Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bai 2 hinh thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.89 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1. Định nghĩa tứ giác lồi ?


2. Phát biểu định lý về tổng số đo các góc trong
một tứ giác.


3. Sửa bài tập 3a trang 67 SGK.
BAØI TẬP 3a


Do CB = CD C nằm trên đường trung trực đoạn BD
AB = AD A nằm trên đường trung trực đoạn BD
Nên CA là trung trực của BD


A


B C


1100


700


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Tiết 2 § 2</i>

HÌNH THANG



<b>1. Định nghĩa :</b>



Hình thang là tứ giác có hai cạnh song song.


A B


C
H



D <sub>Cạnh đáy</sub>


Cạnh đáy


Cạn
h be


ân Ca


ïnh b<sub>ên</sub>


Đ


ươ


øng


ca<sub>o</sub>


AB, CD là hai cạnh
đáy


AD, BC là hai cạnh
bên


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Tiết 2 § 2</i>

HÌNH THANG



? 1 <sub>Cho hình vẽ</sub>


A G H



M


K
D


B <sub>F</sub>


E <sub>I</sub> N


600 1050 750


1150


1200
750


600 C


b) c)


a)


a)Tìm các tứ giác là hình thang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Tiết 2 § 2</i>

HÌNH THANG



? 2 <sub>Hình thang ABCD có đáy AB, CD.</sub>


a)Cho biết AD // BC (h.16). Chứng minh rằng


AD = BC, AB = CD.


b)Cho biết AB = CD (h.17). Chứng minh rằng
AD // BC, AD = BC.


A <sub>B</sub> <sub>/</sub>


C


B


D


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Tiết 2 § 2</i>

HÌNH THANG



a)Do AB // CD (gt) ( so le trong) <i>DAC</i> <i>BCA</i>
<i>BAC</i> <i>DCA</i>


 


Do AB // CD (ABCD h.thang)


(so le trong)
<sub>Nên </sub><sub> </sub><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i> <sub></sub><i><sub>CDA</sub></i> <sub>(g.c.g)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Tiết 2 § 2</i>

HÌNH THANG


/



C


B


D


A


/


Hình thang ABCD có AB // CD  <i>BAC</i> <i>DCA</i>


Nên <sub></sub><i>ABC</i> <sub></sub><i>CDA</i> (c.g.c)


<i>DAC</i> <i>BCA</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Tiết 2 § 2</i>

HÌNH THANG


<i>Nhận xét:</i>


<i>Nhận xét:</i>




- Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì - Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì
hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau.


hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau.



- Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì - Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì
hai cạnh bên song song và bằng nhau.


hai cạnh bên song song và bằng nhau.


<b>2. Hình thang vng :</b>



A B


C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

BÀI TẬP


BÀI TẬP


A
A
A
B
B B
C
C
C


D <sub>D</sub> D


X
X
X
Y


800
400
700
650
500
Y


a) b) c)


7. Tìm x và y trên hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Giải</i>


Hình thang ABCD có :

<i><sub>A D</sub></i>

 

<sub>20</sub>

0




<i>A D</i>

180

0


0 0 0 0


2

<i>C C</i>

80

<i>C</i>

60

<i>B</i>

2.60

120





0 0


0


180 20



100
2


<i>A</i> 


   <i>D</i> 180 1000 0 800




   


0


180 ;



<i>B C</i>

<i>B</i>

2

<i>C</i>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Về nhà học thuộc bài .
- Làm bài tập 9/ 71 SGK


VỀ NHÀ



VỀ NHÀ



<i> *Hướng dẫn: Tam giác ABC cân tại B nên góc </i>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×