Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.5 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Thêi gian lµm bµi: 90 phót</b></i>
<i><b>C©u</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>1</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>11</b></i> <i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>7</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>8</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>9</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>Đ/á</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>Câu</b></i> <i><b>2</b></i>
<i><b>6</b></i> <i><b>2</b><b>7</b></i> <i><b>2</b><b>8</b></i> <i><b>2</b><b>9</b></i> <i><b>3</b><b>0</b></i> <i><b>3</b><b>1</b></i> <i><b>3</b><b>2</b></i> <i><b>3</b><b>3</b></i> <i><b>3</b><b>4</b></i> <i><b>3</b><b>5</b></i> <i><b>3</b><b>6</b></i> <i><b>3</b><b>7</b></i> <i><b>8</b><b>3</b></i> <i><b>3</b><b>9</b></i> <i><b>4</b><b>0</b></i> <i><b>4</b><b>1</b></i> <i><b>4</b><b>2</b></i> <i><b>4</b><b>3</b></i> <i><b>4</b><b>4</b></i> <i><b>4</b><b>5</b></i> <i><b>4</b><b>6</b></i> <i><b>4</b><b>7</b></i> <i><b>4</b><b>8</b></i> <i><b>4</b><b>9</b></i> <i><b>5</b><b>0</b></i>
<i><b>Đ/á</b></i>
<i><b>n</b></i>
(Cho biết khối lợng nguyên tử (theo đvC) của các nguyªn tè: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl =
35,5; K = 39;a = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.)
<i><b>Câu 1.</b></i>Cho 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại ở 2 chu kì liên tiếp trong nhóm IIA tác dụng với dung dịch AgNO3 d thu
c 17,22 gam kết tủa. Hai kim loại là
<i><b>A)</b></i>Be,Mg. <i><b>B) </b></i>Mg,Ca. <i><b>C) </b></i>Ca,Sr. <i><b>D) </b></i>Sr,Ba.
<i><b>Câu 2.</b></i>Hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Fe cã tØ lƯ mol lµ 1 :1, hoµ tan 12gam hỗn hợp trong dung dịch HNO3 loÃng đun nóng, khy
đều cho phản ứng xảy ra hồn tồn cịn lại 3,2 gam chất rắn. Tổng khối lợng các muối nitrat kim loại trong dung dịch sau phản ứng là
<i><b>A) </b></i>33,6 gam . <i><b>B) </b></i>29,17gam. <i><b>C) </b></i>27,8 gam. <i><b>D) </b></i>27,4 gam.
<i><b>Câu 3. </b></i>Không dùng bình thuỷ tinh để đựng dung dịch
<i><b>A) </b></i>HCl. <i><b>B) </b></i>H3PO4 <i><b>C) </b></i>H2SO4 <i><b>D) </b></i>HF.
<i><b>C©u 4. </b></i>Chất <b>không </b> phản ứng với dung dịch Br2 lµ
<i><b>A)</b></i> Metylmetacrylat <i><b>B) </b></i>phenol <i><b>C) </b></i>glixerol <i><b>D) </b></i>Axit acrylic.
<i><b>Câu 5. </b></i>Trong một bình kín chứa hơi este no đơn chức mạch hở X và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 1500C, áp
suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hồn tồn X sau đó đa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X là
<i><b>A)</b></i> Etylaxetat <i><b> B)</b></i>Metylfomat <i><b> C)</b></i>propylfomat<i><b> D) </b></i>Metylaxetat
<i><b>Câu 6. </b></i>Số các ancol no đơn chức mạch hở có số nguyên tử C
<i><b>A) </b></i>3 <i><b>B) </b></i>4 <i><b>C) </b></i>5 <i><b>D) </b></i>6
<i><b>C©u 7.</b></i>
từ trái sang phải là: <i><b>A) </b></i> N, Si, Mg, K <i><b>B)</b></i> Mg, K, Si, N. <i><b>C)</b></i> K, Mg, N, Si. <i><b>D)</b></i> K, Mg, Si, N.
<i><b>Câu 8.</b></i>Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
<i><b>A) </b></i>nhËn 13 electron. <i><b>B)</b></i>nhËn 12 electron. <i><b>C) </b></i>nhêng 13 electron. <i><b>D)</b></i>nhêng 12 electron.
<i><b>C©u 9. </b></i>Cho các chất sau đây tác dụng với nhau: Cu + HNO3đặc Khí X; MnO2 + HCl đặc Khí Y; Na2CO3 + HCl Khí Z. Cơng thức
phân tử của các khí X, Y, Z lần lượt là
<b>A)</b> NO, Cl2, CO2 <b>B)</b> NO2, Cl2, CO <b>C)</b> NO2, Cl2, CO2 <b>D) </b>N2, Cl2, CO2
<i><b>Câu 10.</b></i>Nhiệt phân đá vơi thu đợc khí X. Hấp thụ hồn tồn a mol khí X vào dung dịch chứa b mol KOH thu đ ợc dung dch Y, bit Y
phản ứng với dung dịch BaCl2 và dung dịch NaOH. Tỉ lệ a/b là
<i><b>A) </b></i>1
<i><b>Câu 11</b></i> Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lợt tácdụng với: Na, NaOH, NaHCO3. S
phản ứng xảy ra là <i><b>A) </b></i>3 <i><b>B) </b></i>4 <i><b>C) </b></i>5 <i><b>D) </b></i>2
<i><b>C©u 12</b></i> Hỗn hợp A gồm a mol Na, b mol Al tác dụng với nước dư. Khi a < b thì số mol khí thoát ra là:
<b>A)</b> a mol <b>B) </b>(a/2+3b/2) mol <b>C)</b> 3a mol <b>D)</b> 2a mol
<i><b>Câu 13.</b></i>Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (ở đktc) vào 20 lít dung dịch Ca(OH)2 aM ta thu đợc 6 gam kết tủa. Giá trị của a là
<i><b>A)</b></i>0,002. <i><b>B) </b></i>0,003. <i><b>C) </b></i>0,004. <i><b>D) </b></i>0,005.
<i><b>Câu 14. C</b></i>ho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol là 1 : 2 vào nớc sau phản ứng thu đợc 8,96 lít H2(đktc) và cịn lại m gam cht rn
không tan. Giá trị của m là <i><b>A)</b></i>5,6 gam. <i><b>B) </b></i>2,7 gam. <i><b>C) </b></i>5,4 gam. <i><b>D) </b></i>10,8 gam.
<i><b>Câu 15. </b></i>Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO,Fe3O4, Fe2O3 cần 1,12 lít H2(đktc). Thể tích khí SO2 bay ra( sản phẩm khư
duy nhất) khi hồ tan 3,04 gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng là
<b>A)</b> 224ml <b>B)</b> 448ml. <b>C)</b> 336ml <b>D)</b> 112ml.
<i><b>Câu 16. </b></i>Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn;Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim
loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷtrớc là
<i><b>A) </b></i>1-<sub>. </sub><i><b><sub>B) </sub></b></i><sub>2 </sub><i><b><sub>C) </sub></b></i><sub>4. </sub><i><b><sub>D) </sub></b></i><sub>3</sub>
<i><b>Câu 17.</b></i>Trộn dung dịch chứa amol Na[Al(OH)4] và amol NaOH với dung dịch chứa bmol HCl. Điều kiện để thu đ ợc kết tủa sau phản
øng lµ <i><b>A)</b></i>a = b. <i><b>B) </b></i>a = 2b. <i><b>C) </b></i>b = 5a. <i><b>D) </b></i>a < b <5a.
<i><b>Câu 18.</b></i>.Cho các chất có công thức cấu tạo nh sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y);HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3
-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tácdụng đợc với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
<i><b>A)</b></i>X, Y, R, T. <i><b>B)</b></i>X, Z, T. <i><b>C) </b></i>Z, R, T. <i><b>D)</b></i>X, Y, Z, T.
<i><b>Câu 19. </b></i>Dung dịch Y chứa 0,1mol Ca2+<sub>; 0,3mol Mg</sub>2+<sub>; 0,4 mol Cl</sub>-<sub> vµ HCO</sub>
3-. Khi cô cạn Y ta thu đợc khối lợng muối khan là
<i><b>A)</b></i>37,4g. <i><b>B) </b></i>49,8g. <i><b>C) </b></i>25,4g. <i><b>D) </b></i>30,5g.
<i><b>C©u 20. </b></i>Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
<i><b>A)</b></i> NaNO3 <i><b>B)</b></i> KCl <i><b>C)</b></i> NH4NO3 <i><b>D)</b></i> K2CO3
<i><b>Câu 21</b></i>Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột đợc dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
<i><b>A)</b></i>v«i sèng. <i><b>B)</b></i>c¸t. <i><b>C)</b></i>muối ăn. <i><b>D)</b></i>lu huỳnh.
<i><b>Câu 22. </b></i>Cho ph¶n øng Mg + HNO3
<i><b>A) </b></i>22. <i><b>B). </b></i>18. <i><b>C) </b></i>12. <i><b>D) </b></i>10.
<i><b>Câu 23. </b></i>Đun nóng 17,2 gam axit metacrrylic phản ứng với 8 gam ancol metylic có mặt H2SO4 đặc thu đợc 15 gam este. Hiệu suất phản
øng este hoá là <i><b>A) </b></i>60%. <i><b>B) </b></i>75%. <i><b>C) </b></i>70%. <i><b>D) </b></i>80%.
<i><b>Câu 24. </b></i>Cho 0,1 mol một anđehit X phản ứng vừa đủ với 6,72 lít H2(đktc) thu đợc sản phẩm Y. Cho toàn bộ Y phản ứng với Na d thu
đ-ợc 0,2 gam H2. Mặt khác khi cho 8,4 gam X phản ứng với dd AgNO3 trong NH3 d thu đợc 43,2 gam Ag. X là
<i><b>A) </b></i>OHC-CH2-CH2-CHO. <i><b>B) </b></i>CH2=CH-CO-CHO. <i><b>C) </b></i>OHC-CH=CH-CHO. <i><b>D) </b></i>CH2=CH-CH2-CHO.
<i><b>Câu 25. </b></i>Polime <b>không đợc </b> điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
<i><b>A)</b></i>Thủ tinh h÷u c¬( polimetylmetacrylat). <i><b>B) </b></i>Polistiren. <i><b>C) </b></i>Nhùa rezol. <i><b>D) </b></i>PVC.
<i><b>C©u 26.</b></i> Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
<i><b>A)</b></i> 17,8 và 4,48. <i><b>B)</b></i> 17,8 và 2,24. <i><b>C)</b></i> 10,8 và 4,48. <i><b>D)</b></i> 10,8 và 2,24.
<i><b>Câu 27. </b></i>Để phân biệt các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch NH4Cl, AlCl3, FeCl2, MgCl2 , NaCl có thể dùng hố chất duy nhất
lµ <i><b>A) </b></i>Dung dÞch NaOH. <i><b>B) </b></i>Dung dÞch NH3. <i><b>C) </b></i>Dung dÞch HCl. <i><b>D) </b></i>Dung dÞch Na2CO3.
<i><b>Câu 28. </b></i>Hồ tan một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc muối khan có khối lợng lớn
gÊp 5 lÇn khèi lợng M phản ứng. M là
<i><b>A) </b></i>Cu. <i><b>B) </b></i>Fe. <i><b>C) </b></i>Mg. <i><b>D) </b></i>Al.
<i><b>Câu 29</b></i>Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu đợc hỗn hợp khí X(tỉ khối của X so với khí hiđro bằng
18,8). Khèi lỵng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
<i><b>A) </b></i>8,60 gam. <i><b>B) </b></i>20,50 gam. <i><b>C) </b></i>11,28 gam. <i><b>D) </b></i>9,40 gam.
<i><b>Câu 30. </b></i>Thực hiện phản ứng tổng hợp NH3 từ hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 4,25 thu đợc hỗn hợp Y có tỉ khối so với
H2 là 5,3125. Hiệu suất phản ứng <i><b>A)</b></i> 40% <b> B) </b>60%<b> C) </b>50%<b> D) </b>75%
<i><b>C©u 31. </b></i>PH của ba dung dịch Ba(NO3)2, Fe2(SO4)3, K2CO3 lần lợt là
<i><b>A) </b></i>=7, < 7, > 7. <i><b>B) </b></i>=7, =7, =7. <i><b>C) </b></i>< 7, =7, >7. <i><b>D) </b></i>= 7, >7, <7.
<i><b>Câu 32. </b></i>Trong các quá trình : ( 1) điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn ; (2) Điện phân nóng chảy NaOH ; (3) Cho K ph¶n øng víi
dung dịch NaCl ; (4) Dùng CO khử Na2O ở nhiệt độ cao ; (5) Điện phân nóng chảy NaCl. Các q trình điều chế đợc Na kim loại là
<i><b>A) </b></i>1,3,4. <i><b>B) </b></i>3,4,5. <i><b>C) </b></i>2,4,5. <i><b>D) </b></i>2,5.
<i><b>C©u 33. </b></i>Hồ tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí H2. Mặt khác, hồ tan hồn tồn m gam Fe bằng dung
dịch HNO3 dư thu được V lít khí X. (Thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Vậy khí X là:
<i><b>A)</b></i> N2O <i><b>B)</b></i> NO <i><b>C)</b></i> NO2 <i><b>D)</b></i> N2
<i><b>Câu 34. </b></i>ở trạng thái cơ bản trong nguyªn tư nguyªn tè A cã 10 electron ë các phân lớp p. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là
<i><b>A) </b></i>Chu kì 3, nhóm VIA. <i><b>B) </b></i>Chu k× 2, nhãm VIIA. <i><b>C) </b></i>Chu k× 4, nhãm VA. <i><b>D) </b></i>Chu k× 3 nhãm IVA.
<i><b>C©u 35. </b></i>Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
<i><b>A) </b></i>2 <i><b>B)</b></i> 3 <i><b>C) </b></i>4 <i><b>D) </b></i>1
<i><b>Câu 36. </b></i>Số hợp chất công thức phân tử C7H9N có chứa nhân benzen lµ
<i><b>A)</b></i>3 B<i><b>) </b></i>4 <i><b>C) </b></i>5 <i><b>D) </b></i>6
<i><b>Câu 37. </b></i>Trộn 6,48 gam Al với 16 gam Fe2O3 rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm, sau phản ứng thu đợc hỗn hợp A. Cho A tác dụng với
dung dịch NaOH d thu đợc 1,344 lít H2(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
<i><b>A) </b></i>100%. <i><b>B) </b></i>85%. <i><b>C) </b></i>80%. <i><b>D) </b></i>90%.
<i><b>Câu 38. </b></i>Ngời ta thờng dùng các chất P2O5, H2SO4 đặc, NaOH rắn, Na2SO4 khan làm chất khử nớc. Để làm khơ khí NH3 có lẫn hơi nớc
ngêi ta dïng chất nào trong số các chất trên
<i><b>A) </b></i>NaOH. <i><b>B) </b></i>Na2SO4 khan <i><b>C) </b></i>NaOH và Na2SO4 khan. <i><b>D) </b></i>P2O5 và H2SO4 đặc
<i><b>Câu 39. </b></i>Trộn V lít dung dịch KOH 0,3M vơí V lít dung dịch HCl có pH=1 thu đợc dung dịch có pH là
<i><b>A) </b></i>13,3. <i><b>B) </b></i>13. <i><b>C) </b></i>0,7. <i><b>D) </b></i>1.
<i><b>Câu 40. </b></i>Chất X có tính chất sau : (1) X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí Y làm đục nớc vơi trong, (2) X khơng lm mt mu dung
dịch Br2, X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra hai muối. X có thể là
<i><b>A) </b></i>Na2CO3. <i><b>B) </b></i>NaHS. <i><b>C) </b></i>Na2SO3. <i><b>D) </b></i>NaHCO3.
<i><b>Câu 41.</b></i>Hoà tan hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 vào dung dịch HNO3 thu đợc hỗn hợp X gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp
X gåm <i><b>A)</b></i>N2 vµ N2O. <i><b>B)</b></i>CO2 vµ NO2. <i><b>C) </b></i>NO vµ NO2. <i><b>D) </b></i>N2O vµ CO2.
<i><b>Câu 42. </b></i>Hồ tan 20 gam hỗn hợp nhiều oxit kim loại cần vừâ đủ 100ml dung dịch HCl 0,4 M. Khối lợng muối khan thu đợc khi cô cn
dung dịch sau phản ứng là <i><b>A)</b></i>21,1 gam. <i><b>B) </b></i>24 gam. <i><b>C)</b></i>25,2 gam. <i><b>D) </b></i>26,4 gam.
<i><b>Câu 43. </b></i>Cho 11,5 gam etanol vào 71 gam H2SO4 96% đặc đun nóng thấy thốt ra hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ. Trong cốc cịn lại là
ddH2SO485,2%. Đốt cháy hồn toàn X thu đợc m gam H2O. Giá trị của m là
<i><b>A) </b></i>3,6 gam. <i><b>B) </b></i>3,78 gam. <i><b>C) </b></i>4,14 gam. <i><b>D) </b></i>4,5 gam.
<i><b>Câu 44. </b></i>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm a gam metanol và bgam hai axit cacboxylic no đơn chức thu đ ợc 7,04 gam CO2 và 3,6
gam H2O. Giá trị của a là <i><b>A) </b></i>1,6 gam. <i><b>B) </b></i>1,28 gam. <i><b>C) </b></i>1,92 gam. <i><b>D) </b></i>0,96 gam.
<i><b>Câu 45. </b></i>Hoà tan hết hỗn hợp gồm K và Ba vào nớc thu đợc dung dịch A và có 1,12 lít khí H2 bay ra(đktc). Cho dung dịch chứa 0,03
mol AlCl3 vào dung dịch A. Số gam kết tủa thu đợc là
<i><b>A) </b></i>0,78 gam. <i><b>B) </b></i> 1,17 gam. <i><b>C) </b></i>1,56 gam. <i><b>D) </b></i>2,34 gam.
<i><b>Câu 46. </b></i>Dung dịch X tạo từ 2 muối chứa đồng thời các ion: Al3+<sub>, Fe</sub>2+<sub> , Cl</sub>-<sub>, SO</sub>
2-4 . Cho dd BaCl2 d vào 200 ml dd X thu đợc 13,98
gam kết tủa. Mặt khác, cho dd Ba(OH)2 đến d vào 200 ml dd X thu đợc 21,18 gam kết tủa. Nồng độ mol/lít của Cl- = ?
<i><b>A)</b></i> 0,2M <i><b>B)</b></i> 0,4M <i> C)</i> 0,6M. <i><b>D)</b></i> 0,8M
<i><b>C©u 47.</b></i>Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch
Ba(HCO3)2 là: <i><b>A)</b></i>HNO3, NaCl, Na2SO4 <i><b>B)</b></i>HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
<i><b> C) </b></i>NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. <i><b>D)</b></i>HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
<i><b>Câu 48.</b></i>Cho biết phản ứng oxi hoá - khử xảy ra trong pin điện hoá Fe – Cu lµ: Fe + Cu2+
(Cu2+<sub>/Cu) = + 0,34 V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Fe - Cu là </sub>
<i><b>A)</b></i>1,66 V. <b> </b><i><b>B)</b></i>0,10 V. <i><b>C) </b></i>0,78 V. <i><b>D) </b></i>0,92 V.
<i><b>Câu 49. </b></i>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 trong V lít dung dịch HNO3 2M vừa đủ thu đợc 4,48 lít khí NO(sản phẩm
khử duy nhất) và dung dịch X. Cô cạn X thu đợc 121 gam muối Fe(NO3)3. Giá trị của V là
<i><b>A)</b></i> 1,7 lÝt. <i><b>B) </b></i>1 lÝt. <i><b>C)</b></i>. 0,95 lÝt. <i><b>D)</b></i> 0,85 lÝt.
<i><b>C©u 50. </b></i>Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T).Dãy gồm các chất được sắp xếp
theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
<i><b>A) </b></i>T, Z, Y, X. <i><b>B) </b></i>Z, T, Y, X. <i><b>C) </b></i>T, X, Y, Z. <i><b>D) </b></i>Y, T, X, Z.
<i><b> Số câu trắc nghiệm 50</b></i>
<i><b> Thêi gian lµm bµi: 90 phót</b></i>
<i><b>C©u</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>1</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>11</b></i> <i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>7</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>8</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>9</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>Đ/á</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>Câu</b></i> <i><b>2</b></i>
<i><b>6</b></i> <i><b>2</b><b>7</b></i> <i><b>2</b><b>8</b></i> <i><b>2</b><b>9</b></i> <i><b>3</b><b>0</b></i> <i><b>3</b><b>1</b></i> <i><b>3</b><b>2</b></i> <i><b>3</b><b>3</b></i> <i><b>3</b><b>4</b></i> <i><b>3</b><b>5</b></i> <i><b>3</b><b>6</b></i> <i><b>3</b><b>7</b></i> <i><b>8</b><b>3</b></i> <i><b>3</b><b>9</b></i> <i><b>4</b><b>0</b></i> <i><b>4</b><b>1</b></i> <i><b>4</b><b>2</b></i> <i><b>4</b><b>3</b></i> <i><b>4</b><b>4</b></i> <i><b>4</b><b>5</b></i> <i><b>4</b><b>6</b></i> <i><b>4</b><b>7</b></i> <i><b>4</b><b>8</b></i> <i><b>4</b><b>9</b></i> <i><b>5</b><b>0</b></i>
<i><b>Đ/á</b></i>
<i><b>n</b></i>
(Cho biết khối lợng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tè: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl =
35,5; K = 39;a = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.)
<i><b>Câu 1.</b></i> Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lợt tácdụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số
ph¶n øng x¶y ra lµ <i><b>A) </b></i>3 <i><b>B) </b></i>4 <i><b>C) </b></i>5 <i><b>D) </b></i>2
<i><b>Câu 2.</b></i>Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (ở đktc) vào 20 lít dung dịch Ca(OH)2 aM ta thu đợc 6 gam kết tủa. Giá trị của a là
<i><b>A)</b></i>0,002. <i><b>B) </b></i>0,003. <i><b>C) </b></i>0,004. <i><b>D) </b></i>0,005.
<i><b>Câu 3. C</b></i>ho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol là 1 : 2 vào nớc sau phản ứng thu đợc 8,96 lít H2(đktc) và cịn lại m gam cht rn khụng
tan. Giá trị của m là <i><b>A)</b></i>5,6 gam. <i><b>B) </b></i>2,7 gam. <i><b>C) </b></i>5,4 gam. <i><b>D) </b></i>10,8 gam.
<i><b>Câu 4. </b></i>PH của ba dung dịch Ba(NO3)2, Fe2(SO4)3, K2CO3 lần lợt là
<i><b>A) </b></i>=7, < 7, > 7. <i><b>B) </b></i>=7, =7, =7. <i><b>C) </b></i>< 7, =7, >7. <i><b>D) </b></i>= 7, >7, <7.
<i><b>C©u 5. </b></i>Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO,Fe3O4, Fe2O3 cần 1,12 lít H2(đktc). Thể tích khí SO2 bay ra( s¶n phÈm khư duy
nhất) khi hồ tan 3,04 gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng là
<b>A)</b> 224ml <b>B)</b> 448ml. <b>C)</b> 336ml <b>D)</b> 112ml.
<i><b>Câu16. </b></i>Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn;Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim
loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷtrớc là
<i><b>A) </b></i>1-<sub>. </sub><i><b><sub>B) </sub></b></i><sub>2 </sub><i><b><sub>C) </sub></b></i><sub>4. </sub><i><b><sub>D) </sub></b></i><sub>3</sub>
<i><b>Câu 7.</b></i>Trộn dung dịch chứa amol Na[Al(OH)4] và amol NaOH với dung dịch chứa bmol HCl. Điều kiện để thu đ ợc kết tủa sau phản
øng lµ <i><b>A)</b></i>a = b. <i><b>B) </b></i>a = 2b. <i><b>C) </b></i>b = 5a. <i><b>D) </b></i>a < b <5a.
<i><b>C©u 8.</b></i> Hỗn hợp A gồm a mol Na, b mol Al tác dụng với nước dư. Khi a < b thì số mol khí thoát ra là:
<b>A)</b> a mol <b>B) </b>(a/2+3b/2) mol <b>C)</b> 3a mol <b>D)</b> 2a mol
<i><b>C©u 9.</b></i>.Cho các chất có công thức cấu tạo nh sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y);HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3
-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tácdụng đợc với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
<i><b>A)</b></i>X, Y, R, T. <i><b>B)</b></i>X, Z, T. <i><b>C) </b></i>Z, R, T. <i><b>D)</b></i>X, Y, Z, T.
<i><b>Câu 10. </b></i>Dung dịch Y chứa 0,1mol Ca2+<sub>; 0,3mol Mg</sub>2+<sub>; 0,4 mol Cl</sub>-<sub> vµ HCO</sub>
3-. Khi cơ cạn Y ta thu đợc khối lợng muối khan là
<i><b>A)</b></i>37,4g. <i><b>B) </b></i>49,8g. <i><b>C) </b></i>25,4g. <i><b>D) </b></i>30,5g.
<i><b>C©u 11. </b></i>Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
<i><b>A)</b></i> NaNO3 <i><b>B)</b></i> KCl <i><b>C)</b></i> NH4NO3 <i><b>D)</b></i> K2CO3
<i><b>Câu 12.</b></i>Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột đợc dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
<i><b>A)</b></i>v«i sèng. <i><b>B)</b></i>cát. <i><b>C)</b></i>muối ăn. <i><b>D)</b></i>lu huỳnh.
<i><b>Câu 13. </b></i>Cho phản øng Mg + HNO3
<i><b>A) </b></i>22. <i><b>B). </b></i>18. <i><b>C) </b></i>12. <i><b>D) </b></i>10.
<i><b>Câu 14. </b></i>Đun nóng 17,2 gam axit metacrrylic phản ứng với 8 gam ancol metylic có mặt H2SO4 đặc thu c 15 gam este. Hiu sut phn
ứng este hoá là <i><b>A) </b></i>60%. <i><b>B) </b></i>75%. <i><b>C) </b></i>70%. <i><b>D) </b></i>80%.
<i><b>Câu 15. </b></i>Cho 0,1 mol một anđehit X phản ứng vừa đủ với 6,72 lít H2(đktc) thu đợc sản phẩm Y. Cho toàn bộ Y phản ứng với Na d thu
đ-ợc 0,2 gam H2. Mặt khác khi cho 8,4 gam X phản ứng với dd AgNO3 trong NH3 d thu đợc 43,2 gam Ag. X là
<i><b>A) </b></i>OHC-CH2-CH2-CHO. <i><b>B) </b></i>CH2=CH-CO-CHO. <i><b>C) </b></i>OHC-CH=CH-CHO. <i><b>D) </b></i>CH2=CH-CH2-CHO.
<i><b>Câu 16. </b></i>Polime <b>không đợc </b> điều chế bằng phn ng trựng hp l
<i><b>A)</b></i>Thuỷ tinh hữu cơ( polimetylmetacrylat). <i><b>B) </b></i>Polistiren. <i><b>C) </b></i>Nhùa rezol. <i><b>D) </b></i>PVC.
<i><b>C©u 17.</b></i> Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
<i><b>A)</b></i> 17,8 và 4,48. <i><b>B)</b></i> 17,8 và 2,24. <i><b>C)</b></i> 10,8 và 4,48. <i><b>D)</b></i> 10,8 và 2,24.
<i><b>Câu 18. </b></i>Để phân biệt các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch NH4Cl, AlCl3, FeCl2, MgCl2 , NaCl có thể dùng hố chất duy nhất
lµ <i><b>A) </b></i>Dung dÞch NaOH. <i><b>B) </b></i>Dung dÞch NH3. <i><b>C) </b></i>Dung dÞch HCl. <i><b>D) </b></i>Dung dÞch Na2CO3.
<i><b>Câu 19. </b></i>Hồ tan một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc mui khan cú khi lng ln
gấp 5 lần khối lợng M phản ứng. M là
<i><b>A) </b></i>Cu. <i><b>B) </b></i>Fe. <i><b>C) </b></i>Mg. <i><b>D) </b></i>Al.
<i><b>Câu 20.</b></i>Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu đợc hỗn hợp khí X(tỉ khối của X so vi khớ hiro bng
18,8). Khối lợng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
<i><b>A) </b></i>8,60 gam. <i><b>B) </b></i>20,50 gam. <i><b>C) </b></i>11,28 gam. <i><b>D) </b></i>9,40 gam.
<i><b>Câu 21. </b></i>Số hợp chất công thức phân tử C7H9N có chứa nhân benzen là
<i><b>A)</b></i>3 B<i><b>) </b></i>4 <i><b>C) </b></i>5 <i><b>D) </b></i>6
<i><b>Câu 22. </b></i>Thực hiện phản ứng tổng hợp NH3 từ hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 4,25 thu đợc hỗn hợp Y có tỉ khối so với
H2 lµ 5,3125. HiƯu suÊt ph¶n øng <i><b>A)</b></i> 40% <b> B) </b>60%<b> C) </b>50%<b> D) </b>75%
<i><b>Câu 23. </b></i>Trong các quá trình : ( 1) điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn ; (2) Điện phân nóng chảy NaOH ; (3) Cho K ph¶n øng víi
dung dịch NaCl ; (4) Dùng CO khử Na2O ở nhiệt độ cao ; (5) Điện phân nóng chảy NaCl. Các q trình điều chế đợc Na kim loại là
<i><b>A) </b></i>1,3,4. <i><b>B) </b></i>3,4,5. <i><b>C) </b></i>2,4,5. <i><b>D) </b></i>2,5.
<i><b>C©u 24. </b></i>Hồ tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí H2. Mặt khác, hồ tan hồn tồn m gam Fe bằng dung
dịch HNO3 dư thu được V lít khí X. (Thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Vậy khí X là:
<i><b>A)</b></i> N2O <i><b>B)</b></i> NO <i><b>C)</b></i> NO2 <i><b>D)</b></i> N2
<i><b>Câu 25. </b></i>ở trạng thái cơ bản trong nguyªn tư nguyªn tè A cã 10 electron ë các phân lớp p. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là
<i><b>A) </b></i>Chu kì 3, nhóm VIA. <i><b>B) </b></i>Chu k× 2, nhãm VIIA. <i><b>C) </b></i>Chu k× 4, nhãm VA. <i><b>D) </b></i>Chu k× 3 nhãm IVA.
<i><b>C©u 26. </b></i>Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
<i><b>A) </b></i>2 <i><b>B)</b></i> 3 <i><b>C) </b></i>4 <i><b>D) </b></i>1
<i><b>Câu 27. </b></i>Trộn 6,48 gam Al với 16 gam Fe2O3 rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm, sau phản ứng thu đợc hỗn hợp A. Cho A tác dụng với
dung dịch NaOH d thu đợc 1,344 lít H2(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhơm là
<i><b>A) </b></i>100%. <i><b>B) </b></i>85%. <i><b>C) </b></i>80%. <i><b>D) </b></i>90%.
<i><b>Câu 28. </b></i>Ngời ta thờng dùng các chất P2O5, H2SO4 đặc, NaOH rắn, Na2SO4 khan làm chất khử nớc. Để làm khơ khí NH3 có lẫn hơi nc
ngời ta dùng chất nào trong số các chất trên
<i><b>A) </b></i>NaOH. <i><b>B) </b></i>Na2SO4 khan <i><b>C) </b></i>NaOH và Na2SO4 khan. <i><b>D) </b></i>P2O5 và H2SO4 đặc
<i><b>Câu 29. </b></i>Trộn V lít dung dịch KOH 0,3M vơí V lít dung dịch HCl có pH=1 thu đợc dung dịch có pH là
<i><b>A) </b></i>13,3. <i><b>B) </b></i>13. <i><b>C) </b></i>0,7. <i><b>D) </b></i>1.
<i><b>Câu 30. </b></i>Chất X có tính chất sau : (1) X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí Y làm đục nớc vơi trong, (2) X khụng lm mt mu dung
dịch Br2, X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra hai muối. X cã thĨ lµ
<i><b>A) </b></i>Na2CO3. <i><b>B) </b></i>NaHS. <i><b>C) </b></i>Na2SO3. <i><b>D) </b></i>NaHCO3.
<i><b>Câu 31. </b></i>Hoà tan 20 gam hỗn hợp nhiều oxit kim loại cần vừâ đủ 100ml dung dịch HCl 0,4 M. Khối lợng muối khan thu c khi cụ cn
dung dịch sau phản ứng lµ <i><b>A)</b></i>21,1 gam. <i><b>B) </b></i>24 gam. <i><b>C)</b></i>25,2 gam. <i><b>D) </b></i>26,4 gam.
<i><b>Câu 32.</b></i>Hoà tan hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 vào dung dịch HNO3 thu đợc hỗn hợp X gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp
X gåm <i><b>A)</b></i>N2 vµ N2O. <i><b>B)</b></i>CO2 vµ NO2. <i><b>C) </b></i>NO vµ NO2. <i><b>D) </b></i>N2O vµ CO2.
<i><b>Câu 33. </b></i>Cho 11,5 gam etanol vào 71 gam H2SO4 96% đặc đun nóng thấy thốt ra hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ. Trong cốc còn lại là
ddH2SO485,2%. Đốt cháy hoàn toàn X thu đợc m gam H2O. Giá trị của m là
<i><b>A) </b></i>3,6 gam. <i><b>B) </b></i>3,78 gam. <i><b>C) </b></i>4,14 gam. <i><b>D) </b></i>4,5 gam.
<i><b>C©u 34.</b></i>Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch
Ba(HCO3)2 là: <i><b>A)</b></i>HNO3, NaCl, Na2SO4 <i><b>B)</b></i>HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
<i><b> C) </b></i>NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. <i><b>D)</b></i>HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
<i><b>Câu 35. </b></i>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm a gam metanol và bgam hai axit cacboxylic no đơn chức thu đ ợc 7,04 gam CO2 và 3,6
<i><b>Câu 36. </b></i>Hoà tan hết hỗn hợp gồm K và Ba vào nớc thu đợc dung dịch A và có 1,12 lít khí H2 bay ra(đktc). Cho dung dịch chứa 0,03
mol AlCl3 vào dung dịch A. Số gam kết tủa thu đợc là
<i><b>A) </b></i>0,78 gam. <i><b>B) </b></i> 1,17 gam. <i><b>C) </b></i>1,56 gam. <i><b>D) </b></i>2,34 gam.
<i><b>Câu 37. </b></i>Dung dịch X tạo từ 2 muối chứa đồng thời các ion: Al3+<sub>, Fe</sub>2+<sub> , Cl</sub>-<sub>, SO</sub>
2-4 . Cho dd BaCl2 d vào 200 ml dd X thu đợc 13,98
gam kết tủa. Mặt khác, cho dd Ba(OH)2 đến d vào 200 ml dd X thu đợc 21,18 gam kết tủa. Nồng độ mol/lít của Cl- = ?
<i><b>A)</b></i> 0,2M <i><b>B)</b></i> 0,4M <i> C)</i> 0,6M. <i><b>D)</b></i> 0,8M
<i><b>C©u 38.</b></i>Cho biết phản ứng oxi hoá - khử xảy ra trong pin điện hoá Fe Cu là: Fe + Cu2+
(Cu2+<sub>/Cu) = + 0,34 V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Fe - Cu là </sub>
<i><b>A)</b></i>1,66 V. <b> </b><i><b>B)</b></i>0,10 V. <i><b>C) </b></i>0,78 V. <i><b>D) </b></i>0,92 V.
<i><b>C©u 39. </b></i>Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T).Dãy gồm các chất được sắp xếp
theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
<i><b>A) </b></i>T, Z, Y, X. <i><b>B) </b></i>Z, T, Y, X. <i><b>C) </b></i>T, X, Y, Z. <i><b>D) </b></i>Y, T, X, Z.
<i><b>Câu 40. </b></i>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 trong V lít dung dịch HNO3 2M vừa đủ thu đợc 4,48 lít khí NO(sản phẩm
khử duy nhất) và dung dịch X. Cô cạn X thu đợc 121 gam muối Fe(NO3)3. Giá trị của V là
<i><b>A)</b></i> 1,7 lÝt. <i><b>B) </b></i>1 lÝt. <i><b>C)</b></i>. 0,95 lÝt. <i><b>D)</b></i> 0,85 lÝt.
<i><b>Câu 41. </b></i>Không dùng bình thuỷ tinh để đựng dung dịch
<i><b>A) </b></i>HCl. <i><b>B) </b></i>H3PO4 <i><b>C) </b></i>H2SO4 <i><b>D) </b></i>HF.
<i><b>Câu 42. </b></i>Trong một bình kín chứa hơi este no đơn chức mạch hở X và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 1500C, áp
suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hồn tồn X sau đó đa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X là
<i><b>A)</b></i> Etylaxetat <i><b> B)</b></i>Metylfomat <i><b> C)</b></i>propylfomat<i><b> D) </b></i>Metylaxetat
<i><b>Câu 43. </b></i>Chất <b>không </b> phản ứng với dung dịch Br2 là
<i><b>A)</b></i> Metylmetacrylat <i><b>B) </b></i>phenol <i><b>C) </b></i>glixerol <i><b>D) </b></i>Axit acrylic.
<i><b>Câu 44.</b></i>Nhiệt phân đá vơi thu đợc khí X. Hấp thụ hồn tồn a mol khí X vào dung dịch chứa b mol KOH thu đ ợc dung dịch Y, biết Y
ph¶n øng víi dung dịch BaCl2 và dung dịch NaOH. Tỉ lệ a/b lµ
<i><b>A) </b></i>1
<i><b>Câu 45.</b></i>Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
<i><b>A) </b></i>nhËn 13 electron. <i><b>B)</b></i>nhËn 12 electron. <i><b>C) </b></i>nhêng 13 electron. <i><b>D)</b></i>nhêng 12 electron.
<i><b>Câu 46. </b></i>Số các ancol no đơn chức mạch hở có số nguyên tử C
<i><b>A) </b></i>3 <i><b>B) </b></i>4 <i><b>C) </b></i>5 <i><b>D) </b></i>6
<i><b>Câu 47.</b></i>Cho 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại ở 2 chu kì liên tiếp trong nhóm IIA tác dụng với dung dịch AgNO3 d
thu c 17,22 gam kết tủa. Hai kim loại là
<i><b>A)</b></i>Be,Mg. <i><b>B) </b></i>Mg,Ca. <i><b>C) </b></i>Ca,Sr. <i><b>D) </b></i>Sr,Ba.
<i><b>C©u 48.</b></i>
tử từ trái sang phải là: <i><b>A) </b></i> N, Si, Mg, K <i><b>B)</b></i> Mg, K, Si, N. <i><b>C)</b></i> K, Mg, N, Si. <i><b>D)</b></i> K, Mg, Si, N.
<i><b>Câu 49.</b></i>Hỗn hợp gồm hai kim loại Cu vµ Fe cã tØ lƯ mol lµ 1 :1, hoµ tan 12gam hỗn hợp trong dung dịch HNO3 loÃng đun nãng, khy
đều cho phản ứng xảy ra hồn tồn cịn lại 3,2 gam chất rắn. Tổng khối lợng các muối nitrat kim loại trong dung dịch sau phản ứng là
<i><b>A) </b></i>33,6 gam . <i><b>B) </b></i>29,17gam. <i><b>C) </b></i>27,8 gam. <i><b>D) </b></i>27,4 gam.
<i><b>C©u 50. </b></i>Cho các chất sau đây tác dụng với nhau: Cu + HNO3đặc Khí X; MnO2 + HCl đặc Khí Y; Na2CO3 + HCl Khí Z. Cơng thức
phân tử của các khí X, Y, Z lần lượt là