Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra vat li 12 bai 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.79 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở GD&ĐT Vĩnh phúc
Trờng THPT bán công võ


thị sáu


<b> kim tra hc k I</b>
<i>(Nm 2008-2009)</i>


<b>Môn: Vật lý lớp 12</b>
<i><b>Thời gian làm bài 45 phút</b></i>
<b>Câu 1</b>: ( 4 ®iÓm)


Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lợng 400g dao động điều hồ theo
ph-ơng trình x=10cos(2 <i>t</i> <sub>) (cm;s).</sub>


1. Tính chu kỳ, tần số, biên độ của dao động.
2. Tính cơ năng của hệ dao động


3. TÝnh vËn tèc cđa vËt khi nã ë vÞ trÝ x = 5cm


4. Xác định vị trí của vật khi động nng bng 1/3 th nng.


<b>Câu 2</b>: ( 2 điểm)


Ngời ta tiến hành giao thoa sóng trên mặt chất lỏng bằng hai nguồn phát sóng kết hợp
tần số 100Hz, khoảng cách giữa hai nguồn là 10cm. Vận tốc lan truyền sóng trong
môi trờng là 1,2m/s.


1. Tính bớc sóng do c¸c ngn ph¸t ra.


2. Tính khoảng cách giữa ba vân cc i liờn tip.



<b>Câu 3</b>:( 4 điểm)


Mạch điện xoay chiều nh hình vẽ. Biết cuộn dây thuần cảm và biết
<i>F</i>


<i>C</i>
<i>H</i>
<i>L</i>


<i>R</i>





4


10
);


(
2
);


(
3
100









. Mắc vào hai đầu mạch điện AB mét hiƯu ®iƯn


thÕ xoay chiỊu <i>u</i> 200 2cos(100<i>t</i>) (<i>V</i>).
1. TÝnh tæng trở của mạch điện.


2. Viết biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch.
3. Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây.


<i><b>C¸n bé coi thi không giải thích gì thêm!</b></i>


***************** <b>Hết </b>*************


Sở GD&ĐT Vĩnh phúc
Trờng THPT bán công võ


thị sáu


<b>ỏp ỏn bi kim tra hc k I</b>
<i>(Nm 2008-2009)</i>


<b>Môn: Vật lý lớp 12</b>


Câu Yêu cầu nội dung Điểm


Câu1.1



)
(
1
2


<i>s</i>


<i>T</i>





0,5điểm
0,25điểm


R L C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

)
(
1
1


<i>Hz</i>
<i>T</i>


<i>f</i>
A= 10cm


0,25điểm
Câu 1.2



)
(
079
,
0
2


1<i><sub>kA</sub></i>2 <i><sub>J</sub></i>


<i>E</i> 1 điểm


Câu 1.3


áp dụng <sub>2</sub>


2
2
2




<i>v</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


<i>s</i>
<i>cm</i>
<i>s</i>



<i>m</i>
<i>x</i>


<i>A</i>
<i>v</i>


<i>cm</i>


<i>x</i> 5 2 2 0,54 / 54 /












0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 1.4 áp dụng c«ng thøc <i>Ed</i> <i>Et</i> <i>EC</i>




3
<i>t</i>
<i>d</i>



<i>E</i>
<i>E</i>


<i>cm</i>
<i>A</i>


<i>x</i> 5 6


2
3









0,5 điểm


0,5 điểm


Câu 2.1 <i><sub>m</sub></i> <i><sub>cm</sub></i>


<i>f</i>
<i>v</i>


2
,
1


012
,
0
100


2
,
1








1 ®iĨm


C©u 2.2


Khoảng cách giữa hai vân cực đại liên tiếp là
2

Khoảng cách giữa ba vân cực đại liên tiếp l 2


2


là 1,2m.


0,5 điểm


0,5 điểm
Câu 3.1 ZL=200;


ZC=100


áp dông 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


<i>C</i>
<i>L</i>


<i>AB</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>   


Thu đợc <i>Z<sub>AB</sub></i> 200


0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
C©u 3.2 Ta cã <i>i</i><i>I</i>0cos( .<i>t</i> )


6
3


1
tan


)
(
2



0
0




    





<i>i</i>
<i>C</i>


<i>L</i>
<i>AB</i>


<i>AB</i>


<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>


<i>A</i>
<i>Z</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


VËy )( )



6
100
cos(


2 <i>t</i> <i>A</i>


<i>i</i>  


0,5 điểm


0,5 điểm
0,5 điểm


Câu 3.3


)
)(
3
100
cos(
2


200 <i>t</i> <i>V</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×