Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (848.75 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 1

<b>TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MƠN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG </b>



<b>CĨ ĐÁP ÁN </b>



Câu 1: Hãy xác định mã nhị phân nào sau đây là kết quả được chuyển đổi từ mã số thập phân
29.75(10) :


a/ 01101.01(2)
b/ 11011.11(2)
<b>c/ 11101.11(2) </b>
d/ Tất cả đều sai


Câu 2: Hãy xác định mã nhị phân nào sau đây là kết quả được chuyển đổi từ mã số hexa-deximal
3C4(16) :


a/ 001011000110(2)
<b>b/ 001111000100(2) </b>
c/ 010010100010(2)
d/ Tất cả đều sai


Câu 3: Hãy xác định kết quả đúng của phép tính cộng 2 số nhị phân 0101 + 1100 :
a/ 10011


<b>b/ 10001 </b>
c/ 11001
d/ 10101


Câu 4: Hãy xác định kết quả đúng của phép tính nhân 2 số nhị phân 0110 * 1011 :
a/ 1001001



b/ 1100101
c/ 1000110
<b>d/ 1000010 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 2
b/ Keyboard, Scanner, Digitizer


c/ Mouse, Light Pen, Touch screen
<b>d/ Tất cả đều đúng </b>


Câu 6: Trong phần cứng máy tính, những thiết bị nào sau đây thuộc nhóm thiết bị đầu ra (Output) :
a/ Printer, RAM Disk, Plotter


b/ Printer, Scanner, Plotter
<b>c/ Monitor, Plotter, Printer </b>
d/ Tất cả đều sai


Câu 7: Phần mềm AntiVirus được cài đặt trong máy tính thuộc nhóm phần mềm nào sau đây
<b>a/ Phần mềm ứng dụng </b>


b/ Phần mềm hệ thống


c/ Cả hai nhóm phần mềm trên.
d/ Tất cả đều sai.


Câu 8: Hệ điều hành mạng nào sau đây cho phép thực hiện kiểu mạng ngang hàng :
<b>a/ Windows 2000/NT </b>


b/ UNIX.
c/ LINUX



d/ Novell Netware


Câu 9: Hệ điều hành mạng nào sau đây cho phép thực hiện kiểu mạng Client/Server :
<b>a/ Windows NT Server </b>


b/ UNIX


c/ Novell Netware
d/ Tất cả đều đúng


Câu 10: Máy tính PC (Personal Computer) mà chúng ta đang sử dụng hiện nay thuộc phân loại máy
tính nào sau đây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 3
b/ Minicomputers


c/ Mainframe computers
d/ Supercomputers


Câu 11: Trong cấu trúc liên kết (Topology) mạng máy tính cục bộ (LAN) có những kiểu cơ bản nào
sau đây :


a/ Ring Topology và Bus Topology
b/ Ring Topology và Star Topology


<b>c/ Bus Topology, Star Topology và Ring Topology </b>


d/ Bus Topology, Star Topology, Ring Topology và Mesh Topology



Câu 12: Hãy xác định thiết bị liên kết mạng HUB hoạt động ở tầng nào trong mơ hình tham chiếu
OSI


<b>a/ Tầng vật lý </b>


b/ Tầng liên kết dữ liệu
c/ Tầng mạng


d/ Tầng vận chuyển


Câu 13: Hãy xác định thiết bị liên kết mạng Bridge hoạt động ở tầng nào trong mơ hình tham chiếu
OSI


a/ Tầng vật lý


<b>b/ Tầng liên kết dữ liệu </b>
c/ Tầng mạng


d/ Tầng vận chuyển


Câu 14: Hãy xác định thiết bị liên kết mạng Router hoạt động ở tầng nào trong mơ hình tham chiếu
OSI


a/ Tầng vật lý


b/ Tầng liên kết dữ liệu
<b>c/ Tầng mạng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 4
Câu 15: Giao thức nào sau đây được sử dụng chung trong tất cả các hệ điều hành mạng hiện nay :



a/ UUCP
<b>b/ TCP/IP </b>
c/ NetBEUI
d/ Tất cả đều sai.


Câu 16: Giao thức nào sau đây được sử dụng dành riêng trong các hệ điều hành mạng của Microsoft
a/ IPX/SPX


b/ TCP/IP
<b>c/ NetBEUI </b>


d/ Tất cả đều đúng.


Câu 17: Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ cổng 80 được gán sử dụng cho giao thức Internet nào
sau đây


<b>a/ HTTP </b>
b/ FTP
c/ SMTP
d/ TELNET


Câu 18: Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ cổng 23 được gán sử dụng cho giao thức Internet nào
sau đây


a/ HTTP
b/ FTP
c/ SMTP
<b>d/ TELNET </b>



Câu 19: Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ cổng 25 được gán sử dụng cho giao thức Internet nào
sau đây


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 5
d/ POP


Câu 20: Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ cổng 21 được gán sử dụng cho giao thức Internet nào
sau đây


a/ HTTP
<b>b/ FTP </b>
c/ SMTP
d/TELNE


Câu 20: Hệ điều hành nào là HĐH đơn nhiệm?
<b>a/DOS </b>


b/WINDOWS 2000
c/ WINDOWS XP


Câu 21:Hệ điều hành nào là HĐH đa nhiệm?
a/UNIX


<b>b/WINDOWS 2000 </b>
c/DOS


Câu 22: Trong HĐH MS_DOS dĩa hệ thống là đĩa chứa ít nhất những tệp nào?
a/COMMAND.com


b/IO.sys


c/MSDOS.sys
<b>d/Cả 3 tệp trên </b>


Câu 22: Định nghĩa nào là định nghĩa tệp tin:


<b>là nơi lưu trữ thơng tin bao gồm chương trình, dữ liệu, văn bản,... Mỗi tập tin có một tên </b>
<b>riêng phân biệt. Tên tập tin thường có 2 phần: phần tên (name) và phần mở rộng </b>


<b>(extension). Phần tên là bắt buộc phải có của một tập tin, cịn phần mở rộng thì có thể có </b>
<b>hoặc khơng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 6
là lệnh chỉ dẫn lộ trình cho phép ta từ thư mục bất kỳ có thể đến trực tiếp thư mục cần truy xuất.


Câu 23. Định nghĩa nào là định nghĩa đường dẫn:


a/là nơi lưu trữ thông tin bao gồm chương trình, dữ liệu, văn bản,... Mỗi tập tin có một tên riêng
phân biệt. Tên tập tin thường có 2 phần: phần tên (name) và phần mở rộng (extension). Phần tên là
bắt buộc phải có của một tập tin, cịn phần mở rộng thì có thể có hoặc không.


là nơi cất giữ các tập tin theo một chủ đề nào đó theo ý người sử dụng. Ðây là biện pháp giúp ta
quản lý được tập tin, dễ dàng tìm kiếm chúng khi cần truy xuất. Các tập tin có liên quan với nhau có
thể được xếp trong cùng một tệp tin.


<b>là lệnh chỉ dẫn lộ trình cho phép ta (con trỏ) từ thư mục bất kỳ có thể đến trực tiếp thư mục </b>
<b>cần truyxuất</b>.


Câu 24 . Muốn tạo một thư mục bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau?
a/Copy con



b/Rd
<b>c/Md </b>
d/DIR


Câu 25. Muốn tạo một tệp bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau :
<b>a/Copy con </b>


b/del
c/Md
d/DIR


Câu 26. Muốn tạo xóa một tệp bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau :
a/Copy con


<b>b/del </b>
c/Md
d/Rd


Câu 27. Muốn khởi tạo đĩa mới bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau :
<b>a/ Format </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 7
c/ Md


d/ Date


Câu 28/. Muốn tạo đĩa khởi động tại ổ đĩa A: bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các
lệnh sau :


A/Format A:


<b>b/Format A:/s </b>
c/Format A:/a
d/Sys A:/q


Câu 29/Muốn xóa một thư mục bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau :
a/Copy con


b/ del
c/ Md
<b>d/ Rd </b>


Câu 30:. Muốn đổi tên một tệp bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau
<b>a/rename </b>


b/ del
c/ Md


d/ không lệnh nào đúng


Câu 31:. Khi đang trên bảng tính Excel, nếu muốn ghi dữ liệu vào 1 tệp thì ta chọn File trên thanh
Menu sau đó chọn:


a/New
<b>b/Save </b>
c/Open
d/Edit


Câu32. Khi đang làm việc trên bảng tính Excel, nếu muốn mở 1 tệp khác thì ta chọn File trên thanh
menu sau đó chọn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 8
b/Save


c/Open
d/Edit


Câu 33 Muốn xóa dữ liệu trong một vùng nào đó thì trước hết ta phải lựa chọn vùng cần xóa, sau đó
gõ phím


a/Insert
b/Enter
<b>c/Del </b>
d/End


Câu 34. Muốn sao chép liệu từ vùng nguồn sang một vùng đích thì trước hết ta phải lựa chọn vùng
nguồn, sau đó chọn Edit, rồi tiếp tục chọn


<b>a/Copy </b>
b/Cut
c/Cancel
d/Select


Câu 35 Muốn dán dữ liệu vào vùng đích, ta phải di chuyển con trỏ vào đến vị trí của ơ góc trên bên
trái của vùng đích rồi chọn Edit, chọn:


a/Copy
b/Cut
c/Select
<b>d/Paste </b>



Câu 35. Muốn chèn dãy số tự động vào một hàng hay một cột thì trước hết gõ giá trị bắt đầu vào ô
đầu tiên, chọn vùng cần điền số, thực hiện lệnh Edit chọn, chọn fill, chọn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 9
Câu 36. Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm giá trị tuyệt đối của biểu thức số N


<b>a/ABS(N) </b>
b/INT (N)
c/PI()


d/MIN(N,M)


Câu 37. Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm căn bậc hai của số N
<b>a/SQRT(N) </b>


b/INT (N)
c/ABS(N)
d/MIN(N,M)


Câu 38. Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm tính tổng của các giá trị có trong danh sách
<b>a/MIN(Danh sách các trị) </b>


b/SUM(Danh sách các trị)
c/ABS(N)


d/MAX(Danh sách các trị)


Câu 39. Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm tìm giá trị nhỏ nhất của các giá trị có trong danh
<b>sách </b>



<b>a/MIN(Danh sách các trị) </b>
b/SUM(Danh sách các trị)
c/ABS(N)


d/MAX(Danh sách các trị)


Câu 40. Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm tìm giá trị lớn nhất của các giá trị có trong danh
sách


a/MIN(Danh sách các trị)
b/SUM(Danh sách các trị)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 10
d/MAX(Danh sách các trị)


Câu 41.Tệp CSDL của ACCESS có đi (phần mở rộng ) là:
a/ dbf


<b>b/ mdb </b>
c/ xls


Câu 42. Khi bắt đầu vào làm việc với M.Acces, nếu muốn thiết lập một CSDL mới. Ta chọn:
<b>a/ Blank Database </b>


b/ Open an Existing Database


Câu 43. Khi bắt đầu khởi động.M.Access, nếu muốn mở 1 tệp CSDL cũ ra để xem, sửa…. Ta chọn:
a/ Blank Wizard


<b>b/ Open an Existing Database </b>



Câu 44. Đối tượng nào là đối tượng nằm trong tệp CSDL của Acces
a/Table, Query


b/ Form, Macro
c/ Report, Module
<b>d/ Cả 3 nhóm trên </b>


Câu 45. Cửa sổ Database bao gồm các nút nào:


a/ Các nút đối tượng: Bảng, Query, Form, Report, Macro. Moduls…
b/ Các nút hành động (Open, Design, New)


<b>c/ Cả hai nhóm nút trên </b>


Câu 46. Trong cửa sổ Database nút hành động Open dùng để:
<b>a/ Mở 1 đối tượng </b>


b/ Đóng 1 đối tượng
c/ Tạo 1 đối tượng mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 11
a/ Mở 1 đối tượng


b/ Đóng 1 đối tượng
<b>c/ Tạo 1 đối tượng mới </b>


Câu 48. Trong cửa sổ Database nút hành động Design dùng để:
<b>a/ Chỉnh sửa thiết kế 1 đối tượng </b>



b/ Đóng 1 đối tượng
c/ Tạo 1 đối tượng mới


Câu 49. Khi đang làm việc với M.Access muốn tạo ra một tệp CSDL mới khác ta chọn File trên thanh
menu sau đó chọn:


<b>a/ New </b>
b/ Open
c/ Close


Câu 50. Khi đang làm việc với M.Access muốn mở 1 tệp CSDL khác (đã có) ta chọn File trên thanh
menu sau đó chọn:


a/ New
<b>b/ Open </b>
c/ Save as


Câu 51. Khi đang làm việc với M.Access muốn đóng tệp CSDL đang được mở ta chọn File trên thanh
menu sau đó chọn:


a/Save
b/ Open
<b>c/ Close </b>


Câu 52. Khi đang làm việc với M.Access muốn thoát ra khỏi M.Acces để trở về hệ điều hành
Windows ta chọn File trên thanh menu sau đó chọn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 12
Câu 53. Một tệp CSDL của M.Access gồm có:



a/1 bảng
<b>b/Nhiều bảng </b>
c/2 bảng


Câu 54. Một tệp CSDL của M.Access gồm có:
a/1 Query


b/2 Query
<b>c/Nhiều Query </b>


Câu 55. Trong cửa sổ database muốn tạo bảng mới ta chọn Table (Bảng) sau đó chọn:
<b>a/New </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 13
Website <b>Hoc247.vn</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng.


- <b>H2 khóa nền tảng kiến thức luyên thi 6 mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>
- <b>H99 khóa kỹ năng làm bài và luyện đề thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ Xã Hội. </b>


<b>II.</b>

<b>Lớp Học Ảo VCLASS</b>



- Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh khơng phải đưa đón con và có thể học cùng con.



- Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên.


- Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn.


- Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương tác dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học tập.


<b>Các chương trình VCLASS: </b>


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>


<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


- <b>Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh: Cung cấp chương trình VClass Toán Nâng Cao, </b>


Toán Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.


<b>III.</b>

<b>Uber Toán Học</b>



- Gia sư Toán giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Giáo viên Toán và Giảng viên ĐH.


Day kèm Toán mọi câp độ từ Tiểu học đến ĐH hay các chương trình Tốn Tiếng Anh, Tú tài quốc tế IB,…



- Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình u thích, có thành tích, chun mơn giỏi và phù hợp nhất.


- Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đánh giá năng lực khách quan qua các bài kiểm tra độc


lập.


- Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Online như </b><b>Học</b><b> ở lớp Offline </b></i>


</div>

<!--links-->

×