Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trngthphnguyntrngt
Tổ: Vật Lý
Ng ời soạn:
nghiệp cũng nh của các em học sinh để giáo này
đ ợc hoàn thiện hơn.
<b>I. Nội năng:</b>
<b>1. Nội năng là gì?</b>
Động năng
Thế năng
Cơ năng
<i><b>Trong nhiệt động lực học, người ta </b></i>
<i><b>gọi tổng động năng và thế năng của </b></i>
<i><b>các phân tử cấu tạo nên vật là nội </b></i>
<i><b>năng của vật. </b><b>kí hiệu : U </b></i>
Vậy các phân tử cấu tạo lên vật có
động năng, thế năng khơng? Vì sao?
<b>Các phân tử chuyển động hỗn </b>
<b>Giữa các phân tử có lực tương </b>
<b>tác</b>
động năng.
thế năng.
Nội năng
<b>+</b>
<b>║</b>
<b>I. Nội năng:</b>
<b>Vậy nội năng của một vật phụ thuộc </b>
<b>vào những yếu tố nào?</b>
Câu hỏi C1 sgk/170?
<i><b>Nhiệt độ</b></i> <i><b>vận tốc chuyển động hỗn độn </b></i>
<i><b>của các phân tử thay đổi</b></i>
<i><b>Động năng của</b></i>
<i><b>các phân tử thay đổi.</b></i>
<i><b>Thể tích</b></i> <i><b>khoảng cách giữa</b></i>
<i><b> các phân tử thay đổi</b></i>
<i><b>thế năng tương tác</b></i>
<b>Thay đổi</b>
<b>Vậy nội năng của một vật phụ thuộc </b>
<b>vào nhiệt độ và thể tích của vật </b>
<b>Câu hỏi C2 sgk/170?</b>
<b>Câu hỏi C1 sgk/170?</b>
<b>Khí lí tưởng có thể bỏ qua tương tác </b>
<b>phân tử do đó khơng có thế năng </b>
<b>phân tử nên nội năng chỉ còn động </b>
<b>năng phân tử </b>
<b>hay U = f (T).</b>
<b> </b>
2. Độ biến thiên nội năng:
<i> Độ biến thiên nội năng của một vật là phần nội </i>
<i>năng tăng thêm hay giảm bớt trong một quá trình.</i>
<b>I. Nội năng:</b>
1. Nội năng là gì?
Hãy tìm cách làm
<b>Thực hiện công, dẫn </b>
<b>đến thay đổi nội năng</b>
<b>Nước sôi</b>
<b>Truyền nhiệt, dẫn đến thay </b>
<b>đổi nội năng</b>
Cọ xát
Nhiệt độ của các
phân tử tăng
Nội năng tăng
Bỏ vào cốc
nước sôi
Nhiệt độ của các
phân tử tăng.
Hãy tìm cách thay đổi nội
năng của khối khí trong
xilanh như hình vẽ?
Nén pittơng
Chưa nén
pittông <sub>nén pittông</sub>Sau khi
Giảm khoảng cách
giữa các phân tử
Nội năng tăng
Cho tiếp xúc với
nguồn nhiệt
Khí trong xi lanh
nóng lên
Nội năng tăng
<b>Thực hiện cơng, dẫn đến </b>
<b>thay đổi nội năng.</b>
<i><b>C4:Hãy mơ tả và </b></i>
<b>nêu tên các hình </b>
<b>thức truyền nhiệt </b>
<b>trong các hiện </b>
<b>Hình 32 . 3 a ) Dẫn nhiệt là chủ yếu .</b>
<b>Hình 32 . 3 b ) Bức xạ nhiệt là chủ yếu .</b>
<b>Hình 32 . 3 c ) Đối lưu là chủ yếu .</b>
Câu 1: Nội năng của một khí lí tưởng có
tính chất nào sau đây?
a. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
b. Phụ thuộc vào thể tích
c. Phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích
Câu 2: Đun nóng khí trong bình kín. Kết luận
nào sau đây sai?
a. Nội năng của khí tăng lên
Câu 3: phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Nội năng là một dạng năng lượng
b. Nội năng thay đổi do q trình thực hiện
cơng
c. Nội năng thay đổi do quá trình truyền
nhiệt
<b>Bài 4 -Câu nào đúng</b>
<b>Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử,phân </b>
<b>tử cấu tạo nên vật </b>
<b>A-Ngừng chuyển động</b>
<b>B-Nhận thêm động năng</b>
Câu 5: 100g chì được truyền nhiệt lượng 260J.
Nhiệt độ của chì tăng từ 150C đến 350C. Tính
nhiệt dung riêng của chì (J/kg.độ)
c. 65
d. một giá trị khác
a. 2600
b. 130
(J/Kg.độ)
<b>Câu 6: Thả một quả cầu bằng nhôm khối lượng </b>
<b>0.105kg, được nung nóng đến 1420C vào 1 cốc nước </b>
<b>ở 200C. Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và </b>
<b>nước đều bằng 420C. Tính lượng nước trong cốc. </b>
<b>Coi nhiệt lượng truyền cho cốc và môi trường bên </b>
<b>ngồi là khơng đáng kể. Biết c<sub>nhơm</sub>= 880J/kg.K, c<sub>nước</sub> = </b>
<b>4200J/kg.K</b>
<b>Q<sub>thu</sub>=m<sub>n</sub>c<sub>n</sub>∆t<sub>n</sub></b>
<b> Qtỏa=mnhcnh∆tnh </b>
<b>Q<sub>thu</sub>=Q<sub>tỏa</sub></b>
0,1
<i>nh nh</i> <i>nh</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>m c t</i>
<i>m</i> <i>kg</i>
<i>c t</i>
<b>Giải</b>
<b>Tóm Tắt</b>
<b>m<sub>nh</sub>=0.105kg</b>
<b>m<sub>n</sub>=?</b>
<b>t<sub>nh</sub>=142oC</b>
<b>t<sub>n</sub>=20oC</b>
<b>t=42oC</b>