Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de de nghi mon dia 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.1 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Long An</b>


<b>Họ tên giáo viên: Trần Thị Lan Thảo .</b>


<b>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ</b>


<b>MƠN: ĐỊA 9</b>


<b>Thời gian: 60 phút.</b>
<b>I/ Trắc nghiệm: (3điểm). Mổi câu 0,25 điểm.</b>


Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng


<b>Câu 1:</b> Dân cư nước ta tập trung đông đúc nhất ở các vùng :
A. Đồng bằng B. Trung du


C. Miền núi D. Cao nguyên.


<b>Câu 2</b>: Trong ngành nông nghiệp nước ta hiện nay:


A. Trồng trọt chiếm ưu thế trong đó cây cơng nghiệp được trồng nhiều hơn cả.
B. Trồng trọt chiếm ưu thế trong đó cây lương thực được trồng nhiều hơn cả.
C. Chăn nuôi chiếm ưu thế trong đó chăn ni gia cầm có vai trị quan trọng nhất.
D. Chăn ni chiếm ưu thế trong đó chăn ni súc có vai trị quan trọng nhất.


<b>Câu 3</b>: Lãnh thổ Đồng Bằng Sông Hồng gồm:


A. Đồng bằng Châu Thổ và phần rìa vùng trung du.


B. Nằm hồn tồn trong đồng bằng Châu Thổ sơng Hồng và vùng trung du Bắc Bộ.
C. Châu Thổ sông Hồng và sông Mã.


D. Các đồng bằng và đồi xen kẽ nhau.



<b>Câu 4</b>: Bằng những kiến thức đã học về hai tiểu vùng thuộc trung du và miền núi Bắc Bộ, hãy nối ô
bên trái với ô bên phải cho phù hợp.


(a) Có thế mạnh về khai thác khống sản.


(b) Là nơi cư trú chủ yếu của cácdân tộc ít người : Thái,
Mường, Dao, Mông.


(c) Là nơi cư trú chủ yếu các dân tộc ít người: Tày, Nùng,
Dao, Nơng


(d) Có thế mạnh về phát triển thuỷ điện.
(đ) Núi trung bình và thấp


(g) Có thế mạnh phát triển kinh tế biển
(e) Núi cao, địa hình hiểm trở


(1) Tiểu vùng Đông Bắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5</b>: Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho đúng.


A. Vùng B. Thế mạnh về kinh tế


1. Trung du và miền núi Bắc Bộ a. Trồng cây công nghiệp lâu năm: cà phê, cao su, hồ tiêu, phát triển
thủy điện và lâm nghiệp.


2. Đồng bằng sơng Hồng b. Chăn ni nhiều bị có tiềm năng lớn về kinh tế biển.


3. Bắc Trung Bộ c. Trồng nhiều lao, chăn nuôi nhiều trâu bò, phát triển lâm nghiệp


và ngư nghiệp.


4. Dun Hải Nam Trung Bộ d. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ đều phát triển, năng suất
luau cao nhất cả nước.


5. Tây Nguyên đ. Có cơ cấu kinh tế nông, lâm, ngư nghiệp


e. Phát triển cơng nghiệp khai khống, thủy điện, trồng cây công
nghệp lâu năm và rau quả.


<b>Câu 6</b>: Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp.


<b>Câu 7</b>: Các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp trọng
điểm


Hãy điền tên moat số ngành công nghiệp trọng điểm với tài nguyên thiên nhiên tương ứng theo
bảng sau:


<b>STT</b> <b>Teân các ngành công nghiệp</b> <b>Tài nguyên thiên nhiên</b>


<b>1</b> ---
---(a) Tài nguyên bị khai thác quá mức


(b) Tăng trưởng kinh tế tương đối


(c) Một số ngành công nghiệp trọng điểm được hình
thành


(d) Còn các xã nghèo



(đ) Đang trong q trình hội nhập quốc tế và khu vực


(e) Những biến động trên thi trường thế giới và khu
vực


(1) Thành tựu của nền kinh
tế nước ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 8</b>: Hãy bổ sung những nội dung vào bảng dưới nay cho phù hợp:
Các ngành dịch vụ


Dịch vụ công nghiệp Dịch vụ tiêu dùng Dịch vụ sản xuất






---
--


---



<b>---Câu 9</b>: Hãy điền từ thích hợp vào chổ trống trong các câu sau:


Nước ta có mật độ dân số cao……… Dân cư phân bố………Dân cư tập trung ……… tại các đồng
bằng, ven biển và các đô thị; miền núi dân cư……… Các đô thị của nước ta phần lớn có qui



mô………


<b>Câu 10</b>: Cho những cụm từ : kinh nghiệm, tăng nhanh, khả năng, chuyên môn, nâng cao, chất lượng,
nguồn thể lực. Hãy điền nội dung thích hợp vào các chổ trống trong đoạn sau:


Nước ta có ……… lao động dồi dào và ………Người lao động Việt Nam có nhiều……… trong
sản xuất nơng, lâm, ngư nghiệp, thủ cơng nghiệp. Có………tiếp thu khoa học kĩ thuật………nguồn
lao động đang được……… Tuy nhiên, nguồn lao động nước ta cịn hạn chế về………và trình
độ………


<b>Câu 11</b>: Điền vào chổ trống trong câu sau những kiến thức đúng:


Mật độ dân số nước ta thuộc loại………trên thế giới………mật dộ dân số thế giới là………lần.
Vượt xa các nước láng giềng trong khu vực là………


<b>Câu 12</b>: Điền vào chổ trống nội dung phù hợp để hồn chỉnh đoạn văn sau:


Cơng cuộc đổi mới được triển khai từ năm………đưa nền kinh tế nước ta ra khỏi ………từng bước
ổn định và ………


Nét đặc trưng của quá trình đổi mới được thể hiện ở ………mặt chủ yếu.


<b>II. Tự luận: (7 điểm)</b>
<b>Câu 13: (4đ)</b>


Dựa vào bảng số liệu dưới đây:


Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng
sông Hồng ( Năm 1995 = 100%).



Năm


Tiêu chí 1995 1998 2000 2002


Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2


Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 130,1
Bình quân lương thực


theo đầu người 100,0 113,8 121,8 121,2


<b> a/</b> Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số , sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo
đầu người ở Đồng Bằng Sông Hồng.


<b>b/</b> Từ biểu đồ đã vẽ nêu nhận xét và giải thích về sự thay đổi của dân số, sản lượng lương thực và
bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng trong thời kì trên


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×