Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

60 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 4 Đại số 10 năm học 2019 - 2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (883.71 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>60 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƢƠNG 4 ĐẠI SỐ 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>


<b>CÓ ĐÁP ÁN </b>



<b>Câu 1</b>: <i>x</i> 1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?


A. 3 <i>x</i> 0 B. 2<i>x</i> 1 0 C. 2<i>x</i> 1 0 D. <i>x</i> 1 0
<b>Câu 2</b>: Cho nhị thức bậc nhất ( )<i>f x</i> 3<i>x</i>6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f(x) > 0 với mọi <i>x</i> . B. f(x) > 0 với mọi <i>x</i> ( ; 2).


C. f(x) > 0 với mọi <i>x</i>  ( ; 2) D. f(x) > 0 với mọi <i>x</i>  ( 2; ).


<b>Câu 3</b>: Cho tam thức bậc hai <i>f x</i>( )<i>ax</i>2<i>b</i>x<i>c a</i>( 0), <i>b</i>24a<i>c</i>. Chọn mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau.


A. Nếu  0 thì f(x) ln cùng dấu với hệ số hệ số a, với mọi <i>x</i> .
B. Nếu  0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số hệ số a, với mọi <i>x</i> .
C. Nếu  0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số hệ số a, với mọi <i>x</i> .
D. Nếu  0 thì f(x) ln cùng dấu với hệ số hệ số a, với mọi <i>x</i> .


<b>Câu 4</b>: Tìm điều kiện của bpt 2 12
2
x
<i>x</i>


<i>x</i>
 


 .


<b>A</b>. 2 0
2 0


<i>x</i>


<i>x</i>
 

  


 <b>B</b>.


2 0
2 0
<i>x</i>


<i>x</i>
 

  


 <b>C</b>.


2 0
2 0
<i>x</i>


<i>x</i>
 

  


 <b>D</b>.



2 0
2 0
<i>x</i>


<i>x</i>
 

  

<b>Câu 5</b>: Giải bất phương trình10 2x 0


<b>A</b>. x > 5 <b>B</b>. x < 5 <b>C</b>. x > -5 <b>D</b>. x < -5


<b>Câu 6</b>: Cho biểu thức <i>f x</i>

  

  <i>x</i> 1



<i>x</i>2

Khẳng định nào sau đây đúng:


<b>A. </b> <i>f x</i>

 

   0, <i>x</i>

1;

<b> </b> <b> </b> <b>B. </b> <i>f x</i>

 

   0, <i>x</i>

; 2

<b> </b>
<b>C. </b> <i>f x</i>

 

  0, <i>x</i> <b> </b> <b>D. </b> <i>f x</i>

 

  0, <i>x</i>

 

1;2


<b>Câu 7</b>: Bảng xét dấu dưới đây là của hàm số nào?


<i>x</i>  1 


 



<i>f x</i>  


<b>A. </b> <i>f x</i>

 

  <i>x</i> 1<b> </b> <b>B. </b>

 



2


1
1
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>



 <b> </b> <b>C.</b>

 


10


1
<i>f x</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8</b>: Cho tam thức bậc hai <i>f x</i>( )2<i>x</i>23<i>x</i>4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. 2


2<i>x</i>   3<i>x</i> 4 0, <i>x</i> B. 2


2<i>x</i>   3<i>x</i> 4 0,<i>x</i> C. 2


2<i>x</i>   3<i>x</i> 4 0, <i>x</i> D. 2



2<i>x</i>   3<i>x</i> 4 0,


3
\


2


<i>x</i>   
 


<b>Câu 9</b>: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình (2x+3)(5-2x)<0.


A. ( ; 3) ( ;5 )


2 2


<i>S</i>     B. 3 5;


2 2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


C. ( ; 5) ( ;3 )


2 2


<i>S</i>      D. 5 3;


2 2



<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 10</b>: Giải bất phương trình 3 5 1 2


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


   .


<b>A</b>. 5
3


<i>x</i>  <b>B</b>. x ≤ –5 <b>C</b>. x ≥ 5 <b>D</b>. 5


3
<i>x</i>  .


<b>Câu 11</b>: Giải bất pt 1 1
1 2x 2x 9 .


<b>A</b>. x > –2 <b>B</b>. x < 9



2


 hoặc –2 < x < 1
2


<b>C</b>. –2 < x < 1


2 hoặc x > 2 <b>D</b>.


9
2


 < x < –2 hoặc x > 1
2


<b>Câu 12</b>: Bảng xét dấu nào trong bốn đáp án dưới đây là bảng xét dấu của biểu thức <i>f x</i>

 

  <i>x</i> 1?
A.


B.


C.
D.


<b>Câu 13</b>: Tập nào là tập con của tập nghiệm của bất phương trình 2


3<i>x</i> 10<i>x</i> 3?


A.

3; 0 .

B. 2; 1 .
3




<sub></sub> 


 


  C.


1
;1 .
3


<sub></sub> 


 


  D.

 5; 2 .


<b>Câu 14</b>: Cho tam thức bậc hai <i>f x</i>( )<i>x</i>23<i>x</i>4, ( )<i>f x</i> 0 khi


A. <i>x</i> [ 1; 4] B. <i>x</i>   ( ; 1] [4;) C. <i>x</i> [ 4;1] D. <i>x</i>    ( ; 4] [1; ).


x  1 


f(x) + 0 -


x  1 


f(x) - 0 +


x  -1 



f(x) - 0 +


x  -1 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15</b>: Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?


A. <i>x</i>  <i>y</i> 3 0. B.   <i>x</i> <i>y</i> 0. C. <i>x</i>3<i>y</i> 1 0. D.  <i>x</i> 3<i>y</i> 1 0.


<b>Câu 16</b>: Giải bất pt x 13
2x 1




 ≥ 3.


<b>A</b>. 1 2
2 <i>x</i>


   <b>B</b>. x ≤ 2 <b>C</b>. 1 2


2


<i>x</i>   <i>x</i> <b>D</b>. x ≥ 2


<b>Câu 17</b>: Giải bất pt |2x – 1| ≤ x – 2.


<b>A</b>. –1 ≤ x ≤ 1 <b>B</b>. x ≥ 2 <b>C</b>. 2 ≤ x ≤ 3 <b>D</b>. vơ nghiệm


<b>Câu 18</b>: Tìm giá trị của m để phương trình x² – 4mx + 1 – m + 4m² = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt
A. 0 < m < 1 B. 1 < m < 2 C. m < 0 D. m > 1



<b>Câu 19</b>: Nghiệm của bất phương trình <i>x</i>2 <i>x</i> 300 là:


A.   5 <i>x</i> 6 B. <i>x</i>6 hoặc <i>x</i> 5 C. <i>x</i> 5 hoặc <i>x</i>6 D.  6 <i>x</i> 5


<b>Câu 20</b>: Tập nghiệm của bất pt 1 0
2


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub></sub>
 là:


<b>A</b>.

  ; 1

2;

. <b>B</b>.

 1;

<b>C</b>.

1; 2

<b>D</b>.

; 2



<b>Câu 21</b>: Tìm giá trị của m để bất phương trình (m – 7)x² + 4x + 2 – m ≤ 0 có tập nghiệm R
A. 3 ≤ m ≤ 6 B. m ≤ 3 C. 3 ≤ m < 7 D. 2 ≤ m < 7


<b>Câu 22</b>: Giải bất phương trình


2
2


x 8x 15
x 4x 4


 


  ≥ 0



A. x ≠ –2 và x ≤ 3 hoặc x ≥ 5 B. 3 ≤ x ≤ 5 C. 3 ≥ x ≠ –2 D. –2 < x ≤ 5


<b>Câu 23</b>: Tìm tập nghiệm của bất phương trình


2
2


x 2x 8
x x 6


 
  ≥ 0


<b>A</b>. (–∞; –3]  (–2; 2]  (4; +∞) <b>B</b>. (–3; –2]  (2; 4]
<b>C</b>. (–∞; –3)  [–2; 2)  [4; +∞) <b>D</b>. [–3; –2)  [2; 4)


<b>Câu 24</b>: Tìm giá trị của m để bất phương trình mx² + 2(m + 1)x – (m + 1)² > 0 vô nghiệm.
A. m < –1 B. m < 0 C. m < 1 D. m ≤ –1


<b>Câu 25</b>: Bảng xét dấu sau là của đồ thị hàm số nào?


<i>x</i>  0 2 


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b> <i>f x</i>

  

<i>x x</i>2

<b> </b> <b>B. </b> <i>f x</i>

 

 <i>x</i> 2<b> </b>
<b>C. </b>

 



2


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


 <b> </b> <b>D. </b> <i>f x</i>

  

<i>x</i> 2<i>x</i>



<b>Câu 26</b>: Điều kiện <i>m</i> đê bất phương trình

<i>m</i>1

<i>x m</i>  2 0 vô nghiệm là


<b>A. </b><i>m</i> <b> </b> <b>B. </b><i>m</i> <b>C. </b><i>m</i>  

1;

<b>D. </b><i>m</i>

2;


<b>Câu 27</b>: Cho 0 <i>a</i> <i>b</i> , Tập nghiệm của bất phương trình

<i>x a ax b</i>



0 là:


<b>A. </b>

;<i>a</i>

 

 <i>b</i>;

<b> </b> <b>B. </b> ; <i>b</i>

<i>a</i>;


<i>a</i>


<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


  <b> C. </b>

  ; b

 

a;

<b>D. </b>

;

;
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>



 


<b>Câu 28</b>: Tìm <i>m</i> để bất phương trình <i>x m</i> 1 có tập nghiệm <i>S</i>  

3;



<b>A.</b><i>m</i> 3<b> </b> <b>B. </b><i>m</i>4 <b>C. </b><i>m</i> 2 <b>D. </b><i>m</i>1


<b>Câu 29</b>: Với giá trị nào của <i>m</i> thì hệ bất phương trình 2<sub>2</sub> 2
1


<i>x</i> <i>m</i>


<i>x m</i>


 





  


 có nghiệm duy nhất?


<b>A.</b>

1;3

<b>B. </b>

1; 3

<b>C.</b>

4; 3

<b> </b> <b>D.</b><b> </b>
<b>Câu 30</b>: Tìm tập nghiệm của bpt 4 3 <i>x</i> 8.


<b>A. </b> 4;
3


 



 


 <b> </b> <b>B. </b>


4
; 4
3


<sub></sub> 


 


 <b> </b> <b>C. </b>

; 4

<b> </b> <b> D.</b>



4
; 4;


3


<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


  <b> </b>


<b>Câu 31</b>: Cho phương trình <i>x</i>22(<i>m</i>1)<i>x</i> 4 0, trong đó <i>m</i> là tham số. Điều kiện của tham số <i>m</i> để
phương trình đã cho vơ nghiệm là gì? <b>A. </b><i>m</i>3. <b>B. </b><i>m</i> 1, <i>m</i>3. <b>C. </b>  1 <i>m</i> 3.


<b>D. </b><i>m</i> 1.



<b>Câu 32</b>: Miền nghiệm của hệ bất phương trình :


3 4 12 0
5 0
1 0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


  




 <sub>  </sub>


 <sub> </sub>




là miền chứa điểm nào trong các điểm


sau?


<b>A. </b><i>M</i>

1; 3

<b> </b> <b>B. </b><i>N</i>

4;3

<b>C. </b><i>P</i>

1;5

<b>D. </b><i>Q</i>

 2; 3


<b>Câu 33</b>: Cặp số

1; 1

là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?



<b> A. </b><i>x</i>  <i>y</i> 2 0<b> </b> <b>B.</b>  <i>x</i> <i>y</i> 0<b> </b> <b>C.</b><i>x</i>4<i>y</i>1<b> </b> <b>D.</b> <i>x</i> 3<i>y</i> 1 0


<b>Câu 34</b>: Bảng xét dấu dưới đây là của hàm số nào sau đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 



<i>f x</i>  0  0  0 


<b>A. </b>

  

2



2 4 3


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <b>B. </b>

  

2



1 5 6


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <b> </b>
<b>C. </b> <i>f x</i>

  

 <i>x</i>1 3



<i>x</i>



2<i>x</i>

<b>D.</b>

  

2



3 3 2


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <b> </b>


<b>Câu 35</b>: Bảng xét dấu dưới đây là của hàm số nào sau đây ?


<i>x</i>  1 2 3 


 



<i>f x</i> + 0   0 +



 



<i>g x</i>   0  


 


 



<i>f x</i>


<i>g x</i>  0   0 


<b>A. </b>

 



 


2
2


4 3
4 4


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  <b>B. </b>



 


 



2


4 3
2


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i>


 




 <b> </b>
<b>C. </b>

 



 




2 1


3


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i>


 





 <b> </b> <b>D. </b>


 


 



2


4 3
2


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i>


  





<b>Câu 36</b>: Tập nghiệm của bất phương trình <i>x</i>24<i>x</i> 3 0 là


<b>A. </b>

    ; 3

 

1;

<b> </b> <b>B. </b>

 3; 1

<b> </b> <b>C. </b>

    ; 1

 

3;

<b> </b> <b>D. </b>

 3; 1

<b> </b>
<b>Câu 37</b>: Tìm <i>m</i> để <i>f x</i>

 

<i>mx</i>22

<i>m</i>1

<i>x</i>4<i>m</i> ln ln âm ?


<b>A. </b> 1;1
3
<sub></sub> 



 


 <b> </b> <b>B.</b>



1


; 1 ;


3


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 <b> </b> <b>C. </b>

 ; 1

<b> </b> <b>D. </b>
1


;
3
 <sub></sub>


 


 <b> </b>
<b>Câu 38</b>: Tìm <i>m</i> để <i>x</i>2<i>mx m</i>  3 0 có tập nghiệm là


<b>A.</b>

2;6

<b> </b> <b>B.</b>

  ; 2

 

6;

<b> </b> <b>C. </b>

2; 6

<b>D. </b>

  ; 2

 

6;


<b>Câu 39</b>: Tìm <i>m</i> để <i>mx</i>24

<i>m</i>1

<i>x m</i>  5 0 vô nghiệm



<b>A. </b> 4; 1
3
<sub> </sub> 


 


 <b> </b> <b>B. </b>


1
4;


3


<sub> </sub> 


 


 


<b>C. </b>

; 0

<b> </b> <b>D. </b>

; 4

1;


3


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 40</b>: Tập nghiệm của hệ


2
2



7 6 0
8 15 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   





  


 là:


<b>A.</b>

 

1;3 <b> </b> <b>B.</b>

 

5; 6 <b> </b> <b>C.</b>

   

1;3  5;6 <b> </b> <b>D. </b>Kết quả khác.


<b>Câu 41</b>: Tìm số nghiệm nguyên của hệ


5


6 4 7


7
8 3


2 25
2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
   



 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>





.


<b>A. </b>0<b> </b> <b>B. </b>Vô số <b> </b> <b>C. </b>4<b> </b> <b>D. </b>8


<b>Câu 42</b>: Cho biểu thức <i>f x</i>

  

 2<i>x</i>1 5



<i>x</i>



<i>x</i>7

chọn đáp án đúng.
<b>A. </b> <i>f x</i>

 

0 trên 1;5

7;



2


 <sub>  </sub>


 


  <b> </b> <b>B. </b> <i>f x</i>

 

0trên



1



; 7;
2


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 


<b>C. </b> <i>f x</i>

 

0trên 1;5

7;


2


 <sub>  </sub>


 


  <b>D. </b> <i>f x</i>

 

0 trên

 



1


; 5; 7
2


<sub></sub> <sub></sub>


 


  <b> </b>



<b>Câu 43</b>: Để giải bất phương trình <i>x</i>43<i>x</i>32<i>x</i>20, một học sinh lập luận ba giai đoạn như sau:


 

1 Ta có: <i>x</i>43<i>x</i>32<i>x</i>2 0 <i>x x</i>2( 23<i>x</i> 2) 0


 

2 Do <i>x</i>20 neân <i>x x</i>2( 23<i>x</i>  2) 0 <i>x</i>23<i>x</i> 2 0


 

3 2 3 2 0 1 2 3 2 0 1 2
2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



   <sub> </sub>      


 Suy ra


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:

 

1; 2 . Lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ giai đoạn
nào?


<b>A.</b> Sai từ

 

3 <b>B.</b> Lập luận đúng <b>C.</b> Sai từ

 

2 <b>D.</b> Sai từ

 

1
<b>Câu 44</b>: Tìm tập nghiệm của bất phương trình |x² + x – 16| ≤ 4x + 2


A. [2; 7] B. [2; 6] C. [–1/2; 2] D. [–3; 2]


<b>Câu 45</b>: Tìm <i>m</i> để hệ bất phương trình



2
2


5 4 0


( 1) 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>


   





   


 có nghiệm duy nhất


<b>A. </b><i>m</i>1 <b>B. </b><i>m</i>2 <b>C. </b><i>m</i> 1 <b>D. </b><i>m</i>4


<b>Câu 46</b>: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2


2x 3x2 ≤ 2x + 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>O</i>
2
3


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


2




3


<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>


2


3


<i>O</i> <i>x</i>


2




3



<i>y</i>
<b>Câu 47</b>: Giải bất pt 2


x 6x 5


   > 8 – 2x. <b>A</b>. 3 < x ≤ 5 <b>B</b>. x ≤ 3 <b>C</b>. x ≥ 5 <b>D</b>. x
≥ 3


<b>Câu 48</b>: Giải bất pt 2x 1 2 x   2x 7 . <b>A</b>. 1/2 ≤ x < 1 <b>B</b>. x > 1 <b>C</b>. x ≥ 1/2
<b>D</b>. x > 4


<b>Câu 49</b>: Giải bất phương trình (x + 2)(2x + 1) ≤ 3 2x25x2


A. –7/2 ≤ x ≤ –2 hoặc –1/2 ≤ x ≤ 1 B. x ≤ –7/2 hoặc x ≥ 1
C. x ≤ –2 hoặc x ≥ –1/2 D. x ≤ –2 hoặc x ≥ 1


<b>Câu 50</b>: Với <i>x</i> thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức

 

5 13 9 2
5 21 15 25 35


   


<sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


   


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> luôn âm


<b>A.</b><i>x</i>0. <b>B.</b> 257



295


<i>x</i> <b>C.</b> 5


2


<i>x</i>  . <b>D.</b><i>x</i> 5.
<b>Câu 51</b>: Với <i>x</i> thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất

 

1 1


1 1


 


 


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> luôn âm


<b>A.</b> . <b>B.</b>. <b>C.</b>

1,1

. <b>D.</b> Một đáp số khác.


<b>Câu 52</b>: Cặp bất phương trình nào sau đây khơng tương đương


<b>A. </b> và . <b>B. </b> và .


<b>C. </b> và . <b>D. </b> và .


<b>Câu 53</b>: Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm



<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 54</b>: Điểm nào sau đây <b>không </b>thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 55</b>: Miền nghiệm của bất phương trình là


<b>A</b>. <b>B</b>. <b>C</b>. <b>D</b>.


1



 



<i>x</i>

<i>x</i>

2<i>x</i>1

<i>x</i> 1 <i>x</i>

2<i>x</i>1

<sub>2</sub> <sub>1</sub> 1 1


3 3


  


 


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> 2 1 0


 
<i>x</i>





2


2 0


 


<i>x x</i> <i>x</i> 2 0 <i>x x</i>2

 2

0

<i>x</i>2

0


 



3 <i>x</i> 1 4 <i>y</i>2 5<i>x</i>3


 

0; 0

4; 2

2; 2

5;3



2 3 1 0


5 4 0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  


 <sub>  </sub>


1; 4

2; 4

 

0; 0

3; 4




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 56</b>: Giá trị nhỏ nhất của biết thức trên miền xác định bởi hệ là


<b>A. </b> khi . <b>B. </b> khi .


<b>C. </b> khi . <b>D. </b> khi .


<b>Câu 57</b>: GTNN của với điều kiện là :


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 58</b>: Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện tại điểm có toạ độ là


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 59</b>: Theo khuyến cáo tổ chức y tế thế giới WHO nhu cầu vitamin A và B của mỗi người trong một
ngày cần thỏa mãn:


Mỗi ngày nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và 500 đơn vị vitamin B.
Mỗi ngày cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin A+B.


Số đơn vị vitamin B khơng ít hơn ½ đơn vị vitamin A và khơng nhiều hơn 3 lần vitamin A.


Nếu mỗi đơn vị vitamin A tốn 100 VNĐ, 1 đơn vị vitamin B 70 VNĐ. Mỗi ngày phải tốn ít nhất bao
nhiêu tiền để cung cấp đủ lượng vitamin cần thiết và tiết kiệm nhất:


<b>A. </b>41.000 VNĐ. <b>B. </b>31.000VNĐ. <b>C. </b>51.000VNĐ. <b>D. </b>21.000VNĐ.
<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>



<b>ĐA </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>Câu </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


<b>ĐA </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>Câu </b> <b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b>


<b>ĐA </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>Câu </b> <b>31 </b> <b>32 </b> <b>33 </b> <b>34 </b> <b>35 </b> <b>36 </b> <b>37 </b> <b>38 </b> <b>39 </b> <b>40 </b>


<i>F</i> <i>y</i> <i>x</i>


2 2


2


5 4


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 


  



   


min <i>F</i> 3 <i>x</i>1,<i>y</i> 2 min<i>F</i>0 <i>x</i>0,<i>y</i>0


min <i>F</i> 2 4, 2


3 3


<i>x</i> <i>y</i>  min <i>F</i>8 <i>x</i> 2,<i>y</i>6


;

2


<i>F x y</i>  <i>x</i> <i>y</i>


0 5


0
2 0
2 0


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 



 <sub></sub>




   


   


10


 12 8 6




<i>F</i>  <i>y</i> <i>x</i>


2 2


2 2
5
0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>



   


 <sub></sub> <sub></sub>




 <sub> </sub>




 <sub></sub>




;



<i>S x y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐA </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>Câu </b> <b>41 </b> <b>42 </b> <b>43 </b> <b>44 </b> <b>45 </b> <b>46 </b> <b>47 </b> <b>48 </b> <b>49 </b> <b>50 </b>


<b>ĐA </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>Câu </b> <b>51 </b> <b>52 </b> <b>53 </b> <b>54 </b> <b>55 </b> <b>56 </b> <b>57 </b> <b>58 </b> <b>59 </b> <b>60 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Giải bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 1 đại số 10
  • 2
  • 288
  • 2
  • ×