Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KTRA 1TIET SINH 9HKI co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.27 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trường THCS Trần Hưng Đạo</i>


Họ Tên HS: . . . . . .
Lớp : . . . .SBD: ………


KIỂM TRA 1 TIẾT –HKI
Môn: Sinh 9


Thời gian làm bài : 45 phút
( không kể thời gian giao đề)


MÃ BÀI




---Điểm ghi bằng Nhận xét và chữ ký của Giám Khảo MÃ BAØI


<b>Số</b> <b>Chữ</b>


<b>A- TRẮC NGHIỆM : ( 4 ĐIỂM)</b>


<i><b>I- </b></i><b>Hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: (3đ)</b>
<i><b>1. Moocgan chọn ruồi giấm là đối tượng nghiên cứu vì </b></i>


a dễ ni trong ống nghiệm b số lượng NST ít 2n = 8
c vòng đời ngắn d cả 3 câu trên đều đúng .


2<i><b>. Ở cà chua, thân cao là trội (A) so với thân thấp (a), quả tròn (B) là trội so với qủa bầu dục (b).</b></i>
<i><b>Các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ 1:1?</b></i>


a. AB x AB b. AB x Ab c. AB x aB d. AB x ab


ab ab ab ab ab ab ab ab


<i><b>3. Ở Đậu Hà Lan (2n = 14). Một tế bào đang ở kỳ sau của giảm phân lần II có bao nhiêu NST </b></i>
<i><b>đơn ? </b></i>


a. 7 b. 14 c. 28 d. 56


<i><b>4. Khi cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được</b></i>


a tồn quả vàng b toàn quả đỏ


c tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng d tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng
<i><b>5.Vật chất mang thông tin di truyền ở cấp độ tế bào:</b></i>


a ADN b ARN c nhiễm sắc thể d Prôtêin


<i><b>6. Đơn phân của Protêin là : </b></i>


a Nucleôtit b Axit Nuclêtic


c Axit amin d cả 3 a, b và c.


<i><b>7. Vì sao khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng và khác nhau về cặp tính trạng tương phản thì đời con </b></i>
<i><b>lai F1 đồng tính.</b></i>


a. Vì ở F1 tính trội át tính lặn


b. Vì ở F1 gen trội át gen lặn


c. Vì F1 chỉ có một kiểu gen dị hợp duy nhất



d. Vì trong kiểu gen ở F1, gen trội át hoàn toàn gen lặn


<i><b>8. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d. Sự tạo thành hợp tử.


<b>HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO KHUNG NÀY</b>
<b> VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT</b>


 ---


<i><b>-9. Trong một gia đình bố mẹ điều có mắt đen, nhưng con của họ có người mắt đen,, có người mắt </b></i>
<i><b>xanh. Vậy kiểu gen của bố mẹ là :</b></i>


a. Boá (AA) X mẹ (AA)
b. Bố (Aa) X mẹ (Aa)
c. Mẹ (AA) X bố (Aa)
d. Mẹ (Aa) X bốï (AA)


<i><b>10. Nhiễm sắc thể kép tập trung ở mặt phẳng xích đạo xảy ra ở kỳ nào của quá trình nguyên phân?</b></i>


a kì đầu b kì giữa c kì sau d kì cuối


<i><b>11. Theo nguyên tắc bổ sung, trường hợp nào sau đây là đúng:</b></i>


a A + G = T+ X c A +T +G = A + X +G


b A +T = G + X d G +T > A +X



<i><b>12. Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập với </b></i>
<i><b>nhau thì ở F2 có : </b></i>


a. 1 kiểu hình b. 2 kiểu hình c. 3 kiểu hình d. 4 kiểu hình
<i><b>II- Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 13,14, 15, 16. (1đ)</b></i>


Trong quá trình tổng hợp ARN, sự liên kết giữa nuclêôtit trên <i><b>(13)</b></i> ………..…………với các
nuclêôtit tự do trong <i><b>(14) </b></i>……….………. nội bào diễn ra theo <i><b>(15) </b></i>………,
trong đó T liên kết với A, A liên kết với <i><b>(16)</b></i> ……….………,G liên kết với X, X liên kết với G.


<b>B. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)</b>


<i><b>Câu 1</b></i> : a) ADN được tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào ? (1đ)


b) Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau :
- G –T– X –A– A –T- G - X – A - X -


Hãy viết đoạn mạch bổ sung với nó. (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC GHI VÀO KHUNG NÀY</b>
<b> VÌ ĐÂY LAØ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT</b>


 ---
<b>---BAØI LAØM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC GHI VÀO KHUNG NÀY</b>
<b> VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT</b>


 ---



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN (đề 1)</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA </b>


Mức độ đánh giá
<b> Mạch kiến thức</b>


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b><sub>Tổng</sub></b>


<b>điểm</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


Chương I:


Các TN của Menđen


I-1
(0.25đ)
Câu 1.a
(1đ)
I- 11,12
(0.5đ)
I- 2,9
(0.5đ)
Câu1.b


(1đ) <b>3.25 đ</b>


Chương II: Nhiễm sắc thể



I - 3,5, 10


II-13,14,15,16
(1.75đ)


I- 7
(0.25đ)


I-4


(0.25đ) <b>2.25 đ</b>


Chương III: AND và gen I- 6
(0.25đ)
Câu 2
(1.5đ)
I- 8
(0.25đ)
Câu 3
(2đ)
Câu 4


(0.5đ) <b>4.5 đ</b>


<b>Tổng </b> <b>2.25 đ</b> <b>2.5 ñ</b> <b>1 ñ</b> <b>2ñ</b> <b>0.75ñ</b> <b>1.5ñ</b> <b>10ñ</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>A-TRẮC NGHIỆM (4Đ)</b>



<i><b>I. (3đ) Mỗi câu chọn đúng được 0.25đ</b></i>


<b>Caâu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


<b>choïn</b> D D B B C C C C B B A D


<i><b>II. (1đ) Mỗi câu điền đúng được 0.25 đ</b></i>
13. Mạch khn của ADN
14. Mơi trường


15. Nguyên tắc bổ sung
16. U


<b>B- TỰ LUẬN (6Đ)</b>
<i><b>Câu 1 : 2 điểm</b></i>


a. ADN được tổng hợp trên những nguyên tắc : (1đ)


- Khuôn mẫu : dựa trên một mạch đơn của gen ( 0.5đ)
- NTBS : A - U, G – X (0.5đ)


- Giữ lại một nửa


b. Mạch bổ sung của ADN có trình tự các Nuclêơtit :
- X - A – G – T – T – A – X – G – T –G – (1đ)
<i><b>Câu 2 : 1.5 điểm </b></i>


* Nguyên tắc tổng hợp ARN: (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trình tự các nuclêơtit trên mạch khn mẫu quy định trình tự các nuclêơtit trên ARN.


<i><b>Câu 3: (2điểm)</b></i>


Vì trong q trình tự nhân đơi của ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc giữ lại một
nữa. (Trong 2 mạch của phân tử ADN con có một mạch là mạch cũ của ADN mẹ được giữ lại, còn
<i>mạch mới được tổng hợp do sự kết hợp giữa các nu lấy từ môi trường nội bào với mạch cũ của ADN</i>
<i>mẹ(mạch khuôn) theo NTBS, nghĩa là mạch mới được tạo thành giống mạch cũ cịn lại của ADN mẹ)</i> 
Nhờ đó, 2 phân tử ADN con được tạo ra giống hệt nhau và giống phân tử ADN mẹ ban đầu.


<i><b>Caâu 4 : 0.5 điểm.</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×