Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT tieng Viet 1 tiet HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS ………. BAØI KIỂM TRA


<i><b>Họ và tên học sinh</b></i>: ……… <i>MÔN : Ngữ Văn</i> <i><b>(Tiếng Việt)</b></i>


<b>Lớp : 8/……</b>…… <b> </b><i><b>Thời gian : 45 phút</b></i><b> </b>
<b>Học kỳ 1 – Năm học : 2009 – 2010 (Tiết 57 – Tuần : 15)</b>


<b> </b>


<b>BAØI LAØM</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3 điểm)</b>


<i><b>Khoanh trịn vào chữ cái câu trả lời đúng nhất (</b>Nếu sai gạch chéo vào phần đã</i>
<i>khoanh tròn và chọn đáp án khác – chỉ được sửa sai một lần)- Mỗi câu được 0,25 điểm.</i>
<b>Câu 1 : </b><i><b>Câu nào dưới đây sử dụng tình thái từ cầu khiến ?</b></i>


A. Lúc bấy giờ, dẫu các ngươi muốn vui vẻ phỏng có được khơng ?
B. Thơi im đi anh bạn Xan – chô.


C. Anh không kết bạn với nó à ?
D. Bác nghỉ, tơi về đây ạ !


<b>Câu 2 : </b><i><b>Câu văn </b></i>: “Khi trời hửng sáng thì Giơn-xi, con người tàn nhẫn, lại ra lệnh kéo mành
<i>lên.” <b>Thuộc loại câu gì ?</b></i>


A. Câu đặc biệt C. Câu đơn
B. Câu rút gọn D. Câu gheùp


<b>Câu 3 : </b><i><b>Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp nói quá ?</b></i>



A. Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.
B. Nó có thể biến khúc cây thành một khúc cá.
C. Nó sáng tác một trăm bài thơ trong vịng một giờ.


D. Lỗ tai của nó cực thính nhạy, có thể nghe tiếng động nhỏ xa hàng dặm đường.
<b>Câu 4 : </b><i><b>Trong các từ sau, từ nào có nghĩa khái quát hơn so với các từ còn lại ?</b></i>


A. Lớp C. Bàn ghế


B. Trường D. Người bạn


<b>Câu 5 : </b><i><b>Trong những nhận định sau, nhận định nào khơng đúng ?</b></i>


A. Một từ có thể thuộc nhiều trường từ vựng khác nhau.


B. Cách chuyển trường từ vựng để tăng thêm tính nghệ thuật và khả năng diễn đạt.
C. Một trường từ vựng có thể bao gồm nhiều trường từ vựng nhỏ hơn.


D. Trường từ vựng là tập hợp những từ cùng một từ loại và ít nhất có một nét chung
về nghĩa


<b>Câu 6 : </b><i><b>Định nghĩa nào nêu đúng bản chất của cách nói giảm nói tránh ?</b></i>


A. Là biện pháp tu từ nhằm gây ấn tượng mạnh.


B. Là biện pháp tu từ dùng cách nói thẳng nhằm gây sự chú ý.


C. Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt uyển chuyển, tế nhị, tránh gây cảm giác
thô tục.



D. Là biện pháp tu từ nhằm nói lái sang vấn đề khác.


<b>Câu 7 (1 điểm) : </b><i><b>Chọn điền các trợ từ </b></i>: Chỉ là, thực ra, chính, đến (đến là) <i><b>thích hợp vào</b></i>
<i><b>mỗi chỗ trống của mỗi câu sau đây ?</b></i>


A. Đó /………/ là chuyện vặt.
B. /………../ tơi khơng có ý từ chối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Lũ trẻ con xóm này /………./ nghịch.
D. /………..…./ tôi cũng không biết nó đi đâu.


<b>Câu 8 : </b><i><b>Thêm vế thứ 2 vào câu sau để tạo thành câu ghép có quan hệ ý nghĩa tương phản?</b></i>


“Tuy rét vẫn kéo dài ……….”
<b>Câu 9 : </b><i><b>Trong câu sau</b></i> : “Làng tơi ngơi làng cạnh dịng sơng Mã có ngơi đình cổ kính được
<i>xây dựng từ thế kỷ XIX”</i>


<i><b>Có thể đặt dấu ngoặc đơn trong cụm từ nào ?</b></i>


A. Làng tôi C. Ngôi làng cạnh dòng sông Mã
B. Ngôi làng D. Dòng sông Mã


<b>II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)</b>


<b>Câu 1 : Xếp các từ sau vào mơ hình để có trường từ vựng “Ca Huế” (Theo bài “Ca</b>
<i>Huế trên sông Hương” – Sách Ngữ văn 7)</i>


<i><b>Điệu Bắc, ca công, giọng ca, tên nhạc cụ, trang phục, cách chơi đàn, làn điệu,</b></i>
<i><b>nhạc cụ, điệu Nam, nữ, nam.</b></i>



<b>Câu 2 : Câu ghép là gì? Các quan hệ ý nghĩa thường gặp giữa các vế của câu ghép?</b>
Lấy 1 ví dụ về câu ghép có quan hệ tăng tiến; 1 ví dụ về câu ghép có quan hệ điều kiện.
……….
……….
……….
……….
……….
Ví dụ :


……….
……….
<b>Câu 3 : Đặt dấu ngoặc đơn và dấu ngoặc kép vào các cụm từ trong câu sau cho phù</b>
hợp ?


<i><b>Trong bài Sông núi nước Nam Lý Thường Kiệt và Bình Ngơ đại cáo Nguyễn Trãi</b></i>
<i><b>được coi là những bản Tuyên ngôn độc lập của dân tộc Việt Nam thời phong kiến.</b></i>


<b>Ca Huế</b>


Điệu Bắc


Nhạc cụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA


<i>MÔN : Ngữ Văn <b>(Tiếng Việt)</b></i>


<i><b>Thời gian : 45 phút</b></i>


<b>Học kỳ 1 – Năm học : 2009 – 2010</b>



<b>Tiết 57 – Tuần : 15</b>


I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3 điểm) – trả lời đúng 1 câu được 0,25 điểm
Câu 1 : B Câu 7: Các từ cần điền (1 điểm)


Câu 2 : C (A. Chỉ là; B. thực ra; C. đến là; D. chính)
Câu 3 : A Câu 8 : Có thể thêm


Câu 4 : B - Nhưng mùa xuân đã đến.
Câu 5 : D - nhưng mọi người vẫn ra đồng
Câu 6 : C Câu 9 : C


II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)


<b>Câu 1 : (3 điểm) Mô hình cần làm .</b>


<b> Câu 2 : Câu ghép là câu có từ hai hay nhiều cụm chủ – vị đứng tách rời, biệt lập với</b>
nhau. Mỗi cụm chủ – vị tạo thành một vế câu.


- Các quan hệ thường gặp trong câu ghép là : Nguyên nhân, điều kiện, tăng tiến, tương
phản, …..


<b>Câu 3 : Các dấu ngoặc đơn và dấu ngoặc kép cần đặt vào các cụm từ trong câu: </b>


<i><b> Trong bài “</b>Sông núi nước Nam<b>” (</b>Lý Thường Kiệt<b>) và “</b>Bình Ngơ đại cáo<b>”(</b>Nguyễn</i>
<i>Trãi<b>) được coi là những bản “</b>Tuyên ngôn độc lập<b>” của dân tộc Việt Nam thời phong kiến.</b></i>


<b>Ca Huế</b>


Ca công



Trang phục
Giọng ca


Cách chơi
Tên nhạc cụ


Điệu Nam
Điệu Bắc


Nhạc cụ
Làn điệu


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×