Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 THPT Yên Định 1 có đáp án - Đề B | Toán học, Đề thi vào lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.33 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO </b>
<b>THANH HÓA </b>


<b>TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 1 </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC VÀO LỚP 10 THPT </b>
<b>NĂM HỌC 2018 -2019 </b>


<b>Mơn thi: Tốn </b>


<i><b> Thời gian: 120 phút, không kể thời gian giao đề. </b></i>


Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...


<i><b>Câu 1 (2,0 điểm): </b></i>


1) Giải các phương trình sau:
a) <i>y</i> 3 0


b) <i>y</i>2 3<i>y</i> 4 0


2) Giải hệ phương trình:

3

2

13


2

7


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>







  





<i><b>Câu 2 (2,0 điểm): Cho biểu thức: </b></i> : 1


1 2 1


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>B</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


  


<sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


  (với <i>y</i>0;<i>y</i>1)


1) Rút gọn biểu thức

<i>B</i>

.
2) Tìm

<i>y</i>

để

<i>B</i>

2

.


<i><b>Câu 3 (2,0 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng </b></i> ( ) :<i>d</i> <i>y</i>   <i>x b</i> 2 và
parabol ( ) :<i>P</i> <i>y</i> <i>x</i>2.


<i>1) Tìm b để đường thẳng </i>( )<i>d</i> đi qua điểm <i>B</i>(0;1).



<i>2) Tìm b để đường thẳng </i>( )<i>d</i> cắt parabol ( )<i>P</i> tại hai điểm phân biệt có hồnh độ lần lượt là
1

;

2


<i>x x</i>

thoả mãn <i>x</i><sub>1</sub>22<i>x x</i><sub>1 2</sub><i>x</i><sub>2</sub> 1.


<i><b>Câu 4 (3,0 điểm): Cho điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O;R). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AM, </b></i>
<i>AN với đường trịn đó (M, N là tiếp điểm). Qua M kẻ đường thẳng song song với AN cắt </i>
<i>đường tròn (O;R) tại P. Nối AP cắt đường tròn (O;R) tại D. Tia MD cắt AN tại E. </i>


<i>1) Chứng minh AMON là tứ giác nội tiếp. </i>


2) Chứng minh <i>NE</i>2 <i>ME DE</i>. <i> và E là trung điểm của AN. </i>
<i>3) Xác định vị trí của điểm A để ND vng góc với AM. </i>
<i><b>Câu 5 (1,0 điểm): </b></i>


Cho <i>x y z t</i>, , , là các số dương thoả mãn: <i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i> 2.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : <i>Q</i> (<i>x</i> <i>y</i> <i>z x</i>)( <i>y</i>)


<i>xyzt</i>
  


 .




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM: ĐỀ B </b>


<i><b>Câu </b></i> <i><b>Nội dung </b></i> <i><b>Điểm </b></i>


<b>1 </b>


<b>(2,0đ) </b>


1). a) <i>y</i>   3 0 <i>y</i> 3


b) Ta có <i>a b c</i>     1 3 4 0phương trình có 2 nghiệm <i>y</i>1;<i>y</i> 4.


0,5
0,5


2) Ta có: 3 2 13 2 6 3


2 7 2 7 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


   


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  


Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; )<i>x y</i> (3; 2)


1,0


<b>2 </b>


<b>(2,0đ) </b>


1) Ta có: : 1


1 2 1


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>B</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


  <sub></sub>
<sub></sub>  <sub></sub>
   
 

2
2
2
1
:


( 1) 1 ( 1)


1
:



1 1 ( 1)


( 1) 1


:


1 ( 1)


.( 1)


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


  <sub></sub>
<sub></sub>  <sub></sub>
  
 


  <sub></sub>
<sub></sub>  <sub></sub>
  
 
 

 
   


0,25
0,25
0,25
0,25


2) Ta có:

<i>B</i>

  

2

<i>y</i>

<i>y</i>

  

2

<i>y</i>

<i>y</i>

 

2

0



Đặt <i>t</i> <i>y t</i>, 0,<i>t</i>1 ta được phương trình 2 2 0 1
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
 

     <sub></sub>


Kết hợp với điều kiện    <i>t</i> 2 <i>y</i> 4. Vậy <i>y</i>4 là giá trị cần tìm.


0,25


0,5
0,25


<b>3 </b>
<b>(2,0đ) </b>


1) Ta có <i>B</i>(0;1)( )<i>d</i>      <i>b</i> 2 1 <i>b</i> 1. Vậy <i>b</i>1. 1,0
2) Phương trình hồnh độ giao điểm: 2


2 0
<i>x</i>    <i>x b</i> (1)
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt <i>= 9 – 4b > 0 </i><i>b < </i>9


4


1; 2


<i>x x</i> là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1)
Theo định lí Viét ta có: 1 2


2 1
1 2
1
1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>b</i>


  



 <sub></sub> <sub>  </sub>


 <sub> </sub>



Từ giả thiết ta có:


1


2 2 2


1 1 2 2 1 1 1 1 1 1


1
0


2 1 2 ( 1 ) ( 1 ) 1


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


            <sub>  </sub>
 



<i>Với x</i>1<i> = 0; ta có 0.x</i>2<i> = b - 2 </i><i>b = 2 (t/m); </i>


<i>Với x</i>1<i> = -1; ta có x</i>2 = -1 -(-1) = 0 <i>(-1).0 = b - 2</i><i>b = 2 (t/m); </i>
<i>Vậy b = 2 là giá trị cần tìm. </i>


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4 </b>
<b>(3,0đ) </b>


<i>1) Do AM, AN là các tiếp tuyến </i>
<i>của đường tròn (O) </i>


· · 0


90
<i>OMA</i> <i>ONA</i>


  


· · 0


180
<i>OMA ONA</i>


  


<i>nên tứ giác AMON nội tiếp. </i>



E


D


O
A


N
M


P


1,0


2) Ta có ·<i>NME</i><i>DNE</i>· ( 1
2


 sđ »<i>ND</i>); ·<i>NEM</i> chung <i> 2 tam giác MNE và NDE </i>


đồng dạng 2


.


<i>NE</i> <i>DE</i>


<i>NE</i> <i>ME DE</i>


<i>ME</i> <i>NE</i>


    (1)



Lại có ·<i>AMD</i><i>MPD</i>· ( 1
2


 sđ ¼<i>MD</i>); ·<i>DAN</i> <i>MPD</i>· (do <i>MP</i>//<i>AN</i> )
·<i><sub>AMD</sub></i> <i><sub>DAE</sub></i>·


  ; ·<i>MEA</i> chung <i> 2 tam giác AME và DAE đồng dạng </i>
2


.


<i>AE</i> <i>DE</i>


<i>AE</i> <i>ME DE</i>


<i>ME</i> <i>AE</i>


    (2)


Từ (1) và (2) <i>AE</i><i>NE nên E là trung điểm của AN. </i>


0,5


0,5
3) <i>ND</i> <i>AM</i>·<i>AMN</i>·<i>MND</i>900


· · 0


90


<i>MNA</i> <i>NAP</i>


   (vì ·<i>NAP</i><i>MPD</i>· <i>MND</i>· ; ·<i>AMN</i><i>MNA</i>· )
, ,


<i>AD</i> <i>MN</i> <i>A O P</i>


   thẳng hàng


<i>D là giao điểm của 3 đường cao trong tam giác AMN </i>
<i>ME</i> <i>AN</i> <i>ME</i>


   vừa là đường cao vừa là trung tuyến
<i>MNA</i>


  <i> cân tại M </i><i>MA</i><i>MN</i>


Mà <i>MA</i><i>NA</i> <i>MNA</i> đều <i>MAO</i>· 300


Ta có <i>MAO vng tại M có ·MAO</i>30 ;0 <i>OM</i>  <i>R</i> <i>OA</i>2<i>R</i>.
<i>Vậy A là điểm nằm trên đường tròn tâm O, bán kính 2R. </i>


A


E
D


O


N


M


P


0,25


0,25
0,25
0,25


<b>5 </b>
<b>(1,0đ) </b>


Áp dụng bất đẳng thức Cơsi ta có:


<i>x</i> <i>y</i> 2 <i>xy x</i>;( <i>y</i>) <i>z</i> 2 (<i>x</i><i>y z x</i>) ;(    <i>y</i> <i>z</i>) <i>t</i> 2 (<i>x</i> <i>y</i> <i>z t</i>)
Suy ra: (<i>x</i> <i>y x</i>)(  <i>y</i> <i>z x</i>)(    <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>) 8 <i>xyzt x</i>( <i>y x</i>)(  <i>y</i> <i>z</i>)


Mà <i>x</i>    <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i> 2 2(<i>x</i> <i>y x</i>)(  <i>y</i> <i>z</i>)8 <i>xyzt x</i>( <i>y x</i>)(  <i>y</i> <i>z</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

( )( ) 4 ( )( )


( )( ) 4


( )( ) 16


<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xyzt x</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xyzt</i>


<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xyzt</i>



       


    


    


Nên <i>P</i> (<i>x</i> <i>y</i> <i>z x</i>)( <i>y</i>) 16<i>xyzt</i> 16
<i>xyzt</i> <i>xyzt</i>


  


   <sub>. </sub>


Dấu “=” xảy ra khi


1
4
1
2
1
2


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>



<i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>


  






  


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>  </sub> 


 



 <sub>   </sub> 





<i>Vậy GTNN của P bằng 16 khi </i> 1; 1; 1


4 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>t</i>  .



0,25
0,25


0,25
<b>Chú ý: - Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự </b>
<b>phân chia trên cơ sở tham khảo điểm thành phần của đáp án. </b>


- Đối với câu 4 (Hình học):


</div>

<!--links-->

×