Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Lộc An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.48 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT LỘC AN </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 41. </b>Số đồng phân ancol có công thức phân tử C4H10O là


<b> A.</b> 2 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 42. </b>Điều nào sau đây sai khi nói về toluen ?


<b> A.</b> Tan nhiều trong dung môi hữu cơ <b>B.</b> Là đồng phân của benzen


<b> C.</b> Có mùi thơm nhẹ <b>D.</b> Là 1 hiđrocacbon thơm


<b>Câu 43. </b>Theo định nghĩa, công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây là của một ancol?
<b> A.</b> C6H5 – OH (C6H5 – gốc phenyl) <b>B.</b> CH2 = CH – OH


<b> C.</b> CH ≡ C – OH <b>D.</b> CH2 = CH – CH2 – OH


<b>Câu 44. </b>Metanol và phenol đều tác dụng được với


<b> A.</b> Na <b>B.</b> Br2 (dd)


<b> C.</b> NaOH <b>D.</b> HNO3 đặc/H2SO4 đặc


<b>Câu 45. </b>Etanol <b>khơng</b> có phản ứng với



<b> A.</b> HBr (đun nóng) <b>B.</b> CuO (đun nóng) <b>C.</b> Cu(OH)2 <b>D.</b> Na


<b>Câu 46. </b>Dùng cách nào sau đây để phân biệt dung dịch phenol không màu và ancol etylic?
<b> A.</b> Cho cả hai chất tác dụng với đá vôi.


<b> B.</b> Cho cả hai chất thử với giấy quỳ tím.


<b> C.</b> Cho cả hai chất tác dụng với dung dịch nước brom.
<b> D.</b> Cho cả hai chất tác dụng với Na.


<b>Câu 47. </b>Tính chất vật lí <b>khơng </b>đúng với các ancol là
<b> A.</b> Ở điều kiện thường là chất lỏng hoặc rắn


<b> B.</b> Có khối lượng riêng tăng theo chiều tăng của phân tử khối
<b> C.</b> Không tan trong nước


<b> D.</b> Có nhiệt độ sơi cao hơn với các hiđrocacbon có cùng phân tử khối


<b>Câu 48. </b>Trong dãy đồng đẳng của ancol đơn chức no, khi mạch Cacbon tăng thì nói chung
<b> A.</b> Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm


<b> B.</b> Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
<b> C.</b> Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng
<b> D.</b> Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng


<b>Câu 49. </b>Tính chất hóa học đặc trưng của hidrocacbon khơng no là phản ứng


<b> A.</b> Tách <b>B.</b> Cộng <b>C.</b> Crackinh <b>D.</b> Thế



<b>Câu 50. </b>Công thức cấu tạo thu gọn của ancol isopropylic là


<b> A.</b> CH3CH2CH2 – OH <b>B.</b> C6H5 CH2– OH (C6H5 – gốc phenyl)


<b> C.</b> CH3 CH2 – OH <b>D.</b> CH3CH(OH)CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b> A.</b> Chất rắn, không màu. <b>B.</b> Rất độc, gây bỏng da.


<b> C.</b> Ít tan trong nước lạnh. <b>D.</b> Ít tan trong nước nóng.


<b>Câu 52. </b>Chất nào sau đây <b>khơng</b> chứa vịng benzen trong phân tử?


<b> A.</b> ancol benzylic. <b>B.</b> phenol.


<b> C.</b> stiren. <b>D.</b> ancol isopropylic.


<b>Câu 53. </b>Gốc C6H5-CH2- có tên gọi là:


<b> A.</b> Phenyl <b>B.</b> Vinyl <b>C.</b> anlyl <b>D.</b> benzyl


<b>Câu 54. </b>Công thức chung dãy đồng đẳng của ancol etylic là


<b> A.</b> ROH. <b>B.</b> RCH2OH. <b>C.</b> CnH2n + 2O. <b>D.</b> CnH2n + 1OH.


<b>Câu 55. </b>Trong các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của benzen:
1, Toluen 2, etylbezen 3, p–xilen 4, Stiren


<b> A.</b> 1 <b>B.</b> 1, 2, 3, 4 <b>C.</b> 1, 2 <b>D.</b> 1, 2,3



<b>Câu 56. </b>Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in, axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng
<b> A.</b> Khơng có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4


<b> B.</b> Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
<b> C.</b> Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
<b> D.</b> Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3
<b>Câu 57. </b>Cho các kết luận sau


(a) Các ancol no, mạch hở, đơn chức đều có khả năng tách nước tạo anken tương ứng


(b) Các ancol đa chức khi bị oxi hóa hữu hạn bằng CuO (đun nóng) đều thu được anđehit đa chức hoặc
xeton đa chức


(c) Các ancol khi bị đốt đều cháy và tỏa nhiều nhiệt


(d) Đun nóng hỗn hợp metanol và etanol với H2SO4 đặc ở 140oC thu được tối đa 2 ete.
Số kết luận đúng là


<b> A.</b> 2 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 58. </b>Đun nóng m gam etanol với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 4,48 lít (đktc) khí etilen. Giả sử tồn bộ
ancol đều tạo anken. Giá trị của m là


<b> A.</b> 2,3 <b>B.</b> 6,9 <b>C.</b> 4,6 <b>D.</b> 9,2


<b>Câu 59. </b>Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam C4H6 rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH, khối lượng
bình đựng dung dịch NaOH tăng lên là:


<b> A.</b> 11,5 gam <b>B.</b> 13 gam <b>C.</b> 12 gam <b>D.</b> 12,5 gam



<b>Câu 60. </b>Chất nào sau đây tạo kết tủa màu vàng nhạt khi dẫn qua dung dịch AgNO3/ NH3


<b> A.</b> propen <b>B.</b> etan <b>C.</b> etilen <b>D.</b> axetilen


<b>Câu 61. </b>Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Nếu
cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6 –
tribomphenol. Phần trăm về khối lượng của etanol có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b> A.</b> 42,33% <b>B.</b> 66,19% <b>C.</b> 93,20% <b>D.</b> 59,48%


<b>Câu 62. </b>Hợp chất nào sau đây là phenol


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 63. </b>Benzen không tan trong nước vì lí do nào sau đây:


<b> A.</b> Benzen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.
<b> B.</b> Phân tử benzen là phân tử phân cực


<b> C.</b> Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung môi có cực
<b> D.</b> Benzen có khối lượng riêng bé hơn nước


<b>Câu 64. </b>Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH tác dụng với dung dịch NaOH. Sản phẩm tạo ra là


<b> A.</b> m-HO-C6H4-CH2ONa <b>B.</b> p-NaO-C6H4-CH2OH


<b> C.</b> m-NaO-C6H4-CH2ONa <b>D.</b> m-NaO-C6H4-CH2OH


<b>Câu 65. </b>Phát biểu nào sau đây về ancol và phenol là <b>không</b> đúng?


<b> A.</b> Ancol thơm có nhóm OH liên kết với C no ngồi vịng benzen.
<b> B.</b> Nhóm chức của ancol và phenol là nhóm hiđroxyl (-OH).
<b> C.</b> Ancol và phenol là loại hợp chất hữu cơ đa chức.


<b> D.</b> Nhóm OH của phenol liên kết với nguyên tử C trong vòng benzen.


<b>Câu 66. </b>Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức thu được 2,016 lít (đktc) khí CO2 và 2,16 gam H2O. Cơng
thức phân tử của ancol là


<b> A.</b> C2H6O <b>B.</b> C3H8O <b>C.</b> C4H10O <b>D.</b> CH4O


<b>Câu 67. </b>Đốt hỗn hợp hai hiđrocacbon thơm kế tiếp trong dãy đồng đẳng của benzen thu được 1,456 lit
CO2 (đktc) và 0,63 gam nước. CTPT của hai hiđrocacbon thơm là:


<b> A.</b> C6H6, C7H8 <b>B.</b> C7H8, C8H10 <b>C.</b> C9H12, C7H4. <b>D.</b> C8H10, C9H12


<b>Câu 68. </b>Trong các câu sau câu nào đúng ?
<b> A.</b> Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
<b> B.</b> Phenol thuộc loại ancol thơm


<b> C.</b> Dung dịch phenol làm đỏ quỳ tím


<b> D.</b> Phenol bị oxi hóa khi để trong khơng khí


<b>Câu 69. </b>Ancol hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là


<b> A.</b> Ancol benzylic <b>B.</b> Ancol etylic <b>C.</b> Propan-1,3-điol <b>D.</b> Glixerol
<b>Câu 70. </b>Cho 2 hợp chất C6H6 và C6H5CH3. Chất nào bị oxi hố bởi KMnO4 khi đun nóng?


<b> A.</b> Chỉ có C6H6 <b>B.</b> Cả hai chất đều khơng bị oxi hóa



<b> C.</b> Chỉ có tuluen <b>D.</b> Cả hai chất đều bị oxi hóa.


<b>Câu 71. </b>Cho metanol, phenol lần lượt tác dụng với Na, dung dịch NaOH, nước brom. Số trường hợp xảy
ra phản ứng là


<b> A.</b> 3 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2


<b>Câu 72. </b>Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH trong phân tử ancol xảy ra khi cho ancol tác dụng với


<b> A.</b> axit vô cơ <b>B.</b> kim loại kiềm <b>C.</b> ancol <b>D.</b> CuO


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>41 </b> D <b>49 </b> B <b>57 </b> B <b>65 </b> C


<b>42 </b> B <b>50 </b> D <b>58 </b> D <b>66 </b> B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>44 </b> A <b>52 </b> D <b>60 </b> D <b>68 </b> D


<b>45 </b> C <b>53 </b> D <b>61 </b> B <b>69 </b> D


<b>46 </b> C <b>54 </b> D <b>62 </b> D <b>70 </b> C


<b>47 </b> C <b>55 </b> D <b>63 </b> C <b>71 </b> C


<b>48 </b> A <b>56 </b> C <b>64 </b> D <b>72 </b> B



<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 31. </b>Tên thay thế của neopentan là


<b> A. </b>2,2 – đimetyl propan <b>B. </b>pentan


<b> C. </b>2 – metyl pentan <b>D. </b>2 – metyl butan


<b>Câu 32. </b>Công thức tổng quát của ankan là:


<b> A. </b>CnH2n-2, n≥ 3. <b>B. </b>CnH2n+2, n ≥1 . <b>C. </b>CnH2n, n ≥ 2. <b>D. </b>CnH2n-2, n≥ 2.
<b>Câu 33. </b>Kết luận nào sau đây là <b>sai</b>?


<b> A. </b>Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở trong phân tử có một liên kết ba.
<b> B. </b>Ankan là những hidrocacbon no khơng có mạch vịng.


<b> C. </b>Ankađien là nh ững hidrocacbon khơng no mạch hở có hai liên kết ∏ trong phân tử.
<b> D. </b>Anken là những hidrocacbon không no mạch hở trong phân tử có một liên kết đơi C = C


<b>Câu 34. </b>Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C4H10 cần dùng vừa đủ V lít khí
O2 (đktc) thu được 7,2 gam H2O. Giá trị của V là (cho nguyên tử khối của các nguyên tố: C= 12; H = 1; O
= 16)


<b> A. </b>8,96. <b>B. </b>5,60. <b>C. </b>7,84 <b>D. </b>6,72.


<b>Câu 35. </b>Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với HCl dư thu được 2,2-điclopropan?


<b> A. </b>propen <b>B. </b>propan <b>C. </b>propin <b>D. </b>axetilen


<b>Câu 36. </b>Hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon có cơng thức phân tử C4H10. Đun X với Ni, to để thực hiện phản


ứng tách H2 thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các anken và H2. Số anken tối đa có thể có trong Y là


<b> A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2


<b>Câu 37. </b>Các anken còn được gọi là:


<b> A. </b>điolefin <b>B. </b>paraffin <b>C. </b>olefin <b>D. </b>vadơlin


<b>Câu 38. </b>Công thức tổng quát của anken là:


<b> A. </b>CnH2n-2, n≥ 2. <b>B. </b>CnH2n-2, n≥ 3. <b>C. </b>CnH2n, n ≥ 2. <b>D. </b>CnH2n+2, n ≥1.
<b>Câu 39. </b>Những chất nào sau đây không phải là đồng phân của ba chất còn lại


<b> A. </b>2,3-đimetylbut-2-en <b>B. </b>3-metybut-1-en


<b> C. </b>2-metylbut-2-en <b>D. </b>2-metylbut-1-en


<b>Câu 40. </b>Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
<b> A. </b>CH3CHBrCH=CH2. <b>B. </b>CH2BrCH2CH=CH2.<b> C. </b>CH3-CH=CBr-CH3. <b>D. </b>CH3
-CH=CH-CH2Br.


<b>Câu 41. </b>Ankin nào sau đây <b>khơng</b> có phản ứng thế kim loại với dung dịch AgNO3 trong NH3?


<b> A. </b>but – 1 – in <b>B. </b>propin <b>C. </b>but – 2 – in <b>D. </b>axetilen


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là


<b> A. </b>0,1 và 0,05. <b>B. </b>0,05 và 0,1. <b>C. </b>0,12 và 0,03. <b>D. </b>0,03 và 0,12.



<b>Câu 43. </b>Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?


<b> A. </b>3 đồng phân. <b>B. </b>4 đồng phân. <b>C. </b>6 đồng phân. <b>D. </b>5 đồng phân.


<b>Câu 44. </b>Trong số các chất sau:


(X) 2,2 đimetylbutan (T) 2,3 đimetylpentan
(Y) 2,2,3,3 tetrametylbutan (Z) 2,4 đimetylpentan
Những chất đồng phân của nhau là


<b> A. </b>X và Z. <b>B. </b>Y và T. <b>C. </b>X và Y. <b>D. </b>Z và T


<b>Câu 45. </b>A là hiđrocacbon mạch hở, ở thể khí (đktc), biết A 1 mol A tác dụng được tối đa 2 mol Br2 trong
dung dịch tạo ra hợp chất B (trong B brom chiếm 88,88% về khối lượng). Vậy A có cơng thức phân tử là
<b> A. </b>C5H8. <b>B. </b>C2H2. <b>C. </b>C3H4. <b>D. </b>C4H6.


<b>Câu 46. </b>Tên theo danh pháp quốc tế của chất (CH3)2CHCH=CHCH3 là:


<b> A. </b>1-Metyl-2-isopropyleten <b>B. </b>1,1-Đimetylbuten-2


<b> C. </b>4-Metylpenten-2 <b>D. </b>1-Isopropylpropen


<b>Câu 47. </b>Theo chiều tăng của phân tử khối thì nhiệt độ nóng chảy của ankan


<b> A. </b>giảm dần. <b>B. </b>tăng dần.


<b> C. </b>không đổi. <b>D. </b>không có qui luật.


<b>Câu 48. </b>Khi đốt cháy hồn tồn một anken, sản phẩm thu được sẽ có:


<b> A. </b>


2 2


<i>CO</i> <i>H O</i>


<i>n</i> <i>n</i> <b>B. </b>


2 2


<i>CO</i> <i>H O</i>


<i>n</i> <i>n</i> <b>C. </b>


2 2 2


<i>H O</i> <i>CO</i>


<i>n</i>  <i>n</i> <b>D. </b>


2 2


<i>CO</i> <i>H O</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<b>Câu 49. </b>Ankan X có cơng thức cấu tạo: CH3–CH2–CH(CH3)–CH3.Tên thay thế của X là


<b> A. </b>2-metylbutan. <b>B. </b>3-metylbutan <b>C. </b>pentan. <b>D. </b>isopentan .



<b>Câu 50. </b>Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác
dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là


<b> A. </b>etan. <b>B. </b>2-metylpropan.


<b> C. </b>2-metylbutan. <b>D. </b>2,2-đimetylpropan.


<b>Câu 51. </b>Cho sơ đồ phản ứng sau:


CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3  X + NH4NO3
X có cơng thức cấu tạo là?


<b> A. </b>CH3-CAg≡CAg <b>B. </b>AgCH2-C≡CH. <b>C. </b>AgCH2-C≡CAg <b>D. </b>CH3-C≡CAg


<b>Câu 52. </b>Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π?


<b> A. </b>Viyl axetilen. <b>B. </b>isopren. <b>C. </b>Buta-1,3-đien. <b>D. </b>axetilen.


<b>Câu 53. </b>Nhiệt phân 2,8 lít (đktc) etan ở 1200o<sub>C được hỗn hợp khí X. Cho ½ X sục qua bình đựng nước brom </sub>
(dư) thấy có 12,8 gam brom tham gia phản ứng. Cho ½ X qua dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 6 gam
kết tủa. Biết rằng các phản ứng nhiệt phân tạo ra etilen, axetilen là phản ứng khơng hồn tồn, các phản ứng
tiếp sau đó xảy ra hồn tồn. Thành phần % về thể tích của etilen trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây? (cho nguyên tử khối của C = 12; H = 1; Br = 80; Ag = 108)


<b> A. </b>46,15% <b>B. </b>35,65% <b>C. </b>21,05% <b>D. </b>64,00%


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


cho nổ rồi cho hơi nước ngưng tụ ở nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong khí nhiên kế giảm đi 2 lần. Thiết lập
công thức phân tử của ankan A.



<b> A. </b>C2H6. <b>B. </b>CH4. <b>C. </b>C4H10. <b>D. </b>C3H8 .
<b>Câu 55. </b>Có thể điều chế C2H2 bằng phản ứng nào?


<b> A. </b>Crackinh butan .


<b> B. </b>Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước.
<b> C. </b>Canxicacbua tác dụng với nước.


<b> D. </b>Nung natri axetat với vôi tôi xút.


<b>Câu 56. </b>Thực hiện phản ứng đime hóa axetilen ta thu được hiđrocacbon có cơng thức phân tử là
<b> A. </b>C4H6 <b>B. </b>C3H4 <b>C. </b>C6H6 <b>D. </b>C4H4


<b>Câu 57. </b>Dẫn 4,48 lít (đktc) etin vào dung dịch AgNO3 trong dung dịch (dư), đến phản ứng hoàn toàn. Khối
lượng kết tủa bạc axetilua thu được là (cho nguyên tử khối của C = 12; H = 1; Ag = 108)


<b> A. </b>26,6 gam <b>B. </b>48,0 gam <b>C. </b>24,0 gam <b>D. </b>36,0 gam


<b>Câu 58. </b>Ankan <b>khơng</b> có phản ứng nào sau đây?


<b> A. </b>Phản ứng tách <b>B. </b>Phản ứng cộng <b>C. </b>Phản ứng thế <b>D. </b>Phản ứng cháy.


<b>Câu 59. </b>Cho axetilen tác dụng với HCl, để thu được vinyl clorua thì điều kiện của phản ứng là
<b> A. </b>Pd/PbCO3 <b>B. </b>HgCl2 (150o-200o) <b>C. </b>HgSO4 <b>D. </b>Ni (to)


<b>Câu 60. </b>Etilen có lẫn các tạp chất SO2, CO2, hơi nước. Có thể loại bỏ các tập chất bằng cách nào dưới đây:
<b> A. </b>Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch brơm dư và H2SO4 đặc.


<b> B. </b>Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch natri clorua dư.



<b> C. </b>Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch brơm dư và bình đựng CaCl2 khan.
<b> D. </b>Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch NaOH đặc


<b>Câu 61. </b>Tổng các hệ số (nguyên, tối giản) của phản ứng giữa etilen và dung dịch thuốc tím là


<b> A. </b>16.<b> </b> <b>B. </b>12. <b>C. </b>14. <b>D. </b>20.


<b>Câu 62. </b>Thực hiện phản ứng bẻ gãy liên kết C – C của ankan nào sau đây thì thu được ankan khác có cấu
tạo mạch cacbon phân nhánh?


<b> A. </b>2 – metyl butan <b>B. </b>2 – metyl propan <b>C. </b>butan <b>D. </b>pentan


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>31 </b> A <b>39 </b> A <b>47 </b> B <b>55 </b> C


<b>32 </b> B <b>40 </b> D <b>48 </b> C <b>56 </b> D


<b>33 </b> C <b>41 </b> C <b>49 </b> A <b>57 </b> B


<b>34 </b> C <b>42 </b> B <b>50 </b> D <b>58 </b> B


<b>35 </b> C <b>43 </b> A <b>51 </b> D <b>59 </b> B


<b>36 </b> C <b>44 </b> D <b>52 </b> C <b>60 </b> D


<b>37 </b> C <b>45 </b> C <b>53 </b> C <b>61 </b> A


<b>38 </b> C <b>46 </b> C <b>54 </b> A <b>62 </b> A



<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


CH3


CH3


có tên gọi là


<b> A.</b> o-xilen <b>B.</b> p-xilen <b>C.</b> 1,5-đimetylbenzen <b>D.</b> m-xilen


<b>Câu 42. </b>Chất nào sau đây tạo kết tủa màu vàng nhạt khi dẫn qua dung dịch AgNO3/ NH3


<b> A.</b> etilen <b>B.</b> axetilen <b>C.</b> propen <b>D.</b> etan


<b>Câu 43. </b>Đốt cháy hidrocacbon X mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X thuộc dãy đồng đẳng
của


<b> A.</b> ankin <b>B.</b> anken <b>C.</b> ankan <b>D.</b> ankađien


<b>Câu 44. </b>Benzen khơng tan trong nước vì lí do nào sau đây:
<b> A.</b> Bezen có khối lượng riêng bé hơn nước


<b> B.</b> Bezen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.
<b> C.</b> Phân tử benzen là phân tử phân cực


<b> D.</b> Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung mơi có cực



<b>Câu 45. </b>Đun nóng etanol với axit H2SO4 đặc tới khoảng 170oC, sản phẩm chính thu được là


<b> A.</b> CH2=CH2 <b>B.</b> C2H5OC2H5 <b>C.</b> CH3OCH3 <b>D.</b> CH3CH=O


<b>Câu 46. </b>Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mơ tả KHƠNG đúng ?
<b> A.</b> Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.


<b> B.</b> Cho phenol vào dung dịch NaOH lúc đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.
<b> C.</b> Cho quỳ tím vào dung dịch phenol, quỳ chuyển qua màu đỏ.


<b> D.</b> Cho Br2 vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.
<b>Câu 47. </b>Phenol là hợp chất hữu cơ mà


<b> A.</b> phân tử có chứa nhóm -NH2 liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
<b> B.</b> phân tử có chứa nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
<b> C.</b> phân tử có chứa nhóm -OH và vịng benzen


<b> D.</b> phân tử có chứa nhóm -OH liên kết trực tiếp với ngun tử cacbon ngồi vịng benzen
<b>Câu 48. </b>Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime


<b> A.</b> CH2Cl2 <b>B.</b> CH2=CH2 <b>C.</b> CH CH <b>D.</b> CH3-CH3


<b>Câu 49. </b>Từ các nông sản chứa nhiều tinh bột, đường (gạo, ngô, khoai, ...) bằng phương pháp lên men
người ta thu được etanol theo sơ đồ phản ứng sau


(C6H10O5)n 2 , ,


<i>o</i>


<i>H O t</i> <i>xt</i>





X <i>en</i>zimC2H5OH. Chất X có công thức phân tử là


<b> A.</b> CH2=CH2 <b>B.</b> C2H5OC2H5 <b>C.</b> C6H12O6 <b>D.</b> CH3CH=O


<b>Câu 50. </b>Liên kết hiđro giữa ancol và ancol là?


<b> A.</b>


O H
C2H5


O H
H
...


<b> B.</b>


O H
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>


O H
C2H5


...


<b> C.</b>



O H
H


O H
C2H5


...


<b>D.</b>


O H
H


O H
H
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


picric (2,4,6 – trinitrophenol). Giá trị của m là


<b> A.</b> 7,6 <b>B.</b> 22,9 <b>C.</b> 68,7 <b>D.</b> 9,4


<b>Câu 52. </b>Ảnh hưởng của nhóm OH đến nhân benzen và ngược lại được chứng minh bởi:
<b> A.</b> Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và andehit fomic


<b> B.</b> Phản ứng của phenol với Na và nước brom


<b> C.</b> Phản ứng của phenol với dung dịch HNO3 và nước brom
<b> D.</b> Phản ứng của phenol với nước brom và dung dịch NaOH



<b>Câu 53. </b>Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít
khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hồn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của
m là:


<b> A.</b> 7,0 <b>B.</b> 14,0 <b>C.</b> 10,5 <b>D.</b> 21,0


<b>Câu 54. </b>Một hỗn hợp Z gồm metanol, glixerol, phenol. Cho 5,92 gam hỗn hợp Z tác dụng hoàn toàn với
natri dư (trong điều kiện thích hợp) thì thu được 1,68 lít khí hiđro (đktc). Mặt khác 0,135 mol hỗn hợp Z
tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của glixerol trong hỗn hợp Z có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b> A.</b> 77,70% <b>B.</b> 31,08% <b>C.</b> 15,54% <b>D.</b> 46,62%


<b>Câu 55. </b>Ancol metylic <b>không</b> tác dụng với chất nào sau đây?


<b> A.</b> NaOH <b>B.</b> CuO <b>C.</b> HBr <b>D.</b> Na


<b>Câu 56. </b>Đốt cháy hoàn toàn m g A đồng đẳng của benzen thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 10,8 ml H2O
(lỏng).Công thức của A là:


<b> A.</b> C9H12 <b>B.</b> C8H10 <b>C.</b> C10H14 <b>D.</b> C7H8
<b>Câu 57. </b>Cho 6,4 gam metanol tác dụng hồn tồn với Na dư, thể tích thu được ở đktc là


<b> A.</b> 4,48 lít <b>B.</b> 3,36 lít <b>C.</b> 2,24 lít <b>D.</b> 8,96 lít


<b>Câu 58. </b>Để phân biệt 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?


<b> A.</b> Dung dịch brom <b>B.</b> Dung dịch KMnO4



<b> C.</b> Dung dịch HNO3 đặc (xt H2SO4 đặc) <b>D.</b> Quỳ tím


<b>Câu 59. </b>Trong các ankin có cơng thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3


<b> A.</b> 1 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2


<b>Câu 60. </b>Oxi hóa hữu hạn ancol đơn chức bằng CuO (đun nóng), thu được anđehit. Vậy bậc của ancol là


<b> A.</b> 1 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2


<b>Câu 61. </b>Dãy đồng đẳng của benzen có cơng thức tổng qt là :


<b> A.</b> CnH2n-6 (n 6) <b>B.</b> CnH2n (n 3) <b>C.</b> CnH2n+2 (n 1) <b>D.</b> CnH2n (n 2)
<b>Câu 62. </b>Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in, axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng


<b> A.</b> Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
<b> B.</b> Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
<b> C.</b> Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3


<b> D.</b> Khơng có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b> A.</b> đun nóng với H2SO4 đặc ở 140oC tạo ete
<b> B.</b> cháy, tỏa nhiều nhiệt


<b> C.</b> bị oxi hóa bởi CuO tạo anđehit axetic
<b> D.</b> tác dụng với natri tạo khí H2


<b>Câu 64. </b>Điều nào sau đây sai khi nói về toluen ?



<b> A.</b> Là đồng phân của benzen <b>B.</b> Là 1 hiđrocacbon thơm


<b> C.</b> Có mùi thơm nhẹ <b>D.</b> Tan nhiều trong dung môi hữu cơ


<b>Câu 65. </b>Ứng dụng nào sau đây của etanol là <b>khơng</b> hợp lí?


<b> A.</b> Làm nhiên liệu cho động cơ <b>B.</b> Làm rượu uống, nước giải khát


<b> C.</b> Chủ yếu để sản xuất anken <b>D.</b> Làm dược phẩm


<b>Câu 66. </b>Cho các chất sau:


Số chất thuộc loại ancol thơm là


<b> A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 4


<b>Câu 67. </b>Oxi hóa khơng hồn tồn ancol Y bằng CuO thu được sản phẩm có cơng thức CH<sub>3</sub> C CH<sub>3</sub>
||
O


  .
Cơng thức cấu tạo thu gọn của Y là


<b> A.</b> C6H5 CH2– OH (C6H5 – gốc phenyl) <b>B.</b> CH3 CH2 – OH


<b> C.</b> CH3CH(OH)CH3 <b>D.</b> CH3CH2CH2 – OH


<b>Câu 68. </b>Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: Phenol; Rượu
Benzylic; Stiren là:



<b> A.</b> Na <b>B.</b> Dung dịch Br2 <b>C.</b> Dung dịch NaOH <b>D.</b> Quỳ tím.


<b>Câu 69. </b>Thổi khí CO2 vào dung dịch chất nào sau đây thì dung dịch bị vẩn đục?


<b> A.</b> ancol benzylic. <b>B.</b> phenol.


<b> C.</b> ancol isopropylic. <b>D.</b> natri phenolat.


<b>Câu 70. </b>Số đồng phân ancol có cùng cơng thức phân tử C4H10O là


<b> A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b>Câu 71. </b>Thực hiện phản ứng tách nước từ butan – 2 – ol. Số anken lớn nhất thu được là


<b> A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 1


<b>Câu 72. </b>Chất nào sau đây tạo kết tủa khi cho vào dung dịch Br2?


<b> A.</b> ancol isopropylic. <b>B.</b> stiren.


<b> C.</b> ancol benzylic. <b>D.</b> phenol.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>41 </b> D <b>49 </b> C <b>57 </b> C <b>65 </b> C


<b>42 </b> B <b>50 </b> B <b>58 </b> B <b>66 </b> C


OH


CH<sub>3</sub>


OH


CH3


OH


CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>43 </b> B <b>51 </b> B <b>59 </b> D <b>67 </b> C


<b>44 </b> D <b>52 </b> D <b>60 </b> A <b>68 </b> B


<b>45 </b> A <b>53 </b> B <b>61 </b> A <b>69 </b> D


<b>46 </b> C <b>54 </b> D <b>62 </b> A <b>70 </b> C


<b>47 </b> B <b>55 </b> A <b>63 </b> B <b>71 </b> C


<b>48 </b> B <b>56 </b> A <b>64 </b> A <b>72 </b> D


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 31. </b>Hiđro hóa hồn tồn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có
của X là


<b> A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>7. <b>D. </b>4.



<b>Câu 32. </b>Để phân biệt etilen và axetilen được đựng trong hai lọ riêng biệt, người ta dùng thuốc thử là


<b> A. </b>dung dịch KMnO4 <b>B. </b>dung dịch NaOH


<b> C. </b>dung dịch AgNO3 trong NH3 <b>D. </b>dung dịch brom


<b>Câu 33. </b>Trong công thức cấu tạo sau: (CH3)2CHCH2CH2CH3. Số nguyên tử cacbon bậc II là


<b> A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 34. </b>Ankan A có tên gọi: 3-etyl-2,4-đimetylhexan. Công thức phân tử của A là:


<b> A. </b>C11H24 <b>B. </b>C10H22. <b>C. </b>C8H18 <b>D. </b>C9H20


<b>Câu 35. </b>Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp các ankin thu được 14,336 lít (đktc) khí CO2 và 7,92 gam H2O.
Giá trị của a là (cho nguyên tử khối của C = 12; H = 1; O = 16)


<b> A. </b>0,2 <b>B. </b>0,05 <b>C. </b>0,4 <b>D. </b>0,1


<b>Câu 36. </b>Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức phân tử
của X là (cho nguyên tử khối của các nguyên tố: C= 12; H = 1; O = 16)


<b> A. </b>C2H6 <b>B. </b>C4H10 <b>C. </b>C3H8 <b>D. </b>CH4


<b>Câu 37. </b>Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam C4H6 rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH, khối lượng
bình đựng dung dịch NaOH tăng lên là:


<b> A. </b>11,5 gam <b>B. </b>12gam <b>C. </b>12,5 gam <b>D. </b>13 gam



<b>Câu 38. </b>1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom?


<b> A. </b>2 mol. <b>B. </b>1,5 mol. <b>C. </b>1 mol. <b>D. </b>0,5 mol.


<b>Câu 39. </b>Dựa vào vị trí tương đối giữa hai liên kết đơi, có thể chia ankađien thành mấy loại


<b> A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 40. </b>Công thức tổng quát của ankin là


<b> A. </b>CnH2n+2, n ≥1. <b>B. </b>CnH2n, n ≥ 2. <b>C. </b>CnH2n-2, n≥ 3. <b>D. </b>CnH2n-2, n≥ 2.
<b>Câu 41. </b>Ankan có 10 nguyên tử hidro trong phân tử có cơng thức phân tử là


<b> A. </b>C8H10 <b>B. </b>C5H10 <b>C. </b>C4H10 <b>D. </b>C6H10
<b>Câu 42. </b>Công thức tổng quát của anken là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b> A. </b>C2H6 và CH2 <b>B. </b>C3H6 và H2 <b>C. </b>C2H4 và CH4 <b>D. </b>C3H6 và H2
<b>Câu 44. </b>Chất thứ ba trong dãy đồng đẳng ankin có cơng thức phân tử là


<b> A. </b>C4H6 <b>B. </b>C5H8 <b>C. </b>C2H2 <b>D. </b>C3H4
<b>Câu 45. </b>Phản ứng của etilen với dung dịch thuốc tím có hiện tượng là:


<b> A. </b>Dung dịch không màu,kết tủa đen <b>B. </b>có bọt khí,dung dịch khơng màu


<b> C. </b>Dung dịch không đổi màu <b>D. </b>Dung dịch không màu


<b>Câu 46. </b>Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong
một phân tử. Đốt cháy hồn tồn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi


cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là:


<b> A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 47. </b>Ankan X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–CH(CH3)–CH3.Tên thay thế của X là


<b> A. </b>pentan. <b>B. </b>isopentan . <b>C. </b>3-metylbutan <b>D. </b>2-metylbutan.


<b>Câu 48. </b>Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3, hiện tượng quan sát được là


<b> A. </b>có kết tủa vàng tạo thành <b>B. </b>dung dịch bị mất màu tím


<b> C. </b>dung dịch bị mất màu đỏ <b>D. </b>có kết tủa màu đỏ nâu tạo thành


<b>Câu 49. </b>Tổng các hệ số (nguyên, tối giản) của phản ứng giữa etilen và dung dịch thuốc tím là


<b> A. </b>16.<b> </b> <b>B. </b>14. <b>C. </b>12. <b>D. </b>20.


<b>Câu 50. </b>Công thức tổng quát của ankađien là


<b> A. </b>CnH2n(n≥ 2) <b>B. </b>CnH2n- 2 (n≥ 3) <b>C. </b>CnH2n +2 (n≥ 2) <b>D. </b>CnH2n- 2 (n≥ 2)
<b>Câu 51. </b>Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol
1:1) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo?


<b> A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 52. </b>Trong các công thức cấu tạo:


(I) CH3CH2CH=CHCH3 (II) CHBr=CHBr (III) CH2= CHCH2CH3
(IV) HOOC-CCl=CHBr (V)CH3CH=C(CH3)2



Cơng thức cấu tạo có đồng phân cis - trans là:


<b> A. </b>III, IV. <b>B. </b>I, II, IV. <b>C. </b>I, II, IV, V <b>D. </b>I, II, III.


<b>Câu 53. </b>Cho sơ đồ phản ứng sau:


CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3  X + NH4NO3
X có cơng thức cấu tạo là?


<b> A. </b>AgCH2-C≡CAg <b>B. </b>CH3-C≡CAg <b>C. </b>CH3-CAg≡CAg <b>D. </b>AgCH2-C≡CH.


<b>Câu 54. </b>Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là


<b> A. </b>stiren. <b>B. </b>etilen. <b>C. </b>xiclohexan. <b>D. </b>xiclopropan.


<b>Câu 55. </b>Khi đốt cháy hoàn toàn một anken, sản phẩm thu được sẽ có:
<b> A. </b>


2 2 2


<i>H O</i> <i>CO</i>


<i>n</i>  <i>n</i> <b>B. </b>


2 2


<i>CO</i> <i>H O</i>


<i>n</i> <i>n</i> <b>C. </b>



2 2


<i>CO</i> <i>H O</i>


<i>n</i> <i>n</i> <b>D. </b>


2 2


<i>CO</i> <i>H O</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<b>Câu 56. </b>Ứng dụng nào sau đây <b>không</b> phải của ankan


<b> A. </b>làm nhiên liệu cho động cơ. <b>B. </b>làm nguyên liệu cho công nghiệp.


<b> C. </b>sản xuất thuốc nổ. <b>D. </b>sản xuất ga, nến thắp, giấy nến...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b> A. </b>tan tốt trong nước


<b> B. </b>các ankin có nhiệt độ sơi cao hơn anken tương ứng


<b> C. </b>các ankin có nhiệt độ sơi giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối
<b> D. </b>nặng hơn nước


<b>Câu 58. </b>Chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng ankan là



<b> A. </b>CH3 <b>B. </b>CH2 <b>C. </b>CH4 <b>D. </b>C2H2


<b>Câu 59. </b>Hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon có cơng thức phân tử C4H10. Đun X với Ni, to để thực hiện phản
ứng tách H2 thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các anken và H2. Số anken tối đa có thể có trong Y là


<b> A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 60. </b>Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy
khối lượng bình tăng thêm 7,7g. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là


<b> A. </b>40% và 60&. <b>B. </b>33,33% và 66,67%. <b>C. </b>35% và 65%. <b>D. </b>25% và 75%.
<b>Câu 61. </b>Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). X
tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa màu vàng. Công thức cấu tạo của X là


<b> A. </b>CH2 = CH - CH≡CH <b>B. </b>CH ≡ CH <b>C. </b>CH3 - C≡CH <b>D. </b>CH3 - CH = CH2
<b>Câu 62. </b>Chất nào sau đây<b> không</b> làm mất màu dung dịch Br2?


<b> A. </b>axetilen <b>B. </b>but-2-en <b>C. </b>propan <b>D. </b>but-1-in


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>31 </b> C <b>39 </b> D <b>47 </b> D <b>55 </b> A


<b>32 </b> C <b>40 </b> A <b>48 </b> A <b>56 </b> C


<b>33 </b> C <b>41 </b> C <b>49 </b> A <b>57 </b> B


<b>34 </b> B <b>42 </b> A <b>50 </b> B <b>58 </b> C


<b>35 </b> A <b>43 </b> C <b>51 </b> B <b>59 </b> C



<b>36 </b> C <b>44 </b> A <b>52 </b> B <b>60 </b> B


<b>37 </b> A <b>45 </b> A <b>53 </b> B <b>61 </b> C


<b>38 </b> A <b>46 </b> D <b>54 </b> C <b>62 </b> C


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 41. </b>Phát biểu nào sau đây về ancol và phenol là <b>khơng</b> đúng?
<b> A.</b> Nhóm OH của phenol liên kết với nguyên tử C trong vòng benzen.
<b> B.</b> Ancol và phenol là loại hợp chất hữu cơ đa chức.


<b> C.</b> Ancol thơm có nhóm OH liên kết với C no ngồi vịng benzen.
<b> D.</b> Nhóm chức của ancol và phenol là nhóm hiđroxyl (-OH).


<b>Câu 42. </b>Dùng cách nào sau đây để phân biệt dung dịch phenol không màu và ancol etylic?
<b> A.</b> Cho cả hai chất tác dụng với Na.


<b> B.</b> Cho cả hai chất thử với giấy quỳ tím.
<b> C.</b> Cho cả hai chất tác dụng với đá vôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>Câu 43. </b>Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Nếu
cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6 –
tribomphenol. Phần trăm về khối lượng của etanol có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b> A.</b> 42,33% <b>B.</b> 59,48% <b>C.</b> 66,19% <b>D.</b> 93,20%



<b>Câu 44. </b>Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH trong phân tử ancol xảy ra khi cho ancol tác dụng với


<b> A.</b> ancol <b>B.</b> kim loại kiềm <b>C.</b> axit vô cơ <b>D.</b> CuO


<b>Câu 45. </b>Tính chất vật lí <b>khơng </b>đúng với các ancol là
<b> A.</b> Không tan trong nước


<b> B.</b> Có khối lượng riêng tăng theo chiều tăng của phân tử khối


<b> C.</b> Có nhiệt độ sơi cao hơn với các hiđrocacbon có cùng phân tử khối
<b> D.</b> Ở điều kiện thường là chất lỏng hoặc rắn


<b>Câu 46. </b>Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam C4H6 rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH, khối lượng
bình đựng dung dịch NaOH tăng lên là:


<b> A.</b> 12,5 gam <b>B.</b> 12 gam <b>C.</b> 13 gam <b>D.</b> 11,5 gam


<b>Câu 47. </b>Trong các câu sau câu nào đúng ?
<b> A.</b> Dung dịch phenol làm đỏ quỳ tím
<b> B.</b> Phenol thuộc loại ancol thơm


<b> C.</b> Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
<b> D.</b> Phenol bị oxi hóa khi để trong khơng khí


<b>Câu 48. </b>Cho metanol, phenol lần lượt tác dụng với Na, dung dịch NaOH, nước brom. Số trường hợp xảy
ra phản ứng là


<b> A.</b> 2 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 49. </b>Metanol và phenol đều tác dụng được với



<b> A.</b> Na <b>B.</b> HNO3 đặc/H2SO4 đặc


<b> C.</b> NaOH <b>D.</b> Br2 (dd)


<b>Câu 50. </b>Cho 2 hợp chất C6H6 và C6H5CH3. Chất nào bị oxi hoá bởi KMnO4 khi đun nóng?


<b> A.</b> Chỉ có C6H6 <b>B.</b> Cả hai chất đều khơng bị oxi hóa


<b> C.</b> Cả hai chất đều bị oxi hóa. <b>D.</b> Chỉ có tuluen


<b>Câu 51. </b>Trong dãy đồng đẳng của ancol đơn chức no, khi mạch Cacbon tăng thì nói chung
<b> A.</b> Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm


<b> B.</b> Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng
<b> C.</b> Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng
<b> D.</b> Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm


<b>Câu 52. </b>Chất nào sau đây tạo kết tủa màu vàng nhạt khi dẫn qua dung dịch AgNO3/ NH3


<b> A.</b> etan <b>B.</b> etilen <b>C.</b> axetilen <b>D.</b> propen


<b>Câu 53. </b>Đốt hỗn hợp hai hiđrocacbon thơm kế tiếp trong dãy đồng đẳng của benzen thu được 1,456 lit
CO2 (đktc) và 0,63 gam nước. CTPT của hai hiđrocacbon thơm là:


<b> A.</b> C6H6, C7H8 <b>B.</b> C9H12, C7H4. <b>C.</b> C8H10, C9H12 <b>D.</b> C7H8, C8H10


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


<b> A.</b> Là 1 hiđrocacbon thơm <b>B.</b> Tan nhiều trong dung môi hữu cơ



<b> C.</b> Có mùi thơm nhẹ <b>D.</b> Là đồng phân của benzen


<b>Câu 55. </b>Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in, axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng
<b> A.</b> Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.


<b> B.</b> Khơng có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4
<b> C.</b> Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3
<b> D.</b> Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.


<b>Câu 56. </b>Khẳng định nào sau đây khơng đúng về tính chất vật lí của phenol?


<b> A.</b> Ít tan trong nước nóng. <b>B.</b> Ít tan trong nước lạnh.


<b> C.</b> Rất độc, gây bỏng da. <b>D.</b> Chất rắn, không màu.


<b>Câu 57. </b>Cho các kết luận sau


(a) Các ancol no, mạch hở, đơn chức đều có khả năng tách nước tạo anken tương ứng


(b) Các ancol đa chức khi bị oxi hóa hữu hạn bằng CuO (đun nóng) đều thu được anđehit đa chức hoặc
xeton đa chức


(c) Các ancol khi bị đốt đều cháy và tỏa nhiều nhiệt


(d) Đun nóng hỗn hợp metanol và etanol với H2SO4 đặc ở 140oC thu được tối đa 2 ete.
Số kết luận đúng là


<b> A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4



<b>Câu 58. </b>Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức thu được 2,016 lít (đktc) khí CO2 và 2,16 gam H2O. Công
thức phân tử của ancol là


<b> A.</b> C4H10O <b>B.</b> CH4O <b>C.</b> C2H6O <b>D.</b> C3H8O
<b>Câu 59. </b>Gốc C6H5-CH2- có tên gọi là:


<b> A.</b> benzyl <b>B.</b> anlyl <b>C.</b> Vinyl <b>D.</b> Phenyl


<b>Câu 60. </b>Chất nào sau đây <b>khơng</b> chứa vịng benzen trong phân tử?


<b> A.</b> ancol isopropylic. <b>B.</b> phenol.


<b> C.</b> stiren. <b>D.</b> ancol benzylic.


<b>Câu 61. </b>Tính chất hóa học đặc trưng của hidrocacbon khơng no là phản ứng


<b> A.</b> Tách <b>B.</b> Thế <b>C.</b> Cộng <b>D.</b> Crackinh


<b>Câu 62. </b>Trong các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của benzen:
1, Toluen 2, etylbezen 3, p–xilen 4, Stiren


<b> A.</b> 1, 2, 3, 4 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 1, 2,3 <b>D.</b> 1, 2


<b>Câu 63. </b>Đun nóng m gam etanol với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 4,48 lít (đktc) khí etilen. Giả sử tồn bộ
ancol đều tạo anken. Giá trị của m là


<b> A.</b> 6,9 <b>B.</b> 9,2 <b>C.</b> 4,6 <b>D.</b> 2,3


<b>Câu 64. </b>Công thức cấu tạo thu gọn của ancol isopropylic là



<b> A.</b> CH3CH2CH2 – OH <b>B.</b> C6H5 CH2– OH (C6H5 – gốc phenyl)


<b> C.</b> CH3 CH2 – OH <b>D.</b> CH3CH(OH)CH3


<b>Câu 65. </b>Hợp chất nào sau đây là phenol


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


<b>Câu 66. </b>Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH tác dụng với dung dịch NaOH. Sản phẩm tạo ra là


<b> A.</b> m-NaO-C6H4-CH2OH <b>B.</b> p-NaO-C6H4-CH2OH


<b> C.</b> m-NaO-C6H4-CH2ONa <b>D.</b> m-HO-C6H4-CH2ONa


<b>Câu 67. </b>Công thức chung dãy đồng đẳng của ancol etylic là


<b> A.</b> RCH2OH. <b>B.</b> ROH. <b>C.</b> CnH2n + 2O. <b>D.</b> CnH2n + 1OH.


<b>Câu 68. </b>Benzen khơng tan trong nước vì lí do nào sau đây:
<b> A.</b> Phân tử benzen là phân tử phân cực


<b> B.</b> Benzen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.
<b> C.</b> Benzen có khối lượng riêng bé hơn nước


<b> D.</b> Phân tử benzen là phân tử khơng phân cực, nước là dung mơi có cực
<b>Câu 69. </b>Số đồng phân ancol có cơng thức phân tử C4H10O là


<b> A.</b> 3 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2


<b>Câu 70. </b>Theo định nghĩa, công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây là của một ancol?


<b> A.</b> C6H5 – OH (C6H5 – gốc phenyl) <b>B.</b> CH ≡ C – OH


<b> C.</b> CH2 = CH – CH2 – OH <b>D.</b> CH2 = CH – OH


<b>Câu 71. </b>Etanol <b>khơng</b> có phản ứng với


<b> A.</b> HBr (đun nóng) <b>B.</b> Cu(OH)2 <b>C.</b> Na <b>D.</b> CuO (đun nóng)


<b>Câu 72. </b>Ancol hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là


<b> A.</b> Ancol etylic <b>B.</b> Glixerol <b>C.</b> Propan-1,3-điol <b>D.</b> Ancol benzylic


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>41 </b> B <b>49 </b> A <b>57 </b> A <b>65 </b> B


<b>42 </b> D <b>50 </b> D <b>58 </b> D <b>66 </b> A


<b>43 </b> C <b>51 </b> A <b>59 </b> A <b>67 </b> D


<b>44 </b> B <b>52 </b> C <b>60 </b> A <b>68 </b> D


<b>45 </b> A <b>53 </b> A <b>61 </b> C <b>69 </b> C


<b>46 </b> D <b>54 </b> D <b>62 </b> C <b>70 </b> C


<b>47 </b> D <b>55 </b> D <b>63 </b> B <b>71 </b> B


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16



Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: Hóa học 11 pot
  • 2
  • 253
  • 0
  • ×