Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TRICH 4 DE THI LOP 9 MON TOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.14 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>




























2
3
1
:


3
1
3
2
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>

























1
2
1
1
:
1
2
2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>


<b>Đề số 1</b>
<b>Bài 1: Toán rút gọn.</b>



Cho biĨu thøc
a/ Rót gän P


b/ Tìm x để P < 0
c/ Tìm x P < 1


<b>Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình.</b>


Mt nhúm th t k hoch sn xut 1200 sản phẩm. Trong 12 ngày
đầu họ làm theo đúng kế hoạch đề ra, những ngày còn lại họ đã làm vợt mức
mỗi ngày 20 sản phẩm, nên hoàn thành kế hoạch sớm 2 ngày. Hỏi theo kế
hoạch mỗi ngày cn sn xut bao nhiờu sn phm.


<b>Bài 3: Hình học.( Đề thi tốt nghiệp năm học 1999 </b><b> 2000).</b>


Cho ng trịn (0) và một điểm A nằm ngồi đờng trịn. Từ A kẻ hai tiếp
tuyến AB, AC và cát tuyến AMN với đờng tròn (B, C, M, N thuộc đờng tròn
và AM < AN). Gọi E là trung điểm của dây MN, I là giao điểm thứ hai của
đ-ờng thẳng CE với đởng tròn.


a) C/m : Bốn điểm A, 0, E, C cùng thuộc một đờng tròn.
b) C/m : góc AOC bằng góc BIC


c) C/m : BI // MN


d) Xác định vị trí cát tuyến AMN để diện tích tam giỏc AIN ln nht.


<b>Đề số 2</b>
<b>Bài 1: Toán rút gän.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a/ Rót gän P


b/ Tìm x để P < 1 ;
c/ Tìm x P t giỏ tr nh nht


<b>Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình.</b>


Mt nhúm th t kế hoạch làm 120 sản phẩm trong một thời gian dự
định. Khi làm đợc một nửa số sản phẩm nhóm thợ nghỉ giải lao 10 phút. Do
đó, để hồn thành số sản phẩm còn lại theo đúng thời gian dự định nhóm thợ
tăng năng suất mỗi giờ thêm 6 sản phm. Tớnh nng sut d kin.


<b>Bài 3: Hình học.</b>


Cho na đờng trịn (0) đờng kính AB, M thuộc cung AB, C thuộc OA.
Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa M kẻ tia Ax,By vng góc với AB .Đờng
thẳng qua M vng góc với MC cắt Ax, By tại P và Q .AM cắt CP tại E, BM
cắt CQ tại F.


a/ Chøng minh : Tø gi¸c APMC, EMFC néi tiÕp
b/ Chøng minh : EF//AB


c/ Tìm vị trí của điểm C để tứ giác AEFC là hình bình hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
























<b>1</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>x</b>
<b>:</b>
<b>x</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>x</b>

<b>P</b>




























1

2
:
3
2
2
3
6
5
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>


<b>Bài 1: Toán rút gọn.</b>
Cho biểu thức
a/ Rút gọn P


b/ Tìm x để P < 1 ; c/ Tìm x để đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình.</b>


Một cơng nhân dự định làm 120 sản phẩm trong một thời gian dự định. Sau
khi làm đợc 2 giờ với năng suất dự kiến, ngời đó đã cải tiến các thao tác hợp
lý hơn nên đã tăng năng suất đợc 3 sản phẩm mỗi giờ và vì vậy ngời đó hồn


thành kế hoạch sớm hơn dự định 1giờ 36 phút. Hãy tính năng suất dự kiến.
<b>Bài 3: Hình học.</b>


Cho đờng trịn (0; R), một dây CD có trung điểm M. Trên tia đối của tia DC
lấy điểm S, qua S kẻ các tiếp tuyến SA, SB với đờng tròn. Đờng thẳng AB cắt
các đờng thẳng SO ; OM tại P và Q.


a) Chøng minh tø gi¸c SPMQ, tø gi¸c ABOM néi tiÕp.
b) Chøng minh SA2<sub> = SD. SC. </sub>


c) Chứng minh OM. OQ không phụ thuộc vào vị trÝ ®iĨm S.
d) Khi BC // SA. Chøng minh tam giác ABC cân tại A


e) Xỏc nh v im S trên tia đối của tia DC để C, O, B thng hng v
BC // SA.


<b>Đề số 4</b>
<b>Bài 1: Toán rút gän.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a/ Rút gọn P
b/ Tìm x để


2
5
1




<i>P</i>



<b>Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phơng tr×nh.</b>


Một tổ có kế hoạch sản xuất 350 sản phẩm theo năng suất dự kiến. Nếu tăng
năng suất 10 sản phẩm một ngày thì tổ đó hồn thành sản phẩm sớm 2 ngày
so với giảm năng suất 10 sản phẩm mỗi ngày. Tính năng suất dự kiến


<b>Bµi 3: H×nh häc. </b>


Cho đờng trịn (0) bán kính R, một dây AB cố định ( AB < 2R) và một điểm
M bất kỳ trên cung lớn AB. Gọi I là trung điểm của dây AB và (0’) là đờng
tròn qua M tiếp xúc với AB tại A. Đờng thẳng MI cắt (0) và (0’) thứ tự tại N,
P.


a) Chøng minh : IA2<sub> = IP . IM</sub>


b) Chøng minh tứ giác ANBP là hình bình hành.


c) Chng minh IB là tiếp tuyến của đờng tròn ngoại tiếp tam giác
MBP.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×