Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Triệu Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN</b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 </b>
<b>MÔN LỊCH SỬ LẦN 3 </b>


<b>THỜI GIAN 50 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: </b>Nội dung nào dưới đây <b>không </b>phải là vấn đề cấp bách đặt ra đối với các cường quốc Liên Xô,


Mỹ, Anh vào đầu năm 1945?


<b>A. </b>Nhanh chóng đánh bại chủ nghĩa phát xít. <b>B. </b>Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
<b>C. </b>Phân chia thành quả chiến thắng. <b>D. </b>Ký hòa ước với các nước bại trận.


<b>Câu 2: </b>Đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời kỳ 1954 - 1975 là một Đảng lãnh


đạo nhân dân


<b>A. </b>tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc.
<b>B. </b>thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
<b>C. </b>hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.
<b>D. </b>hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.


<b>Câu 3: </b>Mục tiêu đấu tranh trong thời kì vận động dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là


<b>A. </b>độc lập dân tộc và người cày có ruộng. <b>B. </b>dân sinh, dân chủ, cơm áo, hịa bình.
<b>C. </b>người cày có ruộng. <b>D. </b>độc lập dân tộc, cơm áo, hòa bình.


<b>Câu 4: </b>Nước được mệnh danh là Lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ latinh là


<b>A. </b>Ác – hen – ti – na <b>B. </b>Mê – hi – cô



<b>C. </b>Braxin <b>D. </b>Cu ba


<b>Câu 5: </b>Trong những năm 1950-1953, “phục vụ kháng chiến” là một trong ba phương châm được Chính


phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa xác định trong


<b>A. </b>Đề cương văn hóa Việt Nam. <b>B. </b>công cuộc cải cách văn hóa.
<b>C. </b>sự nghiệp phát triển văn hóa. <b>D. </b>công cuộc cải cách giáo dục.


<b>Câu 6: </b>Kẻ thù cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương được xác định trong thời kì 1936 – 1939 là


<b>A. </b>thực dân Pháp nói chung <b>B. </b>các quan lại của triều đình Huế
<b>C. </b>địa chủ phong kiến <b>D. </b>bọn phản động thuộc địa và tay sai


<b>Câu 7: </b>Năm 1919, Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Véc-xai (Pháp)


<b>A. </b>Bản yêu sách của nhân dân An Nam <b>B. </b>Công ước Liên Hợp quốc
<b>C. </b>Bản án chế độ thực dân Pháp <b>D. </b>Bản Tạm ước Việt – Pháp


<b>Câu 8: </b>Để khắc phục tình trạng khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chính phủ


nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kêu gọi


<b>A. </b>nhân dân cả nước thực hiện “Ngày đồng tâm”.
<b>B. </b>tinh thần tự nguyện đóng góp của nhân dân.
<b>C. </b>nhân dân thực hiện phong trào tăng gia sản xuất
<b>D. </b>cải cách ruộng đất và thực hành tiết kiệm.


<b>Câu 9: </b>Văn kiện nào sau đây được Hội nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (đầu năm 1930) thông



qua?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>Luận cương chính trị <b>D. </b>Báo cáo chính trị.


<b>Câu 10: </b>Ngày 2-9-1945, tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh


<b>A. </b>đọc bản Tuyên ngôn Độc lập. <b>B. </b>phát lệnh Tổng khởi nghĩa.


<b>C. </b>cơng bố Chỉ thị Tồn dân kháng chiến. <b>D. </b>đọc Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.


<b>Câu 11: </b>"Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, khai thông Biên giới Việt - Trung, củng cố và mở rộng căn


cứ địa Việt Bắc" là mục tiêu của chiến dịch nào?


<b>A. </b>Việt Bắc thu - đông 1947 <b>B. </b>Điện Biên Phủ năm 1954
<b>C. </b>Biên giới thu-đông năm 1950 <b>D. </b>Cuộc chiến đấu ở các đô thị.


<b>Câu 12: </b>Trong khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến tháng 8-1945), nhân dân Việt Nam ở Bắc Kì và Bắc


Trung kì thực hiện khẩu hiệu


<b>A. </b>“Tăng gia sản xuất” <b>B. </b>“Người cày có ruộng”.


<b>C. </b>“Khơng một tấc đất bỏ hoang”. <b>D. </b>“Phá khó thóc giải quyết nạn đói”.


<b>Câu 13: </b>“Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, tranh đấu để đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và tay


sai để tự cứu lấy mình” là mục tiêu hoạt động của tổ chức nào ở Việt Nam?


<b>A. </b>Việt Nam Quốc dân Đảng. <b>B. </b>Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.


<b>C. </b>Hội Phục Việt. <b>D. </b>Hội Hưng Nam.


<b>Câu 14: </b>Ngay sau khi Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc (1918), sự kiện nào sau đây có ảnh hưởng


đến cách mạng Việt Nam?


<b>A. </b>Cách mạng tháng Mười Nga thành công
<b>B. </b>Quân Đồng minh đánh bại chủ nghĩa phát xít
<b>C. </b>Chủ nghĩa phát xít lên cầm quyền ở Đức, Ý, Nhật
<b>D. </b>Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ


<b>Câu 15: </b>Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (tháng 2 – 1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công


khai ở Việt Nam với tên gọi


<b>A.</b> Đảng Dân chủ Việt Nam <b>B.</b> Đảng Lao động Việt Nam
<b>C.</b> Đảng Dân chủ Đông Dương <b>D.</b> Đảng Cộng sản Việt Nam


<b>Câu 16: </b>Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, yêu cầu bức thiết nhất của giai cấp nông đân Việt Nam trong


bối cảnh bị mất nước là gì?


<b>A. </b>Các quyền dân chủ. <b>B. </b>Độc lập dân tộc.


<b>C. </b>Ruộng đất. <b>D. </b>Hịa bình.


<b>Câu 17: </b>Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954), thắng lợi nào của quân dân Việt


Nam đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava?



<b>A. </b>Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947. <b>B. </b>Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
<b>C. </b>Chiến dịch Thượng Lào xuân - hè năm 1953. <b>D. </b>Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950


<b>Câu 18: </b>Đóng vai trị điều tiết và thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển trong giai đoạn 1945-1973 là


<b>A. </b>Đảng Dân chủ. <b>B. </b>Đảng Cộng hòa.


<b>C. </b>Nhà nước. <b>D. </b>Các tổ chức phi chính phủ.


<b>Câu 19: </b>Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân Việt Nam thắng lợi buộc Mĩ phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>tuyên bố phi Mĩ hóa chiến tranh xâm lược Việt Nam.
<b>D. </b>thừa nhận sự thất bại của chiến lược Chiến tranh đặc biệt.


<b>Câu 20: </b>Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại có nguồn gốc sâu xa từ


<b>A. </b>yêu cầu giải quyết tình trạng khủng hoảng kinh tế thế giới
<b>B. </b>nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho các quốc gia
<b>C. </b>những đòi hỏi ngày càng cao của cuộc sống, của sản xuất


<b>D. </b>sự mất công bằng giữa tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội


<b>Câu 21: </b>Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư


vốn nhiều nhất vào ngành kinh tế nào?


<b>A. </b>Thủ công nghiệp. <b>B. </b>Nông nghiệp.


<b>C. </b>Thương nghiệp. <b>D. </b>Công nghiệp.



<b>Câu 22: </b>Tháng 8 - 1967, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập là biểu hiện rõ


nét của xu thế nào?


<b>A. </b>Hịa hỗn Đơng - Tây. <b>B. </b>Tồn cầu hóa.


<b>C. </b>Liên kết khu vực. <b>D. </b>Đa cực, nhiều trung tâm.


<b>Câu 23: </b>Ở Việt Nam, phong trào cách mạng 1930-1931 có điểm khác biệt nào sau đây về bối cảnh bùng


nổ so với phong trào dân chủ 1936-1939?


<b>A. </b>Chính quyền thực dân tăng cường khủng bố.
<b>B. </b>Đời sống nhân dân lao động khó khăn, cực khổ.
<b>C. </b>Phong trào cách mạng thế giới đang phát triển.
<b>D. </b>Quần chúng nhân dân hăng hái tham gia đấu tranh.


<b>Câu 24: </b>Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 – 1941)


chủ trương hoàn thành cuộc cách mạng nào?


<b>A. </b>Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân <b>B. </b>Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
<b>C. </b>Cách mạng giải phóng dân tộc <b>D. </b>Cách mạng tư sản dân quyền


<b>Câu 25: </b>Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản giai đoạn 1952-1973 là


<b>A. </b>quan hệ chặt chẽ với các nước Đông Nam Á.
<b>B. </b>hợp tác chặt chẽ với Trung Quốc.


<b>C. </b>liên minh chặt chẽ với các nước Tây Âu.


<b>D. </b>liên minh chặt chẽ với nước Mỹ.


<b>Câu 26: </b>Luận cương chính trị tháng 10-1930 của Đảng Cộng sản Đơng Dương có hạn chế trong việc xác


định


<b>A. </b>vai trò lãnh đạo cách mạng của Đảng Cộng sản.


<b>B. </b>quan hệ giữa cách mạng Đông Dương với cách mạng thế giới.
<b>C. </b>nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng.


<b>D. </b>phương pháp, hình thức đấu tranh cách mạng.


<b>Câu 27: </b>Dựa trên cơ sở nào “phương án Maobattơn” của thực dân Anh chia Ấn Độ thành hai quốc gia?


<b>A. </b>Kinh tế <b>B. </b>Tôn giáo <b>C. </b>Văn hóa <b>D. </b>Lãnh thổ


<b>Câu 28: </b>Từsau thế chiến thứ hai phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi nổ ra sớm nhất ở


<b>A. </b>Tây Phi <b>B. </b>Nam Phi <b>C. </b>Đông Phi <b>D. </b>Bắc Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1954 – 1975 là


<b>A. </b>dựa vào quân đội các nước thân Mỹ <b>B. </b>kết hợp với ném bom phá hoại miền Bắc
<b>C. </b>có sự tham chiến của quân Mỹ <b>D. </b>dựa vào viện trợ kinh tế và quân sự của Mỹ


<b>Câu 30: </b>Từ ngày 6-3-1946 đến trước ngày 19-12-1946, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa


thực hiện đối sách gì đối với Pháp?



<b>A. </b>Khơng nhân nhượng về kinh tế. <b>B. </b>Từ chối tham gia Liên hiệp Pháp.
<b>C. </b>Hòa hoãn, nhân nhượng. <b>D. </b>Đối đầu trực tiếp về quân sự.


<b>Câu 31: </b>Theo hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), quân đội nước nào được ra miền Bắc Việt Nam thay thế quân


Trung Hoa dân quốc làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật?


<b>A. </b>Mĩ <b>B. </b>Pháp. <b>C. </b>Anh. <b>D. </b>Liên Xô.


<b>Câu 32: </b>Quốc gia đầu tiên phóng thành cơng tàu vũ trụ có người lái bay vịng quanh Trái Đất là


<b>A. </b>Anh <b>B. </b>Pháp <b>C. </b>Liên Xô <b>D. </b>Mỹ.


<b>Câu 33: </b>Yếu tố mang tính quyết định đến sự xuất hiện của khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu


thế kỷ XX là


<b>A. </b>sự khủng hoảng suy yếu của chế độ phong kiến.
<b>B. </b>sự xuất hiện của giai cấp tư sản và tiểu tư sản.
<b>C. </b>những chuyển biến về kinh tế, xã hội, tư tưởng.
<b>D. </b>những chuyển biến về tư tưởng của giai cấp tư sản.


<b>Câu 34: </b>Lực lượng đóng vai trị chủ, yếu quyết định đến thành công của cuộc Tổng khởi nghĩa cách


mạng tháng Tám năm 1945 là


<b>A. </b>công nhân và nông dân <b>B. </b>lực lượng vũ trang
<b>C. </b>lực lượng bán vũ trang <b>D. </b>lực lượng chính trị.


<b>Câu 35: </b>Từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 1930, phong trào yêu nước và cách mạng Việt



Nam phát triển theo


<b>A. </b>khuynh hướng phong kiến và dân chủ tư sản.
<b>B. </b>khuynh hướng dân chủ tư sản và vô sản.


<b>C. </b>cách mạng xã hội chủ nghĩa và cách mạng vô sản.
<b>D. </b>cách mạng tư sản dân tộc và dân chủ.


<b>Câu 36: </b>Sự ra đời và tham gia đời sống chính trị thế giới của hơn 100 quốc gia độc lập sau Chiến tranh


thế giới thứ hai


<b>A. </b>đã làm cho chiến lược toàn cầu của Mĩ bị phá sản hồn tồn.
<b>B. </b>đã góp phần làm cho quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng.
<b>C. </b>là yếu tố quyết định sự xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng-Tây.
<b>D. </b>là yếu tố quyết định sự xuất hiện của xu thế tồn cầu hóa.


<b>Câu 37: </b>Trật tự hai cực Ianta có điểm <b>khác biệt</b> so với trật tự thế giới theo hệ thống Vécxai – Oasinhtơn


về


<b>A. </b>hệ tư tưởng <b>B. </b>lợi ích <b>C. </b>mục đích <b>D. </b>tính chất


<b>Câu 38: </b>Cơ sở xã hội nào là yêu cầu cơ bản cho sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D. </b>Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản năm 1929


<b>Câu 39: </b>Ở Việt Nam, căn cứ địa trong cách mạng tháng Tám năm 1945 và hậu phương trong cuộc kháng



chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) <b>không </b>phải là
<b>A. </b>đứng chân của lực lượng vũ trang ba thứ quân.
<b>B. </b>chỗ dựa tinh thần cho quần chúng đấu tranh.
<b>C. </b>nơi giải quyết vấn đề tiềm lực của cách mạng.


<b>D. </b>nơi tạo tiền đề để tiến lên xây dựng chế độ xã hội mới.


<b>Câu 40:</b>Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954) của nhân dân Việt Nam mang đậm tính


<b> A. </b>Quần chúng và tự cường. <b>B. </b>Dân tộc và toàn diện.


<b> C. </b>Chính nghĩa và lâu dài. <b>D. </b>Nhân dân và chính nghĩa.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>1D </b> <b>2A </b> <b>3B </b> <b>4D </b> <b>5D </b> <b>6D </b> <b>7A </b> <b>8B </b> <b>9A </b> <b>10A </b>


<b>11C </b> <b>12D </b> <b>13B </b> <b>14A </b> <b>15B </b> <b>16B </b> <b>17B </b> <b>18C </b> <b>19A </b> <b>20C </b>


<b>21B </b> <b>22C </b> <b>23A </b> <b>24C </b> <b>25D </b> <b>26C </b> <b>27B </b> <b>28D </b> <b>29D </b> <b>30C </b>


<b>31C </b> <b>32C </b> <b>33D </b> <b>34B </b> <b>35A </b> <b>36D </b> <b>37A </b> <b>38A </b> <b>39A </b> <b>40C </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: </b>Quan hệ quốc tế sau năm 1945 được mở rộng và đa dạng do nguyên nhân nào?


<b>A. </b>Sự ra đời và phát triển thành hệ thống thế giới của phe Xã hội chủ nghĩa.
<b>B. </b>Sự hình thành, xói mịn, sụp đổ của trật tự hai cực Ianta.



<b>C. </b>Mĩ - Nhật Bản - Tây Âu trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn.


<b>D. </b>Các nước Á, Phi, Mĩ Latinh được giải phóng, tham gia vào hoạt động chính trị quốc tế.


<b>Câu 2: </b>Thực dân Pháp và đế quốc Mĩ chọn Điện Biên Phủ để xây dựng thành một tập đoàn cứ điểm


mạnh nhất Đơng Dương vì nơi đây


<b>A. </b>có vị trí chiến lược then chốt ở biên giới Việt Nam - Trung Quốc.
<b>B. </b>là vị trí chiến lược then chốt ở Đông Dương và Đông Nam Á.
<b>C. </b>ngay từ đầu được Pháp chọn là tâm điểm của kế hoạch Nava.
<b>D. </b>có vị trí chiến lược then chốt, án ngữ biên giới Việt Nam - Lào.


<b>Câu 3: </b>Âm mưu của Mĩ và chính quyền Sài Gịn trong thủ đoạn dồn dân lập <i>“ấp chiến lược”</i> là nhằm


<b>A. </b>củng cố quyền lực cho chính quyền ở nông thôn và đô thị.
<b>B. </b>mở rộng vùng kiểm soát, ngăn cản nhân dân với cách mạng.
<b>C. </b>tách dân khỏi cách mạng, thực hiện bình định tồn miền Nam.
<b>D. </b>xây dựng miền Nam thành những khu biệt lập, dễ kiểm soát.


<b>Câu 4: </b>Nội dung nào sau đây khơng phải là biện pháp của Chính phủ nước VNDCCH nhằm khắc phục


tình trạng trống rỗng về ngân sách?


<b>A. </b>Cho in và lưu hành tiền Việt Nam trên cả nước.
<b>B. </b>Kêu gọi tinh thần tự nguyện đóng góp của tồn dân.
<b>C. </b>Tạm thời sử dụng tiền “Quan kim”, “Quốc tệ”.
<b>D. </b>Xây dựng “Quỹ độc lập”, “Tuần lễ vàng”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>những người Pháp tiến bộ ở Việt Nam. <b>B. </b>tầng lớp trí thức và dân nghèo thành thị.


<b>C. </b>giai cấp tư sản và địa chủ người bản xứ. <b>D. </b>binh lính người Việt trong quân đội Pháp.


<b>Câu 6: </b>Bài học kinh nghiệm trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 mà Đảng Cộng sản Việt Nam cóthể


áp dụng trong đấu tranh bảo vệ chủ quyền lãnh thổ hiện nay là


<b>A. </b>tập hơp, tổ chức các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất.


<b>B. </b>sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng, kết hợp lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang.
<b>C. </b>Đảng vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn.


<b>D. </b>phụ thuộc vào sự ủng hộ của quốc tế.


<b>Câu 7: </b>Phong trào <i>“Đồng khởi”</i> ở miền Nam Việt Nam (1959 - 1960) đã đưa cuộc kháng chiến chống


Mĩ, cứu nước chuyển sang


<b>A. </b>tổng tiến công chiến lược. <b>B. </b>chiến tranh trong cả nước
<b>C. </b>thế chiến lược tiến công. <b>D. </b>tổng khởi nghĩa ở miền Nam.


<b>Câu 8: </b>Sự kiện nào sau đây tác động trực tiếp đến quyết định chuyển hướng đấu tranh của Đảng Cộng


sản Đông Dương giai đoạn 1939 - 1945?


<b>A. </b>Phát xít Nhật đầ hàng Đồng minh vo điều kiện (1945).
<b>B. </b>Phát xít Đức tấn công Liên Xô (1941).


<b>C. </b>Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ (1939).
<b>D. </b>Nhật xâm lược Đơng Dương (1940).



<b>Câu 9: </b>Sự kiện NAQ tìm thấy con đường cứu nước có ý nghĩa như thế nào đối với cách mạng Việt Nam?


<b>A. </b>Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối cứu nước.
<b>B. </b>Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo.


<b>C. </b>Mở đường giải quyết cuộc khủng hoảng về đường lối cứu nước.
<b>D. </b>Đánh dấu bước ngoặt của cách mạng Việt Nam.


<b>Câu 10: </b>Nhân tố thường xuyên quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) là


<b>A. </b>sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng và Hồ Chí Minh.
<b>B. </b>hậu phương kháng chiến phát triển mọi mặt.
<b>C. </b>truyền thống yêu nước nồng nàn của dân tộc.
<b>D. </b>sự đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương.


<b>Câu 11: </b>Hoạt động nào có ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của phong trào công nhân Việt Nam từ


cuối năm 1928 ?


<b>A. </b>Phong trào “vơ sản hóa” của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
<b>B. </b>Hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên ở Xiêm.
<b>C. </b>Xuất bản báo “Thanh niên” và tác phẩm “Đường Kách mệnh”.
<b>D. </b>Nguyễn Ái Quốc mở lớp đào tạo cán bộ cách mạng tại Quảng Châu.


<b>Câu 12: </b>Phong trào Cần vương là phong trào yêu nước theo khuynh hướng ý thức hệ tư tưởng nào?


<b>A. </b>Dân chủ tư sản. <b>B. </b>Vô sản. <b>C. </b>Tư sản. <b>D. </b>Phong kiến.


<b>Câu 13: </b>Trận đánh đầu tiên nào của quân dân miền Nam Việt Nam đã đánh bại chiến thuật <i>“trực thăng </i>



<i>vận”, “thiết xa vận”</i> của Mĩ?


<b>A. </b>Núi Thành (5/1965). <b>B. </b>Bình Giã (12/1964).
<b>C. </b>Vạn Tường (8/1965). <b>D. </b>Ấp Bắc (1/1963).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>hạn chế sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế. <b>B. </b>tạo ra nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc.
<b>C. </b>hạn chế sự tăng trưởng kinh tế. <b>D. </b>kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất.


<b>Câu 15: </b>“Đánh sập ngụy quân, ngụy quyền, giành chính quyền về tay nhân dân, buộc Mĩ phải đàm phán


rút quân về nước”. Đó là mục tiêu của Việt Nam trong
<b>A. </b>chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.


<b>B. </b>phong trào Đồng Khởi(1959-1960).


<b>C. </b>cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968.
<b>D. </b>chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.


<b>Câu 16: </b>Chiến thắng quân sự nào được coi là <i>“Ấp Bắc”,</i> đối với quân Mĩ và mở ra cao trào <i>“Tìm Mĩ mà </i>


<i>đánh, lùng ngụy mà diệt” </i>trên khắp miền Nam?


<b>A. </b>Vạn Tường (Quảng Ngãi). <b>B. </b>Trà Bồng (Quảng Ngãi).
<b>C. </b>Bình Giã (Bình Định). <b>D. </b>Núi Thành (Quảng Nam).


<b>Câu 17: </b>Sự cải thiện quan hệ với Liên Xô và Trung Quốc đầu thập niên 70 của thế kỉ XX là biểu hiện


của việc Mĩ


<b>A. </b>điều chỉnh chính sách đối ngoại trong thời kì Chiến tranh lạnh.


<b>B. </b>tranh thủ sự ủng hộ của hai nước nhằm giải quyết vấn đề Campuchia.
<b>C. </b>củng cố, mở rộng quan hệ hợp tác với các nước XHCN.


<b>D. </b>từng bước khống chế và chi phối hai cường quốc XHCN.


<b>Câu 18: </b>Những tỉnh nào dưới đây giành chính quyền sớm nhất trong cả nước?


<b>A. </b>Bắc Giang, Hải Dương, Quảng Nam, Nam Định.
<b>B. </b>Bắc Thái, Hải Dương, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh.
<b>C. </b>Bắc Ninh, Hải Dương, Quảng Nam, Hà Tĩnh.
<b>D. </b>Bắc Giang, Hải Dương, Quảng Nam, Hà Tĩnh.


<b>Câu 19: </b>Điểm giống nhau cơ bản về tình thế của Pháp khi tiến hành kế hoạch Rơve, kế hoạch Đờ Lát đơ


Tátxinhi và kế hoạch Nava trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam là gì?
<b>A. </b>Pháp đã bị thất bại trong các kế hoạch quân sự trước đó.


<b>B. </b>Pháp lâm vào thế bị động, phịng thủ trên tồn chiến trường Đông Dương.
<b>C. </b>Pháp được Mĩ giúp đỡ, lực lượng rất mạnh.


<b>D. </b>Pháp tiếp tục giữ vững thế chiến lược tấn công.


<b>Câu 20: </b>Đến giữa những năm 50 của thế kỷ XX, ở khu vực Đông Nam Á diễn ra tình hình nổi bật là


<b>A. </b>các nước tham gia khối phịng thủ chung Đơng Nam Á (SEATO).
<b>B. </b>các nước tiếp tục chịu sự thống trị của chủ nghĩa thực dân mới.
<b>C. </b>hầu hết các quốc gia trong khu vực đã giành được độc lập.
<b>D. </b>tất cả các quốc gia trong khu vực đều giành được độc lập.


<b>Câu 21: </b>Kế hoạch <i>“đánh nhanh thắng nhanh”</i> của thực dân Pháp bước đầu bị phá sản bởi



<b>A. </b>cuộc chiến đấu ở các đô thị. <b>B. </b>chiến dịch Biên Giới 1950.
<b>C. </b>chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947. <b>D. </b>chiến dịch Điện Biên Phủ.


<b>Câu 22: </b>Nội dung nào <i><b>không</b></i>nằm trong nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>D. </b>Xác định phát xít Nhật là kẻ thù chủ yếu.


<b>Câu 23: </b>Phong trào cách mạng Việt Nam 1930 - 1931 để lại bài học kinh nghiệm gì cho Cách mạng


tháng Tám năm 1945?


<b>A. </b>Thành lập ở mỗi nước Đơng Dương một hình thức mặt trận riêng.
<b>B. </b>Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
<b>C. </b>Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng để giành chính quyền.
<b>D. </b>Kết hợp các hình thức đấu tranh bí mật, cơng khai và hợp pháp.


<b>Câu 24: </b>Sự phân hóa trong hội Việt Nam cách mạng thanh niên và sự chuyển hóa của Tân Việt cách


mạng Đảng là do


<b>A. </b>ảnh hưởng sâu rộng của chủ nghĩa Mác- Lê nin.
<b>B. </b>tác động trực tiếp của Nguyễn Ái Quốc.


<b>C. </b>cuộc đấu tranh nội bộ.


<b>D. </b>sự phát triển không đồng đều của phong trào cách mạng.


<b>Câu 25: </b>Giai cấp cơng nhân Việt Nam có mối quan hệ gắn bó mật thiết nhất với lực lượng xã hội nào?



<b>A. </b>Thợ thủ công. <b>B. </b>Tiểu tư sản. <b>C. </b>Tiểu thương. <b>D. </b>Nông dân.


<b>Câu 26: </b>Tại sao nói cuộc tổng tiến cơng và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 đã tạo ra bước ngoặt căn bản


cho cuộc đấu tranh ngoại giao của nhân dân ta?


<b>A. </b>Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mỹ, buộc phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược.
<b>B. </b>Buộc Mỹ phải chấp nhận ký kết Hiệp định Paris và rút hết quân về nước.


<b>C. </b>Buộc Mỹ phải chấp nhận chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.


<b>D. </b>Buộc Mỹ phải chấp nhận đến đàm phán ở Paris để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.


<b>Câu 27: </b><i>“Lục địa bùng cháy”</i> là cụm từ dùng để phản ánh phong trào giải phóng dân tộc ở


<b>A. </b>khu vực Đông Nam Á. <b>B. </b>châu Phi.
<b>C. </b>khu vực Mĩ Latinh. <b>D. </b>châu Á.


<b>Câu 28: </b>Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7 – 1936) quyết định thành


lập hình thức mặt trận dân tộc nào?


<b>A. </b>Mặt trận Thống nhân dân phản đế Đông Dương.
<b>B. </b>Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
<b>C. </b>Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.


<b>D. </b>Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.


<b>Câu 29: </b>Ý nào dưới đây khơng phải nét tương đồng trong chính sách phục hồi đất nước của Nhật Bản và



Tây Âu những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
<b>A. </b>Chính phủ tiến hành nhiều cải cách dân chủ.


<b>B. </b>Áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
<b>C. </b>Trở lại xâm lược các nước thuộc địa ở châu Á, châu Phi.
<b>D. </b>Nhận được viện trợ của Mĩ và trở thành đồng minh của Mĩ.


<b>Câu 30: </b>Vì sao Hội nghị trung ương 8 (1941) có tầm quan trọng đặc biệt đối với cách mạng thángTám


1945?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>D. </b>Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.


<b>Câu 31: </b>Nội dung nào <i><b>khơng</b></i>phản ánh đúng ý nghĩa của Tổng tuyển cử 6/1/1946?


<b>A. </b>Làm thất bại hoàn toàn âm mưu chống phá cách mạng của kẻ thù.
<b>B. </b>Là cuộc biểu dương khổng lồ của lực lượng cách mạng.


<b>C. </b>Chứng tỏ tính ưu việt của chính quyền cách mạng.
<b>D. </b>Chính quyền cách mạng được củng cố.


<b>Câu 32: </b>Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9 - 1960) đã xác định cách


mạng miền Bắc có vai trị


<b>A. </b>quyết định nhất đối với cách mạng của cả nước.
<b>B. </b>quyết định trực tiếp đối với xây dựng hậu phương.
<b>C. </b>quyết định nhất đối với cách mạng miền Nam.
<b>D. </b>quyết định trực tiếp tới cuộc kháng chiến chống Mĩ.



<b>Câu 33: </b>Sau Chiến tranh lạnh, các nước tập trung vào phát triển lĩnh vực nào để xây dựng sức mạnh thực


sự của quốc gia?


<b>A. </b>Kinh tế. <b>B. </b>Chính trị. <b>C. </b>Văn hóa. <b>D. </b>Quân sự.


<b>Câu 34: </b>Trong chiến lược chiến tranh đặc biệt (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ đã


<b>A. </b>tiến hành chiến dịch tràn ngập lãnh thổ.


<b>B. </b>sử dụng các chiến thuật trực thăng vận và thiết xa vận.
<b>C. </b>dựng lên chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.


<b>D. </b>mở rộng chiến tranh xâm lược sang Lào và Campuchia.


<b>Câu 35: </b>Trong thập kỉ 90 thế kỉ XX, với chiến lược "Cam kết và mở rộng" Mĩ coi trọng việc tăng cường


<b>A. </b>hợp tác về kĩ thuật với các nước đồng minh để phát triển kinh tế.
<b>B. </b>khôi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh nền kinh tế Mĩ.
<b>C. </b>trợ giúp nền kinh tế các nước tư bản đồng minh phát triển.


<b>D. </b>ứng dụng khoa học - công nghệ để phát triển sản xuất.


<b>Câu 36: </b>Quyết định nào của Hội nghị Ianta (2/1945) tác động trực tiếp đến việc hình thành trật tự hai cực


Ianta?


<b>A. </b>Thống nhất mục tiêu chung tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và phát xít Nhật.


<b>B. </b>Thỏa thuận về việc đóng qn tại các nước và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Châu Âu và Châu Á.


<b>C. </b>Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc để nhằm duy trì hịa bình và an ninh thế giới.


<b>D. </b>Sau khi đánh bại phát xít Đức, Liên Xơ sẽ tham chiến chống Nhật ở Châu Á.


<b>Câu 37: </b>Nhận định nào <i><b>không đúng khi đề cập giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954- </b></i>


1964)?


<b>A. </b>Mĩ tiến hành các chiến lược chiến tranh thực dân kiểu mới.


<b>B. </b>Hậu phương miền Bắc đẩy mạnh chi viện cho tiền tuyến miền Nam.
<b>C. </b>Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.


<b>D. </b>Các nước xã hội chủ nghĩa như Trung Quốc, Liên Xô ủng hộ mạnh mẽ cuộc đấu tranh vũ trang của
ta để thống nhất đất nước.


<b>Câu 38: </b>Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945-1975) chứng tỏ kết quả đấu tranh


ngoại giao


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B. </b>có tác động trở lại các mặt trận quân sự và chính trị.
<b>C. </b>chỉ phản ánh kết quả của đấu tranh chính trị và qn sự.


<b>D. </b>khơng thể góp phần làm thay đổi so sánh lực lượng trên chiến trường.


<b>Câu 39: </b>Mục đích cao nhất của tổ chức Liên hợp quốc nêu trong Hiến chương (1945) là gì?


<b>A. </b>Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
<b>B. </b>Duy trì hịa bình và an ninh thế giới sau chiến tranh.
<b>C. </b>Phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.



<b>D. </b>Bình đẳng chủ quyền giữa các nước và quyền tự quyết dân tộc.


<b>Câu 40: </b>Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2 - 1945), vùng Tây Đức, Tây Âu, phía Nam bán đảo Triều


Tiên sẽ do quân đội nước nào chiếm đóng?


<b>A. </b>Anh, Pháp và Trung Quốc. <b>B. </b>Mĩ, Anh và Pháp.
<b>C. </b>Liên Xô và Trung Quốc. <b>D. </b>Anh và Pháp.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1D 2B 3C 4C 5D A 7C 8C 9C 10B


11A 12D 13D 14B 15C 16A 17A 18D 19A 20C


21A 22D 23C 24A 25D 26D 27C 28A 29C 30D


31B 32A 33A 34B 355B 36B 37D 38B 39B 40B


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: </b>Bối cảnh lịch sử của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai có đặc điểm khác biệt nào so với


các nước Tây Âu?


<b>A. </b>Chịu chi phối của trật tự hai cực Ianta. <b>B. </b>Bị Mĩ bao vây, cấm vận.
<b>C. </b>Phải vay nợ nước ngồi để khơi phục kinh tế. <b>D. </b>Bị chiến tranh tàn phá.


<b>Câu 2: </b>Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945), khu vực nào sau đây <b>không</b> thuộc phạm vi ảnh



hưởng của Liên Xô?


<b>A. </b>Đông Nam Á. <b>B. </b>Đông Béclin. <b>C. </b>Đông Đức. <b>D. </b>Đơng Âu.


<b>Câu 3: </b>Trong thời kì đầu sau khi giành độc lập (những năm 50 – 60 của thế kỉ XX), 5 nước sáng lập <i>Hiệp </i>


<i>hội các quốc gia Đông Nam Á </i>(ASEAN) đều


<b>A. </b>thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại. <b>B. </b>tiến hành cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
<b>C. </b>có mậu dịch đối ngoại tăng trưởng nhanh. <b>D. </b>trở thành những nước công nghiệp mới.


<b>Câu 4: </b>Sự sụp đổ của chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai) ở Nam Phi (1993) chứng tỏ


<b>A. </b>một biện pháp thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ.
<b>B. </b>hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cơ bản bị tan rã.
<b>C. </b>chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng và suy yếu.
<b>D. </b>cuộc đấu tranh vì tiến bộ xã hội đã hoàn thành ở châu Phi.


<b>Câu 5: </b>Hoạt động nào của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên trực tiếp làm cho phong trào công nhân


Việt Nam phát triển mạnh mẽ hơn, trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc trong cả nước?
<b>A. </b>Xuất bản tác phẩm Đường Kách mệnh. <b>B. </b>Thực hiện chủ trương “vơ sản hóa”.
<b>C. </b>Mở lớp đào tạo, huấn luyện hội viên. <b>D. </b>Tổ chức nhiều cuộc bãi công lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- 1954) là


<b>A. </b>đi từ chiến tranh du kích lên chiến tranh chính quy. <b>B. </b>du kích chiến là chính, vận động chiến là phụ.
<b>C. </b>sử dụng lực lượng vũ trang ba thứ quân là chính. <b>D. </b>vận động chiến là chính, du kích chiến là
phụ.



<b>Câu 7: </b>Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có giá trị nào sau đây đối với lịch sử Việt Nam


trong những năm 20 của thế kỉ XX?


<b>A. </b>Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đưởng lối cứu nước đầu thế kỉ XX.
<b>B. </b>Là vũ khí tư tưởng của phong trào dân tộc theo khuynh hướng vô sản.
<b>C. </b>Chuẩn bị đầy đủ những điều kiện cho sự ra đời của Đảng Cộng sản.
<b>D. </b>Làm cho phong trào yêu nước chuyển hẳn sang khuynh hướng vô sản.


<b>Câu 8: </b>Thắng lợi của phong trào Đồng Khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam đã


<b>A. </b>giáng địn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
<b>B. </b>buộc Mĩ phải tuyên bố phi Mĩ hóa chiến tranh xâm lược.
<b>C. </b>làm phá sản chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mĩ.
<b>D. </b>làm sụp đổ hồn tồn chính quyền Ngơ Đình Diệm.


<b>Câu 9: </b>Nội dung nào sau đây <b>không </b>phải là mục đích của Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu-


đông năm 1950?


<b>A. </b>Khai thông đường liên lạc với Trung Quốc và các nước trên thế giới.
<b>B. </b>Mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc.


<b>C. </b>Phát huy thế chủ động chiến lược trên chiến trường Đông Dương.
<b>D. </b>Tiêu diệt một bộ phận sinh lực quân Pháp.


<b>Câu 10: </b>Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960) có vai trị nào dưới đây trong


cuộc kháng chiến chống Mĩ?



<b>A. </b>Đoàn kết tồn dân chống đế quốc và chính quyền tay sai. <b>B. </b>Lãnh đạo nhân dân miền Nam đấu
tranh.


<b>C. </b>Xây dựng lực lượng cách mạng miền Nam. <b>D. </b>Giữ gìn lực lượng cách mạng chuẩn bị phản
công.


<b>Câu 11: </b>Thắng lợi nào dưới đây của quân dân miền Nam trong kháng chiến chống Mĩ (1954-1975), đã


đánh thắng các chiến thuật “trực thăng vận”, “thiết xa vận” của địch?


<b>A. </b>Vạn Tường<b>.</b> <b>B. </b>Ấp Bắc<b>.</b> <b>C. </b>Đồng khởi. <b>D. </b>Bình Giã.


<b>Câu 12: </b>Những hoạt động của Nguyễn Tất Thành từ năm 1911 đến năm 1918 có tác dụng như thế nào ?


<b>A. </b>Là cơ sở để Người tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga.


<b>B. </b>Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
<b>C. </b>Tun truyền và khích lệ tình thần u nước của Việt kiều ở Pháp.


<b>D. </b>Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người.


<b>Câu 13: </b>Tại sao nói sự ra đời của ba tổ chức Cộng sản vào cuối năm 1929 là xu thế tất yếu của cách


mạng Việt Nam?


<b>A. </b>Sự ra đời của ba tổ chức sẽ đáp ứng nguyện vọng của quần chúng nhân dân.


<b>B. </b>Sự ra đời của ba tổ chức là bước chuẩn bị trực tiếp cho sự ra đời của Đảng sau này .
<b>C. </b>Sự ra đời của ba tổ chức đáp ứng yêu cầu thực tiễn của cách mạng Việt Nam.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 14: </b>Nhận xét nào sau đây là đúng về điểm chung của trật tự thế giới theo hệ thống
Vécxai-Oasinhtơn và trật tự thế giới hai cực Ianta?


<b>A. </b>Phản ánh tương quan lực lượng giữa hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
<b>B. </b>Hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các nước có chế độ chính trị đối lập.
<b>C. </b>Phản ánh quá trình thỏa hiệp và đấu tranh giữa các cường quốc.


<b>D. </b>Giải quyết được mâu thuẫn giữa các nước tham gia chiến tranh thế giới.


<b>Câu 15: </b>Nhận xét nào sau đây là đúng về phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 1928-1929?


<b>A. </b>Phát triển mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
<b>B. </b>Chứng tỏ giai cấp công nhân đã đủ sức lãnh đạo cách mạng.
<b>C. </b>Có tính thống nhất cao theo một đường lối chính trị đúng đắn.
<b>D. </b>Có sức quy tụ và dẫn đầu phong trào yêu nước.


<b>Câu 16: </b>Trong giai đoạn 1951 – 1953, sự kiện chính trị nào có tác dụng đưa cuộc kháng chiến toàn quốc


chống thực dân Pháp tiến lên?


<b>A. </b>Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào được thành lập.


<b>B. </b>Đại hội toàn quốc thống nhất Mặt trận Việt Minh và Liên Việt.
<b>C. </b>Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ nhất.
<b>D. </b>Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương.


<b>Câu 17: </b>Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản ở Việt Nam (1919-1930) thất bại vì


<b>A. </b>khơng đáp ứng được u cầu thực tiễn của cách mạng Việt Nam.


<b>B. </b>nặng vể chủ trương đấu tranh bạo lực và ám sát cá nhân.


<b>C. </b>không lôi cuốn được đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.
<b>D. </b>lực lượng và giai cấp lãnh đạo còn non yếu.


<b>Câu 18: </b>Ý nào dưới đây <b>khơng</b> phải trụ cột chính trong chiến lược “<i>Cam kết và mở rộng</i>” của Tổng


thống Bill Clinton?


<b>A. </b>Tìm cách khống chế các nước đang phát triển bằng viện trợ kinh tế.


<b>B. </b>Tăng cường khôi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mĩ.
<b>C. </b>Sử dụng khẩu hiệu “dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác.
<b>D. </b>Bảo đảm an ninh với một lực lượng quân sự mạnh sẵn sàng chiến đấu.


<b>Câu 19: </b>Mặt trận Việt Minh có vai trị như thế nào trong Cao trào kháng Nhật cứu nước?


<b>A. </b>Lãnh đạo nhân dân đứng lên lật đổ chế độ phong kiến, xây dựng một xã hội mới.
<b>B. </b>Lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chống Nhật để giành độc lập dân tộc.


<b>C. </b>Tập hợp các lực lượng yêu nước, phân hóa cơ lập cao độ kẻ thù, tiến tới đánh bại chúng.
<b>D. </b>Ra chỉ thị Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta và phát động cao trào kháng Nhật.


<b>Câu 20: </b>Hai giai đoạn của phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam có điểm chung nào sau


đây?


<b>A. </b>Quy tụ thành những trung tâm khởi nghĩa lớn.
<b>B. </b>Có sự lãnh đạo của các trí thức phong kiến yêu nước.
<b>C. </b>Có sự lãnh đạo thống nhất của triều đình kháng chiến.


<b>D. </b>Địa bàn hoạt động ở đồng bằng ngày càng được mở rộng.


<b>Câu 21: </b>Chủ trương: <i>tiến hành cách mạng bằng bạo lực, chú trọng lực lượng binh lính người Việt trong </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. </b>Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. <b>B. </b>Tân Việt cách mạng đảng.
<b>C. </b>Việt Nam quốc dân Đảng. <b>D. </b>Việt Nam quang phục hội.


<b>Câu 22: </b>Điểm mới và cũng là tiến bộ nhất trong phong trào yêu nước cách mạng ở Việt Nam đầu thế kỷ


XX đến trước Chiến tranh thế giới thứ nhất là


<b>A. </b>quan niệm về cuộc vận động cứu nước đã thay đổi: cầu viện bên ngoài


<b>B. </b>quan niệm cứu nước phải gắn với duy tân đất nước, xây dựng xã hội mới tiến bộ hơn
<b>C. </b>quan niệm muốn giành độc lập dân tộc thì khơng chỉ có khởi nghĩa vũ trang.


<b>D. </b>quan niệm về tập hợp lực lượng thay đổi: gắn với thành lập hôi, tổ chức chính trị.


<b>Câu 23: </b>Điểm khác biệt nhất của phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ Latinh so với châu Á và


châu Phi là phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh
<b>A. </b>do các chính đảng của các giai cấp khác nhau lãnh đạo.
<b>B. </b>chống chế độ độc tài, thành lập chính phủ dân chủ.


<b>C. </b>hình thức đấu tranh phong phú.
<b>D. </b>hầu hết đã giành được độc lập.


<b>Câu 24: </b>Phong trào cách mạng 1930 - 1931 có gì khác biệt về lực lượng so với các phong trào yêu nước


trước đó?



<b>A. </b>Thu hút đơng đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.


<b>B. </b>Các giai cấp trong xã hội đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất của Đảng.
<b>C. </b>Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân đoàn kết đấu tranh cách mạng.
<b>D. </b>Lần đầu tiên giai cấp công nhân tham gia phong trào.


<b>Câu 25: </b>Nội dung nào của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (7/1936)


thể hiện sự thay đổi trong đường lối đấu tranh của Đảng trong thời kì 1936-1939?


<b>A. </b>Nhiệm vụ trước mắt là đánh đổ đế quốc và tay sai làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
<b>B. </b>Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng là chống đế quốc, chống phong kiến.


<b>C. </b>Tập trung mũi nhọn đấu tranh chống kẻ thù chính là phát xít Nhật.
<b>D. </b>Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.


<b>Câu 26: </b>Sự ra đời của các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng


1930 - 1931 vì


<b>A. </b>đã giải quyết được vấn đề cơ bản của một cuộc cách mạng xã hội.


<b>B. </b>đây là mốc đánh dấu sự tan rã của bộ máy chính quyền thực dân và tay sai.
<b>C. </b>đã hoàn thành mục tiêu đề ra trong Luận cương chính trị tháng 10 – 1930.
<b>D. </b>đây là hình thức chính quyền nhà nước giống các Xô viết ở nước Nga.


<b>Câu 27: </b>Thắng lợi quân sự nào đã đưa cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) của nhân dân


Việt Nam chuyển sang giai đoạn mới?



<b>A. </b>Chiến thắng Điên Biên Phủ 1954. <b>B. </b>Chiến thắng Biên giới thu đông 1950.
<b>C. </b>Chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947. <b>D. </b>Cuộc tiến công chiến lược đông xuân
1953-1954.


<b>Câu 28: </b>Trong khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến tháng 8-1945), nhân dân Việt Nam ở Bắc Kì và Bắc


Trung kì thực hiện khẩu hiệu nào?


<b>A. </b>“Tăng gia sản xuất” <b>B. </b>“Người cày có ruộng”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 29: </b>Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám đã mở đầu kỉ nguyên mới của dân tộc ta, đó là kỉ nguyên:
<b>A. </b>độc lập dân tộc gắn liền chủ nghĩa xã hội. <b>B. </b>độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
<b>C. </b>giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội.


<b>D. </b>chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ con người.


<b>Câu 30: </b>Mĩ viện trợ cho các nước Tây Âu thông qua Kế hoạch Mácsan (1947) nhằm mục đích nào sau


đây?


<b>A. </b>Lơi kéo đồng minh để củng cố trật tự thế giới “một cực”.


<b>B. </b>Giúp các nước Tây Âu phát triển kinh tế để cạnh tranh với Trung Quốc.
<b>C. </b>Thúc đẩy tiến trình hình thành của Liên minh châu Âu.


<b>D. </b>Lôi kéo đồng minh để ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội.


<b>Câu 31: </b>Một trong những yếu tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới giai đoạn sau Chiến tranh



lạnh là


<b>A. </b>sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền.
<b>B. </b>sự xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tư bản tài chính.


<b>C. </b>q trình hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính Tây Âu và Nhật Bản.
<b>D. </b>sự phát triển của các lực lượng cách mạng, hòa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.


<b>Câu 32: </b>Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại diễn ra theo trình tự nào dưới đây?


<b>A. </b>Sản xuất – kĩ thuật – khoa học. <b>B. </b>Khoa học – kĩ thuật – sản xuất.
<b>C. </b>Sản xuất – khoa học – kĩ thuật. <b>D. </b>Kĩ thuật – khoa học – sản xuất.


<b>Câu 33: </b>Luận cương chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương không đưa ngọn cờ dân


tộc lên hàng đầu mà nặng về đấu tranh giai cấp là do


<b>A. </b>chưa xác định được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Đông Dương thuộc địa.
<b>B. </b>chịu sự chi phối của tư tưởng hữu khuynh từ các đảng cộng sản trên thế giới.
<b>C. </b>đánh giá chưa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tư sản dân tộc.
<b>D. </b>chưa xác định được mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dương thuộc địa.


<b>Câu 34: </b>Nội dung nào <b>không </b>phản ánh đúng âm mưu của Mỹ ở Đông Dương trong những năm 1951 -


1954?


<b>A. </b>Ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội. <b>B. </b>Quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đơng Dương.
<b>C. </b>Từng bước thay chân quân Pháp. <b>D. </b>Đưa quân đội tham chiến trực tiếp.


<b>Câu 35: </b>Trong giai đoạn 1939-1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những



hạn chế của Luận cương chính trị (10-1930) qua chủ trương


<b>A. </b>sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng. <b>B. </b>thành lập chính phủ cơng nông binh.
<b>C. </b>xác định động lực cách mạng là công nông. <b>D. </b>tập trung giải quyết nhiệm vụ dân tộc.


<b>Câu 36: </b>Bài học chủ yếu nào dưới đây được rút ra từ kết quả của Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946?


<b>A. </b>Triệt để lợi dụng mâu thuẫn giữa kẻ thù. <b>B. </b>Phân hóa và cơ lập cao độ kẻ thù.
<b>C. </b>Đa phương hóa trong quan hệ đối ngoại. <b>D. </b>Kết hợp đấu tranh quân sự và đấu tranh ngoại
giao.


<b>Câu 37: </b>Sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919 – 1929), về cơ


bản kinh tế Việt Nam vẫn là nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu vì lý do gì sau đây?
<b>A. </b>Phương thức sản xuất tư bản chưa được Pháp du nhập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C. </b>Pháp không đầu tư vốn, nhân lực và kỹ thuật mới.
<b>D. </b>Phương thức sản xuất phong kiến vẫn được duy trì.


<b>Câu 38: </b>Việc ký kết <i>Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức</i> (1972) và <i>Định </i>


<i>ước Henxinki</i> (1975) đều có tác động nào sau đây?


<b>A. </b>Làm xuất hiện xu thế liên kết khu vực ở Châu Âu.
<b>B. </b>Dẫn đến sự ra đời của cộng động châu Âu (EC).


<b>C. </b>Góp phần thúc đẩy xu thế đối thoại và hợp tác trên thế giới.
<b>D. </b>Chấm dứt sự canh tranh giữa các cường quốc ở châu Âu.



<b>Câu 39: </b>Năm 1925, tiểu tư sản Việt Nam tổ chức hoạt động nào sau đây?


<b>A. </b>Thành lập Đảng lập hiến. <b>B. </b>Chấn hưng nội hóa.


<b>C. </b>Chống độc quyền cảng Sài Gòn. <b>D. </b>Đòi trả tự do cho Phan Bội Châu.


<b>Câu 40: </b>Ở Việt Nam, căn cứ địa trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hậu phương trong cuộc kháng


chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) đều là nơi


<b>A. </b>giải quyết vấn đề tiềm lực của cách mạng. <b>B. </b>tiếp nhận viện trợ từ các nước xã hội chủ
nghĩa.


<b>C. </b>cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến. <b>D. </b>đứng chân của lực lượng vũ trang ba thứ quân.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1B 2A 3B 4A 5B 6A 7B 8A 9C 10A


11D 12B 13C 14C 15D 16D 17A 18A 19C 20B


21C 22B 23B 24C 25D 26A 27C 28C 29C 30D


31D 32B 33A 34D 35D 36B 37D 38C 39D 40A


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1:</b> Ý nào sau đây phản ánh không đúng nhất nguyên nhân dẫn đến bùng nổ cuộc kháng chiến toàn
quốc chống thực dân Pháp?


A. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng.


B. Hội nghị Phôngtennơblô thất bại.


C. Được Mỹ giúp sức, thực dân Pháp đã nổ súng xâm lược nước ta.


D. Những hành động phá hoại hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước (14/9/1946) của thực dân Pháp.
<b>Câu 2:</b> “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định khơng chịu
làm nơ lệ...”. Đoạn trích này được trích trong


A. Chỉ thị “tồn dân kháng chiến” của ban thường vụ Trung ương Đảng.


B. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng bí thư Trường Chinh.
C. “Tuyên ngôn độc lập” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.


D. “Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến” của chủ tịch Hồ Chí Minh.


<b>Câu 3:</b> Từ cuộc đấu tranh ngoại giao của ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 có thể rút ra bài học
kinh nghiệm gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay?


A. Nhân nhượng với kẻ thù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

D. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.


<b>Câu 4:</b> Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được trong chiến dịch Biên giới thu - đông (1950) là
A. Ta đã giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.


B. Khai thông biên giới Việt - Trung với chiều dài 750 km.
C. Nối liền căn cứ địa Việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV.
D. Tiêu diệt nhiều sinh lực địch.


Câu 5: Sự kiện được xem là khởi đầu cho chính sách chống Liên Xơ của Mỹ là


A. Sự ra đời của học thuyết Truman B. Sự ra đời của khối quân sự SEATO.
C. Sự ra đời của khối quân sự NATO. D. Sự ra đời của kế hoạch Mácsan.


<b>Câu 6:</b> Thủ đoạn nào của Mỹ trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đã gây bất lợi cho cuộc kháng
chiến của nhân dân ta?


A. Quân Mỹ và quân đồng minh rút dần khỏi chiến tranh để giảm bớt xương máu của người Mỹ trên
chiến trường.


B. Thực hiện âm mưu “Dùng người Việt đánh người Việt”.


C. Lợi dụng mâu thuẫn Trung - Xô để thỏa hiệp với Trung Quốc, hịa hỗn với Liên Xơ.
D. Đưa qn viễn chinh Mỹ và quân đồng minh Mỹ vào miền Nam Việt Nam.


<b>Câu 7:</b> Điểm khác biệt trong đường lối đổi mới của Liên Xô so với Việt Nam là
A. Kiên trì chủ nghĩa Mác - Lênin. B. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
C. Đa ngun, đa đảng chính trị. D. Đổi mới tồn diện và đồng bộ.


<b>Câu 8:</b> Ý nào dưới đây không phải là kết quả cuộc nội chiến giữa Đảng cộng sản và Quốc dân Đảng
Trung Quốc?


A. Toàn bộ lục địa Trung Quốc được giải phóng.


B. Hai bên thỏa thuận về việc ngừng bắn và phân chia vùng cai quản.
C. Lực lượng quốc dân Đảng thất bại, phải rút chạy sang Đài Loan.
D. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập.


<b>Câu 9:</b> Âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp bị phá sản hoàn toàn bởi chiến thắng nào của ta?
A. Chiến dịch đông - xuân (1953 – 1954). B. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).



C. Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950). D. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông (1947).
<b>Câu 10:</b> Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, nền kinh tế Việt Nam
A. phát triển mạnh mẽ, mang tính độc lập, tự chủ.


B. phổ biến vẫn trong tình trạng lạc hậu, nghèo nàn, lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.
C. vừa phát triển mạnh mẽ, vừa bị lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.


D. phát triển mạnh và cạnh tranh khốc liệt với nền kinh tế Pháp.


<b>Câu 11:</b> Vì sao việc Mỹ thỏa hiệp với Trung Quốc, hịa hỗn với Liên Xơ lại gây bất lợi cho cuộc kháng
chiến của nhân dân ta?


A. Liên Xơ, Trung Quốc đứng về phía Mỹ, ngăn cản cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
B. Hạn chế sự giúp đỡ của các nước này đối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta.


C. Lôi kéo Liên Xô, Trung Quốc, ủng hộ Mỹ trong cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán Paris.
D. Hạn chế con đường liên lạc quốc tế của ta với các nước Á, Phi, Mĩ - La tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B. Nhân dân ta phải chịu cảnh “một cổ hai tròng”.
C. Làm cho gần hai triệu đồng bào ta chết đói.


D. Đời sống của giai cấp công nhân và nông dân gặp khó khăn cùng cực.


<b>Câu 13:</b> Sự khác biệt căn bản giữa chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế kỷ
XX là


A. Chiến tranh lạnh chỉ diễn ra cuộc chạy đua vũ trang giữa hai cường quốc Xô - Mỹ.


B. Chiến tranh lạnh diễn ra trên mọi lĩnh vực từ chính trị, kinh tế, văn hóa, tư tưởng, ngoại trừ sự xung
đột trực tiếp bằng quân sự giữa hai siêu cường Xô Mỹ.



C. Chiến tranh lạnh diễn ra trên mọi lĩnh vực từ chính trị, kinh tế, văn hóa, tư tưởng, đến xung đột quân
sự trực tiếp giữa hai siêu cường Xô - Mỹ.


D. Chiến tranh lạnh làm cho thế giới ln trong tình trạng căng thẳng.
<b>Câu 14:</b> Chính quyền dân chủ nhân dân đầu tiên của nhân dân ta là
A. Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.


B. Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
C. Xô Viết Nghệ - Tĩnh.


D. Chính phủ Việt Nam Cộng Hịa.


<b>Câu 15:</b> Đến cuối thập kỷ 90 của thế kỉ XX, tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh là
A. Liên Hợp Quốc


B. ASEAN


C. Liên minh châu Âu
D. APEC


<b>Câu 16:</b> Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp?
A. Có tiềm lực kinh tế quốc phòng vững mạnh.


B. Sự lãnh đạo sáng suốt của đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh với đường lối đúng đắn, sáng tạo.
C. Có hậu phương rộng lớn, vững chắc về mọi mặt.


D. Có sự ủng hộ, giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc và nhân dân tiến bộ trên thế giới.


<b>Câu 17:</b> So với chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954, chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 có sự khác biệt


về kết quả và ý nghĩa là


A. Giải phóng hồn tồn miền Bắc, tạo điều kiện để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân
dân trong cả nước.


B. Kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ tổ quốc, chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa
thực dân đế quốc trên đất nước ta.


C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh ngoại giao giành thắng lợi.
D. Đã đập tan hồn tồn tập đồn cứ điểm mạnh nhất Đơng Dương.


<b>Câu 18:</b> Ý nào sau đây không phải là lý do dẫn đến sự thành lập tổ chức ASEAN?
A. Muốn hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
B. Lo sợ về sức mạnh của phong trào giải phóng dân tộc ở ba nước Đông Dương.


C. Trên thế giới đã xuất hiện nhiều tổ chức hợp tác mang tính khu vực, tiêu biểu như Liên minh châu Âu,
đã cổ vũ các nước Đơng Nam Á tìm cách liên kết với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 19:</b> Đại hội đại biểu lần thứ hai của Đảng đã có quyết định quan trọng gì đối với cách mạng ba nước
Đơng Dương?


A. Thành lập Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào.


B. Tăng cường hơn nữa tình đồn kết chiến đấu giữa ba dân tộc Đông Dương.
C. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một đảng Mác - Lênin riêng.


D. Chuẩn bị kế hoạch liên kết quân đội ba nước, mở chiến dịch truy quét quân đội Pháp.


<b>Câu 20:</b> Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941 đã xác định
nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng là



A. Thành lập chính phủ nhân dân B. Đánh đổ phong kiến
C. Thực hiện người cày có ruộng D. Giải phóng dân tộc


<b>Câu 21:</b> Chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ký Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) với pháp chứng
tỏ


A. Sự suy yếu của lực lượng cách mạng.


B. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao.


C. Sự thỏa hiệp của chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa.


D. Sự đúng đắn và kịp thời của chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hịa.


<b>Câu 22:</b> Điểm mới được đề ra tại Hội nghị Trung ương lần thứ 8 so với hội nghị tháng 11/1939 là
A. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và chống phong kiến.


B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
C. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi, chống phát xít.


D. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.


<b>Câu 23:</b> Việc thực hiện kế hoạch Mácsan của Mỹ đã tác động đến tình hình châu Âu như thế nào?
A. Tạo nên sự phân chia, đối lập về kinh tế và chính trị giữa các nước Tây Âu tư bản chủ nghĩa và Đông
Âu xã hội chủ nghĩa.


B. Tạo cơ sở cho sự hình thành tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất châu Âu - EU.


C. Tạo nên sự phân chia đối lập về quân sự và chính trị giữa các nước Tây Âu Tư bản chủ nghĩa và Đông


Âu xã hội chủ nghĩa.


D. Tạo nên sự hợp tác, đối thoại giữa các nước Tây Âu Tư bản chủ nghĩa và Đông Âu xã hội chủ nghĩa.
<b>Câu 24:</b> Ý nào sau đây không phải là điểm chung của chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất 1873 và chiến
thắng Cầu Giấy lần thứ hai 1883?


A. Đều giết chết được tướng giặc ngay tại trận.


B. Đều thể hiện rõ quyết tâm tiêu diệt giặc của nhân dân ta.


C. Đều do nghĩa quân của Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc thực hiện.


D. Đều khiến cho thực dân Pháp hoang mang, lo sợ và tìm cách thương lượng với triều đình Nguyễn.
<b>Câu 25:</b> Chiến tranh thế giới thứ hai chính thức kết thúc bằng sự kiện


A. Nhật Bản chấp nhận đầu hàng không điều kiện.
B. Mỹ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản.


C. Các nước Đông Nam Á được giải phóng khỏi ách chiếm đóng của phát xít.
D. Liên Xô tuyên chiến và tấn công đội quân quan Đông của Nhật Bản.
<b>Câu 26:</b> Ý nghĩa quốc tế to lớn của cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

B. Cổ vũ và để lại nhiều bài học quý báu cho phong trào cách mạng thế giới.
C. Đập tan ách áp bức bóc lột của chế độ phong kiến.


D. Tạo tiền đề để Lênin thành lập tổ chức quốc tế của giai cấp vô sản.


<b>Câu 27:</b> Nhận định nào dưới đây phản ánh không đúng về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân
năm 1968 của quân dân miền Nam Việt Nam?



A. Là thắng lợi có ý nghĩa quan trọng về mặt sách lược.
B. Làm đảo lộn chiến lược “chiến tranh cục bộ” của Mỹ.
C. Mở ra cục diện vừa đánh vừa đàm cho cuộc kháng chiến.
D. Là thắng lợi có ý nghĩa quan trọng về mặt chiến lược.


<b>Câu 28:</b> Ngày 13 - 7 - 1885, Tôn Thất Thuyết nhân danh vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương kêu gọi
lực lượng nào giúp vừa cứu nước?


A. Văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước.
B. Tư sản, công nhân và nông dân.


C. Văn thân, sĩ phu và địa chủ phong kiến.
D. Nông dân, địa chủ phong kiến.


<b>Câu 29:</b> Ý nào sau đây khơng phản ánh đúng hồn cảnh lịch sử mà Pháp đề ra kế hoạch Nava?
A. Quân Pháp ngày càng bị thiệt hại nặng nề, lâm vào thế phòng ngự bị động.


B. Cuộc chiến tranh ở Đông Dương đã trở thành một bộ phận trong chiến lược toàn cầu của Mỹ.
C. Phong trào giải phóng dân tộc đang dâng cao trên khắp thế giới.


D. Nhân dân Pháp đang ủng hộ cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương.
<b>Câu 30:</b> Mục tiêu của ta khi mở cuộc tiến công chiến lược đông - xuân 1953 – 1954 là


A. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, giải phóng đất đai, buộc địch phải bị động phân tán lực lượng.
B. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực, địch giải phóng vùng biên giới rộng lớn ở phía Đơng Bắc.


C. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
D. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, khai thông con đường liên lạc của ta với thế giới.


<b>Câu 31:</b> Nội dung nào sau đây không phải là quyết định quan trọng của hội nghị Ianta?


A. Thiết lập trật tự thế giới hai cực Ianta do Mỹ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực.


B. Tiêu diệt tận gốc Chủ nghĩa Phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
C. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc.


D. Phân chia khu vực ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.


<b>Câu 32:</b> Đặc điểm nổi bật của cách mạng Việt Nam sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là
A. Cách Mạng hai miền có mối quan hệ mật thiết, gắn bó và tác động lẫn nhau nhằm hoàn thành cách
mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.


B. Cùng một lúc tiến hành chiến lược cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và chiến lược cách mạng
dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.


C. Miền Bắc có vai trị quyết định nhất đến cách mạng cả nước. Miền Nam có vai trị quyết định đến sự
nghiệp chống Mỹ cứu nước.


D. Cách mạng Việt Nam tiếp tục giữ vững thế chiến lược tiến công, tiến hành kháng chiến chống Mỹ cứu
nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

B. Triển khai chiến lược toàn cầu với hi vọng làm bá chủ thế giới.
C. Can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.


D. Khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.


<b>Câu 34:</b> Tại sao nói cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 đã tạo ra bước ngoặt căn bản
cho cuộc đấu tranh ngoại giao của nhân dân ta?


A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mỹ, buộc phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược.
B. Buộc Mỹ phải chấp nhận đến đàm phán ở Paris để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.



C. Buộc Mỹ phải chấp nhận chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. Buộc Mỹ phải chấp nhận ký kết Hiệp định Paris và rút hết quân về nước.


<b>Câu 35:</b> Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 7 - 1936 đã xác định nhiệm vụ trực tiếp trước
mắt của cách mạng Đông Dương là


A. Chống đế quốc, chống phong kiến, đòi tự do dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
B. Chống đế quốc và chống phong kiến, giành độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.


C. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi độc lập dân tộc và ruộng đất
dân cày.


D. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, địi tự do dân sinh, dân chủ,
cơm áo và hịa bình.


<b>Câu 36:</b> Năm 1957, Liên Xô đã đạt được thành tựu gì trên lĩnh vực khoa học - kỹ thuật?
A. Là nước đầu tiên phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.


B. Là nước đầu tiên phóng tàu vũ trụ cùng con người bay vào trái đất.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.


D. Là nước đầu tiên đưa con người lên mặt trăng.


<b>Câu 37:</b> Tại sao trong thực hiện đường lối đổi mới, Đảng Cộng sản Việt Nam luôn chú trọng đổi mới
kinh tế?


A. Tạo ra bước đi vững chắc cho đất nước.


B. Các nước đều điều chỉnh chiến lược, lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.



C. Những khó khăn, khủng hoảng của đất nước đều bắt nguồn từ khó khăn về kinh tế.
D. Kinh tế là thước đo sức mạnh của mỗi quốc gia.


<b>Câu 38:</b> Vì sao trong những năm 1936 - 1939, ta lại có điều kiện để đấu tranh công khai, hợp pháp?
A. Chủ nghĩa Phát xít xuất hiện, đe dọa nền hịa bình, an ninh thế giới.


B. Chính phủ mặt trận nhân dân Pháp lên nắm quyền, cho phép nhân dân thuộc địa được tự do đấu tranh.
C. Chính phủ mặt trận nhân dân lên nắm quyền ở Pháp, thực hiện một số cải cách tiến bộ ở thuộc địa.
D. Bọn phát xít lên cầm quyền ở Pháp, thực hiện một số cải cách tiến bộ ở thuộc địa.


<b>Câu 39:</b> Chính sách đối ngoại của Mỹ đối với Việt Nam trong những năm 1949 - 1954 là
A. Ủng hộ thực dân Pháp xâm lược trở lại Việt Nam.


B. Đứng trung lập, khơng can thiệp, dính líu vào Việt Nam.


C. Ủng hộ nhân dân Việt Nam kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.


D. Can thiệp sâu, dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp.
<b>Câu 40:</b> Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được thành lập nhằm mục đích


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C. Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh chống đế quốc và tay sai.
D. Tập hợp và giác ngộ quần chúng đoàn kết, đấu tranh chống đế quốc và tay sai.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


1-C 2-D 3-D 4-A 5-A 6-C 7-C 8-B 9-D 10-B


11-B 12-C 13-B 14-C 15-C 16-A 17-B 18-B 19-C 20-D
21-D 22-D 23-A 24-D 25-A 26-B 27-A 28-A 29-D 30-A


31-A 32-B 33-B 34-B 35-D 36-A 37-C 38-C 39-D 40-C
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1:</b> “Quân Nhật ở Đông Dương rệu rã. Chính phủ thân Nhật Trần Trọng Kim hoang mang tột độ.
Điều kiện khách quan thuận lợi cho Tổng khởi đã đến” (SGK Lịch sử 12 trang 115).


Điều kiện khách quan thuận lợi được đề cập trong đoạn trích là
A. các lực lượng vũ trang đã vào vị trí.


B. quần chúng đã sẵn sàng đấu tranh.


C. kẻ thù của chúng ta đã gục ngã hoàn toàn.
D. sự ủng hộ tuyệt đối của quân Đồng minh.


<b>Câu 2:</b> Hãy sắp xếp các sự kiện dưới đây theo đúng trình tự thời gian:
1. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.


2. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành lập.


3. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng ra đời.
A. 2, 3, 1.


B. 3, 2, 1.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 2.


<b>Câu 3:</b> Việc đưa ra quyết định: sau khi đánh bại phát xít Đức ở Châu Âu, Liên Xô sẽ tham chiến chống
Nhật ở Châu Á tại Hội nghị Ianta (2 -1945) thể hiện


A. sự đối đầu của các nước Đồng minh trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.


B. quyết tâm của các nước Đồng minh trong đánh bại hoàn tồn chủ nghĩa phát xít.
C. sự hợp tác quốc tế để tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.


D. sự phân chia phạm vi chiếm đóng của các nước Đồng minh.


<b>Câu 4:</b> Nguyên tắc hoạt động nào của Liên hợp quốc được Đảng ta vận dụng triệt để trong việc giải
quyết vấn đề chủ quyền biển đảo hiện nay?


A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
B. Chung sống hịa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.


D. Bình đẳng chủ quyền của các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.


<b>Câu 5:</b> Hội nghị nào của Đảng Cộng sản Đông Dương đã đánh dấu bước chuyển hướng quan trọng - đặt
nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu?


A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 - 1939).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7 - 1936).
D. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).


<b>Câu 6:</b> So với hội nghị tháng 11 năm 1939, Hội nghị tháng 5 năm 1941 của Ban chấp hành Trung ương
Đảng cộng sản Đơng Dương có điểm gì mới?


A. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.


C. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc chống đế quốc và phong kiến.
D. Thành lập Mặt trận Nhân dân rộng rãi chống đế quốc.



<b>Câu 7:</b> Sự kiện ngày 11-9-2001 ở nước Mĩ đã ảnh hưởng tới tình hình thế giới như thế nào?
A. Nước Mĩ bị tấn công khủng bố, hàng ngàn người chết, thiệt hại vật chất tới mấy chục tỉ đô la.


B. Khoét sâu mâu thuẫn giữa một số nước trên thế giới, đồng thời đặt toàn bộ thế giới đúng trước thách
thức mới, đó là chủ nghĩa khủng bố.


C. Đẩy quan hệ giữa các nước đồng minh của Mĩ và thế giới các nước theo đạo Hồi bước sang giai đoạn
căng thẳng, ác liệt.


D. Thế giới bước sang thời kì đồn kết mới, cùng nhau chung tay chống chủ nghĩa khủng bố trên phạm vi
toàn cầu.


<b>Câu 8:</b> Văn kiện lịch sử nào sau đây không liên quan đến nội dung đường lối kháng chiến chống Pháp?
A. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi”(9/1947) của Trường Chinh.


B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Thường vụ Trung ương Đảng (22/12/1946).
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chủ Tịch (19/12/1946).


D. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng.


<b>Câu 9:</b> Trong những năm 1939 - 1945, sự phát triển lực lượng chính trị cách mạng của Đảng Cộng sản
Đơng Dương có đặc điểm gì?


A. Từ thành thị phát triển về nông thôn.
B. Từ nông thôn về các thành thị.


C. Từ miền núi phát triển xuống miền xuôi.
D. Từ miền xuôi phát triển lên miền ngược.



<b>Câu 10:</b> Sắp xếp các dữ liệu sau theo trình tự thời gian:
1. Chiến dịch Việt Bắc.


2. Chiến dịch Biên giới.
3. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị.


4. Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ hai của Đảng.
A. (3), (2), (1), (4).


B. (3), (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4), (2).


<b>Câu 11:</b> Hai nhiệm vụ chiến lược của Đảng để giữ vững thành quả cách mạng tháng Tám trong giai đoạn
1945 - 1946 là gì?


A. Thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

D. Thành lập chính phủ chính thức của nước Việt Nam dân chủ cộng hịa và giải quyết vấn đề tài chính
trống rỗng.


<b>Câu 12:</b> Chiến dịch phản công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp (1946 - 1954) là chiến dịch nào?


A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
B. Chiến dịch Đông Xuân 1953 - 1954.
C. Chiến dịch Việt Bắc (1947).


D. Chiến dịch Biên giới (1950).



<b>Câu 13:</b> Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên được coi là tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Việt
Nam vì


A. hội đã chuẩn bị về mặt chính trị, tư tưởng, tổ chức cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. hội đã chuẩn bị về nhân lực, vật lực tiến tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.


C. hội đã chuẩn bị về lực lượng chính trị, vũ trang cho cách mạng Việt Nam.


D. hội đã trang bị lý luận, tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh chống đế quốc, phong kiến.
<b>Câu 14:</b> Trong các nhận xét sau có mấy nhận xét đúng:


1. Cơng lao lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc với cách mạng Việt Nam giai đoạn 1919-1930 là tìm ra
con đường cứu nước cho cách mạng Việt Nam.


2. Đảng ra đời là kết quả truyền bá lí luận chủ nghĩa Mác - Lê Nin về Việt Nam của Nguyễn Ái Quốc, là
sản phẩm kết hợp các khuynh hướng cứu nước ở Việt Nam đầu thế kỉ XX.


3. Mặt trận Việt Minh đóng vai trị quan trọng trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng tháng Tám.
4. Tính chất điển hình của cuộc cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là dân tộc, dân chủ nhân dân.
A. 1


B. 2
C. 3
D. 4


<b>Câu 15:</b> Điểm chung trong kế hoạch Rơ-ve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi năm 1950 và kế
hoạch Nava năm 1953 là


A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.



B. đánh vào cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
C. âm mưu tiếp tục thống trị lâu dài Việt Nam.
D. giành thế chủ động trên chiến trường.


<b>Câu 16:</b> Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nạn đói khủng khiếp của hơn hai triệu đồng bào ta cuối 1944 đầu
1945 là do đâu?


A. Lương thực từ miền Nam không thể vận chuyển ra miền Bắc.
B. Thực dân Pháp bắt dân ta bán thóc theo diện tích cày cấy.
C. Vụ mùa năm 1945 thất thu do thiên tai.


D. Phát xít Nhật bắt dân ta nhổ lúa, phá hoa màu để trồng đay và thầu dầu..


<b>Câu 17:</b> Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917?
A. Cổ vũ và để lại bài học kinh nghiệm cho phong trào cách mạng thế giới.


B. Mở ra thời kì lịch sử thế giới hiện đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

D. Làm cho chủ nghĩa tư bản khơng cịn là hệ thống duy nhất trên thế giới.


<b>Câu 18:</b> Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam (1919 - 1929), giai
cấp có số lượng tăng nhanh nhất là


A. giai cấp nông dân.
B. giai cấp công nhân.


C. giai cấp địa chủ phong kiến.
D. giai cấp tư sản.


<b>Câu 19:</b> Từ năm 1919 đến 1930, phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam tồn tại những khuynh hướng


nào dưới đây?


A. Khuynh hướng phong kiến và khuynh hướng vô sản.
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng vô sản.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng phong kiến.
D. Khuynh hướng dân chủ và khuynh hướng vô sản.


<b>Câu 20:</b> Sự khác biệt căn bản giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới đã diễn ra trong thế
kỉ XX là


A. ln trong tình trạng giằng co khơng phân thắng bại.


B. làm cho thế giới luôn căng thẳng bên “miệng hố chiến tranh”.
C. diễn ra trên mọi lĩnh vực ngoại trừ xung đột trực tiếp về quân sự.
D. chủ yếu là cuộc đối đầu giữa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ.


<b>Câu 21:</b> Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới thay đổi to lớn và sâu sắc chủ yếu là
do


A. các cuộc chiến tranh cục bộ bùng nổ khắp nơi.
B. Sự ra đời của hai khối quân sự đối lập.


C. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
D. Mỹ thành cơng trong chiến lược tồn cầu.


<b>Câu 22:</b> Chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỷ XX đến nay là
A. bắt tay với Mỹ chống lại Liên Xô.


B. thực hiện đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc.
C. gây chiến tranh xâm lược biên giới phía bắc Việt Nam.



D. mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới.


<b>Câu 23:</b> Thắng lợi về quân sự nào trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1946-1954)
đã làm phá sản bước đầu kế hoạch Na va của thực dân Pháp?


A. Cuộc Tiến công chiến lược đông-xuân 1953-1954.
B. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947.


C. Chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.


<b>Câu 24:</b> Công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc (từ năm 1978) và đường lối đổi mới ở Việt Nam
(từ năm 1986) có điểm giống nhau là


A. đều kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

D. xuất phát điểm là nền kinh tế lạc hậu, bị chiến tranh tàn phá nặng nề.


<b>Câu 25:</b> So với những năm đầu thế kỉ XX, một trong những nét mới của phong trào giải phóng dân tộc ở
Đơng Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là


A. phong trào giải phóng dân tộc ở một số nước đã giành thắng lợi.
B. giai cấp tư sản liên minh với phong kiến.


C. có sự liên minh giữa giai cấp tư sản và vô sản.
D. phong trào dân tộc tư sản có những bước tiến rõ rệt.


<b>Câu 26:</b> Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc từ người Việt Nam yêu nước thành Đảng viên cộng sản?
A. Năm 1924, Người tham dự Đại hội V Quốc tế cộng sản.



B. Tháng 7-1920, Người đọc Sơ thảo những Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa
C. Tháng 6-1919, Người gửi đến hội nghị Véc-xai bản yêu sách của nhân dân An Nam.


D. Tháng 12-1920, Người đã bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế cộng sản và thành lập Đảng Cộng sản
Pháp.


<b>Câu 27:</b> Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào là đúng?


1. Nguyên nhân quyết định cho sự phát triển kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai là Mĩ lợi dụng
chiến tranh để làm giàu


2. Sau khi giành được độc lập các nước sáng lập ASEAN thực hiện chính sách kinh tế lấy xuất khẩu làm
chủ đạo


3. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế nửa sau thế kỷ XX là tình trạng chiến tranh lạnh.


4. Hình thức đấu tranh chủ yếu của nhân dân Ấn Độ chống thực dân Anh sau chiến tranh thế giới thứ hai
là đấu tranh vũ trang.


A. 3
B. 4
C. 2
D. 1


<b>Câu 28:</b> Yếu tố được coi là "chìa khóa" trong cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản có thể áp dụng cho Việt
Nam trong thời kì cơng nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước hiện nay là


A. ổn định chính trị.
B. cải cách giáo dục.



C. tăng cường sức mạnh quân sự.
D. cải cách kinh tế.


<b>Câu 29:</b> Tổ chức Việt Nam quốc dân Đảng chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi hệ tư tưởng nào dưới đây?
A. Triết học ánh sáng từ Pháp.


B. Chủ nghĩa Mác - Lê Nin.


C. Chủ nghĩa Tam Dân của Tôn Trung Sơn.
D. Quân chủ lập hiến.


<b>Câu 30:</b> Lí do nào dưới đây khẳng định Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
Cương lĩnh giải phóng dân tộc sáng tạo, đúng đắn?


A. Xác định lực lượng chính tham gia cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

C. Kết hợp sáng tạo vấn đề ruộng đất cho nông dân và quyền dân chủ cho các tầng lớp nhân dân khác.
D. Vận dụng sáng tạo, linh hoạt chủ nghĩa Mác - Lênin vào hoàn cảnh cụ thể Việt Nam, xác định lực
lượng giữ vai trò lãnh đạo là giai cấp công nhân.


<b>Câu 31:</b> Nhận xét nào sau đây khơng đúng về Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương (10
- 1930)?


A. Luận cương đánh giá không đúng khả năng cách mạng của tầng lớp tiểu tư sản.
B. Luận cương đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp.


C. Luận cương không đưa được vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp.
D. Mặc dù có nhiều hạn chế, nhưng Luận cương đã xác định những vấn đề chiến lược và sách lược của
cách mạng Đông Dương.



<b>Câu 32:</b> Nguyên tắc cơ bản nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định sơ bộ (6-3-1946) và Hiệp định
Giơ-ne-vơ về Đông Dương (21-7-1954) là gì?


A. Phân hóa và cơ lập cao độ kẻ thù.
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. Không vi phạm chủ quyền quốc gia.


<b>Câu 33:</b> Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh, Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc có ảnh hưởng như thế
nào đến Việt Nam?


A. Tạo điều kiện khách quan thuận lợi để Việt Nam nổi dậy giành chính quyền.
B. Tạo điều kiện để nhân dân ta đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập.


C. Phát xít Nhật tăng cường vơ vét nhân dân ta để bù đắp thiệt hại của chiến tranh.
D. Phát xít Nhật củng cố chế độ cai trị chặt chẽ ở Việt Nam.


<b>Câu 34:</b> Hậu quả lớn nhất mà cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 gây ra đối với xã hội Việt Nam là gì?
A. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ cơng nhân vì họ bị sa thải, đồng lương ít ỏi.


B. Số đông tư sản dân tộc gặp khó khăn trong kinh doanh.


C. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của nơng dân vì họ phải phải chịu cảnh sưu cao, thuế nặng.
D. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động.


<b>Câu 35:</b> Vì sao trong quá trình kháng chiến chống thực dân Pháp từ năm 1858 đến năm 1884, nhà
Nguyễn bỏ qua những cơ hội để thoát khỏi số phận một nước thuộc địa nửa phong kiến?


A. Nhà Nguyễn tập trung lực lượng để đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân.



B. Nhà Nguyễn tập trung xây dựng và phát triển kinh tế đất nước, ảo tưởng với kẻ thù.
C. Nhà Nguyễn sợ dân hơn sợ Pháp, sợ nhân dân nổi dậy chống triều đình.


D. Nhà Nguyễn khơng nhìn thấy dã tâm xâm lược của thực dân Pháp, ảo tưởng với kẻ thù.
<b>Câu 36:</b> Yếu tố nào quyết định sự bùng nổ của phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam?
A. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7-1935).


B. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6-1936).


C. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới mới (những năm 30 của thế kỷ
XX).


D. Nghị quyết Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (7-1936).


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A. Xây dựng nhiều cơng trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biến
B. Đi sâu vào ngành công nghiệp dân dụng


C. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh sáng chế.
D. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.


<b>Câu 38:</b> Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 là thắng lợi quân sự lớn nhất của ta trong cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) vì


A. góp phần làm sụp đổ Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.


B. tác động trực tiếp, buộc Pháp phải kí Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đơng Dương.
C. đã làm thất bại âm mưu của Mĩ muốn quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đơng Dương.
D. đã làm phá sản hồn tồn kế hoạch Nava của Pháp có Mĩ giúp sức.



<b>Câu 39:</b> Biến đổi về mặt xã hội của Liên Xô từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 là gì?
A. Giai cấp cơng nhân chiếm tỉ lệ đông đảo nhất trong lực lượng lao động.


B. Giai cấp nông dân chiếm tỉ lệ đông đảo nhất trong lực lượng lao động.
C. Bộ phận trí thức chiếm tỉ lệ đơng đảo nhất trong lực lượng lao động.
D. Tỉ lệ công nhân, nông dân, trí thức ngang bằng nhau.


<b>Câu 40:</b> Điểm giống nhau giữa Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga và cách mạng Tân Hợi năm 1911
ở Trung Quốc là


A. mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
B. đem lại quyền lợi cho nhân dân lao động.
C. do giai cấp tư sản lãnh đạo.


D. đã lật đổ chế độ phong kiến.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


1 C 11 B 21 C 31 B


2 A 12 C 22 D 32 D


3 B 13 A 23 A 33 A


4 C 14 C 24 A 34 D


5 A 15 A 25 D 35 D


6 A 16 D 26 D 36 D



7 B 17 C 27 A 37 C


8 D 18 B 28 B 38 B


9 C 19 B 29 C 39 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN SINH CHO HỌC SINH NÂNG CAO(CÓ ĐÁP ÁN ĐÃ SỮA CHÍNH XÁC)
  • 7
  • 693
  • 11
  • ×