Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.14 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên:. . . .</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Lớp 8…</b> <b>Mơn: HÌNH HỌC</b>
<b>Điểm</b> <b>Lời phê của Giáo viên</b>
<b>Thời gian: 45phút</b>
<b> I. Trắc nghiệm: </b> (3điểm)
Câu 1: Cho tứ giác ABCD có: <i><sub>A</sub></i>ˆ<sub> = 80</sub>0<sub> , </sub><i><sub>B</sub></i><sub>ˆ</sub><sub> = 130</sub>0<sub>, </sub><i><sub>D</sub></i><sub>ˆ</sub> <sub> = 70</sub>0<sub> số đo của góc C là</sub>
A. <i>C</i>ˆ = 600<sub>;</sub> <sub> B. </sub><i><sub>C</sub></i>ˆ<sub> = 100</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. </sub><i><sub>C</sub></i>ˆ<sub> = 80</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. </sub><i><sub>C</sub></i>ˆ<sub> = 90</sub>0<sub> </sub>
Câu 2:Hình thang có độ dài đáy lớn gấp đơi đáy nhỏ. Độ dài đường trung bình là 12cm. Độ dài hai đáy
là:
A. 4cm ; 6 cm; B. 6cm ; 12 cm; C. 7 cm ; 14 cm; D. 8 cm ; 16 cm
Câu 3: Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại điểm O của hình bình hành ABCD khi đó ta có:
A. OA = OC ; OB = OD B. OA = OB ; OC = OD
C. OA = OD ; OB = OC; D. OA = OB = OC = OD
Câu 4: Hai điểm B và B/<sub> đối xứng với nhau qua tâm O nếu :</sub>
A. O
Câu 5: (1 đ) Điền đấu “X” vào ô thích hợp, tương ứng với mỗi khẳng định sau :
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1 Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vng
2 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
3 Hình vng là hình chữ nhật và cũng là hình thoi
4 <sub>Tam giác đều là hình có tâm đối xứng</sub>
<b>II. Tự luận: </b>(7điểm)
Bài 1/ (2đ)
Tìm x trong hình bên
Bài 2: (5đ)
Cho tam giác ABC vuông ở A , BC = 10 cm . Gọi M là trung điểm của BC , D là điểm đối xứng với A
qua M
a) Tính AM
b) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
c) Tam giác ABC cần điều kiện gì thì tứ giác ABDC là hình vng
<b>BÀI LÀM</b>
...
C
E
A B
D
F
15cm
12cm
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>I. Trắc nghiệm: </b> (3điểm)
Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu trả lời đúng 0,5đ. Câu 5 mỗi ý đúng đạt 0,25đ
<b>Câu</b> 1 2 3 4
<b>Đáp án</b> C D A D
Câu 5: Điền đấu “X” vào ơ thích hợp, tương ứng với mỗi khẳng định sau
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1 Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vng X
2 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân X
3 Hình vng là hình chữ nhật và cũng là hình thoi X
4 <sub>Tam giác đều là hình có tâm đối xứng</sub> X
<b>II. Tự luận: </b>(7điểm)
Bài 1/ (2đ)
Tìm x trong hình bên
- Chứng minh được tứ giác ABCD là hình thang đáy AD // BC có EF là đường trung bình (1đ)
- Tính đúng x = 9cm (1đ)
Bài 2: Viết đúng GT, KL, vẽ hình (0,5đ)
Chứng minh
a) chứng minh AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC...(0,5đ)
<i><b>Ghi chú: Tất cả các cách làm khác đúng đều cho điểm tối đa</b></i>
C
E
A B
D
F
15cm
12cm
x
A B
C
M