Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN </b>
<b>TRỖI </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những </b>
tấm kim loại


A. Pb.
B. Sn.
C. Cu.
D. Zn.


<b>Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch H</b>2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ


A. không màu sang màu vàng.
B. không màu sang màu da cam.
C. màu vàng sang màu da cam.
D. màu da cam sang màu vàng.


<b>Câu 3: Phân hủy Fe(OH)</b>3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là


A. Fe(OH)2.


B. Fe3O4.



C. Fe2O3.


D. FeO.


<b>Câu 4: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là </b>
A. CuSO4 và ZnCl2.


B. HCl và AlCl3.


C. CuSO4 và HCl.


D. ZnCl2 và FeCl3.


<b>Câu 5: Cấu hình electron của ion Cr</b>3+<sub> là </sub>


A. [Ar]3d5<sub>. </sub>


B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3d2.


<b>Câu 6: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây </b>
A. Khí hidroclorua.


B. Khí cacbonic.
C. Khí clo.


D. Khí cacbon oxit.


<b>Câu 7: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe</b>2(SO4)3 tác dụng với dung dịch



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


C. Na2SO4.


D. NaOH.


<b>Câu 8: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl</b>3. Hiện tượng xảy ra là


A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.


D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.


<b>Câu 9: Al</b>2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:


A. Na2SO4, KOH.


B. NaOH, HCl.
C. KCl, NaNO3.


D. NaCl, H2SO4.


<b>Câu 10: Khi dẫn từ từ khí CO</b>2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có


A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.


C. kết tủa trắng xuất hiện.



D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.


<b>Câu 11: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion </b>
A. Ca2+, Mg2+.


B. Al3+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. </sub>


C. Na+<sub>, K</sub>+<sub>. </sub>


D. Cu2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. </sub>


<b>Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hoá: </b> (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai


chất X, Y lần lượt là
A. NaCl, Cu(OH)2.


B. Cl2, NaOH.


C. HCl, Al(OH)3.


D. HCl, NaOH.


<b>Câu 13: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm </b>
A. IVA.


B. IIA.
C. IIIA.
D. IA.



<b>Câu 14: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch </b>
A. NaOH loãng.


B. H2SO4 loãng.


C. H2SO4 đặc, nguội.


D. H2SO4 đặc, nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


A.+1, +2, +4, +6.
B. +3, +4, +6.
C. +2; +4, +6.
D. +2, +3, +6.


<b>Câu 16: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là </b>
A. tính axit.


B. tính khử.
C. tính oxi hóa.
D. tính bazơ.


<b>Câu 17: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe </b>
A. [Ar] 4s2<sub>3d</sub>6<sub>. </sub>


B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d8.
D. [Ar]3d74s1.



<b>Câu 18: Oxit lưỡng tính là </b>
A. CrO.


B. CaO.
C. Cr2O3.


D. MgO.


<b>Câu 19: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là </b>
A. Na2CO3 và Na3PO4.


B. Na2CO3 và Ca(OH)2.


C. Na2CO3 và HCl.


D. NaCl và Ca(OH)2.


<b>Câu 20: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong </b>
A. dầu hỏa.


B. nước.
C. phenol lỏng.
D. rượu etylic.


<b>Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là </b>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. </sub>


B. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>. </sub>


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>. </sub>



D. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. </sub>


<b>Câu 22: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại </b>
A. Bạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>Câu 23: Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là </b>
A. Fe(OH)3.


B. Fe2(SO4)3.


C. Fe2O3.


D. FeSO4


<b>Câu 24: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử </b>
A. FeO.


B. Fe2O3.


C. Fe(OH)3.


D. Fe(NO3)3


<b>Câu 25: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al kim loại có tính khử mạnh nhất là </b>
A. Mg.


B. Al.


C. Na.
D. Fe.


<b>Câu 26: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là </b>
A. quặng manhetit.


B. quặng pirit.
C. quặng đơlơmit.
D. quặng boxit.


<b>Câu 27: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl</b>2 là


A. Điện phân CaCl2 nóng chảy.


B. Dùng Na khử Ca2+<sub> trong dung dịch CaCl</sub>
2


C. Điện phân dung dịch CaCl2


D. Nhiệt phân CaCl2


<b>Câu 28: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là </b>
A. xiđerit.


B. hematit nâu.
C. hematit đỏ.
D. manhetit.


<b>Câu 29: Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ </b>
A. Al và Cr.



B. Fe và Cr.
C. Mn và Cr.
D. Fe và Al.


<b>Câu 30: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn </b>
A. Fe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


D. Ca.


<b>Câu 31: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là </b>
A. 4.


B. 2.
C. 3.
D. 1.


<b>Câu 32: Kim loại phản ứng được với dung dịch H</b>2SO4 loãng là


A. Au.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.


<b>Câu 33: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H</b>2 (ở


đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)
A. 2,8 gam.



B. 1,4 gam.
C. 5,6 gam.
D. 11,2 gam.


<b>Câu 34: Nung 21,4 gam Fe(OH)</b>3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam Fe2O3. Giá trị


của m là (Cho H = 1; O = 16; Fe = 56)
A. 14 gam.


B. 16 gam.
C. 8 gam.
D. 12 gam.


<b>Câu 35: Trộn bột Cr</b>2O3 với m gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được 78


gam Cr (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị m là (Cho O = 16, Al= 27, Cr = 52)
A. 13,5 gam


B. 27,0 gam.
C. 54,0 gam.
D. 40,5 gam.


<b>Câu 36: Cho khí CO khử hồn tồn Fe</b>2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã tham


gia phản ứng là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,12 lít.



<b>Câu 37: Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H</b>2 (ở đktc)


thốt ra là (Cho Na = 23)
A. 3,36 lít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.


<b>Câu 38: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí </b>
H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)


A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.


<b>Câu 39: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại </b>
kiềm thổ đó là


A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Sr.


<b>Câu 40: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr</b>2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn,


thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thốt ra V lít H2 (ở



đktc). Giá trị của V là (cho O = 16; Al = 27; Cr = 52)
A. 7,84 lít.


B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 10,08 lít.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1D 2C 3C 4C 5C 6B 7D 8B 9B 10D


11A 12B 13B 14C 15D 16B 17B 18C 19A 20A


21B 22A 23D 24A 25C 26D 27A 28D 29A 30A


31D 32C 33D 34B 35D 36C 37B 38A 39C 40A


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào sau đây? </b>
<b>A. Na</b>+, K+


<b>B.Ca</b>2+, Mg2+<b> </b>
<b>C.Cu</b>2+, Fe2+<b> </b>
<b>D. Al</b>3+, Fe3+


<b>Câu 2: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl</b>2; dung dịch HNO3 loãng, dung dịch HCl và
dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt (II) là?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Câu 3 : Kim loại Al phản ứng với dung dịch nào sau đây? </b>


<b>A.Mg(NO</b>3)2<b> B.H</b>2SO4 đặc nguội
<b>C.BaCl</b>2<b> D. NaOH </b>


<b>Câu 4 : Khi dẫn CO</b>2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
<b>A. bọt khí bay ra </b>


<b>B. kết tủa trắng xuất hiện </b>
<b>C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần </b>
<b>D. bọt khí và kết tủa trắng </b>


<b>Câu 5 : Cho 6,145 gam hỗn hợp gồm FeCl</b>2 và FeCl3 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 tác dụng hết với dung
dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. đem nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất
rắn có khối lượng m gam. Gía trị của m là


<b>A. 1,6 B. 3,2 </b>
<b>C. 2,4 D. 12,8 </b>


<b>Câu 6 : Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl</b>2, c) FeCl2, d) HCl có lẫn ZnCl2. Nhúng vào mỗi dung
dịch 1 thanh Zn nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hóa là?


<b>A. 1 B. 3 </b>
<b>C. 4 D. 2 </b>


<b>Câu 7 : Dẫn V lít CO</b>2 (dktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 30 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng
dung dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Gía trị của V là?


<b>A. 6,72 B. 11,2 </b>


<b>C. 5,6 D. 7,84 </b>


<b>Câu 8 : Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây? </b>
<b>A.FeCl</b>2<b> B.FeCl</b>3


<b>C. AlCl</b>3<b> D. ZnCl</b>2


<b>Câu 9 : Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong </b>
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hóa học của phèn chua là?


<b>A. K</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
<b>B. Li</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
<b>C (NH</b>4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
<b>D. Na</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


<b>Câu 10 : Hịa tan hồn tồn 3,25 gam hỗn hợp Fe</b>2O3, ZnO, MgO trong dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ).
Sau phản ứng, cơ cạn dung dịch thu được muối khan có khổi lượng là:


<b>A.5,65 gam B. 6,81 gam </b>
<b>C. 3,18 gam D. 5,81 gam </b>


<b>Câu 11 : Kim loại Fe không tác dụng được với dung dịch nào sau đây? </b>
<b>A. HCl B.CuSO</b>4


<b>C. MgCl</b>2<b> D. HNO</b>3 loãng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>C. CaSO</b>4<b> D. CaSO</b>4.2H2O


<b>Câu 13 : Công thức của Fe(II) hidroxit là? </b>


<b>A. Fe</b>2O3<b> B.FeO </b>
<b>C.Fe(OH)</b>3<b> D. Fe(OH)</b>2


<b>Câu 14 : Để bảo quản kim loại kiềm có thể thực hiện cách nào sau đây? </b>
<b>A. Ngâm trong ancol etylic nguyên chất </b>


<b>B. Ngâm trong dung dịch kiềm </b>
<b>C. Ngâm trong nước </b>


<b>D. Ngâm trong dầu hỏa </b>


<b>Câu 15 : Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca, Al, Be. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở </b>
nhiệt độ thường là?


<b>A. 4 B. 1 </b>
<b>C. 2 D. 3 </b>


<b>Câu 16 : Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe</b>2O3 (trong môi trường khơng có khơng khí) đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hơp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:


- Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng (dư) sinh ra 7,84 lít khí H2 (đktc)


- Phần 2: Tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Gía trị của m là?
<b>A. 40,85 B. 44,8 </b>


<b>C. 21,4 D. 48,2 </b>


<b>Câu 17 : Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là? </b>
<b>A. Na, Fe B. Al, Mg </b>



<b>C. Cu, Ag D. Mg, Zn </b>
<b>Câu 18 : Cấu hình e nào sau đây là của ion Fe</b>3+
<b>A. [Ar]3d</b>3<b> B. [Ar]3d</b>6
<b>C. [Ar]3d</b>4<b> D. [Ar]3d</b>5


<b>Câu 19 : Cho khí CO dư gồm hỗn hợp Fe</b>2O3, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn gồm


<b>A. Fe</b>2O3, Al2O3, Mg
<b>B. Fe, Al, Mg </b>


<b>C. Fe, Al</b>2O3, MgO
<b>D. Fe, Al, MgO </b>


<b>Câu 20 : Cho sơ đồ chuyển hoá: FeX−→→XFeCl</b>2Y→→YFe(OH)2 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai
chất X, Y lần lượt là


<b>A. NaCl, Cu(OH)</b>2<b> B. Cl</b>2, NaOH
<b>C. HCl, Al(OH)</b>3 D. HCl, KOH


<b>Câu 21 : Nhôm có số hiệu ngun tử là 13. Vị trí nhơm trong bảng tuần hồn là? </b>
<b>A. Ơ thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIB </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>D. Ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIB </b>


<b>Câu 22 : Khi điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở </b>
anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là?


<b>A. NaCl B. MgCl</b>2


<b>C. KCl D. CaCl</b>2


<b>Câu 23 : Khử 1 oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao phản ứng xong người ta thu được 1,68 gam Fe và 896 ml </b>
khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của oxit sắt trên là?


<b>A. Không xác định được </b>
<b>B. Fe</b>3O4


<b>C. Fe</b>2O3
<b>D. FeO </b>


<b>Câu 24 : Cho 5,4 Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí </b>
H2 thốt ra là?


<b>A. 4,48 lít B. 6,72 lít </b>
<b>C. 2,24 lít D. 3,36 lít </b>


<b>Câu 25 : Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại </b>
<b>A. Bạc B. Nhôm </b>


<b>C. Vàng D. Đồng </b>


<b>Câu 26 : Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) </b>
những tấm kim loại sau đây?


<b>A. Zn B. Cu </b>
<b>C. Pb D. Sn </b>


<b>Câu 27 : Sục khí CO</b>2 đến dư vào NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là?
<b>A. Có kết tủa nâu đỏ </b>



<b>B. Có kết tủa keo trắng </b>
<b>C. Dung dịch vẫn trong suốt </b>


<b>D. Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan </b>


<b>Câu 28 : Kim loại phản ứng được với dung dịch H</b>2SO4 loãng là?
<b>A. Mg B. Cu </b>


<b>C. Au D. Ag </b>


<b>Câu 29 : Kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? </b>
<b>A. Mg</b>2+<b><sub> B. Al</sub></b>3+


<b>C. Ag</b>+<b><sub> D. Fe</sub></b>2+
<b>Câu 30 : Cho các thí nghiệm sau: </b>
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư


(b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào H2O dư
(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự hịa tan chất rắn là


<b>A. 3 B. 4 </b>
<b>C. 5 D. 2 </b>


<b>Câu 31 : Hỗn hợp X gồm Al, Al</b>2O3, Fe3O4, CuO, Fe, Cu (trong đó oxi chiếm 20,4255% về khối lượng).
Cho 6,72 lít khí CO đi qua 35,25 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan Y trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi các phản ứng


hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam muối (khơng có NH4NO3) VÀ 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO
và N2O. Tỉ khối của T so với H2 bằng 16,75. Gía trị của m là?


<b>A. 96,25 B. 117,95 </b>
<b>C. 80,75 D. 139,5 </b>


<b>Câu 32 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? </b>
<b>A. Mg B. Ca </b>


<b>C. Al D. Li </b>


<b>Câu 33 : Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là? </b>
<b>A. NaHSO</b>4<b> B. HCl </b>


<b>C. Ca(OH)</b>2<b> D. NaCl </b>


<b>Câu 34 : Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi cho Na</b>2CO3 tác dụng với chất nào sau đây?
<b>A. CaCl</b>2<b> B. KCl </b>


<b>C. NaNO</b>3<b> D. KOH </b>


<b>Câu 35 : Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO</b>4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy
khối lượng tăng 1,6 gam. Khối lượng Cu bám vào thanh sắt là?


<b>A. 9,5 gam B. 12,8 gam </b>
<b>C. 9,6 gam D. 9,4 gam </b>


<b>Câu 36 : Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A,B thuộc 2 chu kì liên tiếp, có khối lượng 8,5 gam. Cho </b>
hỗn hợp X phản ứng hồn tồn với H2O thấy thốt ra 3,36 lít khí H2. Hai kim loại A,B là?



<b>A. Li, Na B. Na, K </b>
<b>C. K, Rb D. K, Cs </b>


<b>Câu 37 : Cho phản ứng: aAl + bHNO</b>3 →→ cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a,b,c,d,e là các số nguyên, tối giản. Tổng hệ số (a+b) là?


<b>A. 5 B. 6 </b>
<b>C. 7 D. 4 </b>


<b>Câu 38 : Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? </b>
<b>A. Mg, Al</b>2O3, Al B. Mg, Na, K


<b>C. Fe, Al</b>2O3, Mg D. Zn, Al2O3, Al


<b>Câu 39 : Điện phân 150 ml dung dịch AgNO</b>3 1M (điện cực trơ) với cường độ dịng điện khơng đổi 2,68 A
sau thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 12,6 gam Fe vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn thu được dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>) và 14,5 gam hỗn hợp kim loại. </sub>
Gỉa thiết hiệu suất điện phân là 100%, nước bay hơi khơng đáng kể. Gía trị của t là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>C. 0,3 D. 0,8 </b>


<b>Câu 40 : Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe</b>3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 400 ml dung dịch KHSO4 0,4M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 29,52 gam muối trung hịa và 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử
duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 8,8 gam NaOH phản ứng. Dung dịch Y hòa tan tối đa m
gam bột Cu. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Gía trị của m là?


<b>A. 0,96 B. 1,92 </b>
<b>C. 2,4 D. 2,24 </b>



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1.B </b> <b>2. A </b> <b>3. D </b> <b>4. C </b> <b>5.B </b> <b>6.D </b> <b>7.B </b> <b>8.B </b> <b>9.A </b> <b>10.A </b>


<b>11.C </b> <b>12.A </b> <b>13.D </b> <b>14.D </b> <b>15.D </b> <b>16.D </b> <b>17.C </b> <b>18.D </b> <b>19.C </b> <b>20.D </b>


<b>21.C </b> <b>22.C </b> <b>23.B </b> <b>24.B </b> <b>25.A </b> <b>26.A </b> <b>27.C </b> <b>28.A </b> <b>29.A </b> <b>30.B </b>


<b>31.B </b> <b>32.C </b> <b>33.A </b> <b>34.B </b> <b>35.B </b> <b>36.B </b> <b>37.A </b> <b>38.A </b> <b>39.A </b> <b>40.D </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 41 : Nhiệt phân hoàn toàn muối X thu được kim loại và hỗn hợp khí. Muối X là </b>
<b>A. Fe(NO</b>3)2.


<b>B. AgNO</b>3.
<b>C. KNO</b>3
<b>D. Al(NO</b>3)3.


<b>Câu 42 : Hiđrocacbon nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? </b>
<b>A. Metan. </b>


<b>B. Etilen. </b>
<b>C. Axetilen. </b>
<b>D. Buta-1,3-đien. </b>


<b>Câu 43 : Thực hiện phản ứng hiđro hóa CH</b>3CHO (xúc tác Ni, to) thu được sản phẩm hữu cơ nào sau đây?
<b>A. CH</b>3COOH.


<b>B. CH</b>3OH.


<b>C. C</b>2H5OH
<b>D. CH</b>3COONH4.


<b>Câu 44 : Thủy phân este X có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu
được có chứa natri fomat. Số cơng thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là


<b>A. 4. </b>
<b>B. 3. </b>
<b>C. 1. </b>
<b>D. 2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


Khí Z được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
<b>A. CaCO</b>3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O


<b>B. NH</b>4Cl + NaOH → NH3 + NaCl + H2O
<b>C. H</b>2SO4 + Na2SO3 → SO2 + Na2SO4 + H2O
<b>D. CH</b>3COONa + NaOH → Na2CO3 + CH4


<b>Câu 46 : Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất, là vật liệu quan trọng trong việc sản xuất anot của pin điện </b>


<b>A. Hg. </b>
<b>B. Cs. </b>
<b>C. Al. </b>
<b>D. Li. </b>


<b>Câu 47 : Phản ứng hóa học xảy ra trong q trình tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là </b>


<b>A. CaCO</b>3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2


<b>B. Ca(OH)</b>2 + CO2 → CaCO3 + H2O
<b>C. Ca(HCO</b>3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
<b>D. Ca(OH)</b>2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2


<b>Câu 48 : Quặng manhetit là loại quặng giàu sắt nhưng hiếm gặp trong tự nhiên. Thành phần chính của </b>
quặng manhetit là:


<b>A. Fe</b>2O3
<b>B. Fe</b>3O4
<b>C. FeS</b>2
<b>D. FeCO</b>3


<b>Câu 49 :Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hóa học? </b>
<b>A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl (t</b>o<sub>). </sub>


<b>B. Cho Cr(OH)</b>3 vào dung dịch KOH loãng.
<b>C. Cho Zn vào dung dịch Cr</b>2(SO4)3.
<b>D. Cho Fe vào dung dịch HNO</b>3 đặc, nguội.
<b>Câu 50 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? </b>
<b>A. C</b>2H5OH (ancol etylic).


<b>B. CH</b>3COOH (axit axetic).
<b>C. Al(OH)</b>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
<b>Câu 51: Amin X chứa vịng benzen có cơng thức phân tử: C</b>6H7N. Danh pháp nào sau đây không phải của
amin X?



<b>A. Anilin. </b>
<b>B. Phenylamin. </b>
<b>C. Benzenamin. </b>
<b>D. Benzylamin </b>


<b>Câu 52 : Trong các dung dịch: HOOC-CH</b>2-CH2-CH(NH2)-COOH (1); H2N-CH2-COOH (2);


C6H5-NH2 (anilin) (3); H2N-CH2-CH(NH2)-COOH (4), CH3-CH2-NH2 (5). Số dung dịch làm xanh quỳ tím


<b>A. 2 </b>
<b>B. 3 </b>
<b>C. 1 </b>
<b>D. 4 </b>


<b>Câu 53 : Pentapeptit X mạch hở, được tạo nên từ một loại amino axit Y (trong Y chỉ chứa một nhóm amino </b>
và một nhóm cacboxyl). Phân tử khối của X là 513. Phân tử khối của Y là:


<b>A. 57 </b>
<b>B. 89 </b>
<b>C. 75 </b>
<b>D. 117 </b>


<b>Câu 54 : Cho các chất: Si, NH</b>4NO3, Al, CO2, CO, H3PO4. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH
lỗng khi đun nóng là:


<b>A. 3 </b>
<b>B. 4 </b>
<b>C. 5 </b>
<b>D. 6 </b>



<b>Câu 55 : Chất nào không phải là polime: </b>
<b>A. Chất béo </b>


<b>B. Xenlulozơ </b>
<b>C. PVC </b>


<b>D. Polibuta-1,3-đien </b>


<b>Câu 56 : Nhận định nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Số nguyên tử C, H, O trong phân tử chất béo đều là số nguyên, chẵn. </b>
<b>B. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein. </b>
<b>C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. </b>
<b>D. Dầu ăn và dầu nhớt động cơ có cùng thành phần nguyên tố. </b>


<b>Câu 57 : Thủy phân hoàn toàn m gam metyl fomat bằng 74 ml dung dịch NaOH 1M dư, đun nóng. Cơ cạn </b>
dung dịch sau phản ứng thu được 4,08 gam rắn khan. Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<b>C. 3,0 </b>


<b>D. 6,0 </b>


<b>Câu 58 : Nhúng một lá Zn vào 200 ml dung dịch CuSO</b>4 nồng độ x (mol/l) đến khi dung dịch mất màu hoàn
toàn thấy khối lượng lá Zn giảm 0,15 gam so với ban đầu (coi kim loại tạo thành bán hết vào lá kẽm). Giá
trị của x là:


<b>A. 0,75 </b>
<b>B. 0,25 </b>


<b>C. 0,35 </b>
<b>D. 0,30 </b>


<b>Câu 59 : Glucozơ và xenlulozơ có cùng đặc điểm nào sau đây? </b>
<b>A. Là các chất rắn, dễ tan trong nước </b>


<b>B. Tham gia phản ứng tráng bạc </b>
<b>C. Bị thủy phân trong mơi trường axit </b>


<b>D. Trong phân tử có nhiều nhóm hiđroxyl (-OH) </b>


<b>Câu 60 : Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít H</b>2 (đktc).
Để trung hòa X cần vừa đủ 400ml dung dịch H2SO4 xM. Giá trị của x là


<b>A. 0,5 </b>
<b>B. 1,0 </b>
<b>C. 0,8 </b>
<b>D. 0,4 </b>


<b>Câu 61 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 500 ml dung dịch HNO</b>3 1M thu được
dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết tủa tạo thành được biểu
diễn theo đồ thị sau:



Giá trị của m là


<b>A. 3,06. </b>
<b>B. 3,24. </b>
<b>C. 2,88. </b>
<b>D. 2,79. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.


(b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(c) Cho lá sắt vào dung dịch CuSO4 xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hóa.


(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al2O3 và Na (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(f) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.


Số phát biểu đúng là
<b>A. 4 </b>


<b>B. 5 </b>
<b>C. 3 </b>
<b>D. 6 </b>


<b>Câu 63 : Cho sơ đồ phản ứng sau: </b>


2C2H4+ O2 t0,xt−−→2CH3CHO2C2H4+ O2 →t0,xt2CH3CHO


Biết Y, Z, T đều là hợp chất của crom. Các chất X, T lần lượt là:
<b>A. Fe</b>2(SO4)3 và CrCl3


<b>B. Fe</b>2(SO4)3 và K2CrO4
<b>C. FeSO</b>4 và K2Cr2O7


<b>D. FeSO</b>4 và K2CrO4



<b>Câu 64 : Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Có thể phân biệt axit fomic và anđehit fomic bằng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
(2) Tất cả các peptit đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.


(3) Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.


(4) Điều chế anđehit axetic trong cơng nghiệp bằng phản ứng oxi hóa etilen.
(5) Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu dung dịch nước Br2.


(6) Tách H2O từ etanol dùng điều chế etilen trong công nghiệp.
Số phát biểu đúng là:


<b>A. 3 </b>
<b>B. 2 </b>
<b>C. 1 </b>
<b>D. 5 </b>


<b>Câu 65 : Cho sơ đồ biến hóa: (muối) </b>
Phát biểu nào sau đây không đúng:


<b>A. Từ axetanđehit điều chế trực tiếp ra X và Y. </b>
<b>B. Nhiệt độ sôi của Y lớn hơn nhiệt độ sôi của X. </b>
<b>C. Trong sơ đồ trên có 1 phản ứng sản phẩm có H</b>2O.
<b>D. Muối Z có đồng phân là amino axit. </b>


<b>Câu 66 : Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


<b>B. Trong công nghiệp, các kim loại Al, Cu, Zn đều được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch </b>


muối của chúng.


<b>C. Các kim loại Al, Fe, Cr khi phản ứng với khí clo đều thu được muối có cơng thức dạng RCl</b>3.
<b>D. Các kim loại Fe, Cu, Mg đều có thể tan hồn tồn trong dung dịch FeCl</b>3 dư.


<b>Câu 67 : Cho các dung dịch: CH</b>3COOH, C2H4(OH)2, saccarozơ, C2H5OH; anbumin. Số dung dịch phản
ứng được với Cu(OH)2 là


<b>A. 2 </b>
<b>B. 6 </b>
<b>C. 4 </b>
<b>D. 3 </b>


<b>Câu 68 : Hịa tan hồn tồn m gam Cu trong dung dịch HNO</b>3 dư thu được dung dịch X khơng chứa muối
amoni và 4,48 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 (đktc), tỉ khối của Y so với H2 là 17. Giá trị của m là
<b>A. 12,8 </b>


<b>B. 9,6 </b>
<b>C. 32,0 </b>
<b>D. 16,0 </b>


<b>Câu 69 : Trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được </b>
trình bày trong bảng sau:




Trạng thái



(ở điều kiện thường)


Nhiệt độ sôi
(oC)


Nhiệt độ nóng chảy
(oC)


X Rắn 181,7 43


Y Lỏng 184,1 -6,3


Z Lỏng 78,37 -114




X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây:
<b>A. Phenol, ancol etylic, anilin </b>


<b>B. Phenol, anilin, ancol etylic </b>
<b>C. Anilin, phenol, ancol etylic </b>
<b>D. Ancol etylic, anilin, phenol </b>
<b>Câu 70 : Cho các thí nghiệm sau: </b>


(1) Trộn dung dịch NaHCO3 dư với dung dịch Ba(OH)2.
(2) Sục khí CO2 dư vào dung dịch bari aluminat Ba(AlO2)2.
(3) Cho NaOH dư vào dung dịch CrCl3.


(4) Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi kết thúc là:


<b>A. 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
<b>D. 4 </b>


<b>Câu 71 : Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al</b>2O3 trong 500ml dung dịch chứa hỗn hợp
NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch Y và 3,36 lít H2 (đktc). Cho dung dịch Y phản ứng với
500 ml dung dịch Z chứa HCl 0,64M và H2SO4 0,08M thu được 21,02 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch Y
phản ứng với V lít dung dịch Z thì thu được kết tủa lớn nhất có khối lượng a gam. Giá trị của a là:


<b>A. 20,750 </b>
<b>B. 21,425 </b>
<b>C. 31,150 </b>
<b>D. 21,800 </b>


<b>Câu 72 : Hỗn hợp gồm hexametylenđiamin, anilin, alanin và lysin (trong đó nguyên tố nitơ chiếm 20,22% </b>
khối lượng). Trung hòa m gam X bằng dung dịch H2SO4 vừa đủ, thu được 201,0 gam hỗn hợp muối. Giá trị
của m là


<b>A. 127,40 </b>
<b>B. 83,22 </b>
<b>C. 65,53 </b>
<b>D. 117,70 </b>


<b>Câu 73 : Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ đều có cùng cơng thức phân tử C</b>2H8O3N2. Cho một lượng X phản
ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M và đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và
6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 amin. Cơ cạn tồn bộ dung dịch Y thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan.
Giá trị của V là


<b>A. 420 </b>


<b>B. 480 </b>
<b>C. 960 </b>
<b>D. 840 </b>


<b>Câu 74 : Chất hữu cơ Xcó cơng thức phân tử C</b>4H6O4 khơng có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn
một lượng ancol Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là


<b>A. 0,1 và 16,6 </b>
<b>B. 0,12 và 24,4 </b>
<b>C. 0,2 và 16,8 </b>
<b>D. 0,05 và 6,7 </b>


<b>Câu 75 : Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) một dung dịch hỗn hợp RSO</b>4 0,3M và KCl 0,2M
với cường độ dòng điện I = 0,5A sau thời gian t giây thu được kim loại ở catot và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp
khí ở anot. Sau thời gian 3t giây thu được hỗn hợp khí có thể tích là 4,256 lít (đktc) hỗn hợp khí. Biết hiệu
suất phản ứng 100%, R có hóa trị khơng đổi. Giá trị của t là


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
<b>Câu 76 : Thủy phân hoàn toàn một este E trong 500ml dung dịch NaOH 3M, cô cạn dung dịch sau phản </b>


ứng thu được 135,6 gam chất rắn và m gam hơi một ancol no, đơn chức, mạch hở X. Oxi hóa m gam ancol
X thu được hỗn hợp Y gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Chia hỗn hợp thành 3 phần bằng nhau:


Phần 1: Cho vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 54 gam Ag.


Phần 2: Cho phản ứng vừa đủ với dung dịch nước brom thu được 3,36 lít khí Z (đktc) duy nhất.
Phần 3: Cho tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc)


Công thức cấu tạo của E là


<b>A. CH</b>3CH2COOCH3
<b>B. CH</b>2 =CHCOOCH3
<b>C. CH</b>3COOCH2CH3
<b>D. C</b>2H3COOC2H5


<b>Câu 77 : E là hỗn hợp 3 peptit X, Y, Z. Thủy phân hoàn toàn 37 gam E cần dùng 450 ml dung dịch KOH </b>
1M, sau phản ứng hồn tồn cơ cạn thu được hỗn hợp M gồm 3 muối kali của Gly, Ala và Lys với số mol
tương ứng là x, y, z. Nếu đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp peptit E thu được số mol CO2 và H2O bằng
nhau. Nếu đốt cháy hỗn hợp gồm a mol muối kali của Gly và b mol muối kali của Ala (a.y = b.x) được 99
gam CO2 và 49,5 gam H2O. Phần trăm khối lượng muối của kali của Ala trong hỗn hợp muối M gần
<b>nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. 65% </b>
<b>B. 75% </b>
<b>C. 45% </b>
<b>D. 25% </b>


<b>Câu 78 : Hỗn hợp P gồm 2 axit đa chức X, Y có số mol bằng nhau và axit đơn chức Z (X, Y, Z đều mạch </b>
hở, khơng phân nhánh và có số ngun tử C khơng lớn hơn 4; MX < MY). Trung hòa m gam hỗn hợp P cần
vừa đủ 510 ml dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn m gam P thu được CO2 và 7,02 gam H2O. Còn
nếu cho m gam P tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 52,38 gam kết tủa. Nhận định nào sau đây
đúng?


<b>A. Phần trăm khối lượng X trong P bằng 17,34%. </b>
<b>B. X, Y, Z đều là các axit no. </b>


<b>C. Số nguyên tử C trong phân tử Z, X, Y tương ứng tăng dần. </b>


<b>D. Thực hiện phản ứng este hóa 2m gam hỗn hợp P với metanol dư (xúc tác H</b>2SO4 đặc, đun nóng) thu được
56,76 gam hỗn hợp các este (Giả sử các phản ứng este hóa đều đạt hiệu suất 100%).



<b>Câu 79 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe</b>2O3 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/5 tổng số mol
hỗn hợp X) trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 20,71 gam hỗn hợp 3 muối clorua. Mặt
khác, hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X trên trong dung dịch chứa KNO3 và HCl, thu được dung dịch Y
chỉ chứa các muối clorua và 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Trộn dung dịch Y với </sub>
dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO3 tới dư vào T thu được 119,86 gam kết tủa. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
<b>C. 13,6 </b>


<b>D. 12,8 </b>


<b>Câu 80 : Cho 19,55 gam hỗn hợp X gồm Zn, ZnO, Mg, MgCO</b>3 vào dung dịch chứa 108,8 gam KHSO4 và
9,45 gam HNO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có khối lượng
125,75 gam và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí, tỉ khối của Z so với H2 bằng 22. Cho dung dịch
NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 10
gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Zn có trong hỗn hợp X là


<b>A. 26,60% </b>
<b>B. 33,25% </b>
<b>C. 19,95% </b>
<b>D. 16,62% </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>41.B </b> <b>45.A </b> <b>49.D </b> <b>53.D </b> <b>57.A </b> <b>61.C </b> <b>65.D </b> <b>69.B </b> <b>73.C </b> <b>77.A </b>
<b>42.A </b> <b>46.D </b> <b>50.D </b> <b>54.C </b> <b>58.A </b> <b>62.B </b> <b>66.B </b> <b>70.C </b> <b>74.A </b> <b>78.A </b>
<b>43.C </b> <b>47.C </b> <b>51.D </b> <b>55.A </b> <b>59.D </b> <b>63.D </b> <b>67.C </b> <b>71.B </b> <b>75.B </b> <b>79.A </b>
<b>44.D </b> <b>48.B </b> <b>52.A </b> <b>56.B </b> <b>60.A </b> <b>64.C </b> <b>68.D </b> <b>72.D </b> <b>76.A </b> <b>80.B </b>



<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là </b>
<b>A. Ag và W. </b> <b>B. Al và Cu </b> <b>C. Ag và Cr. </b> <b>D. Cu và Cr. </b>


<b>Câu 2: Tính chất vật lí của kim loại khơng do các electron tự do quyết định là </b>
<b>A. tính dẫn điện. </b> <b>B. ánh kim. </b> <b>C. khối lượng riêng. </b> <b>D. tính dẫn nhiệt. </b>
<b>Câu 3: Cho các thí nghiệm sau: </b>


(a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư


(b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3


(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2


(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2


Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là


<b> A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 4: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng </b>
chảy của chúng là


<b>A. Na, Ca, Al. </b> <b>B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. </b>
<b>Câu 5: Kim loại có thể điều chế được từ quặng Boxit là kim loại nào? </b>


<b>A. Al </b> <b>B. Mg </b> <b>C. Fe </b> <b>D. Cu </b>



<b>Câu 6: Oxit nào sau đây là oxit axit? </b>


<b>A. CaO </b> <b>B. CrO</b>3 <b>C. Na</b>2O <b>D. MgO </b>


<b>Câu 7: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? </b>


<b> A. HNO</b>3 đặc nóng, dư. <b>B. MgSO</b>4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20


<b>Câu 8: Cho muối clorua của 1 kim loại tác dụng với NaOH vừa đủ. Sau phản ứng thu được kết tủa có màu </b>
trắng xanh nhưng bị hóa thành nâu đỏ trong khơng khí. Cơng thức của muối clorua là


<b>A. FeCl</b>2. <b>B. FeCl</b>3. <b>C. CuCl</b>2. <b>D. MgCl</b>2.


<b>Câu 9: Hoà tan hỗn hợp gồm Al và Fe trong dung dịch H</b>2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dung


dịch NaOH dư vào X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được chất
rắn là


<b> A. FeO. </b> <b>B. Al</b>2O3 và FeO. <b>C. Fe</b>2O3. <b>D. Al</b>2O3 và Fe2O3.


<b>Câu 10: Có 4 mẫu kim loại Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt </b>
được tối đa là


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 11: Trong các kim loại sau: Liti, Natri, Kali, Rubidi. Kim loại nhẹ nhất là </b>


<b> A. liti. </b> <b>B. natri. </b> <b>C. kali. </b> <b>D. rubidi. </b>



<b>Câu 12: Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO</b>4 x(M). Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra


khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô đinh sắt tăng thêm 3,2g. Giá trị của x là.


<b>A. 0.4. </b> <b>B. 0,08. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 0,2. </b>


<b>Câu 13: Hiện tượng đã được mô tả không đúng là </b>


<b>A. Đun nóng S với K</b>2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.


<b>B. Nung Cr(OH)</b>2 trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang màu đen.


<b>C. Thổi khí NH</b>3 sang CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.


<b>D. Đốt CrO trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm. </b>


<b>Câu 14: Người hút thuốc là nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu </b>
có trong thuốc lá là


<b> A. mophin. </b> <b>B. heroin. </b> <b>C. cafein. </b> <b>D. nicotin. </b>


<b>Câu 15: Este X có cơng thức cấu tạo thu gọn CH</b>3OOCCH2CH3. Vậy tên gọi của X là


<b>A. metyl propionat. </b> <b>B. etyl axetat. C. etyl propionat. </b> <b>D. metylaxetat. </b>


<b>Câu 16: Cho một số tính chất: Chất rắn kết tinh, khơng màu (1); tan tốt trong nước (2); tác dụng với Cu(OH)</b>2


trong NaOH đun nóng kết tủa đỏ gạch (3); khơng có tính khử (4); bị thủy phân đến cùng cho ra 2 monosaccarit
(5); làm mất màu dung dịch nước brom (6). Các tính chất của saccarozơ là



<b>A.(1), (3), (4) và (5). </b> <b>B.(1), (4), (5) và (6). </b>


<b>C.(1), (2), (4) và (5). </b> <b>D.(1), (3), (4) và (6). </b>


<b>Câu 17: Este nào sau đây có mùi chuối chín? </b>


<b>A. Isoamyl axetat. </b> <b>B. Etyl propimat. </b>


<b>C. Etyl butirat. </b> <b>D. Geranyl axetat. </b>


<b>Câu 18: Sắp xếp các hợp chất sau: metyl amin (I); dimetylamin(II); NH</b>3(III); p-metylanilin (IV); anilin (V)


theo trình tự tính bazo giảm dần?


<b> A. II > I > III > IV > V. </b> <b>B. IV > V > I > II > III. </b>


<b> C. I > II > III > IV. </b> <b>D. III > IV > II > V > I. </b>
<b>Câu 19: Số amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C</b>3H9N là


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21


<b>Câu 20: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, </b>
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là


<b> A. 22,6. </b> <b>B. 18,6. </b> <b>C. 20,8. </b> <b>D. 16,8. </b>


<b>Câu 21: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát </b>
minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này
đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần


áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong
số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là


<b> A. (-CH</b>2-CH=CH-CH2)n. <b>B. (-NH-[CH</b>2]6-CO-)n.


<b> C. (-NH-[CH</b>2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n. <b>D. (-NH-[CH</b>2]5-CO-)n.


<b>Câu 22: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.


(b) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột; xenlulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.


(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch brôm hay dung dịch AgNO3 trong


NH3.


(d) Trong dung dịch, glucozơ ; fructozơ; saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch


màu xanh lam.


(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng (vòng β).
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít </b>


O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị m là


<b> A. 6,20. </b> <b>B. 5,25. </b> <b>C. 3,60. </b> <b>D. 3,15. </b>


<b>Câu 24: </b>Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl
axetat), glyxylvalin (Gly-Val), etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là


<b> A. 5. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 25: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.


(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.


(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5


Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 26: </b>Cho 15,6 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí
hiđro (ở đktc). Kim loại X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22


<b>Câu 27: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản </b>
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là



<b> A. 25,4gam. </b> <b>B. 31,8gam. </b> <b>C. 24,7gam. </b> <b>D. 21,7gam. </b>


<b>Câu 28: Sục V lít khí CO</b>2(đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M. sau phản ứng thu được 15 gam kết tủa.


Lọc bỏ kết tủa, cho thêm vài giọt NaOH vào dung dịch lai thấy xuất hiện kết tủa. Giá trị của V là


<b>A. 6,72. </b> <b>B. 2,24. </b> <b>C. 5,60. </b> <b>D. 3,36. </b>


<b>Câu 29: Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H</b>2SO4 0,28M


thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là
<b>A. 38,93gam. </b> <b>B. 103,85 gam. </b> <b>C. 25,95 gam. D. 77,86 gam. </b>


<b>Câu 30: Hỗn hợp X gồm Fe</b>3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1:3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm X (khơng


có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm


<b>A. Al</b>2O3 và Fe. <b>B. Al, Fe và Al</b>2O3.


<b>C. Al, Fe, Fe</b>3O4 và Al2O3. <b>D. Al</b>2O3, Fe và Fe3O4.


<b>Câu 31: Hợp chất hữu cơ X đa chức có cơng thức phân tử C</b>9H14O6. Thực hiện phản ứng xà phịng hóa hồn


tồn X sản phẩm thu được là hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức (trong đó có 1 axit có mạch cacbon
phân nhánh) và hợp chất hữu cơ đa chức Y. Đem 13,08 gam X tham gia phản ứng tráng bạc thì khối lượng
Ag lớn thu được là


<b>A. 12,96 gam. </b> <b>B. 25,92 gam. C. 27 gam. </b> <b>D. 6,48 gam. </b>


<b>Câu 32: Chất hữu cơ E (C, H, O) đơn chức, có tỉ lệ </b>m : m<sub>C</sub> <sub>O</sub>3: 2 và khi đốt cháy hết E thu được



2 2


CO H O


n : n 4 : 3. Thủy phân 4,3 gam E trong môi trường kiềm, thu được muối của axit hữu cơ X và 2,9 gam
một ancol Y. Nhận xét nào sau đây sai?


<b>A. Y là ancol đứng đầu 1 dãy đồng đẳng. </b>
<b>B. X là axit đứng đầu 1 dãy đồng đẳng. </b>


<b>C. Chất E có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime. </b>


<b>D. </b>Chất E cùng dãy đồng đẳng với etyl acrylat.


<b>Câu 33: </b>Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức là đồng phân cấu tạo và đều chứa vịng benzen. Đốt cháy hồn
tồn m gam <b>E cần vừa đủ 8,064 lít khí O</b>2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m


gam E với dung dịch NaOH dư thì có tối đa 2,40 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 5,32 gam
ba muối. Cho dung dịch HBr (vừa đủ) vào T rồi thêm tiếp nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là


<b> A. 12,8 gam. </b> <b>B. 9,6 gam. </b> <b>C. 19,2 gam. </b> <b>D. 22,4 gam. </b>


<b>Câu 34: </b>Thủy phân hoàn toàn 35,6 gam tristearin trong m gam dung dịch NaOH 8% (dùng dư 25% so với
lượng cần phản ứng), đun nóng. Giá trị của m là


<b> A. 25. </b> <b>B. 75. </b> <b>C. 60. </b> <b>D. 50. </b>


<b>Câu 35: Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO</b>3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến



khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng
kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là


<b>A. KNO</b>3 và KOH. <b>B. KNO</b>3, HNO3 và Cu(NO3)2.


<b>C. KNO</b>3, KCl và KOH. <b>D. KNO</b>3 và Cu(NO3)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23


1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là


<b> A. 32,75gam. </b> <b>B. 33,48gam. </b> <b>C. 27,64gam. </b> <b>D. 33,91gam. </b>


<b>Câu 37: </b>Hòa tan <b>m gam hỗn hợp A gồm Fe</b>xOy, Fe và Cu bằng dung dịch chứa 1,8 mol HCl và 0,3 mol


HNO3, sau phản ứng thu được 5,824 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch <b>X chứa (m + </b>


60,24) gam chất tan. Cho a gam Mg vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được (m – 6,04) gam rắn và hỗn
hợp Y gồm hai khí (trong đó có một khí hóa nâu trong khơng khí) có tỉ khối so với He bằng 4,7. Giá trị của
<b>a gần nhất với </b>


<b>A. 21,0. </b> <b>B. 23,0. C. 22,0. </b> <b>D. 24,0. </b>


<b>Câu 38: X,Y,Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở ( trong đó Y và Z khơng no chứa một liên kết C=C và có tồn </b>
tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng


21,62 gam E với 300ml dung dịch NaOH 1M ( vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm
2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn


hợp F là


<b>A. 4,68 gam. </b> <b>B. 8,64 gam. </b> <b>C. 8,1 gam. </b> <b>D. 9,72 gam. </b>


<b>Câu 39: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)</b>2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự


phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:


Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b> A. 1,7. </b> <b>B. 2,1. </b> <b>C. 2,4. </b> <b>D. 2,5. </b>


<b>Câu 40: Hỗn hợp X chứa chất A (C</b>5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ,


đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn rồi cơ cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E
(MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng


18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là


<b> A. 4,24. </b> <b>B. 3,18. </b> <b>C. 5,36. </b> <b>D. 8,04. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1C </b> <b>2C </b> <b>3B </b> <b>4A </b> <b>5A </b> <b>6B </b> <b>7C </b> <b>8A </b> <b>9C </b> <b>10D </b>


<b>11A </b> <b>12C </b> <b>13B </b> <b>14D </b> <b>15A </b> <b>16C </b> <b>17A </b> <b>18A </b> <b>19D </b> <b>20C </b>


<b>21D </b> <b>22D </b> <b>23D </b> <b>24A </b> <b>25A </b> <b>26B </b> <b>27A </b> <b>28C </b> <b>29A </b> <b>30B </b>


<b>31B </b> <b>32B </b> <b>33A </b> <b>34B </b> <b>35B </b> <b>36A </b> <b>37C </b> <b>38B </b> <b>39B </b> <b>40D </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 24


<b>Câu 1: Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây: </b>


<b>A. HNO</b>3 loãng nguội. <b>B. HCl lỗng nóng. </b> <b>C. HNO</b>3 lỗng nóng. <b>D. H</b>2SO4 đặc nóng.


<b>Câu 2: Cho 3,36 gam sắt tác dụng hồn tồn với lượng dư khí clo. Khối lượng muối sinh ra là: </b>


<b>A. 6,50 gam </b> <b>B. 9,75 gam </b> <b>C. 7,62 gam </b> <b>D. 5,08 gam </b>


<b>Câu 3: Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch, có chứa các ion: Cu</b>2+, Zn2+,
Fe3+, Pb2+, Hg2+...Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên?


<b>A. Muối ăn. </b> <b>B. Nước vôi dư. </b> <b>C. Giấm ăn. </b> <b>D. Etanol. </b>


<b>Câu 4: Cho các nhận định sau: </b>


(1) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
(2) Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.


(3) Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường axit.
(4) H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH là một tripeptit.


(5) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
số nhận định đúng là:


<b>A. 4 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 5: Chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên? </b>



<b>A. Poli(vinyl clorua). </b> <b>B. Tơ nitron. </b> <b>C. Xenlulozơ </b> <b>D. Tơ nilon-6,6. </b>
<b>Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịch NaOH? </b>


<b>A. CuSO</b>4 <b>B. BaCl</b>2 <b>C. FeCl</b>2. <b>D. FeCl</b>3


<b>Câu 7: Phương pháp nào sau được dùng để điều chế Ca từ CaCl</b>2?


<b>A. Điện phân dung dịch CaCl</b>2 có màng ngăn.


<b>B. Dùng nhiệt phân hủy CaCl</b>2.


<b>C. Điện phân CaCl</b>2 nóng chảy.


<b>D. Dùng kim loại K tác dụng với dung dịch CaCl</b>2


<b>Câu 8: Dung dịch chất nào dưới đây không tác dụng được với dung dịch NaHCO</b>3?


<b>A. NaOH. </b> <b>B. NaNO</b>3 <b>C. HNO</b>3 <b>D. HCl </b>


<b>Câu 9: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính vĩnh cửu ? </b>
<b>A. Ca</b>2+, Mg2+, HCO3-, Cl- <b>B. Ca</b>2+, Mg2+, Cl-, SO42-


<b>C. Mg</b>2+, Cl-, SO42-, HCO3-. <b>D. Ca</b>2+, Cl-, SO42-, HCO3


<b>-Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 3,33 gam CH</b>3COOCH3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng.


Giá trị của V là:


<b>A. 60 </b> <b>B. 90 </b> <b>C. 120 </b> <b>D. 180 </b>



<b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ. </b>
<b>B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. </b>


<b>C. H</b>2NCH(CH3)COOH là chất rắn ở điều kiện thường.


<b>D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl </b>


<b>Câu 12: Dung dịch chất nào tác dụng với Cu(OH)</b>2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường tạo dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 25


<b>A. Anilin. </b> <b>B. Etyl axetat. </b> <b>C. Saccarozơ. </b> <b>D. Tristearin. </b>


<b>Câu 13: Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 loãng dư, thu được x mol H2. Cho a mol Al tác dụng


với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là:


<b>A. x=3y </b> <b>B. x=1,5y </b> <b>C. y=1,5x </b> <b>D. y=3x </b>


<b>Câu 14: Tripanmitin tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? </b>


<b>A. Cu(OH)</b>2 ( ở điều kiện thường) <b>B. Dung dịch KOH (đun nóng). </b>


<b>C. Dung dịch nước brom. </b> <b>D. H</b>2(xúc tác Ni, đun nóng).


<b>Câu 15: Cho các dãy chất:metyl fomat, valin, tinh bột, etylamin, metylamoni axetat, Gly - Ala - Gly. Số </b>
chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là:



<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 16: Cho 13,0 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H</b>2


(đktc). Kim loại đó là:


<b>A. Ca </b> <b>B. Zn </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Mg </b>


<b>Câu 17: Cho 21,60 gam hỗn hợp gồm etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 360 ml dung dịch HCl </b>
1,00M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:


<b>A. 26,64 </b> <b>B. 23,16 </b> <b>C. 34,74 </b> <b>D. 37,56 </b>


<b>Câu 18: Phương trình hóa học nào sau đây đúng? </b>


<b>A. FeSO</b>4 + Cu  CuSO4 + Fe <b>B. Cr + Cl</b>2
0


<i>t</i>


 CrCl2


<b>C. Fe + S </b><i>t</i>0 FeS. <b>D. 2Ag + 2HCl </b> 2AgCl + H2


<b>Câu 19: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al</b>2O3 phản ứng hồn tồn với dung dịch NaOH dư thấy thốt


ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là:


<b>A. 20,4 gam </b> <b>B. 10,2 gam. </b> <b>C. 15,3 gam. </b> <b>D. 5,1 gam. </b>



<b>Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây có thốt khí? </b>
<b>A. Cho dung dịch NaOH vào dung K</b>2CO3


<b>B. Điện phân dung dịch CuSO</b>4.


<b>C. Cho BaCl</b>2 dung dich H2SO4


<b>D. Cho Cu dư vào dung dịch HCl đặc nóng, dư. </b>
<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Thủy phân hoàn tồn tinh bột thu được glucozơ </b>


<b>B. Khi đun nóng glucozơ ( hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 thu được Ag.


<b>C. Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit. </b>


<b>D. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh ( dạng α và β). </b>


<b>Câu 22: Hỗn hợp X gồm H</b>2NCH(CH3)COOH (7,12 gam) và CH3COOCH3 (8,88 gam). Cho toàn bộ X tác


dụng với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sau phản ứng hoàn tồn thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch
Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


<b>A. 24,72 </b> <b>B. 21,92 </b> <b>C. 18,72 </b> <b>D. 20,72 </b>


<b>Câu 23: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 26



<b>Câu 24: Các peptit đều có mạch hở X, Y, Z (M</b>X>MY>MZ). Khi đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều


thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (gồm X, Y và


0,16 mol Z) với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 101,04 gam hỗn hợp muối của alanin và
valin. Biết nX < nY. Phần trăm khối lượng của Z trong E là:


<b>A. 11,68 </b> <b>B. 69,23 </b> <b>C. 11,86 </b> <b>D. 18,91 </b>


<b>Câu 25: Hịa tan hồn tồn 8,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe</b>3O4 và Cu( trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số


mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và


0,488 lít NO ( sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>, đktc). Mặt khác, hịa tan hồn tồn 8,2 gam hỗn hợp X trên </sub>


trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 14,8 gam. Trộn dung dịch Y
với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO3 tới dư vào T thu được m gam kết tủa. Biết


các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 98,175 </b> <b>B. 90,075 </b> <b>C. 80,355 </b> <b>D. 55,635 </b>


<b>Câu 26: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>


X,Y, Z, T lần lượt là:


<b>A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ </b> <b>B. tinh bột,anilin, glucozơ, axit glutamic </b>
<b>C. tinh bột, glucozơ,anilin,axit glutamic </b> <b>D. tinh bột, glucozơ,axit glutamic,anilin </b>
<b>Câu 27: Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn: </b>



- X và Y không tác dụng với nhau;


- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
- X tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện.
X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. BaCl</b>2, Al2(SO4)3, K2SO4 <b>B. FeCl</b>2, NaOH, AgNO3


<b>C. Na</b>2SO4, Na2CO3, Ba(OH)2 <b>D. NaHCO</b>3, Na2SO4, BaCl2


<b>Câu 28: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO</b>4 và KCl bằng điện cực trơ, màng


ngăn xốp tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch X và 4,48 lít
khí thốt ra ở anot ( đktc). Dung dịch X hòa tan tối đa 15,3 gam Al2O3. Giá trị của m là:


<b>A. 49,8 </b> <b>B. 42,6 </b> <b>C. 37,8 </b> <b>D. 31,4 </b>


<b>Câu 29: Hỗn hợp M gồm một peptit mạch hở X và một peptit mạch hở Y với tỉ số mol n</b>X: nY= 1:3. Khi


thủy phân hoàn toàn m gam M chỉ thu được 48,60 gam glyxin và 25,632 gam alanin. Biết rằng mỗi peptit
X, Y chỉ được cấu tạo từ một loại α - amino axit duy nhất và tổng số liên kết peptit -CO-NH- trong 2 phân
tử X, Y là 5. Giá trị của m là:


<b>A. 65,700 </b> <b>B. 69,768 </b> <b>C. 125,136. </b> <b>D. 62,568. </b>


<b>Câu 30: Cho 20,16 gam hỗn hợp X gồm Fe</b>3O4 và Cu vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa hai


chất tan và còn lại 8,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam chất rắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 27



<b>A. 52,64 </b> <b>B. 56,54 </b> <b>C. 58,88 </b> <b>D. 45,92 </b>


<b>Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl


(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư.


(c) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư.


(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4.


Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số thí nghiệm thu được kết tủa là:


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 32: Chia 7,40 gam este X làm hai phần bằng nhau: </b>


Phần 1. Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,70 gam nước.


Phần 2. Cho tác dụng hết với 39,20 gam dung dịch KOH 10%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
5,32 gam chất rắn.


Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A. CH</b>3COOHCH3 <b>B. CH</b>3COOCH=CH2 <b>C. HCOOC</b>2H5. <b>D. CH</b>3COOC2H5


<b>Câu 33: Hỗn hợp M gồm C</b>nH2n+1COOH và H2N-CxHy(COOH)t. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol M thu được


N2; 26,88 lít CO2 (đktc) và 24,3 gam H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa



a mol HCl. Giá trị của a là:


<b>A. 0,20 </b> <b>B. 0,15 </b> <b>C. 0,18 </b> <b>D. 0,12 </b>


<b>Câu 34: Hịa tan hồn tồn một lượng Ba vào dung dịch chứa amol HCl thu được dung dịch X và a mol H</b>2.


Trong các chất sau: Na2CO3, Al, AlCl3, NaHCO3, Fe, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là:


<b>A. 3 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ, metyl fomat và vinyl fomat cần dùng vừa hết 12,32 </b>
lít khí O2 (đktc) sản phẩm thu được gồm CO2 và 9,0 H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl fomat trong X là:


<b>A. 32,80 </b> <b>B. 32,43 </b> <b>C. 23,34 </b> <b>D. 23,08 </b>


<b>Câu 36: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe</b>xOy, CuO và Cu (x,y nguyên dương) vào 300 ml dung dịch HCl


1M, thu được dung dịch Y( khơng chứa HCl) và cịn lại 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị


của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 11,4 </b> <b>B. 13,7 </b> <b>C. 14,5 </b> <b>D. 17,0 </b>


<b>Câu 37: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol NaOH và y mol NaALO</b>2,


kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:


Giá trị của mmax là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 28


<b>Câu 38: Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C</b>2H4O2. Biết:


- X tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.
- Y tác dụng được với NaHCO3 giải phóng khí CO2.


- Z vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc.
Phát biểu nào sau đây khơng đúng:


<b>A. Y có nhiệt độ sôi cao hơn X. </b>


<b>B. Z tác dụng với H</b>2 (Ni, t0) tạo hợp chất đa chức.


<b>C. X là hợp chất hữu cơ tạp chức. </b>


<b>D. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. </b>


<b>Câu 39: Sắt ngun chất bị ăn mịn điện hóa khi nhúng vào dung dịch chất nào dưới đây? </b>


<b>A. HCl. </b> <b>B. CuCl</b>2. <b>C. FeCl</b>2 <b>D. FeCl</b>3


<b>Câu 40: Để m gam Fe trong khơng khí, sau một thời gian, thu được 12,0 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X </b>
phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở


đktc) và dung dịch Y. Giá trị của m là:


<b>A. 6,72 </b> <b>B. 10,08 </b> <b>C. 8,40 </b> <b>D. 8,96 </b>



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


1-B 2-B 3-B 4-C 5-C 6-B 7-C 8-B 9-B 10-B


11-B 12-C 13-C 14-B 15-B 16-B 17-C 18-C 19-B 20-B


21-C 22-D 23-D 24-A 25-B 26-C 27-C 28-C 29-D 30-C


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 29


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường PTNK,


Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng
TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở


các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Đề thi thử môn Hóa _đề 3(có đáp án)
  • 5
  • 737
  • 6
  • ×