Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1014.66 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thơng qua bài học học sinh phải đạt đ ợc các mục tiêu sau:
Thông qua bài học học sinh phải đạt đ ợc các mục tiêu sau:
1. KiÕn thøc.
1. KiÕn thøc.
• <sub>HƯ thèng hoá kiến thức về cấu tạo và chức năng chính các cơ </sub><sub>Hệ thống hoá kiến thức về cấu tạo và chức năng chính các cơ </sub>
quan của cây xanh có hoa.
quan của cây xanh có hoa.
ã <sub>Tìm đ ợc mối quan hệ chặt chẽ giữa các cơ quan và bộ phận của </sub><sub>Tìm đ ợc mối quan hệ chặt chẽ giữa các cơ quan và bộ phận của </sub>
cây tạo thành cơ thể toàn vẹn
cây tạo thành cơ thể toàn vẹn
2. Kĩ năng.
2. Kĩ năng.
ã <sub>Rèn luyện kĩ năng nhận biết, phân tích, hệ thống hoá.</sub><sub>Rèn luyện kĩ năng nhận biết, phân tích, hệ thống hoá.</sub>
ã <sub>Hình thành kĩ năng vận dụng kiến thức giải thích hiện t ợng thực </sub><sub>Hình thành kĩ năng vận dụng kiến thức giải thÝch hiƯn t ỵng thùc </sub>
tÕ trong trång trät
tÕ trong trång trät
3. Thái độ.
3. Thái độ.
I. C©y là một thể thống nhất:
I. Cây là một thể thống nhất:
1. Sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan ở cây có hoa.
1. Sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan ë c©y cã hoa.
Quan sát hình bên và đọc các nội dung d ới đây về cấu trúc và các chức năng
Quan sát hình bên và đọc các nội dung d ới đây về cấu trúc và các chức năng
chính của cây có hoa và điền vào sơ đồ hình bên.
chính của cây có hoa v in vo s hỡnh bờn.
<b>Đặc điểm chính về cấu tạo</b>
<b>Đặc điểm chính về cấu tạo</b> <b>Chức năng của mỗi cơ quanChức năng của mỗi cơ quan</b> <b>Trả lờiTrả lời</b>
1. Có các tế bào biểu bì kéo
1. Có các tế bào biểu bì kéo
dài thành lông hút
dài thành lông hút a. Bảo vệ và góp phần phát tán hạta. Bảo vệ và góp phần phát tán hạt I. 1, gI. 1, g
2. Gồm nhiều bó mạch gỗ
2. Gồm nhiều bó mạch gỗ
và mạch rây
và mạch rây e. Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống.e. Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống. IIII
3. Gồm vỏ quả và hạt
3. Gồm vỏ quả và hạt c. Thực hiện thơ phÊn, thơ tinh, c. Thùc hiƯn thơ phÊn, thơ tinh,
kết hạt và tạo quả.
kết hạt và tạo quả. IIIIII....
4. Mang hạt phấn chứa các
4. Mang hạt phấn chøa c¸c
tế bào sinh dục đực và nỗn
tế bào sinh dục đực và nỗn
chøa tÕ bµo sinh dục cái.
chứa tế bào sinh dục cái.
b. Thu nhn ỏnh sáng để chế tạo
b. Thu nhận ánh sáng để chế tạo
chất hữu cơ cho cây. Trao đổi
chất hữu cơ cho cây. Trao đổi
khÝ víi m«i tr ờng bên ngoài.
khí với môi tr ờng bên ngoài.
IV..
IV..
5. Những tế bào vách mỏng
5. Những tế bào vách mỏng
chứa nhiều lục lạp, trên lớp
chứa nhiều lục lạp, trên lớp
tế bào biểu bì có những lỗ
tế bào biểu bì có những lỗ
khớ úng m ợc
khí đóng mở đ ợc
d. VËn chun n íc vµ muối
d. Vận chuyển n ớc và muối
khoáng từ rễ lên lá và chất hữu
khoáng từ rễ lên lá và chất hữu
c t lỏ n tt c các bộ phận
cơ từ lá đến tất cả các b phn
khác của cây
khác của cây
V
V
6. Gồm vỏ, phôi và chất
6. Gồm vỏ, phôi và chất
dinh d ìng dù tr÷
Từ sơ đồ đã hồn thiện hãy trả lời các câu hỏi sau:
Từ sơ đồ đã hoàn thiện hãy trả lời các câu hỏi sau:
- Các cơ quan sinh d ỡng có cấu tạo nh thế nào? Có chức năng
- Các cơ quan sinh d ỡng có cấu tạo nh thế nào? Có chức năng
gì?
gì?
- Các cơ quan sinh sản có cấu tạo nh thế nào? Có chức năng gì?
- Các cơ quan sinh sản có cấu tạo nh thế nào? Có chức năng gì?
- Nhận xét về mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của các
- Nhận xét về mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của các
cơ quan.
Đọc thông ở mục 2 trang 117 và trả lời các câu hỏi sau
Đọc thông ở mục 2 trang 117 và trả lời các câu hỏi sau
đây:
đây:
<sub>Những cơ quan nào của cây có mối quan hệ chặt chẽ </sub><sub>Những cơ quan nào của cây có mối quan hệ chặt chẽ </sub>
với nhau về mặt chức năng?
với nhau về mặt chức năng?
<sub>Ly vớ d chng minh: Khi hot động của một cơ </sub><sub>Lấy ví dụ chứng minh: Khi hoạt động của một cơ </sub>
quan đ ợc tăng c ờng hay giảm đi sẽ ảnh h ởng xấu đến
quan đ ợc tăng c ờng hay giảm đi sẽ ảnh h ởng xấu đến
hoạt động của cơ quan khác.
<sub>C©y cã hoa cã 2 loại cơ quan: Cơ quan sinh d ỡng và </sub><sub>Cây có hoa có 2 loại cơ quan: Cơ quan sinh d ìng vµ </sub>
cơ quan sinh sản, mỗi cơ quan đều có chức năng riêng
cơ quan sinh sản, mỗi cơ quan đều có chức năng riêng
và đều có cấu tạo phù hợp với chức năng đó.
và đều có cấu tạo phù hợp với chức năng đó.
<sub>Gi÷a các cơ quan có mối quan hệ chặt chẽ với nhau </sub><sub>Giữa các cơ quan có mối quan hệ chặt chẽ với nhau </sub>
tạo cho cây thành một thể thống nhất.
tạo cho cây thành một thể thống nhất.
<sub>Hoạt động của của mỗi cơ quan đều nhờ vào sự phối </sub><sub>Hoạt động của của mỗi cơ quan đều nhờ vào sự phối </sub>
hợp hoạt động phối hợp của cơ quan khác, khi một cơ
hợp hoạt động phối hợp của cơ quan khác, khi một cơ
quan tăng c ờng hoặc giảm bớt hoạ động đều ảnh h ởng
II. Cây với môi tr ờng
II. Cây với môi tr ờng
1.
1. Các cây sống ở d ới n ớcCác cây sống ở d ới n ớc
Có nhận xét gì về hình dạng của lá khi nằm ở các vị trí
Có nhận xét gì về hình dạng của lá khi nằm ở các vị trí
khác nhau:
khác nhau:
Trên mặt n ớc (A)
nổi trên trên mặt n ớc trên mặt bùnnổi trên trên mặt n ớc trên mặt bùn
- <sub>Cây bèo tây có cuống lá phình to, xốp. Điều này giúp gì </sub><sub>Cây bèo tây có cuống lá phình to, xốp. Điều này giúp gì </sub>
cho bèo khi sống trôi nổi trên mặt n ớc?
cho bèo khi sống trôi nổi trên mặt n ớc?
- <sub>So sánh cuống lá cây bèo khi sống trôi nổi và khi sống </sub><sub>So sánh cuống lá cây bèo khi sống trôi nổi và khi sống </sub>
1.
1.
AA B B CC
Quan sát 3 hình trên, đọc SGK và trả lời câu hỏi sau:
Quan sát 3 hình trên, đọc SGK và trả lời câu hỏi sau:
<sub>Cây mọc ở nơi đất khơ hạn, nắng gió nhiều (hình A) Th ờng có </sub><sub>Cây mọc ở nơi đất khơ hạn, nắng gió nhiều (hình A) Th ờng có </sub>
đặc điểm gì? Giải thích?
đặc im gỡ? Gii thớch?
<sub>Cây mọc ở nơi giâm mát và ẩm nhiều (hình B, C) th ờng có </sub><sub>Cây mọc ở nơi giâm mát và ẩm nhiều (hình B, C) th êng cã </sub>
nhũng đặc điểm gì? Giải thích?
1.
1.
Quan sát hình trên, đọc SGK và trả lời câu hỏi sau:
Quan sát hình trên, đọc SGK và trả lời câu hỏi sau:
<sub>Thế nào là môi tr ờng đặc biệt?</sub><sub>Thế nào là môi tr ờng đặc biệt?</sub>
<sub>Cây sống ở vùng sa mạc nh x ơng rồng (A) và cây cỏ (B) có đặc </sub><sub>Cây sống ở vùng sa mạc nh x ơng rồng (A) và cây cỏ (B) có đặc </sub>
điểm gì phù hợp?
điểm gì phù hợp?
<sub>Cây ở môi tr ờng n ớc thuỷ triều nh cây đ ớc (C) và cây bần (D) có </sub><sub>Cây ở môi tr ờng n ớc thuỷ triều nh cây đ ớc (C) và cây bần (D) có </sub>
c im gỡ phự hp?
1. Thùc vật sống trong môi tr ờng nào thì thích nghi với
1. Thực vật sống trong môi tr ờng nào th× thÝch nghi víi
mơi tr ờng đó. Trong mơi tr ờng sống của mình thực
mơi tr ờng đó. Trong mơi tr ờng sống của mình thực
vật có những đặc điểm thích nghi với mơi tr ờng sống.
vật có những đặc điểm thích nghi với mơi tr ờng sống.
Những đặc điểm thích nghi này đ ợc hình thành trong
Những đặc điểm thích nghi này đ c hỡnh thnh trong
quá trình lịch sử lâu dài.
quá trình lịch sử lâu dài.
2. Nh kh nng thớch nghi đó mà cây có thể phân bố
2. Nhờ khả năng thích nghi đó mà cây có thể phân bố
rộng rãi khắp nơi trên trái đất: Trong n ớc, trên cạn,
rộng rãi khắp nơi trên trái đất: Trong n ớc, trên cạn,
vïng nãng, vïng l¹nh….
Trò chơi giải ô chữ
Trò chơi giải ô chữ
Hóy chn các chữ cái thích hợp để điền vào các dịng của ô chữ d ới đây
Hãy chọn các chữ cái thích hợp để điền vào các dịng của ơ chữ d i õy
vi cỏc gi ý:
với các gợi ý:
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
1. Tên một loại tế bào bao bọc phía ngoài lá.
1. Tên một loại tế bào bao bọc phía ngoài lá.
2. Tên cơ quan sinh d ỡng thực hiện chức năng quang
2. Tên cơ quan sinh d ỡng thực hiện chức năng quang
hợp.
hợp.
3. Tên cơ quan sinh sản của cây chứa hạt phấn và noÃn.
3. Tên cơ quan sinh sản của cây chứa hạt phấn và noÃn.
4. Màu của lá tr ớc khi rụng.
4. Màu của lá tr ớc khi rụng.
5. Tên một loại rễ biến dạng ở cây trầu không, nhờ rễ
5. Tên một loại rễ biến dạng ở cây trầu không, nhờ rễ
này mà cây leo lên cao.
này mà cây leo lên cao.
6. Tên một loại chất lỏng quan trọng mà rễ hút vào
6. Tên một loại chất lỏng quan trọng mà rễ hút vào
7. Tên một cơ quan dinh d ỡng, vận chuyển n ớc và muối
7. Tên một cơ quan dinh d ìng, vËn chun n íc vµ mi
khóang lên lá, vận chuyển chất hữu cơ do lá chế tạo đến
khóang lên lá, vận chuyển chất hữu cơ do lá chế tạo đến
c¸c bé phËn kh¸c.
c¸c bé phận khác.
8. Tên bộ phận chính trong hoa cái
8. Tên bộ phận chính trong hoa cái
9. Màu của lá non
9. Màu của lá non
10. Tên cơ quan sinh sản có chức năng tạo thành cây
10. Tên cơ quan sinh sản có chức năng tạo thành cây
mới, duy trì nòi giống.
mới, duy trì nòi giống.
11. Quá trình tạo ra tinh bét ë l¸ nhê chÊt diƯp lơc
11. Qu¸ trình tạo ra tinh bột ở lá nhờ chất diệp lục
12. Tên một loại mạch có chức năng vận chuyển chất
12. Tên một loại mạch có chức năng vận chuyển chất
hữu cơ do lá chế tạo đ ợc.
Kết quả giải ô chữ
Kết quả giải ô ch÷
1
1 BB II EE UU BB II
2
2 LL AA
3
3 HH OO AA
4
4 VV AA NN GG
5
5 RR EE MM OO CC
6
6 NN UU OO CC
7
7 TT HH AA NN
8
8 NN HH UU YY
9
9 XX AA NN HH
1
1
0
0 HH AA TT
1
1
1
1 QQ UU AA NN GG HH OO PP
1
1
2