Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Bộ 5 đề thi thử vào lớp 10 môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Phan Bội Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (985.47 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU</b>


<b>ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM 2021 </b>
<b>MÔN LỊCH SỬ </b>


<b>Thời gian: 50 phút</b>
<b>(Không kể thời gian giao đề)</b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1. Đặc điểm nổi bật của phong trào dân chủ 1936 – 1939 là </b>
A. lần đầu tiên công – nơng đồn kết đấu tranh


B. phong trào đầu tiên do Đảng lãnh đạo


C. quy mơ rộng lớn, tính chất quyết liệt, triệt để


D. mang tính quần chúng,quy mơ rộng lớn, hình thức phong phú.
<b>Câu 2. Khu Giải phóng Việt Bắc được ví như </b>


A. căn cứ địa cách mạng của cả nước.
B. thủ đô kháng chiến.


C. trung tâm đầu não kháng chiến.


D. hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam độc lập.


<b>Câu 3. Khi thực dân Pháp tiến công lên Việt Bắc vào thu - đơng năm 1947, Đảng ta đã có Chỉ thị </b>
A. “đánh nhanh, thắng nhanh”.


B. “phải phòng ngự trước, tiến công sau”.



C. “phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp”.
D. “phải thực hiện cuộc tiến công chiến lược lên biên giới”.


<b>Câu 4. Điểm giống nhau cơ bản trong các chiến lược chiến tranh Mĩ áp dụng ở miền Nam Việt Nam </b>
trong thời kì 1954 - 1975 là đều là loại hình


A. chiến tranh tổng lực.
B. chiến tranh tồn diện.


C. chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
D. chiến tranh xâm lược thực dân kiểu cũ.


<b>Câu 5. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng hoàn cảnh của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai? </b>
A. Là nước thắng trận, nhưng chịu tổn thất nặng nề


B. Là nước thắng trận, thu được nhiều lợi nhuận.
C. Là nước bại trận, bị thiệt hại nặng nề


D. Là nước bại trận, mất hết hệ thống thuộc địa.


<b>Câu 6. Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng trong những năm 1858 – 1859 đã </b>
A. tiêu diệt nhiều quân Pháp


B. xây dựng quân của triều đình lớn mạnh


C. bước đầu làm thất bại âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp
D. buộc Pháp phải rút quân về nước


<b>Câu 7. Biện pháp được Mĩ và chính quyền Sài Gòn coi như “ xương sống” trong những năm 1961 – 1965 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. dồn dân lập “ấp chiến lược”.


C. lập các "vành đai trắng’ để dễ bề khủng bố lực lượng cách mạng


D. phong toả biên giới, vùng biển để ngăn cản sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam


<b>Câu 8. Tác phẩm tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại các lớp huấn luyện chính trị ở Quảng </b>
Châu (Trung Quốc) trong những năm 1925- 1927 là


A. Sủa đổi lối làm việc. B. Bản án chế độ thực dân Pháp.
D. Đường Kách mệnh. D. Con rồng tre.


<b>Câu 9. Yếu tố nào dưới đây buộc Pháp phải chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán với ta ở Hội nghị </b>
Giơ-ne-vơ?


A. Pháp lo sợ Trung Quốc đưa quân sang.
B. Pháp bị thất bại ở Điện Biên Phủ.
C. Do sức ép của Liên Xô.


D. Dư luận nhân dân thế giới phản đối.


<b>Câu 10. Sự kiện lịch sử nào dưới đây đánh dấu cuộc cách mạng của nhân dân Cu – ba đã giành thắng lợi </b>
hoàn toàn?


A. Phi – đen Cát – xtơ – rô cùng 81 chiến sĩ trở về nước tiến hành chiến tranh du kích và phát động nhân
dân đấu tranh vũ trang


B. Cuộc tấn cơng trại lính Mơn – ca – đa của 135 thanh niên yêu nước do Phi – đen Cát – xtơ – rô chỉ huy
C. chế độ độc tài Ba- ti – xta sụp đổ,nước Cộng hòa Cu – ba ra đời do Phi – đen Cát – xtơ – rơ đứng đầu


D. Nước Cộng hịa Cu – ba tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội


<b>Câu 11. Yếu tố khách quan nào dưới đây có ảnh hưởng trực tiếp đến phong trào giải phóng dân tộc ở </b>
Đông Nam Á năm 1945?


A. Quân đồng minh chiếm đóng Nhật Bản


B. Nhật Bản đầu hàng Đồng minh không điều kiện


C. Liên Xô giúp đỡ phong trào đấu tranh giành độc lập ở các nước Đông Nam Á
D. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc


<b>Câu 12. Chiến thắng nào dưới đây chứng minh qn dân miền Nam hồn tồn có khả năng đánh bại </b>
chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?


A. Chiến thắng Bình Giã. B. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Chiến thắng Ba Gia. D. Chiến thắng Vạn Tường.


<b>Câu 13. Ý nghĩa lớn nhất của phong trào cách mạng 1930 - 1931 đối với cách mạng Việt Nam là gì? </b>
A. Là cuộc diễn tập đầu tiên của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
B. Đảng được công nhận là phân bộ độc lập, trực thuộc Quốc tế Cộng sản.


C. Khẳng định đường lối đúng đắn của Đảng, quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân.
D. Để lại cho Đảng nhiều bài học kinh nghiệm quý báu.


<b>Câu 14. Chiến thắng nào dưới đây là cơ sở để Bộ Chính trị củng cố thêm quyết tâm giải phóng hồn tồn </b>
miền Nam trong hai năm 1975- 1976?


A. Chiến thắng của trận “Điện Biên Phủ trên không”.
B. Chiến thắng của chiến dịch Tây Nguyên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15. Khó khăn lớn nhất đặt chính quyền cách mạng nước ta sau ngày 02/9/1945 ở tình thế “ngàn cân </b>
treo sợi tóc là


A. các tổ chức phản cách mạng trong nước ngóc dậy chống phá cách mạng.
B. nạn đói, nạn dốt, tài chính trống rỗng, giặc ngoại xâm.


C. âm mưu chống phá chính quyền cách mạng của Trung Hoa Dân quốc và thực dân Pháp.
D. ngân quỹ nhà nước trống rỗng.


<b>Câu 16. Liên minh châu Âu ( EU) ra đời không chỉ nhằm hợp tác liên minh giữa các nước thành viên </b>
trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ mà cịn trong cả các lĩnh vực


A. chính trị và đối ngoại


B. chính trị, đối ngoại và an ninh chung
C. đối ngoại và an ninh chung


D. chính trị và an ninh chung


<b>Câu 17. Trong các điều khoản dưới đây của nội dung Hiệp định Pa – ri, điều khoản nào có ý nghĩa nhất </b>
đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam?


A. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt
Nam.


B. Các bên ngừng bắn tại chỗ. trao trả tù binh và dân thường bị bắt.


C. Các bên để nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua tổng tuyển cử tự do.
D. Mĩ rút hết quân đội của mình và quân Đồng minh, huỷ bỏ các căn cứ quân sự của Mĩ, cam kết khơng


tiếp tục dính líu qn sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam.


<b>Câu 18. Liên Xô sử dụng năng lượng nguyên tử là để nhằm mục đích </b>
A. khống chế các nước khác. B. duy trì nền hồ bình thế giới,
C. làm bá chủ thế giới. D. mở rộng lãnh thổ


<b>Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu buộc Mĩ và Liên Xô phải tuyên bố chiến tranh lạnh là do </b>
A. sự vươn lên cạnh tranh mạnh mẽ của Nhật Bản, Tây Âu


B. cuộc chạy đua vũ trang làm cho hai nước tốn kém và suy giảm về mọi mặt
C. tác động của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ và xu thế tồn cầu hóa
D. sự khủng hoảng trầm trọng của Liên Xô cuối những năm 80 của thế kỉ XX


<b>Câu 20. Từ chính sách Kinh tế mới của Nga, có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì để Việt Nam có thể học </b>
tập cho cơng cuộc đổi mới đất nước hiện nay?


A. chú trọng phát triển một số ngành công nghiệp nặng


B. thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm sốt của nhà nước
C. quan tâm đến lợi ích của các tập đồn, tổng cơng ty lớn


D. chỉ tập trung phát triển một số ngành kinh tế mũi nhọn


<b>Câu 21. Mục tiêu của Bộ chính trị Đảng lao động Việt Nam khi quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ </b>


A. làm phá sản Kế hoạch Na-va, giành thắng lợi quyết định kết thúc chiến tranh.


B. tiêu diệt lực lượng địch ở đây, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
C. làm xoay chuyển cuộc chiến tranh ở Đông Dương, tạo điểu kiện cho cuộc đấu tranh trên mặt trận


ngoại giao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 22. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã bước đẩu tìm thấy con đường cứu nước </b>
đúng đắn cho dân tộc Việt Nam?


A. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.


B. Đưa bản Yêu sách của nhân dàn An Nam đến Hội nghị Véc-xai.


C. Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê-nin.
D. Tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pa-ri.


<b>Câu 23. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương đã quyết định đổi tên Đảng là </b>
A. Đảng Lao động Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Việt Nam.


C. Đảng Dân chủ Việt Nam. D. Đảng Cộng sản Đông Dương.


<b>Câu 24. Xã hội Việt Nam trong những năm 1930 - 1931 tồn tại những mâu thuẫn cơ bản nào dưới đây? </b>
A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và giữa nông dân với địa chủ phong kiến.
B. Mâu thuẫn giữa vô sản với tư sản.


C. Mâu thuẫn giữa tư sản với chính quyền thực dân Pháp
D. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến


<b>Câu 25. Sau khi trật tự hai cực I- an – ta sụp đổ, một trật tự mới dần hình thành theo xu hướng </b>
A. một cực B. một cực nhiều trung tâm


C. đa cực D. hai cực


<b>Câu 26. Cơ quan nào dưới đây của Liên Hợp quốc có sự tham gia đầy đủ của tất cả các thành viên, họp </b>


mỗi năm một lần để thảo luận các vấn đề hoặc công việc thuộc phạm vi Hiến chương Liên hợp quốc quy
định


A. Hội đồng quản thác B.Hội đồng bảo an
C.Đại hội đồng D.Ban thư kí


<b>Câu 27. Qua cơng cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ( 1897 – 1914) của thực dân Pháp, phương thức </b>
sản xuất nào dưới đây từng bước được du nhập vào Việt Nam


A. Phương thức sản xuất phong kiến.


B. Phương thức sản xuất nhỏ, tự cung tự cấp.
C. Phương thức bóc lột thực dân.


D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.


<b>Câu 28. Chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống </b>
thực dân Pháp (1945 - 1954) là


A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947,
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
D. Chiến dịch Thượng Lào 1954.


<b>Câu 29. Bài học kinh nghiệm từ việc kí Hiệp định sơ bộ ( 6/3/1946) được Đảng ta vận dụng như thế nào </b>
trong chính sách đối ngoại hiện nay?


A. sự đồng thuận trong việc giải quyết tranh chấp
B. lợi dụng sự ủng hộ của các tổ chức quốc tế
C. kiên trì đấu tranh bảo vệ lợi ích quốc gia


D. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cho các nước đang phát triển, trong đó có Việt Nam


A. con người được đào tạo chu đáo và áp dụng thành tựu khoa học - ki thuật của thế giới.
B. Tận dụng tốt các điều kiện bên ngoài để phát triển.


C. Các cơng ti năng động, có tầm nhìn xa, sức cạnh tranh cao, chi phí cho quốc phịng thấp.
D. Vai trị lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.


<b>Câu 31. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, tình hình nước ta gặp nhiều khó khăn, trong đó nguy hiếm </b>
nhất là gì?


A. Nạn đói tiếp tục đe doạ đời sống của nhân dân.
B. Ngoại xâm và nội phản phá hoại.


C. Chính quyền cách mạng còn non trẻ.


D. Tàn dư của chế độ xã hội cũ, hơn 90% dân số bị mù chữ.


<b>Câu 32. Có nhận định cho rằng: “Hồ bình, ổn định và hợp tác phát triển là thời cơ đối với các dân tộc </b>
khi bước vào thế kỉ XXI", vì


A. có điều kiện ổn định về chính trị để phát triển.


B. có điều kiện để tăng cường mối quan hệ hợp tác trên các lĩnh vực.
C. không bị chiến tranh đe doạ, tập trung phát triển đất nước.


D. tạo mơi trường hồ bình để các dân tộc phát triển và cơ hội để các nước tăng cường hợp tác vê' mọi
mặt.



<b>Câu 33. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, thực dân Pháp quay trở lại xâm lược Việt Nam với </b>
sự hậu thuẫn của


A. Quân đội Mĩ.
B. Quân đội Anh.


C. Quân đội Trung Hoa Dân quốc.
D. Các tổ chức: Việt Quốc, Việt Cách.


<b>Câu 34. Nội dung của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 -1954) của Đảng ta là </b>
A. trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.


B. tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.


C. toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế


D. tồn dân, tồn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế


<b>Câu 35. Ý nghĩa lớn nhất của nhân dân Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống thực dân Pháp ở các đơ thị </b>
phía Bắc vĩ tuyến 16 ( từ tháng 12/1946 đến tháng 02/ 1947) là


A. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch


B. Chặn đứng kế hoạch “ đánh nhanh, thắng nhanh” của thực dân Pháp
C. Giam chân địch trong thành phố một thời gian dài


D. Tạo điều kiện đưa cả nước vào kháng chiến lâu dài


<b>Câu 36. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến thắng lợi của nhân dân Việt Nam và nhân dân Lào trong cuộc </b>


chiến giành độc lập dân tộc năm 1945 từ phát xít Nhật là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 37. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng khởi” (1959 - 1960) là gì? </b>
A. Đưa nhân dân tiến lên làm chủ nhiều thôn, xã ở miền Nam.


B. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.


C. Giáng một địn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam.
D. Chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công


<b>Câu 38. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ thực hiện chính sách đối ngoại như thế nào? </b>
A. Triển khai “ Chiến lược toàn cầu” với tham vọng làm bá chủ thế giới


B. Hịa bình, hợp tác với các nước trên thế giới
C. Bắt tay với Trung Quốc


D. Dung dưỡng một số Đồng minh để chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa


<b>Câu 39. Thời cơ “ ngàn năm có một” của Cách mạng tháng Tám năm 1945 tồn tại trong khoảng thời gian </b>
nào?


A. Từ trước khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến khi quân Đồng minh vào Đông Dương
B. Từ khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi quân Đồng minh vào Đông Dương
C. Từ khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
D. Từ khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi quân Đồng minh vào Đông Dương


<b>Câu 40. Điểm giống nhau cơ bản nhất về tư tưởng cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là </b>
A. đều xuất phát từ lòng yêu nước và vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
B. đều thiết lập chế độ cộng hoà sau khi giành độc lập.



C. đều có tư tưởng bạo động và cải cách.
D. đều dựa vào Nhật để giành độc lập.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>1D</b> <b>2D</b> <b>3C</b> <b>4C</b> <b>5A</b> <b>6C</b> <b>7B</b> <b>8C</b> <b>9B</b> <b>10C</b>


<b>11B</b> <b>12B</b> <b>13C</b> <b>14D</b> <b>15C</b> <b>16B</b> <b>17D</b> <b>18B</b> <b>19B</b> <b>20B</b>


<b>21B</b> <b>22C</b> <b>23A</b> <b>24A</b> <b>25C</b> <b>26C</b> <b>27D</b> <b>28B</b> <b>29D</b> <b>30A</b>


<b>31B</b> <b>32D</b> <b>33B</b> <b>34D</b> <b>35D</b> <b>36A</b> <b>37D</b> <b>38A</b> <b>39C</b> <b>40A</b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1. Nhận định nào dưới đây không đúng về tác động của sự kiện Nhật đảo chính Pháp ngày </b>
09/3/1945 đến cách mạng nước ta?


A. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đơng Dương.


B. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dương.
C. Điều kiện tổng khởi nghĩa giành chính quyền chưa chín muồi.


D. Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi cho tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
<b>Câu 2. Mặt trận Liên Việt là sự kết hợp của những tổ chức nào dưới đây? </b>


A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương và Hội Liên Việt.
B. Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt.


C. Mặt trận Việt Minh và Mặt trận Dân chủ Đông Dương.



D. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương và Mặt trận Việt Minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Rút dần quân Mĩ về nước.


B. Cô lập cách mạng Việt Nam thông qua việc tác động tới Trung Quốc, Liên Xô.
C. Tăng số lượng quân ngụy.


D. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành xâm lược Lào, Cam-pu-chia.


<b>Câu 4. Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đã đánh thuế nặng hàng hố </b>
nước ngồi vì muốn


A. độc chiếm thị trường Việt Nam và Đông Dương.


B. tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
C. tạo sự cạnh tranh với hàng hoá của Trung Quốc và Nhật Bản.
D. tạo sự cạnh tranh với hàng hố các nước nhập vào Đơng Dương.


<b>Câu 5.Sự kiện Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn </b>
đề thuộc địa của Lê – nin là một bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động cách mạng của Người vì


A. người thấy được sự thức tỉnh của các dân tộc thuộc địa
B. khẳng định được sức mạnh của giai cấp nông dân Việt Nam
C. người thấy được mâu thuẫn cơ bản của xã hội thuộc địa


D. giúp Người hoàn toàn tin theo Lê – nin và đi theo con đường cách mạng vô sản


<b>Câu 6. Phong trào yêu nước Việt Nam đầu thế kỉ XX đặt dưới sự lãnh đạo của tầng lớp, giai cấp </b>
nào dưới đây?



A. Công nhân. B. Tư sản


C. Nông dân. D. Sĩ phu yêu nước


<b>Câu 7. Sự kiện nào dưới đây đánh đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chế độ phong kiến </b>
Việt Nam?


A. Tổng khởi nghĩa tháng Tám giành thắng lợi trên cả nước.
B. Vua Bảo Đại tun bố thối vị.


C. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn Độc lập.
D. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời.


<b>Câu 8. Phái chủ chiến đứng đầu là Tôn Thất Thuyết tổ chức cuộc phản công quân Pháp ở Kinh thành </b>
Huế và phát động phong trào Cần vương dự trên sự ủng hộ của


A. nhân dân và quan lại chủ chiến. B.nghĩa quân Hoàng Hoa Thám
C. toàn bộ Hoàng tộc nhà Nguyễn. D.triều đình Mãn Thanh


<b>Câu 9. Năm 1951, sáu nước Tây Âu ( Pháp, Cộng hòa Liên bang Đức, I- ta – li – a, Lúc – xăm – bua, Hà </b>
Lan, Bỉ) đã thành lập được tổ chức nào dưới đây?


A. Cộng đồng châu Âu (EC)


B. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC).
C. Cộng đồng than- thép châu Âu.


D. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu



<b>Câu 10. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn tới sự ra đời của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ là do </b>
A. yêu cầu cần chế tạo vũ khí, chạy đua vũ trang trong Chiến tranh lạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 11. Nội dung nào được đánh giá là nhân tố “chìa khố” trong cải cách Minh Trị ở Nhật Bản? </b>
A. Xoá bỏ chế độ Mạc Phủ. B. Cải cách quân sự.


C. Cải cách giáo dục. D. Thống nhất thị trường.


<b>Câu 12. Đại hội tồn quốc lần thứ II Đảng Cộng sản Đơng Dương (02/1951) diễn ra tại </b>
A. Vinh Quang (Chiêm Hoá, Tuyên Quang).


B. Tân Trào (Sơn Dương, Tuyên Quang).
C. Pác Bó (Hà Quảng, Cao Bằng).


D. Hồng Thái (Sơn Dương, Tuyên Quang).


<b>Câu 13. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, giới cầm quyền Mĩ thực hiện “chiến lược tồn cầu” nhằm </b>
mục đích


A. đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
B. làm bá chủ thế giới.


C. chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. khống chế, chi phối các nước đồng minh.


<b>Câu 14. Sau thất bại của kế hoạch “đánh nhanh, thắng nhanh” ở mặt trận Gia Định, Pháp chuyển sang kế </b>
hoạch


A. “chinh phục từng gói nhỏ”.
B. đánh lâu dài với ta.



C. “lấy chiến tranh ni chiến tranh .
D. phịng thủ để củng cố lực lượng.


<b>Câu 15. Cuối năm 1924, Nguyễn Ái Quốc về Quảng Châu ( Trung Quốc) Người đã lựa chọn, giác ngộ </b>
thanh niên yêu nước Việt Nam đang hoạt động tại đây từ tổ chức nào dưới đây?


A. Tâm tâm xã. B. Hội phục Việt
C.Cộng sản đoàn. D. Đảng Thanh niên.


<b>Câu 16. Sự sụp đổ của chế độ độc tài thân Mĩ ở khu vực Mĩ La-tinh là </b>
A. sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân cũ.


B. sự thắng lợi của các Đảng Cộng sản.


C. sự thất bại của Mĩ trong việc biến Mĩ La-tinh thành sân sau.
D. sự thất bại hoàn toàn của Mĩ trong Chiến tranh lạnh.


<b>Câu 17. Hai nhà nước ra đời trên bán đảo Triều Tiên năm 1948 sau khi bị chia cắt là hệ quả trực tiếp của </b>
A. trật tự hai cực I-an-ta.


B. Chiến tranh lạnh.


C. trật tự Véc-xai - Oa-sinh-tơn.


D. cuộc đối đầu giữa Mĩ và Trung Quốc.


<b>Câu 18. Mục tiêu cơ bản nhất của việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam sau năm 1975 là </b>
A. phát triển kinh tế, hội nhập quốc tế.



B. nhanh chóng ổn định, phát triển kinh tế.


C. tăng cường khả năng quốc phòng an ninh và mở rộng quan hệ đối ngoại.


D. tạo cơ sở cho việc thực hiện những nhiệm vụ cách mạng xã hội chủ nghĩa trong cả nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. có nền văn hố dân tộc đặc sắc.
B. đã giành được độc lập.


C. có chế độ chính trị tương đồng.
D. có nên kinh tế phát triển.


<b>Câu 20. Hội nghị I - an-ta có những quyết định quan trọng ngoại trừ việc </b>
A. thành lập tổ chức Liên hợp quốc.


B. thiết lập trật tự thế giới hai cực I – an –ta do Mĩ và Liên Xô đứng đầu
C. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật
D. phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ , Anh


<b>Câu 21. “ Một chế độ chính trị vững mạnh phải được xây dựng toàn diện trên tất cả các lĩnh vực chính </b>
trị, kinh tế, văn hóa, qn sự... thực sự là nhà nước của dân, do dân, vì dân”. Đó là mục đích của
A. bản Tun ngơn độc lập ( 02/9/1945)


B. cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I ( 6/1/1946)
C. 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh năm 1945


D. cuộc Tổng khởi nghĩa giành chính quyền cách mạng tháng Tám 1945


<b>Câu 22. Tại đại hội toàn quốc lẩn thứ 11 (02/1951), Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định thành lập ở </b>
mỗi nước Đơng Dương một chính đảng vơ sản riêng vì



A. đó là xu thế chung của thế giới.
B. sự chia rẽ của thực dân Pháp.
C. sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản.


D. để phù hợp với đặc điểm riêng của từng nước.


<b>Câu 23. Kế hoạch Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi (12/1950) ra đời là kết quả của </b>
A. sự can thiệp ngày càng sâu của Mĩ vào chiến tranh Đông Dương.
B. sự cứu vãn tình thế sa lầy trên chiến trường của Pháp.


C. sự câu kết giữa Pháp và Mĩ trong việc đẩy mạnh hơn nữa chiến tranh xâm lược Đơng Dương.
D. sự “dính líu trực tiếp” của Mĩ vào cuộc chiến tranh Đơng Dương.


<b>Câu 24. Những hình thức đấu tranh mới được Đảng vận dụng trong phong trào dân chủ 1936 - 1939 là </b>
gì?


A. Mít-tinh, biểu tình địi quyền sống.


B. Đấu tranh nghị trường, Đại hội Đông Dương.
A. Đấu tranh nghị trường, đấu tranh báo chí.
C. Biểu tình có vũ trang, tổng bãi cơng chính trị.


<b>Câu 25. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) xác định hình thái của </b>
cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở nước ta là


A. từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công


B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
C. khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.



D. dùng bạo lực cách mạng để đánh bại kẻ thù.


<b>Câu 26. Sự kiện buộc Mĩ phải tuyên bố “ Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược việt Nam là </b>
A. cuộc Tiến công chiến lược 1972


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. chiến thắng trong mùa khô 1966 – 1967


D. chiến thắng “ Điện Biên Phủ trên không” năm 1972


<b>Câu 27. Bước sang thế kỉ XXI, xu thế mới của thế giới được các quốc gia, dân tộc kì vọng là </b>
A. hồ bình, dân chủ, văn minh.


B. xu thế tồn cầu hố.


C. Ổn định, hợp tác, bình đẳng.


D. hồ bình, Ổn định, hợp tác, phát triển


<b>Câu 28. Bộ Chính trị Trung ương Đảng quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ nhằm mục tiêu </b>
A. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Lào


B. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
C. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Hạ Lào.
D. tiêu diệt sinh lực địch, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.


<b>Câu 29. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947 thể hiện cách đánh nào dưới đây của ta? </b>
A-Đánh điểm diệt viện. B. Đánh nhanh.


<b>C. Đánh du kích. D. Đánh công kiên </b>



<b>Câu 30. Nét nổi bật nhất về tình hình chính trị ở Việt Nam sau khi Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đơng Dương </b>
được kí kết là


A. Hà Nội được giải phóng.
B. Pháp rút quân ra khỏi miền Bắc.


C. Đất nước bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau


D. Nhân dân hai miền tiến hành tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất đất nước


<b>Câu 31. Sau Hiệp định Giơ - ne – vơ ( 1954), Mĩ thay Pháp dựng chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm ở </b>
miền Nam nhằm thực hiện âm mưu


A. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới


B. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự ở Đông Dương, Đông Nam Á
C. chia cắt Việt Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.


D. chia cắt Việt Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự ở Đông Dương, Đông
Nam Á


<b>Câu 32. Hai nhiệm vụ chiến lược của Đảng để giữ vững thành quả cách mạng ngay sau năm 1945 là gì? </b>
A. Thành lập chính phủ chính thức và thông qua hiến pháp mới.


B. Thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói.


C. Quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản.
D. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới.



<b>Câu 33. Chiến thắng nào dưới đây được coi là “Ấp Bắc” đối với quân đội Mĩ,mở đầu cho cao trào “Tìm </b>
Mĩ mà đánh, lùng nguy mà diệt” trên khắp miến Nam?


A. Chiến thắng mùa khô (1965 - 1966).
B. Chiến thắng Vạn Tường 1965.
C. Chiến thắng mùa khô (1966 -1967).
D. Chiến thắng Mậu Thân 1968.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. Bất hợp tác với Pháp để Pháp tự động rút lui.


C. Sang Pháp tìm hiểu nước Pháp để về giúp đồng bào mình chống lại Pháp.
D. Tìm cách chấn hưng dân khí để đuổi Pháp về nước.


<b>Câu 35. Khó khăn nào dưới đây đe doạ trực tiếp đến nền độc lập của Việt Nam sau Cách mạng tháng </b>
Tám năm 1945?


A. Hơn 90% dân số không biết chữ.


B. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá.
C. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hồnh hành.


D. Chính quyến cách mạng cịn non trẻ.


<b>Câu 36. Điếm khác biệt lớn nhất giữa phong trào nông dân Yên Thế với phong trào Cần vương là </b>
A. nguyên nhân bùng nổ. B. mục tiêu đấu tranh.


C. lực lượng tham gia D. giai cấp lanh đạo


<b>Câu 37. Sắp xếp các sự kiện dưới đây theo đúng trình tự thời gian </b>
1. Chủ trương “ vơ sản hóa” của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên


2. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên sáng lập báo Thanh niên.
3. Đảng Cộng sản Việt Nam thành lập


4. Đông Dương Cộng sản đảng thành lập.


A. 1,2,3,4. B. 3,1,2,4. C. 2,1,4,3 D.2,1,3,4


<b>Câu 38. Nội dung nào dưới đây trong đường lối đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam năm 1986 vẫn </b>
tiếp tục được thực hiện trong giai đoạn hiện nay?


A. Thực hiện chương trình lương thực - thực phẩm.
B. Phát triển, đẩy mạnh kinh tế đối ngoại.


C. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng.


D. Xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
<b>Câu 39. Lực lượng nòng cốt thực hiện “chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam là ai? </b>
A. Quân dội Sài Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ huy dựa vào vũ khí, trang bị của Mĩ
B. Quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị của Mĩ.


C. Quân các nước đồng minh của Mĩ, sử dụng vũ khí, trang bị của Mĩ
D. Liên quân Mĩ và đồng minh, với vũ khí, trang bị của Mĩ.


<b>Câu 40. Luận cương chính trị (10/1930) xác định lực lượng của cách mạng Đông Dương gồm </b>
A. công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.


B. nông dân, tiểu tư sản.


C. công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
D. công nhân, nông dân.



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1D</b> <b>2B</b> <b>3B</b> <b>4A</b> <b>5D</b> <b>6D</b> <b>7B</b> <b>8A</b> <b>9C</b> <b>10C</b>


<b>11C</b> <b>12A</b> <b>13B</b> <b>14A</b> <b>15A</b> <b>16C</b> <b>17B</b> <b>18D</b> <b>19B</b> <b>20B</b>


<b>21B</b> <b>22D</b> <b>23A</b> <b>24B</b> <b>25B</b> <b>26A</b> <b>27D</b> <b>28B</b> <b>29C</b> <b>30C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1. Bản “Quân lệnh số 1” được ban bố trong hoàn cảnh lịch sử nào dưới đây? </b>
A. Quân đội Nhật Bản xâm lược Đông Dương.


B. Phát xít Nhật sắp đầu hàng Đồng minh.
C. Phát xít Nhật độc chiếm Đơng Dương.


D. Qn Đồng minh vào Đơng Dương giải giáp phát xít Nhật.


<b>Câu 2. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á là thuộc địa của </b>
A. các nước đế quốc châu Âu. B. các nước đế quốc châu Mĩ.


C. các nước đế quốc Âu - Mĩ. D. chủ nghĩa phát xít Nhật.


<b>Câu 3. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo được thông qua </b>
tại Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930 được coi là


A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
C. Lời kêu gọi quần chúng nhân dịp Đảng ra đời.



D. Tuyên ngôn thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.


<b>Câu 4. Phương châm tác chiến của quân đội Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 là </b>
<b>A. thần tốc, táo bạo, chắc thắng. B. đánh nhanh, thắng nhanh, </b>


<b>C. đánh điểm, diệt viện. D. đánh ăn chắc, đánh chắc thắng. </b>


<b>Câu 5. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) của thực dân Pháp ở Việt Nam khơng nhằm </b>
mục đích nào dưới đây?


A. Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hoá.
B. Du nhập phương thức tư bản chủ nghĩa vào Việt Nam.
C. Vơ vét nguồn tài nguyên thiên nhiên.


D. Bóc lột nguồn nhân cơng rẻ mạt.


<b>Câu 6. Giải pháp “ hòa để tiến” được Ban Thường vụ trung ương Đảng cộng sản Đông Dương đưa ra </b>
trong hoàn cảnh nào?


A. Cuộc đàm phán giữa hai chính phủ Việt Nam và Pháp ở Phơng – ten – nơ- blơ thất bại


B. Thực dân Pháp kí với Chính phủ Trung Hoa Dân quốc bản Hiệp ước Hoa – Pháp ( 28/2/1946)
C. Pháp gửi tối hậu thư đòi ta phải giải tán lực lượng tự vệ, giao quyền kiểm sốt Thủ đơ Hà Nội cho
chúng


D. Thực dân Pháp đánh chiếm Sài Gòn, Chợ Lớn và các tỉnh Nam Bộ vào tháng 9/1945


<b>Câu 7. Hội nghị tồn quốc của Đảng Cộng sản Đơng Dương họp từ ngày 14 đến ngày 15/8/1945 đã </b>
quyết định vấn đề gì?



A. Khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
B. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
C. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gịn.
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Thủ đô Hà Nội.


<b>Câu 8.Nhiệm vụ chiến của cách mạng miền Nam Việt Nam trong giai đoạn 1954 – 1975 là </b>
A. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân


B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

D. Khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội


<b>Câu 9. Năm 1989, Mĩ và Liên Xô đã cùng tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là do </b>


A. Hai quốc gia này gặp phải nhiều khó khăn do sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và các nước Tây Âu
B. Hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa đã đạt được thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân
sự


C. Cuộc chiến tranh lạnh kéo dài, đe dọa hịa bình thế giới và bị nhân loại lên án rất mạnh mẽ
D. Cả Mĩ và Liên Xơ đều lâm vào tình trạng khủng hoảng kinh tế - tài chính nghiêm trọng


<b>Câu 10. Mĩ phải rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh ra khỏi miền Nam Việt Nam </b>
ngay sau khi


A. thất bại nặng nề từ cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.


B. chiến lược “Chiến tranh cục bộ” bị phá sản hoàn toàn vào năm 1965.


C. Hiệp định Pa-ri vế chấm dứt chiến tranh, lập lại hồ bình ở Việt Nam được kí kết vào năm 1973.


D. gánh chịu tổn thất nặng nề trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.


<b>Câu 11. Khi bắt đầu tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam năm 1858, thực dân Pháp đã thực </b>
hiện kế hoạch nào dưới đây?


A. “Chia để trị”.


B. “Chinh phục từng gói nhỏ”.
C. “Đánh nhanh, thắng nhanh”.


D. “Dùng người Việt đánh người Việt”.


<b>Câu 12. Đâu không phải là âm mưu của Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất </b>
(1965 - 1968)?


A. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phịng, phá cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.


C. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” đang đứng trên bờ vực của sự phá sản.
D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân hai miền Nam - Bắc.


<b>Câu 13. Sự xuất hiện của ba tổ chức cộng sản vào năm 1929 ở Việt Nam đã chứng tỏ </b>
A. khuynh hướng cách mạng tư sản đang chiếm ưu thế ở Việt Nam.


B. khuynh hướng cách mạng vô sản đang chiếm ưu thế ở Việt Nam.


C. khuynh hướng cách mạng tư sản và vô sản đang chiếm ưu thế ở Việt Nam.
D. khuynh hướng cách mạng vô sản ngày càng suy giảm ở Việt Nam.


<b>Câu 14. Sự kiện nào dưới đây đã đánh dấu mốc quan trọng trong quan hệ ngoại giao của Việt Nam vào </b>


tháng 9/ 1977


A. Việt Nam gia nhập tổ chức Liên hợp quốc


B. Nước thứ 94 trên thế giới công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam
C. Việt Nam trở thành quan sát viên của tổ chức ASEAN


D. Việt Nam giúp nhân dân Cam – pu – chia đẩy lùi “ khơ me đỏ” khỏi Phnoom Pênh


<b>Câu 15. Phong trào yêu nước chống thực dân Pháp của một bộ phận tiểu tư sản chuyển sang lập trường </b>
vô sản trong những năm 1925 – 1929 là do chịu ảnh hưởng của tổ chức cách mạng nào dưới đây?
A. Tâm tâm xã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

D. Tân Việt Cách mạng đảng.


<b>Câu 16. Năm nước tham gia sáng lập tổ chức ASEAN vào năm 1967 là </b>
A. Thái Lan, Phi-líp-pin, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Xin-ga-po.


B. In-đơ -nê xi-a, Thái Lan, Phi-líp-pin, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po.
C. Thái Lan, Phi-líp-pin, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, In-đơ-nê-xi-a.
D. In – đơ - nê xi-a, Thái Lan, Phi-líp-pin, Ma-lai-xi-a, Bru-nây.


<b>Câu 17. Tại Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941), </b>
Nguyễn Ái Quốc đã xác định nhiệm vụ bức thiết của cách mạng Việt Nam là gì?


A. Giải phóng dân tộc
B. Cách mạng ruộng đất.


C. thành lập Mặt trận Việt Minh.



D. Phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền


Câu 18.Giai cấp tư sản Việt Nam đã tổ chức hoạt động đấu tranh nào dưới đây vào năm 1923?
A. Chống độc quyền cảng Sài Gòn và chống độc quyền xuất cảng lúa gạo tại Nam Kì


B. “ Chấn hưng nội hóa”, “ bài trừ ngoại hóa”
C. Thành lập các nhà xuất bản tiến bộ


D. Thành lập tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng


<b>Câu 19. Sắp xếp các sự kiện dưới đây theo thứ tự thời gian xuất hiện của các tổ chức cộng sản ở Việt </b>
Nam trong năm 1929


1. An Nam Cộng sản đảng.
2. Đông Dương Cộng sản đảng.
3. Đơng Dương Cộng sản liên đồn.


A. 3,2, 1. B. 1,3,2. C.3,1,2. D. 2,1, 3.


<b>Câu 20. Sự phát triển khởi sắc của tổ chức ASEAN được đánh dấu bằng sự kiện </b>
A. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á được kí kết năm 1976.


B. Việt Nam và Lào tham gia Hiệp ước Ba-li năm 1992.


C. các nước thành viên kí bản Hiến chương ASEAN năm 2007.
D. Lào và Mi-an-ma gia nhập ASEAN tháng 7/1997.


<b>Câu 21. Tham vọng lớn nhất của Mĩ khi triển khai chiến lược toàn cầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>
A. đàn áp phong trào cách mạng thế giới.



B. tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
C. khống chế và nô dịch các nước đồng minh.
D. trở thành bá chủ thế giới.


<b>Câu 22. Chiến thắng được đánh giá là “chấn động địa cầu” của quân và dân Việt Nam diễn ra trong thời </b>
kì nào?


A. 1919- 1930. B. 1930- 1945.
C.1945 - 1954. D.1954 - 1975.


<b>Câu 23. Trong thời kì 1945 - 1954, chiến dịch nào dưới đây của quân dân Việt Nam đã đánh bại hoàn </b>
toàn kế hoạch “đánh nhanh, thắng nhanh” của thực dân Pháp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. Tây Bắc thu - đông năm 1952.
D. Thượng Lào xuân - hè năm 1953.


<b>Câu 24. Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập trật tự thế giới </b>
A. đơn cực. B. đơn cực nhiều trung tâm.


C. đa cực nhiều trung tâm. D. đa cực.


<b>Câu 25.Điểm giống nhau cơ bản về kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản trong giai đoạn từ sau những năm </b>
50 của thế kỉ XX đến năm 2000 là đều


A. Trở thành trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới


B. Khơng chịu tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới
C. Tập trung phát triển ngành công nghiệp nặng


D. Chịu sự cạnh tranh của các nước xã hội chủ nghĩa



<b>Câu 26. Cuộc-cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân được nhân dân ta hoàn thành trong cả nước khi nào? </b>
A. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời ( 19 4 5 ).


B. Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước thắng lợi ( 1975)
C. Cách mạng tháng Tám thành công (1945).


D. Cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi (1954).


<b>Câu 27. Về đối ngoại, trong giai đoạn từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô </b>
đã thực hiện chính sách


A. tích cực ngăn chặn các loại vũ khí hạt nhân huỷ diệt hàng loạt.


B. đối thoại, hợp tác với các nước phương Tây để tập trung xây dựng đất nước.
C. hồ bình, trung lập, không liên kết, chống thực dân phương Tây.


D. Bảo vệ hồ bình thế giới, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.


<b>Câu 28. Sự kiện lịch sử nào dưới đây được coi là sự chuẩn bị tất yếu có tính chất quyết định cho những </b>
bước phát triển nhảy vọt mới trong lịch phát triển của dân tộc Việt Nam?


A. Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước thắng lợi (1975).
B. Chi bộ Cộng sàn đầu tiên được thành lập (1929).


C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930).
D. Cách mạng tháng Tám thành công (1945)


<b>Câu 29. Hội nghị cấp cao I- an – ta diễn ra trong bối cảnh </b>
A. Chiến tranh thế giới thứ hai vừa mới bắt đầu



B. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra quyết liệt
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn cuối
D. Chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc


<b>Câu 30. Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương trong những năm 1936 - 1939 là gi? </b>
A. Giành độc lập dân tộc và thực hiện người cày có ruộng.


B. Đánh đổ thực dân Pháp giành độc lập dân tộc.
C. Đánh đổ phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.


D. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít và chống chiến tranh đế quốc.


<b>Câu 31. Ngày 18 và 19/12/1946, Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đã </b>
quyết định vấn đế quan trọng nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

B. Phát động toàn quốc kháng chiến chống Pháp.


C. Quyết định ủng hộ nhân dân miền Nam kháng chiến chống Pháp.
D. Hồ hỗn với Pháp để kí Hiệp định Phơng-ten-nơ-blơ.


<b>Câu 32. Thực dân, đế quốc Pháp - Mĩ thực hiện Kế hoạch Na-va nhằm mục tiêu lớn nhất là </b>
A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.


B. mở rộng địa bàn chiếm đóng ở Tây Bắc.
C. đẩy quân ta vào tình thế đối phó bị động.
D. kí kết Hiệp định Giơ-ne-vơ.


<b>Câu 33. "Xương sống” của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) được Mĩ và chính quyển Sài </b>
Gòn xác định là



A. “Ấp chiến lược”.
B. Quân đội Sài Gòn.


C. Chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận”.
D. Quân Mĩ và quần đổng minh của Mĩ.


<b>Câu 34. Vị chỉ huy đầu tiên của đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân là </b>
A. Chu Văn Tấn. B. Nguyễn Sơn.


<b>C. Phùng Chí Kiên. D. Võ Nguyên Giáp. </b>


<b>Câu 35. Nhân tố nào dưới đây đã tạo thời cơ "ngàn năm có một” để Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt </b>
Nam diễn ra nhanh chóng và ít đổ máu?


A. Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt của Đảng và nhân dân ta.
B. Quần chúng nhân dân đã sẵn sàng nổi dậy giành chính quyền.
C. Sự lãnh đạo của Đảng với đường lối cách mạng đúng đắn.
D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện.


<b>Câu 36. “ Muốn được giải phóng, các dân tộc chỉ có thể trơng cậy vào lực lượng của bản thân mình” . </b>
Bài học đó đã được Nguyễn Ái Quốc rút ra sau sự kiện nào dưới đây


A. Tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp được xuất bản năm 1925


B. Bản yêu sách của nhân dân An Nam không được hội nghị Véc – xai chấp nhận
C. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa


D. Nguyễn Ái Quốc đến Liên Xô, tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế cộng sản



<b>Câu 37. Sự kiện nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời vào ngày 1/10/1949 có ý nghĩa quốc tế là </b>
A. làm cho hệ thống xã hội chủ nghĩa mở rộng từ châu Âu sang châu Á


B. cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên tồn châu Á
C. thúc đẩy sự phát triển của phong trào không liên kết


D. làm xói mịn và sụp đổ trật tự hai cực I- an - ta


<b>Câu 38. Lần đầu tiên trong lịch sử dân tộc, nhân dân Việt Nam được thực hiện quyền công dân thông qua </b>
sự kiện nào dưới đây?


A. Bấu cử Quốc hội khoá I (06/01/1946).
B. Cách mạng tháng Tám thành công (1945).


C. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà được thành lập (02/9/1945).
D. Bản Hiến pháp đầu tiên được Quốc hội thông qua (09/11/1946).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. Trước và trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai.


C. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai.


D. Trong và sau Chiến tranh thế giới thứ hai.


<b>Câu 40. Nguyên nhân chung thúc đẩy sự phát triển của kinh tế các nước Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau </b>
Chiến tranh thế giới thứ hai là


A. Ngân sách nhà nước chi cho quốc phịng thấp


B. Vai trị quản lí và điều tiết hợp lí, có hiệu quả của nhà nước


C. Lãnh thổ các nước rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú
D. Các nước đều dùng kế sách lợi dụng chiến tranh để làm giàu


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1B</b> <b>2C</b> <b>3A</b> <b>4D</b> <b>5B</b> <b>6B</b> <b>7B</b> <b>8A</b> <b>9A</b> <b>10C</b>


<b>11C</b> <b>12C</b> <b>13B</b> <b>14A</b> <b>15B</b> <b>16B</b> <b>17A</b> <b>18A</b> <b>19D</b> <b>20A</b>


<b>21D</b> <b>22C</b> <b>23B</b> <b>24A</b> <b>25A</b> <b>26B</b> <b>27D</b> <b>28C</b> <b>29C</b> <b>30D</b>


<b>31B</b> <b>32A</b> <b>33A</b> <b>34D</b> <b>35D</b> <b>36B</b> <b>37A</b> <b>38A</b> <b>39C</b> <b>40B</b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1. Mĩ không triển khai thủ đoạn nào dưới đây trong quá trình thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục </b>
bộ” (1965 - 1968) ở miền Nam Việt Nam?


A. Tiến hành cuộc càn quét quy mô lớn vào Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Tăng cường đưa quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ vào miền Nam.
C. Sử dụng các chiến thuật mới như “trực thăng vận”, “thiết xa vận”.
D. Tăng cường đưa vũ khí, phương tiện chiến tranh vào Việt Nam.


<b>Câu 2. Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, giai cấp công nhân </b>
Việt Nam đã chuyển biến như thế nào?


A. Tăng nhanh về số lượng.
B. Tăng nhanh về chất lượng.


C. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng.



D. Vươn lên lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc.


<b>Câu 3. Âm mưu cơ bản của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) ở miền Nam Việt </b>
Nam là gì?


A. Dùng người Việt đánh người Việt.
B. Dùng quân Mĩ để tiến hành chiến tranh.


C. Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương.
D. Mở rộng chiến tranh ra tồn Đơng Dương.


<b>Câu 4. Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của giai cấp tư sản trong những năm 1919- 1925 là gì? </b>
A. Địi hỏi một số quyền lợi về kinh tế.


B. Đòi hỏi một số quyền lợi về chính trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 5. Nền tảng căn bản trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ.


B. mở rộng hợp tác với các nước tư bản.
C. hợp tác với Liên Xô.


D. liên minh với Cộng hoà Liên bang Đức.


<b>Câu 6. Nhiệm vụ thống nhất đất nước về mặt nhà nước được đề ra trong </b>
A. Kì họp đầu tiên của Quốc hội Việt Nam khóa VI ( 24/6 – 3/7/1976)
B. Hội nghị lần thứ 21 Ban chấp hành trung ương Đảng ( 7/1973)
C. Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành trung ương Đảng ( 9/1975)



D. Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước ( 15 – 21/11/1975)
<b>Câu 7. Yếu tố khách quan thúc đẩy sự ra đời của tổ chức ASEAN là do </b>
A. nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á.


B. mong muốn duy trì hồ bình và ổn định trong khu vực.


C. các nước Đông Nam Á gặp khó khăn trong việc xây dựng và phát triển đất nước.
D. những tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều.


<b>Câu 8. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân các nước Đơng Nam Á có cơ hội thuận lợi nào trong </b>
cuộc đấu tranh giành độc lập?


A. Liên Xô giúp đỡ phong trào đấu tranh của các nước Đông Nam Á.
B. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc ở châu Âu.


D. Quân Đồng minh chiếm đóng Nhật Bản.


<b>Câu 9. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam (1919 - 1929), Pháp đầu tư nhiều nhất vào </b>
lĩnh vực nào dưới đây?


A. Ngân hàng. B. Khai mỏ:
C. Giao thông vận tải D.Công nghiệp nhẹ.


<b>Câu 10.Mục tiêu trong chính sách đối ngoại của Liên Xơ sau chiến tranh thế giới thứ hai là </b>
A. bảo vệ hồ bình và an ninh thế giới.


B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa tư bản và chế độ người bóc lột người
C. đồn kết phong trào cơng nhân quốc tế, thành lập Quốc tế cộng sản
D. tích cực đẩy mạnh sản xuất, chi viện cho các nước đang phát triển



<b>Câu 11. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương đảng cộng sản Đông Dương tháng 7/1936 xác định nhiệm </b>
vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương là đấu tranh chống


A. đế quốc Pháp và tay sai. B. Đế quốc và phong kiến


C. đế quốc, phát xít Pháp – Nhật D.chế độ phản động thuộc địa pháp


<b>Câu 12. Đại diện tiêu biểu cho xu hướng cải cách trong phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam </b>
đầu thế kỉ XX là


A. Phan Bội Châu B. Phan Châu Trinh.
C. Lương Văn Can D.Nguyễn Trường Tộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.


D. Cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.


<b>Câu 14. Nội dung nào dưới đây không nằm trong Hiệp định Pa-ri năm 1973 về Việt Nam? </b>
A. Các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.


B. Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống miền Bắc Việt Nam.
C. Hai bên tiến hành trao trả tù binh và dân thường bị bắt.


D. Hoa Kì cam kết góp phần vào việc hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam.


<b>Câu 15. Cuộc khởi nghĩa nào dưới đây là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào yêu nước </b>
chống thực dân Pháp cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX ở Việt Nam?



A. Ba Đình. B. Hương Khê. C. Bãi Sậy. D. Yên Thế.
<b>Câu 16. Sự kiện nổi bật diễn ra vào ngày 01/01/1959 ở Cu-ba là </b>


A. cuộc tấn cơng vào trại lính Mơn-ca-đa.
B. mở đầu cuộc nội chiến ở Cu-ba.


C. Ba-ti-xta thiết lập chế độ độc tài quân sự.
D. nước Cộng hoà Cu-ba được thành lập.


<b>Câu 17. Một trong những quyết định quan trọng của Hội nghị I-an-ta (02/1945) là </b>
A. thành lập phe Đồng minh để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít


B. Phân chia thế giới thành hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa
C. Thỏa thuận việc đóng quân tại các nước để giải giáp quân đội phát xít
D. thơng qua bản Hiến chương và tuyên bố thành lập tổ chức Liên hợp quốc


<b>Câu 18. Ngay sau khi Hiệp định Giơ-ne-vơ được kí kết, Mĩ liền thế chân Pháp và dựng lên chính quyền </b>
tay sai nào dưới đây ở miền Nam Việt Nam


A. chính quyền Ngơ Đình Diệm. B. chính quyền Trần Trọng Kim
C. chính quyền Bảo Đại. D. chính quyền Nguyễn Văn Thiệu


<b>Câu 19. Sự kiện nào dưới đây mang tầm vóc lịch sử của một Đại hội thành lập Đảng Cộng sản Việt </b>
Nam?


A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6/1925).
B. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở Việt Nam (01/1930).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lâm thời (10/1930).
D. Đại hội lấn thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương (3/1935).



<b>Câu 20. Để góp phần xây dựng hậu phương kháng chiến, năm 1952, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ </b>
Cộng hồ đã


A. quyết định phát động phong trào thi đua yêu nước.


B. mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
C. phát động quân chúng triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất
D. chủ trương thành lập Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.


<b>Câu 21. Hoạt động của chủ nghĩa khủng bố có ảnh hưởng như thế nào đến quan hệ quốc tế trong thập kỉ </b>
đầu tiên của thế kỉ XXI?


A. Làm cho tình hình an ninh thế giới bất ổn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

C. Làm cho quan hệ giữa các nước ngày càng căng thẳng
D. Tạo ra cuộc chạy đua vũ trang mới trên thế giới


<b>Câu 22. Kể từ năm 1950, biểu hiện nào dưới đây cho thấy cuộc chiến tranh xâm lược </b>
Việt Nam của Pháp ngày càng chịu sự tác động của cục diện hai cực – hai phe?


A. Các nước xã hội chủ nghĩa công nhận, ủng hộ Việt Nam khi Mĩ viện trợ ngày càng nhiều cho Pháp
B. Các nước phương Tây ra sức viện trợ cho Pháp trong cuộc chiến để chống lại Việt Nam.


C. Việt Nam nhận được sự hỗ trợ của các lực lượng yêu chuộng hoà bình trên thế giới.


D. Mĩ muốn thơng qua viện trợ kinh tế - quân sự, từng bước gạt Pháp ra khỏi cuộc chiến tranh.
<b>Câu 23. Mĩ triển khai Kế hoạch Mác-san (1947) nhằm mục đích quan trọng nhất là </b>


A. viện trợ cho các nước châu Âu phục hồi kinh tế sau chiến tranh.
B. thể hiện sức mạnh vượt trội của nền kinh tế Mĩ đối với Tây Âu.



C. khống chế, lôi kéo các nước Tây Âu liên minh với Mĩ để chống Liên Xô.
D. thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ đứng đầu và chi phối.


<b>Câu 24. Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) và “Chiến tranh </b>
cục bộ” (1965 - 1968) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là


A. được tiến hành bằng quân đội Mĩ.


B. mở rộng chiến tranh phá hoại ra miền Bắc.


C. tiến hành các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
D. đều là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.


<b>Câu 25. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân cơ bản để Việt Nam tiến hành công cuộc đổi </b>
mới vào năm 1986?


A. Khủng hoảng kinh tế - xã hội trong nước.
B. Những thay đổi của tình hình thế giới.


C. Khủng hoảng của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
D. Do hậu quả của chiến tranh.


<b>Câu 26. Bài học kinh nghiệm nào của phong trào cách mạng 1936 - 1939 được Đảng Cộng sản Đông </b>
Dương vận dụng vào cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?


A. Kết hợp giữa lực lượng vũ trang và lực lượng chính trị nổi dậy giành chính quyền.
B. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất, phát huy sức mạnh đoàn kết của toàn dân tộc.


C. tiến hành khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền đồng loạt ở cả thành thị, nông thôn và rừng núi


D. tổ chức lãnh đạo nhân dân kiên quyết đấu tranh giành và giữ chính quyền cách mạng


<b>Câu 27. Yếu tố nào quyết định việc Việt Nam phải tiến hành đổi mới đất nước ( từ năm 1986)? </b>
A. Xu thế quốc tế hoá diễn ra ngày càng mạnh mẽ trên thế giới.


B. Cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội ở Việt Nam diễn ra trầm trọng


C. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật phát triển mạnh mẽ với những thành tựu phi thường.
D. Liên Xô và các nước Đông Âu tiến hành công cuộc cải tổ, cải cách.


<b>Câu 28. Nguyên nhân cơ bản quyết định thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới sau </b>
Chiến tranh thế giới thứ hai là do


A. sự suy yếu của chủ nghĩa đế quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

D. ý thức dân tộc và sự lớn mạnh của các lực lượng cách mạng


<b>Câu 29. Từ năm 1979 đến năm 2000, nền kinh tế Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng cao là do </b>
A. Đảng cộng sản Trung Quốc đánh bại Quốc dân đảng


B. Trung Quốc thực hiện đường lối cải cách – mở cửa


C. Trung Quốc thực hiện bình thường hóa quan hệ với Việt Nam
D. Trung Quốc thiết lập quan hệ ngoại giao với Mĩ


<b>Câu 30. Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu và Liên Xô phản ánh điều gì? </b>
A. mơ hình xã hội chủ nghĩa được xây dựng chưa phù hợp


B. sự lớn mạnh của hệ thống tư bản chủ nghĩa trân thế giới



C. sự thất bại của phong trào đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội
D. sự thắng lợi trong việc triển khai chiến lược toàn cầu của Mĩ


<b>Câu 31. Nét nổi bật trong nghệ thuật chỉ đạo của cuộc Tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của Đảng Lao </b>
động Việt Nam là


A. kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của các lực lượng vũ trang.
B. bám sát tình hình, ra quyết định chính xác, linh hoạt, đúng thời cơ.
C. kết hợp tiến công và nổi dậy thẩn tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
D. quyết định tổng cơng kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi.


<b>Câu 32. Hoạt động có tính chính trị của giai cấp tư sản trong những năm 1919- 1925 là </b>
A. chống độc quyền cảng Sài Gòn (1923).


B. chống độc quyền xuất khẩu lúa gạo ở Nam Kì (1923).


C. lập ra Đảng Lập hiến (1923), nhóm Nam Phong và Trung Bắc tân văn.
D. vận động “chấn hưng nội hoá”, “bài trừ ngoại hoá” (1919).


<b>Câu 33. Trong thời kì 1954 - 1975, phong trào nào dưới đây đã đánh dấu bước chuyển cách mạng miền </b>
Nam Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng?


A. “Phá ấp chiến lược”.


B. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng nguy mà diệt”.
C. “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công”.
D. “Đồng khởi”.


<b>Câu 34. Nội dung nào dưới đây không phải là điểm chung về thủ đoạn tiến hành các chiến lược chiến </b>
tranh do Mĩ tiến hành ở miền Nam Việt Nam (1954- 1975)?



A. Đều nằm trong chiến lược toàn cầu của Mĩ.


B. Đều dựa vào bộ máy chính quyền và quân đội Sài Gòn.


C. Đều chủ trương thực hiện chính sách bình định, nhằm chiếm đất, giành dân.
D. Đều đẩy mạnh chiến tranh phá hoại để ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc.


<b>Câu 35. Sự kiện trực tiếp dẫn đến cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bùng nổ vào ngày </b>
19/12/ 1946 là


A. quân ta khiêu khích với quân Pháp.


B. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng.
C. nhân dân tự phát nổi dậy đánh Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 36. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu cách mạng Việt Nam đã thực hiện được mục tiêu: "Nước Việt </b>
Nam là một, dân tộc Việt Nam là một ?


A. Mĩ kí Hiệp định Pa-ri, rút quân khỏi Việt Nam (1973).
B. Miền Nam được hồn tồn giải phóng (1975).


C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước (1976).
D. Cả nước tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội (1976).


<b>Câu 37. Ngày 18 và 19/12/1946, Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng đã quyết định vấn đề quan </b>
trọng nào dưới đây?


A. Phát động toàn quốc kháng chiến.
B. Quyết định kí Hiệp định Sơ bộ với Pháp.



C. Quyết định ủng hộ nhân dân miền Nam kháng chiến chống Pháp.
D. Hồ hỗn với Pháp để kí Hiệp định Phông-ten-nơ-blô.


<b>Câu 38. Sự tồn tại của hai nhà nước Đơng Đức và Tây Đức có tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế </b>
trong những năm 1945 - 1973?


A. làm cho tình trạng Chiến tranh lạnh bao trùm các nước châu Âu


B. làm cho nước Đức trở thành tâm điểm đối đầu ở châu Âu của hai cực Xô – Mĩ
C. kéo theo sự xuất hiện hai khối tư bản chủ nghĩa – xã hội chủ nghĩa đối lập nhau
D. buộc Tây Âu phải liên minh với Mĩ để thúc đẩy quá trình thống nhất nước Đức


<b>Câu 39. Để củng cố chính quyền dân chủ nhân dân, ngay sau ngày Cách mạng tháng Tám 1945 Đảng ta </b>
đã


A. thành lập các đoàn quân Nam tiến
B. thành lập Nha Bình dân học vụ


C. tiến hành Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trong cả nước.
D. phát động phong trào “Nhường cơm sẻ áo”.


<b>Câu 40. Thuận lợi nào dưới đây là cơ bản nhất đối với nước ta sau Cách mạng tháng Tám 1945? </b>
A. Nhân dân phấn khởi gắn bó với chế độ.


B. Cách mạng có Đảng và Hồ Chủ tịch lãnh đạo.
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa đang hình thành.


D. Phong trào cách mạng thế giới phát triển sau chiến tranh.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>



<b>1C </b> <b>2C </b> <b>3A </b> <b>4A </b> <b>5A </b> <b>6C </b> <b>7D </b> <b>8B </b> <b>9B </b> <b>10A </b>


<b>11D </b> <b>12B </b> <b>13A </b> <b>14A </b> <b>15B </b> <b>16D </b> <b>17C </b> <b>18A </b> <b>19B </b> <b>20B </b>


<b>21A </b> <b>22A </b> <b>23C </b> <b>24D </b> <b>25D </b> <b>26B </b> <b>27B </b> <b>28D </b> <b>29B </b> <b>30A </b>


<b>31C </b> <b>32C </b> <b>33D </b> <b>34D </b> <b>35B </b> <b>36C </b> <b>37A </b> <b>38B </b> <b>39C </b> <b>40B </b>


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1. Văn bản nào dưới đây ra đời ngay sau ngày Nhật đảo chính Pháp (09/3/1945)? </b>
A. Chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa .


B. Hịch “Kháng Nhật cứu nước”


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

D. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta"
<b>Câu 2. Hằng năm, nước ta tổ chức kỉ niệm thành lập Đảng cộng sản </b>
Việt Nam vào thời gian nào?


A.Ngày 06/01. B. Ngày 03/02 C. Ngày 08/02 D. Ngày 24/02


<b>Câu 3. Sự kiện nào dưới đây đưa đến quyết định phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp </b>
của Đảng và Chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng hịa?


A. Hội nghị Phông-ten-nơ-blô thất bại.
B. Pháp đánh chiếm Hải Phịng và Lạng Sơn.


C. Pháp tấn cơng Nam Bộ, Nam Trung Bộ và một số khu vực khác.



D. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải giao quyền kiểm sốt thủ đơ và giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu.
<b>Câu 4. Việc Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương vế vấn đề dân tộc và vấn </b>
đề thuộc địa của Lê-nin (7/1920) đã


A. khẳng định con đường giành độc lập và tự do cho nhân dân Việt Nam.
B. khẳng định được sức mạnh của giai cấp nông dân Việt Nam.


C. thấy được mâu thuẫn cơ bản trong xã hội thuộc đia.
D. thấy được sự thức tỉnh của các dân tộc thuộc địa


<b>Câu 5. Khoảng 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ trở thành </b>
A. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới


B. trung tâm thương mại lớn nhất thế giới
C. trung tâm kinh tế lớn nhẩt thế giới.


D. trung tâm tài chính – công nghiệp lớn nhất thế giới
<b>Câu 6. Xu thế hồ bình, hợp tác và phát triển </b>


A. là mong muốn chung của nhân loại khi bước sang thế kỉ XXI.


B. là trách nhiệm chung của các nền kinh tế mới nổi ở Á, Phi, Mĩ La-tinh.
C. là trách nhiệm của các nước tư bản hiện đại ngày nay.


D. vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bước sang thế kỉ XXI.


<b>Câu 7. Thực dân Pháp mở cuộc tấn công lên Việt Bắc vào thu - đơng năm 1947 vì muốn </b>
A. ngăn chặn con đường liên lạc của ta với quốc tế.


B. thực hiện âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh”.



C. giải quyết mầu thuẫn giữa tập trung và phân tán binh lực.
D. muốn kết thúc chiến tranh trong danh dự.


<b>Câu 8. Năm 1949 đã ghi dấu ấn vào lịch sử Liên Xô bằng sự kiện nồi bật nào dưới đây? </b>
A. Liên Xơ phóng thành công vệ tinh nhân tạo.


B. Liên Xô đập tan âm mưu thực hiện cuộc Chiến tranh lạnh của Mĩ.
C. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.


D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.


<b>Câu 9. Trong các cuộc khai thác thuộc địa ở Việt Nam, thực dân Pháp đều </b>
hạn chế phát triển cơng nghiệp nặng vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

D. Việt Nam khơng có thế mạnh phát triển nhanh cơng nghiệp nặng.


<b>Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945? </b>
A. Phá tan xiềng xích của Pháp - Nhật và phong kiến, đưa nhân dân lên nắm chính quyền.


B. Mở ra kỉ nguyên độc lập tự do trong lịch sử dân tộc.


C. Buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
D. Góp phần vào chiến thắng chống phát xít của phe Đồng minh.


<b>Câu 11. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Việt Bắc thu – đông năm 1947 là </b>
A. chứng tỏ khả năng quân và dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tấn cơng của Pháp
B. buộc Pháp phải chuyển từ “ đánh nhanh, thắng nhanh” sang đánh lâu dài với ta
C. cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi



D. chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta


<b>Câu 12. Mục tiêu cốt lõi của công cuộc cải cách giáo dục ở Việt Nam năm 1950 là gì? </b>
A. Phục vụ kháng chiến, phục vụ dân sinh, phục vụ sản xuất


B. Đẩy lùi nạn thất học, mù chữ trong nhân dân.


C. Đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng phục vụ kháng chiến.


D. Thực hiện khẩu hiệu "Kháng chiến hoá văn hoá, văn hoá hoá kháng chiến”.


<b>Câu 13. Phái chủ chiến, đứng đầu là Tôn Thất Thuyết, tổ chức cuộc phản công quân Pháp và phát động </b>
phong trào Cần vương dựa trên cơ sở


A. có sự đồng tâm nhất trí trong Hồng tộc.


B. có sự ủng hộ của bộ phận quan lại chủ chiến trong triều đình và đơng đảo nhân dân.
C. có sự ủng hộ của đơng đảo nhân dân trong nước.


D. có sự ủng hộ của triểu đình Mân Thanh.


<b>Câu 14. Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập tháng 6/1945 bao gồm các tỉnh nào dưới đây </b>
A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên


B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên


C. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên
D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên


<b>Câu 15. Nét tương đồng về hình thức đấu tranh của cách mạng Cu – ba năm 1959 </b>


với Cách mạng tháng Tám năm 1945 của Việt Nam là đều


A. đấu tranh ngoại giao. B.khởi nghĩa từng phần
C. đấu tranh chính trị. D. đấu tranh vũ trang


<b>Câu 16. Nhân tố cơ bản nào dưới đây giúp Liên Xơ hồn thành cơng cuộc khơi phục kinh tế trong những </b>
năm 1946 - 1950?


A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Tinh thần tự lực tự cường của nhân dân.
C. Những tiến bộ khoa học - kĩ thuật.


D. Sự hợp tác giữa các nước xã hội chủ nghĩa.


<b>Câu 17. Đội Việt Nam Giải phóng quân ra đời là sự hợp nhất của các tổ chức nào dưới đây? </b>
A. Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng qn với du kích Ba Tơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

D. Việt Nam Tuyên truyến Giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn.
<b>Câu 18. Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian: </b>


1. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội.


2. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hồ kí với Pháp bản Tạm ước.


3. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hồ kí với Pháp bản Hiệp định Sơ bộ.
A. 2,1,3. B. 1,3,2. C. 3,1,2. D. 2,3,1.


<b>Câu 19. Sự kiện đánh dấu phong trào cơng nhân Việt Nam đã hồn tồn trở thành phong trào đấu tranh </b>
tự giác là



A. thợ máy xưởng Ba Son (Sài Gịn) bãi cơng (8/1925).
B. phong trào cơng nhân trở thành nịng cốt (1928 - 1929).


C. ba tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra đời (1929).


D. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập (02/1930).


<b>Câu 20. Bài học kinh nghiệm xuyên suốt nhất trong thực tế cách mạng nước ta từ năm 1930 đến nay là </b>


A. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.


B. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.


C. Khơng ngừng củng cố tăng cường khối đồn kết toàn dân.


D. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.


<b>Câu 21.Phong trào nào dưới đây đã lôi cuốn được đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong xã hội Việt Nam </b>
tham gia ở thập niên 20 của thế kỉ XX


A. Phong trào của giai giai cấp tư sản
B. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái tháng 2/1930
C. Phong trào công nhân.


D. Phong trào của tầng lớp tiểu tư sản.


<b>Câu 22. Bài học cơ bản nào cho công cuộc bảo vệ chủ quyền biển đảo của Việt Nam được rút ra từ q </b>
trình đàm phán kí kết với thực dân Pháp bản Hiệp định Sơ bộ ( 6/3/1946)?


A. Tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.


B. Đa phương hố các mối quan hệ.
C. Kiên trì trong đấu tranh ngoại giao.


D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hồ bình.


<b>Câu 23. Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX - đầu </b>
thế kỉ XX là


A. Khởi nghĩa Yên Thế. B. Khởi nghĩa Ba Đình.
D. Khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.


<b>Câu 24. Những địa phương nào dưới đây giành được chính quyền sớm nhất trong cuộc Tổng khởi nghĩa </b>
tháng Tám năm 1945?


A. Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Đà Nẵng.


B. Thái Nguyên, Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội.
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
D. Cao Bằng, Hà Giang, Bắc Giang, Hải Dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A. cuộc đấu tranh liên tiếp của giai cấp công nhân Việt Nam
B. sự phát triển của phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
C. cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam trong thời đại mới
D. phong trào công nhân và nông dân phát triển mạnh mẽ


<b>Câu 26. Đánh giá nào dưới đây là đúng về việc xác định nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt của cách mạng </b>
Đông Dương tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7/1936)?


A. Đảng đã xác định được chủ trương làm cách mạng giải phóng dân tộc.
B. Phù hợp với hồn cảnh cụ thể của Đơng Dương và thế giới lúc bấy giờ.


C. Hội nghị đã giải quyết được mâu thuẫn gay gắt của dân tộc.


D. Hội nghị đã xác định được mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam.


<b>Câu 27. Tinh thần yêu chuộng hồ bình của Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến được Đảng ta phát huy </b>
như thế nào trong cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo hiện nay?


A. Đấu tranh hồ bình, trên cơ sở tuần thủ luật pháp quốc tế.


B. Chấp nhận đổi một phần chủ quyền biển đảo cho một số lợi ích khác.
C. Đàm phán, chia sẻ quyền lợi với Trung Quốc ở biển Đông.


D. Nhân nhượng với Trung Quốc một số điều khoản.


<b>Câu 28. Biến đổi lớn nhất của các nước Đông Nam Á từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>
A. trở thành các quốc gia độc lập.


B. trở thành khu vực năng động và phát triển.
C. trở thành khu vực hồ bình, hợp tác, hữu nghị.


D. thành lập tổ chức ASEAN, đẩy mạnh hợp tác trong khu vực.
<b>Câu 29. Kế hoạch Mác-san (1947) do Mĩ đề ra nhằm mục đích </b>


A. viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh tế, thơng qua đó ràng buộc các nước này.
C. hợp tác về kinh tế, khoa học - kĩ thuật với các nước Tây Âu.


D. mở rộng thị trường của Mĩ sang khu vực Tây Âu


<b>Câu 30.Những quốc gia và vùng lãnh thổ nào dưới đây trở thành “ con rồng” kinh tế của châu Á sau </b>


chiến tranh thế giới thứ hai”


A. Hồng Công, Đài Loan, Xin – ga – po, Hàn Quốc
B. Hồng Công, Đài Loan, Ma Cao, Hàn Quốc
C. Hồng Công, Nhật Bản, Ma Cao, Hàn Quốc
D. Ma Cao, Nhật Bản, Xin – go – po, Hàn Quốc


<b>Câu 31. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng cách mạng to lớn và đông đảo nhất của Cách mạng </b>
Việt Nam là


A. công nhân. B.nông dân
C.tiểu tư sản. D.tư sản dân tộc.


<b>Câu 32. Điểm tương đồng trong các chiến lược chiến tranh mà Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam ( </b>
1961 – 1975) là đều


A. sử dụng quân Mĩ và quân chư hầu làm lực lượng nịng cốt
B. nhằm thực hiện chiến lược tồn cầu của Mĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

D. nhằm âm mưu dùng người Việt Nam đánh người Việt Nam.


<b>Câu 33. Mục đích chủ yếu của Đảng Cộng sản Đông Dương khi tổ chức phong trào đón phái viên của </b>
chính phủ Pháp và Tồn quyền Đông Dương mới vào đầu năm 1937 là


A. tập dượt lực lượng cách mạng.


B. biểu dương lực lượng của quần chúng.
C. thức tỉnh quẩn chúng đấu tranh.


D. đưa ra những yêu sách dân sinh, dân chủ.



<b>Câu 34.Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam lần thứ 21 ( 7/1973) đã nêu rõ </b>
nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam là


A. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
B. chuyển sang cách mạng xã hội chủ nghĩa


C. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân


D. chuyến sang giai đoạn đấu tranh hịa bình để thống nhất đất nước


<b>Câu 35. Thắng lợi của nhân dân các nước nào dưới đây vào năm 1975 đã đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ </b>
ở châu Phi cơ bản bị tan rã?


A.Ga-na và Ghi-nê. B. An – giê – ri và Ai Cập
C. Tuy-ni-di và Ma-rốc. D.Mơ-dăm-bíchvà Ăng-gơ-la
<b>Câu 36. Nội dung cơ bản trong bước 1 của kế hoạch quân sự Na – va là gì? </b>
A. Phịng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam.
B. Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miến Bắc.
C. Tấn công chiến lược ở hai miền Nam - Bắc.


D. Phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.


<b>Câu 37. Điểm tương đồng trong công cuộc cải cách - mở cửa ở Trung Quốc với công cuộc cải tổ của </b>
Liên Xô và công cuộc đổi mới đất nước ở Việt Nam là


A. tiến hành cải tổ vê chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.
B. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.


C. tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng khơng ổn dịnh, khủng hoảng kéo dài.


D. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường chủ nghĩa xã hội.


<b>Câu 38. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954), chiến thắng của chiến dịch nào </b>
dưới đây đã tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi?


A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.


C. Chiến dịch Trung du và đồng bằng Bắc Bộ (1950 - 1951).
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.


<b>Câu 39. Từ những năm 50 của thế kỉ XX, các nước Tây Âu có xu hướng đẩy mạnh liên kết khu vực vì </b>
A. muốn thoát khỏi sự khống chế, ảnh hưởng của Mĩ.


B. muốn xây dựng mơ hình nhà nước tư bản mang bản sắc của châu Âu.
C. bị cạnh tranh quyết liệt bởi kinh tế của Mĩ và Nhật Bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

B. “Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
C. Chống lại lực lượng cách mạng và nhân dân Việt Nam.
D. Biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>1D </b> <b>2B </b> <b>3D </b> <b>4A </b> <b>5A </b> <b>6A </b> <b>7B </b> <b>8D </b> <b>9A </b> <b>10C </b>


<b>11B </b> <b>12A </b> <b>13B </b> <b>14C </b> <b>15D </b> <b>16B </b> <b>17C </b> <b>18B </b> <b>19D </b> <b>20D </b>


<b>21D </b> <b>22D </b> <b>23A </b> <b>24C </b> <b>25C </b> <b>26B </b> <b>27A </b> <b>28A </b> <b>29B </b> <b>30A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2015 Phòng GD-ĐT Đoan Hùng, Phú Thọ (Đề số 1)
  • 4
  • 655
  • 2
  • ×