Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De mau Ly10 HK II so 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.37 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010</b>



<b>MÔN VẬT LÝ KHỐI 10 BAN KHTN</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút.</i>


<i>(Không kể thời gian phát đề)</i>


---


---Họ và tên:...Lớp:...
SBD:...




<b>---Câu 1:</b> Đối với một lượng khí xác định, q trình nào sau đây là đẳng áp?


<b>A. </b>Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.


<b>B. </b>Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.


<b>C. </b>Nhiệt độ khơng đổi, thể tích tăng.


<b>D. </b>Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.


<b>Câu 2:</b> Hai lực cân bằng tác dụng lên vật rắn có đặc điểm:


<b>A. </b>được biểu diễn bằng hai vectơ bằng nhau.


<b>B. </b>cùng giá, cùng chiều và cùng độ lớn.


<b>C. </b>cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.



<b>D. </b>cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn.


<b>Câu 3:</b> Một lượng khí lý tưởng thực hiện 4 q trình như hình vẽ trên đồ thị. Trong q trình


nào thể tích của khí khơng đổi?


<b>A. </b>3  4 <b>B. </b>2  3


<b>C. </b>1  2 <b>D. </b>4  1


<b>Câu 4:</b> Biểu thức nào sau đây để tính áp suất thủy tĩnh?


<b>A. </b>p p= <sub>a</sub>+r.g.h <b>B. </b>p p<sub>a</sub> 1 .v2


2


= + r


<b>C. </b>p p<sub>a</sub> 1 .g.h


2


= + r <b>D. </b>p p= <sub>a</sub>+r.v2


<b>Câu 5:</b> Lực nào sau đây <b>không phải </b>là lực thế?


<b>A. </b>Lực đàn hồi <b>B. </b>Trọng lực <b>C. </b>Lực hấp dẫn <b>D. </b>Lực ma sát


<b>Câu 6:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai?</b>



<b>A. </b>Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ xác định và không đổi ở áp suất cho trước.


<b>B. </b>Nhiệt độ sôi của chất lỏng phụ thuộc vào áp suất trên mặt thống.


<b>C. </b>Trong q trình sơi của chất lỏng thì nhiệt độ không thay đổi.


<b>D. </b>Sự bay hơi của chất lỏng chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định.


Đề thi này gồm có 4 trang 1 Mã đề thi <i>358</i>


Mã đề: 358



T
p


(2) (3)
(4)
(1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7:</b> Một vật nằm cân bằng trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Hình vẽ nào sau ðây biểu
diễn đúng nhất giá của các lực tác dụng lên vật?


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 8:</b> Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục cố định?


<b>A. </b>Lực có giá nằm trong mặt phẳng vng góc với trục quay và khơng cắt trục quay.



<b>B. </b>Lực có giá cắt trục quay.


<b>C. </b>Lực có giá nằm trong mặt phẳng vng góc với trục quay và cắt trục quay.


<b>D. </b>Lực có giá song song với trục quay.


<b>Câu 9:</b> Thiết bị hoặc máy nào sau đây có nguyên tắc hoạt động <b>không </b>dựa trên định luật


Béc-nu-li?


<b>A. </b>Máy nén thủy lực.


<b>B. </b>Ống Ven-tu-ri đo tốc độ chảy của chất lỏng.


<b>C. </b>Bộ chế hồ khí trong các động cơ đốt trong.


<b>D. </b>Bình xịt nước hoa


<b>Câu 10:</b> Ba ống thủy tinh A, B, C có đường kính <b>dA< dC < dB</b> được


cắm vào nước như hình vẽ. Mực nước dâng lên trong ống là hA, hB,


hC có độ lớn theo thứ tự là:


<b>A. </b>h<sub>A</sub> >h<sub>B</sub>>h<sub>C</sub> <b>B. </b>h<sub>A</sub> >h<sub>C</sub>>h<sub>B</sub>
<b>C. </b>h<sub>B</sub><h<sub>A</sub> <h<sub>C</sub> <b>D. </b>h<sub>A</sub> <h<sub>B</sub> <h<sub>C</sub>


<b>Câu 11:</b> Với kí hiệu: lo là chiều dài của vật rắn ở nhiệt độ t1, l là chiều dài của vật rắn ở nhiệt


độ t2, α là hệ số nở dài. Cơng thức tính chiều dài l:



<b>A. </b>l=a.l . t<sub>o</sub>

(

<sub>2</sub>- t<sub>1</sub>

)

<b>B. </b>l= +al<sub>o</sub>

(

t<sub>2</sub>- t<sub>1</sub>

)



<b>C. </b>l=l 1<sub>o</sub><sub>ë</sub><sub>ê</sub>é+a

(

t<sub>2</sub>- t<sub>1</sub>

)

ù<sub>ú</sub><sub>û</sub> <b>D. </b>l=l 1<sub>o</sub>é<sub>ë</sub><sub>ê</sub>+a

(

t<sub>1</sub>- t<sub>2</sub>

)

ù<sub>ú</sub><sub>û</sub>


<b>Câu 12:</b> Một vật được kéo lên mặt phẳng nghiêng không ma sát. Lực nào tác dụng lên vật


sinh công âm?


<b>A. </b>Lực kéo. <b>B. </b>Lực ma sát.


<b>C. </b>Trọng lực. <b>D. </b>Phản lực vuông góc.


<b>Câu 13:</b> Một ống nước nằm ngang có đoạn bị thắt lại. Tại chổ thắt, nước chảy với tốc độ 8


m/s. Tốc độ chảy của nước ở chỗ ống có tiết diện lớn hơn 4 lần tiết diện chỗ thắt này là:


<b>A. </b>32 m/s <b>B. </b>2 m/s <b>C. </b>0,5 m/s <b>D. </b>8 m/s


Đề thi này gồm có 4 trang 2 Mã đề thi <i>358</i>


<i>ms</i>


<i>F</i>

<i>N</i>





<i>P</i>

<sub>α</sub>



<i>ms</i>



<i>F</i>

<i>N</i>





<i>P</i>



α



<i>ms</i>


<i>F</i>

<i><sub>N</sub></i>



<i>P</i>

α


<i>ms</i>


<i>F</i>

<i>N</i>





<i>P</i>

<sub>α</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 14:</b> Chọn phát biểu <b>sai?</b>


<b>A. </b>Để thoát khỏi lực hút của Trái Đất, vật phải chuyển động với vận tốc tối thiểu là 7,9
km/s.


<b>B. </b>Chuyển động của các hành tinh quanh Mặt Trời có quỹ đạo là elip.



<b>C. </b>Tỉ số giữa lập phương bán trục lớn với bình phương chu kì chuyển động của các hành
tinh quanh Mặt Trời là một số không đổi.


<b>D. </b>Càng xa Mặt Trời các hành tinh chuyển động càng chậm.


<b>Câu 15:</b> Hệ vật nào sau đây<b> chưa được coi</b> là hệ cơ lập?


<b>A. </b>Hệ có ngoại lực tác dụng nhưng chúng tự triệt tiêu lẫn nhau.


<b>B. </b>Hệ không có ngoại lực tác dụng lên các vật.


<b>C. </b>Hệ có nội lực rất lớn so với ngoại lực trong khoảng thời gian xét nhỏ.


<b>D. </b>Hệ khơng có ma sát.


<b>Câu 16:</b> Một bình kín chứa 1kg khí lí tưởng. Phải bơm thêm vào bình này một lượng khí


cùng loại bằng bao nhiêu để áp suất tăng lên 3 lần? Cho biết nhiệt độ của khối khí trong bình
được giữ khơng đổi.


<b>A. </b>0,5 kg <b>B. </b>3kg <b>C. </b>2kg <b>D. </b>0,33 kg


<b>Câu 17:</b> Một vật đang chuyển động với vận tốc 5 m/s va vào một vật khác cùng khối lýợng


đang chuyển động với vận tốc 1 m/s cùng chiều. Nếu va chạm là mềm thì vận tốc hai vật sau
va chạm là bao nhiêu? Bỏ qua mọi ma sát.


<b>A. </b>3 m/s. <b>B. </b>2 m/s. <b>C. </b>12 m/s. <b>D. </b>13 m/s.


<b>Câu 18:</b> Một vật có khối lượng 10kg đang chuyển động với vận tốc 3m/s thì có động năng là:



<b>A. </b>45J <b>B. </b>90J <b>C. </b>30J <b>D. </b>15J


<b>Câu 19:</b> Đặc điểm của áp suất chất lỏng trong một ống nằm ngang là:


<b>A. </b>Nơi nào có áp suất động lớn thì áp suất tĩnh nhỏ và ngược lại.


<b>B. </b>Áp suất tĩnh tỷ lệ nghịch với tốc độ chất lỏng.


<b>C. </b>Áp suất tĩnh không phụ thuộc khối lượng riêng chất lỏng.


<b>D. </b>Áp suất tĩnh tỷ lệ nghịch với áp suất động.


<b>Câu 20:</b> Một vật được kéo đều trên sàn bằng một lực không đổi F = 20N hợp với phương


ngang một góc α = 30o<sub>. Khi vật di chuyển được 2m trên sàn trong thời gian 4s thì cơng và</sub>


cơng suất của lực là:


<b>A. </b>20J và 5W <b>B. </b><sub>40 3</sub> J và <sub>10 3</sub> W


<b>C. </b><sub>20 3</sub> J và <sub>5 3</sub> W <b>D. </b>40 J và 10 W


<b>Câu 21:</b> Hình vẽ bên biễu diễn ba đường đẳng áp ứng với ba giá trị


áp suất khác nhau của cùng một lượng khí trong hệ tọa độ (V,T).
So sánh các giá trị áp suất tương ứng?


<b>A. </b>p3 > p2 > p1 <b>B. </b>p3 < p2 < p1



<b>C. </b>p3 = p2 = p1 <b>D. </b>p3 > p2 = p1


<b>Câu 22:</b> Câu nào sau đây là <b>khơng đúng</b> khi nói về sự bay hơi của


các chất lỏng?


<b>A. </b>Tốc độ bay hơi phụ thuộc nhiệt độ, diện tích mặt thống.


<b>B. </b>Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kì.


<b>C. </b>Sự bay hơi là q trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bên trong và trên bề
mặt chất lỏng.


<b>D. </b>Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng.


<b>Câu 23:</b> Một xilanh có thể tích 2 lít, chứa khí ở 27o<sub>C có áp suất 1 atm. Người ta nung nóng</sub>


khí đến nhiệt độ 57o<sub>C, đồng thời nén thể tích cịn 1 lít. Áp suất khí lúc này là:</sub>


<b>A. </b>1,8 atm <b>B. </b>4,22 atm <b>C. </b>2,2 atm <b>D. </b>0,45 atm


Đề thi này gồm có 4 trang 3 Mã đề thi <i>358</i>


V


O


T
p<sub>3</sub>



p
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 24:</b> Cửa ngoài một nhà có diện tích 1,5 m2<sub>. Một luồng gió đi qua, áp suất bên ngồi giảm</sub>


đi cịn 0,9 atm. Trong nhà vẫn giữ áp suất 1,0 atm. Lực toàn phần ép vào cửa là:


<b>A. </b>2,85 N <b>B. </b>15 N <b>C. </b>0,15 N <b>D. </b>15195 N


<b>Câu 25:</b> Vật 5kg đang ở độ cao 15m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Thế năng của vật so với</sub>


vị trí cách mặt đất 5m là:


<b>A. </b>250 J <b>B. </b>500 J <b>C. </b>750 J <b>D. </b>1000 J


<b>Câu 26:</b> Một khối khí đựng trong bình kín ở nhiệt độ 670<sub>C có áp suất 1,7 atm. Áp suất khí</sub>


trong bình là bao nhiêu khi hạ nhiệt độ đến 270<sub>C?</sub>


<b>A. </b>0,68 atm. <b>B. </b>1,5 atm. <b>C. </b>4,2 atm. <b>D. </b>1,92 atm.


<b>Câu 27:</b> Một người gánh phía trước mặt một thúng gạo 20 kg, phía sau một thúng ngơ 30 kg.


Người đó đặt vai ở vị trí nào trên địn gánh dài 1 m để địn gánh cân bằng? Bỏ qua khối lượng
đòn gánh.


<b>A. </b>Cách đầu thúng ngô 0,6 m. <b>B. </b>Cách đầu thúng gạo 0,6 m.


<b>C. </b>Cách đầu thúng gạo 0,4 m. <b>D. </b>Giữa đòn gánh.



<b>Câu 28:</b> Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 3,6m. Độ cao vật khi W<sub>â</sub>=2W<sub>t</sub> là:


<b>A. </b>1,8 m. <b>B. </b>2,4 m. <b>C. </b>0,9 m. <b>D. </b>1,2 m.


<b>Câu 29:</b> Một lượng khí ở áp suất p=1atm. Người ta nén đẳng nhiệt lượng khí này sao cho thể


tích giảm đi 3 lần. Áp suất khí khi bị nén là:


<b>A. </b>1 atm. <b>B. </b>3 atm. <b>C. </b>9 atm. <b>D. </b>0,33 atm.


<b>Câu 30:</b> Một vật chịu tác dụng của ba lực Fr<sub>1</sub>, Fr<sub>2</sub>, Fr<sub>3</sub>. Vật sẽ cân bằng khi:


<b>A. </b>ba lực này đồng phẳng, đồng quy.


<b>B. </b>hai trong ba lực này ngược chiều với lực còn lại.


<b>C. </b>ba lực này đồng phẳng.


<b>D. </b>hợp lực của hai lực bất kì cân bằng với lực thứ ba.




--- HẾT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×