Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (841.68 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b>1. Dạng vơ định </b>0
0
<b>Bài tốn: </b>
Tính
0
lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>g x</i>
khi 0
lim lim 0
<i>x</i><i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>g x</i> , trong đó <i>f x</i>
- Bước 1: Phân tích tử và mẫu thành tích các nhân tử.
- Bước 2: Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung của tử và mẫu.
- Bước 3: Tính giới hạn theo cách thông thường.
Nếu <i>f x</i>
<b>Đặc biệt: </b>
0
sin
lim 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Ví dụ:</b>
2
2 2 2
2 2 1 1
lim lim lim 1
3 2 2 1 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>2. Dạng vô định </b>
<b>Bài tốn:</b> Tính
lim
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>g x</i>
khi <i>x</i>lim <i>f x</i>
- Bước 1: Đặt lũy thừa bậc cao nhất của tử và mẫu ra làm nhân tử chung.
- Bước 2: Chia cả tử và mẫu cho lũy thừa bậc cao nhất của <i>x</i>.
- Bước 3: Tính các giới hạn thơng thường và suy ra kết quả.
<b>Ví dụ:</b>
2
1
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
2
1
1
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
1
1
lim
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Cần xét xem <i>x</i> ,<i>x</i> khi khai căn biểu thức có chứa căn bậc hai.
<b>3. Dạng vơ định </b>0.
<b>Bài tốn:</b> Tính giới hạn
lim .
Trang | 2
- Bước 1: Biến đổi
0 0
lim . lim
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>f x g x</i>
<i>g x</i>
để đưa về dạng
0
0 hoặc
0 0
lim . lim
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i>
<i>f x g x</i>
<i>f x</i>
để đưa về dạng
.
- Bước 2: Sử dụng các phương pháp của dạng 1 và 2 để tính tiếp giới hạn.
<b>4. Dạng vơ định </b>
<b>Bài tốn:</b> Tính
lim
<i>x</i><i>x</i> <i>f x</i> <i>g x</i> khi <i>x</i>lim<i>x</i><sub>0</sub> <i>f x</i>
0 0
lim , lim
<i>x</i><i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>g x</i> .
<b>Phƣơng pháp: </b>
- Bước 1: Nhận hoặc chia với biểu thức liên hợp (nếu có căn thức) hoặc quy đồng để đưa về cùng một
phân thức.
- Bước 2: Thực hiện tính giới hạn dựa theo các dạng đã biết.
<b>5. Bài tập </b>
<b>Câu 1. </b>Tìm giới hạn
0
1 1
lim ( *, 0)
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>ax</i>
<i>B</i> <i>n</i> <i>a</i>
<i>x</i>
:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b><i>a</i>
<i>n</i> <b>D. </b>1
<i>n</i>
<i>a</i>
<b>Hƣớng dẫn giải </b>
<b>Chọn C. </b>
<b>Cách 1:</b> Nhân liên hợp
Ta có:
1 2
1 2
0
( 1 1)( (1 ) (1 ) ... 1 1)
lim
( (1 ) (1 ) ... 1 1)
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>ax</i> <i>ax</i> <i>ax</i> <i>ax</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>ax</i> <i>ax</i> <i>ax</i>
1 2
0
lim
(1 )<i>n</i> (1 )<i>n</i> ... 1 1
<i>x</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>B</i>
<i>n</i>
<i>ax</i> <i>ax</i> <i>ax</i>
.
<b>Cách 2:</b> Đặt ẩn phụ
Đặt 1 1
<i>n</i>
<i>n</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>ax</i> <i>x</i>
<i>a</i>
và <i>x</i> 0 <i>t</i> 1
1
1 1
1 1
lim lim
1 ( 1)( ... 1)
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>a</i>
<i>B</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>n</i>
.
<b>Câu 2. </b>Tìm giới hạn
0
1 1
lim
1 1
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>ax</i>
<i>A</i>
<i>bx</i>
Trang | 3
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b><i>am</i>
<i>bn</i> <b>D. </b>1
<i>am</i>
<i>bn</i>
<b>Hƣớng dẫn giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Áp dụng bài tốn trên ta có:
0 0
1 1
lim .lim .
1 1
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>ax</i> <i>x</i> <i>a m</i> <i>am</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>bx</i> <i>n b</i> <i>bn</i>
.
<b>Câu 3. </b>Tìm giới hạn
0
1 1
lim
<i>m</i> <i>n</i>
<i>x</i>
<i>ax</i> <i>bx</i>
<i>N</i>
<i>x</i>
:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <i>a</i> <i>b</i>
<i>m</i><i>n</i> <b>D. </b>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>m</i><i>n</i>
<b>Hƣớng dẫn giải </b>
Ta có:
0 0
1 1 1 1
lim lim
<i>m</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>ax</i> <i>bx</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>N</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>n</i>
<b>Câu 4. </b>Tìm giới hạn
0
1 1
lim
1 1
<i>m</i> <i>n</i>
<i>x</i>
<i>ax</i> <i>bx</i>
<i>N</i>
<i>x</i>
:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b>2
<i>mn</i>
<b>D. </b>0
<b>Hƣớng dẫn giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Ta có:
0
1 1 1 1
lim .
1 1
<i>m</i> <i>n</i>
<i>x</i>
<i>ax</i> <i>bx</i> <i>x</i>
<i>N</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
2( )
.2
<i>a</i> <i>b</i> <i>an bm</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>mn</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 5. </b>Tìm giới hạn
0
1 1 1
lim
<i>m</i> <i>n</i>
<i>x</i>
<i>ax</i> <i>bx</i>
<i>G</i>
<i>x</i>
:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <i>a</i> <i>b</i>
<i>m</i><i>n</i> <b>D. </b>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>m</i><i>n</i>
<b>Hƣớng dẫn giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Ta có:
0 0
1 1 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
lim lim
<i>m</i> <i>n</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>ax</i> <i>bx</i> <i><sub>ax</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>G</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 6. </b>Tìm giới hạn
0
(2 1)(3 1)(4 1) 1
lim
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>F</i>
<i>x</i>
Trang | 4
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b>9
<i>n</i> <b>D. </b>0
<b>Hƣớng dẫn giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Đặt <i><sub>y</sub></i><i>n</i> (2<i><sub>x</sub></i>1)(3<i><sub>x</sub></i>1)(4<i><sub>x</sub></i> 1) <i><sub>y</sub></i> 1<sub> khi </sub><i><sub>x</sub></i><sub>0</sub>
Và:
0 0
1 (2 1)(3 1)(4 1) 1
lim lim 9
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Do đó:
0
1 9
lim
... 1
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>F</i>
<i>n</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b>Câu 7. </b>Tìm giới hạn
3 4
0
1 1 1 1
lim
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
với 0.:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b>
4 3 2
<i>B</i> <b>D. </b>
4 3 2
<i>B</i>
<b>Hƣớng dẫn giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Ta có: <sub>1</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>1</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>1</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
3 4 3
1 <i>x</i> 1 <i>x</i>( 1 <i>x</i> 1) 1 <i>x</i>(( 1 <i>x</i> 1) ( 1 <i>x</i> 1)
3
4
3
0 0
1 1 1 1
lim( 1 1 ) lim 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0
1 1
lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 8. </b>Tìm giới hạn
0
1 1
lim
<i>n</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>mx</i> <i>nx</i>
<i>V</i>
<i>x</i>
:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b>
2
<i>mn n m</i>
<b>D. </b>
2
<i>mn n m</i>
<b>Hƣớng dẫn giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Ta có: <sub>2</sub> <sub>2</sub>
0 0
(1 ) (1 ) (1 ) (1 )
lim lim
<i>m</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>nx</i> <i>mnx</i> <i>mx</i> <i>mnx</i>
<i>V</i>
<i>x</i> <i>x</i>
( )
2
<i>mn n m</i>
.
<b>Câu 9. </b>Tìm giới hạn
3
1 1 ... 1
lim
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>K</i>
<i>x</i>
:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> 1
!
<i>n</i> <b>D. </b>0
Trang | 5
Ta có:
3 2 1
1 3
1 1
lim
!
(1 )( 1)...(<i>n</i> <i>n</i> ... 1)
<i>x</i>
<i>K</i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 10. </b>Tìm giới hạn
2 2
0
1 1
lim
<i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>L</i>
<i>x</i>
:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b>2<i>n</i> <b>D. </b>0
<b>Hƣớng dẫn giải </b>
<b>Chọn C. </b>
2 2
0 <sub>2</sub>
1 1 1 1
lim 2
1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>L</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Trang | 6
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>