Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

TỔNG HỢP 350 CÂU HỎI WORD THI TIN HỌC VĂN PHÒNG (CÓ ĐÁP ÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (636.07 KB, 86 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM WORD 2010
CÓ ĐÁP ÁN


Câu 1. Muốn in vùng văn bản được đánh dấu (bôi đen) trong văn bản trước hết
ta chọn File/Print, trong vùng Page range chọn:
A. Current page
B. Pages
C. Selection
D. All
Câu 2. Trong MS Word,MS Excel hay MS Power Point menu nào liên quan đến
việc định dạng dữ liệu :
A. Insert
B. File
C. Format
D. Table
Câu 3. Trong Word để xuống dịng mà khơng qua đoạn (paragraph) mới thì:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Enter
B. Nhấn phím Enter
C. Cả hai câu đều sai.
D. Cả hai đều đúng
Câu 4. Trong Word, để không cho các đường gạch ( đỏ hoặc xanh) bên dưới các
từ Tiếng Việt, ta chọn lệnh trong menu:
A. Tools
B. Format,
C. Edit
D. Insert


Câu 5. Để căn chỉnh một đoạn văn bản vào chính giữa ta đưa con trỏ nhập liệu
đến đoạn văn bản đó sau đó chọn cách nào trong các cách sau:


A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
Câu 6. Giả sử trên m àn hình Word đang có một văn bản gồm nhiều trang. Để in
ra giấy các trang chẵn (2, 4, 6 ...), sau khi vào Menu File/Print (hoặc gõ tổ hợp
phím Ctrl+P) trước khi nhấn OK để bắt đầu in, trong hộp thoại Print ta phải chọn:
A. All pages in range
B. Document
C. Odd pages
D. Even pages
Câu 7. Muốn tạo 1 bảng (table) trong chương trình MS Word, ta chọn:
A. Table\Row
B. Table\Insert\Table
C. Insert\Table
D. Format\Table
Câu 8. Để hiển thị thanh công cụ table and Borders ta thực hiện :
A. Insert\Table
B. Table\Insert\Table
C. Insert\ Delete\ Table
D. View\Tool bar


Câu 9. Trong MS Word để điều chỉnh khoảng cách các dòng cách đều nhau với
khoảng cách gấp 1.5 lần khoảng cách bình thường ta nhấn tổ hợp phím tắt nào
dưới đây đáp ứng được điều này?
A. Cả 3 phương án đều sai
B. Tổ hợp phím Shift + 5.
C. Tổ hợp phím Alt + 5.
D. Tổ hợp phím Ctrl + 5.

Câu 10. Trong Word để chèn thêm một dòng vào trước dòng lựa chọn, ta thực
hiện:
A. Table / Insert / Column Left.
B. Table / Insert / Column Right.
C. Table / Insert / Row Above
D. Table / Insert / Row Belo
Câu 11. Trong MS Word để chuyển nhanh dấu chèn về đầu văn bản ta dùng các
phím sau:
A. Home
B. CTRL+Shift+Home
C. CTRL+Home
D. Shift+Home
Câu 12. Để tạo một chữ nghệ thuật trong Word ta chọn
A. Vào Insert, sau đó chọn Symbol
B. Vào Table, chọn Insert, và cuối cùng chọn Table
C. Vào Insert, chọn Picture và cuối cùng chọn WordArt
D. Vào Insert, sau đó chọn Page numbers


Câu 13. Trong MS Word để di chuyển về cuối tài liệu nhấn:
A. Ctrl + Page Down.
B. Ctrl + End.
C. End.
D. Page Down.
Câu 14. Để thay đổi kích thước chữ ta lựa chọn cách nào trong các cách sau:
A. Nhấn tổ hợp phím (Ctrl và "[") hoặc (Ctrl và "]")
B. Nhấn tổ hợp phím (Alt và "[") hoặc (Alt và "]")
C. Nhấn tổ hợp phím (Ctrl + D), sau đó lựa chọn kích thước chữ.
D. Câu 1 và 3 đều đúng.
Câu 15. Trong MS Word tổ hợp Shift+End dùng để:

A. Chuyển dấu chèn về cuối dịng
B. Chọn(bơi đen) khối văn bản là cả dịng hiện tại
C. Chọn(bơi đen) khối văn bản từ dấu nhắc đến cuối dòng hiện hành
D. Chọn (bôi đen) cả văn bản
Câu 16. Để chỉnh sửa văn bản được soạn thảo bằng tiếng Việt sử dụng Font chữ
.Vn Time, bạn phải dùng bảng mã nào:
A. TCVN3 (ABC)
B. VIQR
C. UNICODE
D. VNI-WINDOWNS
Câu 17. Các thanh công cụ trên màn hình Word
A. Chỉ nằm ở một vị trí nhất định


B. Có thể nằm ở một vị trí bất kỳ
C. Chỉ có thể nằm ngang và phía dưới thanh thực đơn(Menu Bar)
D. Các câu trên đều sai
Câu 18. Khi thanh cơng cụ trên màn hình soạn thảo Word bị mất, làm thế nào
để hiển thị lại chúng?
A. Cài đặt lại tồn bộ chương trình MS.WORD.
B. Vào menu View, chọn Toolbars, sau đó chọn thanh cơng cụ cần hiển thị.
C. Vào menu, chọn Exit
D. Thốt khỏi chương trình Word khởi động lại.
Câu 19. Trong Word muốn nhóm nhiều đối tượng hình vẽ thành một đối tượng
sau khi chọn các đối tượng muốn nhóm chọn:
A. Draw -->Group
B. Draw --> Regroup
C. Draw --> Ungroup
D. Format --> Group
Câu 20. Trong khi soạn thảo văn bản trong Word, nếu muốn xuống dịng mà

khơng muốn kết thúc một đoạn (Paragraph):
A. Bấm phím Enter
B. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter
D. Word tự động khơng cần bấm phím
Câu 21. Muốn định dạng chỉ số trên cho văn bản ta dùng tổ hợp phím tắt nào
trong các tổ hợp sau:
A. Ctrl + Shift + =


B. Ctrl + =
C. Ctrl + Alt + =
D. Shift + =
Câu

22. Trong

Excel

giả

sử

ơ

D4



cơng


thứ

HLOOKUP(A4,A10:D12,4,0) kết quả sai ở thành phần nào?
A. Thành phần thứ nhất
B. Thành phần thứ 3
C. Thành phần thứ hai
D. Thành phần thứ 4
Câu 23. Đối số thứ 4(thành phần thứ 4) trong hàm Vlookup() dùng để:
A. Dò tìm chính xác
B. Dị tìm trong bảng phụ nằm dọc
C. Dị tìm trong bảng phụ nằm ngang
D. Dị tìm tương đối (xấp xỉ)
Câu 24. Biểu thức = Counif(A5:C5,”A*”) có tác dụng:
A. Đếm tất cả các ơ trong vùng A5:C5 có ký tự đầu là A
B. Chỉ đếm các dịng có ký tự đầu trong cột A là “A”
C. Đếm tất cả các ơ trong vùng A5:C5 có 2 kí tự mà kí tự đầu là A
D. Tất cả đều sai
Câu 25. Trong Word muốn tạo điểm dừng (Tab stop) chọn lệnh:
A. Format ® Drop Cap…
B. Format ® Tabs…
C. Format ® Borders and Shading…

sau:

=


D. Format ® Bullets and Numbering…
Câu 26. Trong Excel hàm OR() trả về kết quả đúng (True) khi nào:

A. Chỉ cần một đối số trong Hàm trả về True.
B. Nếu có hai đối số trong hàm trả về True
C. Nếu tất cả đối số trong hàm đều trả về True
D. Tất cả đều sai.
Câu 27. Hàm And() sẽ trả về giá trị đúng (True) khi:
A. Tất cả các đối số đều đúng
B. Tất cả các đối số đều sai
C. Chỉ cần ần một đối số đúng
D. Chỉ cần một đối số trả về sai
Câu 28. Để phóng to/thu nhỏ tài liệu trong Microsoft Word 2010, ta thực hiện
bằng cách nào:
A. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
B. Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải bên dưới màn hình Word
C. Cả phương án 1 và 2 đều đúng
D. Cả phương án 1 và 2 đều sai
Câu 29. Có thể thốt chương trình Microsoft Word 2010 bằng cách:
A. Kích chuột vào thẻ File/Exit.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4
C. Click chuột vào biểu tượng Close () của cửa sổ chương trình.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 30. Bấm tổ hợp phím Ctrl + N trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện
chức năng gì:


A. Mở một tài liệu mới
B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
C. Lưu một tài liệu
D. Mở một tài liệu mới trống hoặc mở 1 tài liệu mới theo mẫu.
Câu 31. Bấm tổ hợp phím Ctrl + O trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện
chức năng gì:

A. Mở một tài liệu mới
B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
C. Lưu một tài liệu
D. Đóng chương trình Microsoft Word 2010
Câu 32. Bấm tổ hợp phím Ctrl + S trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện
chức năng gì:
A. Mở một tài liệu mới
B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
C. Lưu tài liệu hiện tại
D. Đóng chương trình Microsoft Word 2010
Câu 33. Bấm tổ hợp phím Ctrl + B trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện
chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:
A. Bật/Tắt chữ đậm
B. Bật/Tắt chữ nghiêng
C. Bật/Tắt chữ gạch chân
D. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)
Câu 34. Bấm tổ hợp phím Ctrl + I trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức
năng gì cho khối văn bản đang chọn:


A. Bật/Tắt chữ đậm
B. Bật/Tắt chữ nghiêng
C. Bật/Tắt chữ gạch chân
D. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)
Câu 35. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện
chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:
A. Bật/Tắt chữ đậm
B. Bật/Tắt chữ nghiêng
C. Bật/Tắt chữ gạch chân
D. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)

Câu 36. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + = trong Microsoft Word 2010 sẽ thực
hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:
A. Bật/Tắt chữ chỉ số trên
B. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới
C. Bật/Tắt chữ hoa
D. Bật/Tắt chữ thường
Câu 37. Bấm tổ hợp phím Ctrl + = trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện
chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:
A. Bật/Tắt chữ chỉ số trên
B. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới
C. Bật/Tắt chữ hoa
D. Bật/Tắt chữ thường
Câu 38. Muốn canh lề cho các đoạn văn bản, ta chọn đoạn văn bản cần canh lề
và:


A. Format\Paragraph
B. File\Page Setup
C. Format\Print Layout
D. View\Print Preview
Câu 39. Muốn chèn biểu đồ trong chương trình soạn thảo văn bản Microsoft Word
ta vào menu Insert và chọn:
A. Chart
B. Picture\Chart
C. Chart Type
D. Các ý trên đều sai
Câu 40. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường
thấy trên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
A. Insert - Column
B. View - Column

C. Format - Column
D. Table - Column
Câu 41. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Mở một hồ sơ mới
B. Đóng hồ sơ đang mở
C. Mở một hồ sơ đã có
D. Lưu hồ sơ vào đĩa
Câu 42. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực
hiện thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl – Z


B. Ctrl – X
C. Ctrl - V
D. Ctrl - Y
Câu 43. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả
văn bản đang soạn thảo:
A. Ctrl + A
B. Alt + A
C. Alt + F
D. Ctrl + F
Câu 44. Trong soạn thảo văn bản Word, cơng dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Chức năng thay thế trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
Câu 45. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, muốn tách một ô
thành nhiều ô, ta thực hiện:
A. Table - Cells
B. Insert - Merge Cells

C. Table - Merge Cells
D. Table - Split Cells
Câu 46. Trong MS Word, cơng dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
A. Xóa tệp văn bản
B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa


D. Tạo tệp văn bản mới
Câu 47. Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện:
A. View - Exit
B. Edit - Exit
C. Window - Exit
D. File - Exit
Câu 48. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản
(tô đen), ta thực hiện:
A. Bấm phím Enter
B. Bấm phím Space
C. Bấm phím mũi tên di chuyển
D. Bấm phím Tab
Câu 49. Trên màn hình Word, tại dịng có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi
tính, máy in, ..., được gọi là:
A. Thanh cơng cụ định dạng
B. Thanh công cụ chuẩn
C. Thanh công cụ vẽ
D. Thanh công cụ bảng và đường viền
Câu 50. Trong Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện:
A. File – Save
B. File – Save As
C. Window – Save

D. Window – Save As
Câu 51. Trong Word, để mở một tài liệu đã được soạn thảo thì:


A. Chọn menu lệnh Edit – Open
B. Chọn menu lệnh File – Open
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 52. Tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản (Ví
dụ đề thi Word này):
A. Shift+Home
B. Atl+Home
C. Ctrl+HomeA
D. Ctrl+Alt+Home
Câu 53. Để tạo một văn bản mới trong Word, chúng ta chọn
A. File/ Open
B. File/ Print
C. File/ Exit
D. File/ New
Câu 54. Trong Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang
ta chọn mục:
A. Portrait
B. Right
C. Left
D. Landscape
Câu 55. Trong Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện:
A. File – Close
B. File – Exit



C. File – New
D. File – Save
Câu 56. Trong Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
A. View – Symbol
B. Format – Symbol
C. Tools – Symbol
D. Insert – Symbol
Câu 75. Trong Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:
A. Edit – AutoCorrect Options…
B. Window – AutoCorrect Options…
C. View – AutoCorrect Options…
D. Tools – AutoCorrect Options…
Câu 58. Nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
D. Word tự động, khơng cần bấm phím
Câu 59. Nếu khi kết thúc 1 đoạn văn mà ta muốn sang 1 trang mới thì:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
D. Bấm tổ hợp phím Alt – Enter
Câu 60. Để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:


A. Tools – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info
every
B. File – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info
every
C. Format – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover

info every
D. View – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info
every
Câu 61. Muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:
A. Insert – Page Numbers
B. View – Page Numbers
C. Tools – Page Numbers
D. Format – Page Numbers
Câu 62. Muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện:
A. Insert – New
B. View – New
C. File – New
D. Edit – New
Câu 63. Muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng
(Table) ta bấm phím:
A. ESC
B. Ctrl
C. CapsLock
D. Tab


Câu 64. Muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – A
C. Nháy chuột vào từ cần chọn
D. Bấm phím Enter
Câu 65. Để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn:
A. Edit – Print Preview
B. Format – Print Preview
C. View – Print Preview

D. File – Print Preview
Câu 66. Muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:
A. Format – Font
B. Format – Paragraph
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
Câu 67. Để in văn bản ra giấy:
A. Chọn menu lệnh File – Print
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – P
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 68. Tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản:
A. Shift + End
B. Alt + End


C. Ctrl + End
D. Ctrl + Alt + End
Câu 69. Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font, ta có thể
dùng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + Shift + D
B. Ctrl + Shift + W
C. Ctrl + Shift + A
D. Ctrl + Shift + K
Câu 70. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Mở một hồ sơ mới
B. Đóng hồ sơ đang mở
C. Mở một hồ sơ đã có
D. Lưu hồ sơ vào đĩa
Câu 71. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện

thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl + Z
B. Ctrl + X
C. Ctrl + V
D. Ctrl + T
Câu 72. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:
A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragrahp
B. Xuống một trang màn hình
C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
D. Tất cả đều sai


Câu 73. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả
văn bản đang soạn thảo:
A. Ctrl + A
B. Alt + A
C. Alt + F
D. Ctrl + F
Câu 74. Trong soạn thảo văn bản Word, cơng dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Chức năng thay thế trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
Câu 75. Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là:
A. Xóa tệp văn bản
B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa
D. Tạo tệp văn bản mới
Câu 76. Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện:
A. View / Exit

B. Edit / Exit
C. Window / Exit
D. File / Exit
Câu 77. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô
đen), ta thực hiện:
A. Bấm phím Enter


B. Bấm phím Space
C. Bấm phím mũi tên di chuyển
D. Bấm phím Tab
Câu 78. Kích chuột phải trong Word có nghĩa là:
A. Xoá đối tượng
B. Mở một menu tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng
C. Chọn đối tượng
D. Khơng làm gì cả
Câu 79. Cách nhanh nhất để chọn một từ trong văn bản Word:
A. Kéo chuột qua từ đó
B. Di chuyển điểm nháy đến chữ đầu, giữ phím shift và dùng các phím mũi tên.
C. Bấm chọn chức năng Select Word Wizard trên thanh công cụ và làm theo
hường dẫn
D. Nhấp đúp vào từ
Câu 80. Trong soạn thảo Word 2010, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân
trang), ta thực hiện trên thanh công cụ thế nào?
A. Insert / Header - Footer
B. Page layout / Header - Footer
C. View / Header - Footer
D. Review / Header - Footer
Câu 81. Cách nào sau đây không phải dùng để canh lề một đoạn?:
A. Đưa con trỏ tới cạnh trái hoặc phải của đoạn văn bản và dùng thao tác kéo thả

để canh lề
B. Bấm nút Increase Indent trên thanh công cụ.


C. Kéo thả điểm canh lề trên thước ngang
D. Nhấp chuột phải, chọn Paragraph rồi chỉnh sửa các thông số trong mục
Indentation
Câu 82. Trong soạn thảo MS Word, Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:
A. Xuống hàng nhưng chưa kết thúc Paragraph
B. Xuống một trang màn hình
C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
D. Tất cả đều sai
Câu 83. Trong Word, để soạn thảo một cơng thức tốn học phức tạp, ta thường
dùng công cụ:
A. Microsoft Equation
B. Ogranization Art
C. Ogranization Chart
D. Word Art
Câu 84. Trong Microsoft Word, Style là:
A. Tạo hình cho các chữ kiểu trong khi soạn thảo
B. Một tập hợp các định dạng lưu trữ thành một tên gọi riêng và dễ dàng áp đặt
lên các đối tượng khác bằng một thao tác duy nhất
C. Một loại tài liệu đặc biệt
D. Một thành phần định dạng chỉ dùng trong trang Web.
Câu 85. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp Ctrl + F là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Lưu tệp văn bản vào đĩa
C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo



D. Định dạng trang
Câu 86. Một số AutoShapes có hình thoi màu vàng. Hình thoi đó là gì và có tác
dụng ra sao?:
A. Đó là nút kích cỡ, dùng để thay đổi kích thước của đối tượng AutoShapes
B. Đó là nút di chuyển, dùng để kéo đối tượng AutoShape tới một vị trí khác.
C. Đó là nút điều chỉnh, dùng để thay đổi hình dạng của đối tượng AutoShapes
D. Tất cả đều sai
Câu 87. Khi đang làm việc với Word, nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó:
A. Ln ln ở trong thư mục OFFICE
B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
C. Luôn luôn ở trong thư mục WINWORD
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 88. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực
hiện:
A. File / Save
B. File / Save As
C. Window / Save
D. Window / Save As
Câu 89. Trong Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề
phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo:
A. Centimeters
B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
C. Đơn vị đo bắt buộc là Points
D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas


Câu 90. Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo thì:
A. Chọn menu lệnh Edit / Open
B. Chọn menu lệnh File / Open
C. Cả 2 câu a. b. đều đúng

D. Cả 2 câu a. b. đều sai
Câu 91. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về
đầu văn bản:
A. Shift+Home
B. Atl+Home
C. Ctrl+Home
D. Ctrl+Alt+Home
Câu 92. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo
hướng ngang ta chọn mục:
A. Portrait
B. Right
C. Left
D. Landscape
Câu 93. Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện:
A. File / Close
B. File / Exit
C. File / New
D. File / Save
Câu 94. Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực
hiện:


A. View / Symbol
B. Review / Symbol
C. Insert / Quotation
D. Insert / Symbol
Câu 95. Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều bên
phải cho đoạn văn bản?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E

C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R
Câu 96. Thao tác nào dưới đây bạn không thể thực hiện được với MS-WORD:
A. Quy định dung lượng tối đa/tối thiểu cho văn bản
B. Định dạng dòng văn bản
C. Nối hai tệp văn bản thành 1 tệp văn bản.
D. Đặt mật khẩu, phân quyền cho văn bản
Câu 97. Tên gọi nào say đây không phải là tên của bảng mã tiếng Việt.
A. TCVN 3
B. Telex
C. Unicode
D. VietWare_X
Câu 98. Mỗi tập tin MS Word 2010 được lưu lại sẽ có đuôi (phần mở rộng) mặc
định là
A. PDF
B. DOCX


C. XLS
D. DOC
Câu 99. Trong MS Word 2010, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi rê một hình
vẽ sẽ có tác dụng gì?
A. Sao chép đối tượng
B. Di chuyển đối tượng
C. Xoay đối tượng
D. Thay đổi kích thước của đối tượng
Câu 100. Trong MS Word 2010, để chọn khối từ con trỏ về đầu tài liệu nhấn:
A. Ctrl + Home
B. Ctrl + End
C. Ctrl + Page Up

D. Ctrl + Shift + Home
Câu 101. Trong MS Word 2010, lệnh nào sau đây không phải là lệnh cắt?
A. Ctrl+C
B. Nhấn nút Cut trên thanh cô
C. Nhấn chuột phải chọn Cut
D. Ctrl +X
Câu 102. Trong MS Word 2010, để chèn các hình đơn giản như hình chữ nhật,
trịn, elip, tam giác... ta gọi lệnh gì?
A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Shapes rồi chọn hình cần vẽ
B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút TextBox
C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Screenshot
D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt


×