Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiet 36 Tong ket ve cay co hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1014.66 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 36



Bài 36



Tổng kết về cây cã hoa



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mơc tiªu:


Mơc tiªu:



Thơng qua bài học học sinh phải đạt đ ợc các mục tiêu sau:


Thông qua bài học học sinh phải đạt đ ợc các mục tiêu sau:


1. KiÕn thøc.


1. KiÕn thøc.


• <sub>HƯ thèng hoá kiến thức về cấu tạo và chức năng chính các cơ </sub><sub>Hệ thống hoá kiến thức về cấu tạo và chức năng chính các cơ </sub>
quan của cây xanh có hoa.


quan của cây xanh có hoa.


ã <sub>Tìm đ ợc mối quan hệ chặt chẽ giữa các cơ quan và bộ phận của </sub><sub>Tìm đ ợc mối quan hệ chặt chẽ giữa các cơ quan và bộ phận của </sub>
cây tạo thành cơ thể toàn vẹn


cây tạo thành cơ thể toàn vẹn


2. Kĩ năng.


2. Kĩ năng.



ã <sub>Rèn luyện kĩ năng nhận biết, phân tích, hệ thống hoá.</sub><sub>Rèn luyện kĩ năng nhận biết, phân tích, hệ thống hoá.</sub>


ã <sub>Hình thành kĩ năng vận dụng kiến thức giải thích hiện t ợng thực </sub><sub>Hình thành kĩ năng vận dụng kiến thức giải thÝch hiƯn t ỵng thùc </sub>
tÕ trong trång trät


tÕ trong trång trät


3. Thái độ.


3. Thái độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. C©y là một thể thống nhất:


I. Cây là một thể thống nhất:


1. Sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan ở cây có hoa.


1. Sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan ë c©y cã hoa.


Quan sát hình bên và đọc các nội dung d ới đây về cấu trúc và các chức năng


Quan sát hình bên và đọc các nội dung d ới đây về cấu trúc và các chức năng


chính của cây có hoa và điền vào sơ đồ hình bên.


chính của cây có hoa v in vo s hỡnh bờn.


<b>Đặc điểm chính về cấu tạo</b>


<b>Đặc điểm chính về cấu tạo</b> <b>Chức năng của mỗi cơ quanChức năng của mỗi cơ quan</b> <b>Trả lờiTrả lời</b>



1. Có các tế bào biểu bì kéo


1. Có các tế bào biểu bì kéo


dài thành lông hút


dài thành lông hút a. Bảo vệ và góp phần phát tán hạta. Bảo vệ và góp phần phát tán hạt I. 1, gI. 1, g
2. Gồm nhiều bó mạch gỗ


2. Gồm nhiều bó mạch gỗ


và mạch rây


và mạch rây e. Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống.e. Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống. IIII
3. Gồm vỏ quả và hạt


3. Gồm vỏ quả và hạt c. Thực hiện thơ phÊn, thơ tinh, c. Thùc hiƯn thơ phÊn, thơ tinh,
kết hạt và tạo quả.


kết hạt và tạo quả. IIIIII....


4. Mang hạt phấn chứa các


4. Mang hạt phấn chøa c¸c


tế bào sinh dục đực và nỗn


tế bào sinh dục đực và nỗn



chøa tÕ bµo sinh dục cái.


chứa tế bào sinh dục cái.


b. Thu nhn ỏnh sáng để chế tạo


b. Thu nhận ánh sáng để chế tạo


chất hữu cơ cho cây. Trao đổi


chất hữu cơ cho cây. Trao đổi


khÝ víi m«i tr ờng bên ngoài.


khí với môi tr ờng bên ngoài.


IV..


IV..


5. Những tế bào vách mỏng


5. Những tế bào vách mỏng


chứa nhiều lục lạp, trên lớp


chứa nhiều lục lạp, trên lớp


tế bào biểu bì có những lỗ



tế bào biểu bì có những lỗ


khớ úng m ợc


khí đóng mở đ ợc


d. VËn chun n íc vµ muối


d. Vận chuyển n ớc và muối


khoáng từ rễ lên lá và chất hữu


khoáng từ rễ lên lá và chất hữu


c t lỏ n tt c các bộ phận


cơ từ lá đến tất cả các b phn


khác của cây


khác của cây


V


V


6. Gồm vỏ, phôi và chất


6. Gồm vỏ, phôi và chất



dinh d ìng dù tr÷


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Từ sơ đồ đã hồn thiện hãy trả lời các câu hỏi sau:


Từ sơ đồ đã hoàn thiện hãy trả lời các câu hỏi sau:


- Các cơ quan sinh d ỡng có cấu tạo nh thế nào? Có chức năng


- Các cơ quan sinh d ỡng có cấu tạo nh thế nào? Có chức năng


gì?


gì?


- Các cơ quan sinh sản có cấu tạo nh thế nào? Có chức năng gì?


- Các cơ quan sinh sản có cấu tạo nh thế nào? Có chức năng gì?


- Nhận xét về mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của các


- Nhận xét về mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của các


cơ quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tóm lại



Tóm lại



Cây có hoa có nhiều cơ quan, mỗi cơ quan




Cây có hoa có nhiều cơ quan, mỗi cơ quan



đều có cấu tạo phù hợ với chức năng riêng



đều có cấu tạo phù hợ với chức năng riêng



cđa chóng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Sù thèng nhÊt trong cÊu t¹o và chức năng giữa



2. Sự thống nhất trong cấu tạo và chức năng giữa



các cơ quan



các cơ quan



Đọc thông ở mục 2 trang 117 và trả lời các câu hỏi sau


Đọc thông ở mục 2 trang 117 và trả lời các câu hỏi sau


đây:


đây:


<sub>Những cơ quan nào của cây có mối quan hệ chặt chẽ </sub><sub>Những cơ quan nào của cây có mối quan hệ chặt chẽ </sub>


với nhau về mặt chức năng?


với nhau về mặt chức năng?



<sub>Ly vớ d chng minh: Khi hot động của một cơ </sub><sub>Lấy ví dụ chứng minh: Khi hoạt động của một cơ </sub>


quan đ ợc tăng c ờng hay giảm đi sẽ ảnh h ởng xấu đến


quan đ ợc tăng c ờng hay giảm đi sẽ ảnh h ởng xấu đến


hoạt động của cơ quan khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

KÕt luËn



KÕt luËn



 <sub>C©y cã hoa cã 2 loại cơ quan: Cơ quan sinh d ỡng và </sub><sub>Cây có hoa có 2 loại cơ quan: Cơ quan sinh d ìng vµ </sub>


cơ quan sinh sản, mỗi cơ quan đều có chức năng riêng
cơ quan sinh sản, mỗi cơ quan đều có chức năng riêng


và đều có cấu tạo phù hợp với chức năng đó.
và đều có cấu tạo phù hợp với chức năng đó.


 <sub>Gi÷a các cơ quan có mối quan hệ chặt chẽ với nhau </sub><sub>Giữa các cơ quan có mối quan hệ chặt chẽ với nhau </sub>


tạo cho cây thành một thể thống nhất.
tạo cho cây thành một thể thống nhất.


<sub>Hoạt động của của mỗi cơ quan đều nhờ vào sự phối </sub><sub>Hoạt động của của mỗi cơ quan đều nhờ vào sự phối </sub>


hợp hoạt động phối hợp của cơ quan khác, khi một cơ
hợp hoạt động phối hợp của cơ quan khác, khi một cơ
quan tăng c ờng hoặc giảm bớt hoạ động đều ảnh h ởng


quan tăng c ờng hoặc giảm bớt hoạ động đều ảnh h ởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C©u hái vËn dụng



Câu hỏi vận dụng



1. Có nên hái chồi (lộc) của các cây xanh trong



1. Có nên hái chồi (lộc) của các cây xanh trong



công viên, trên đ ờng

vào các dịp lễ, tết? Tại



công viên, trên đ ờng

vào các dịp lễ, tết? Tại



sao?



sao?



2. Hóy gii thớch vỡ sao rau trồng trên đất khơ



2. Hãy giải thích vì sao rau trồng trên đất khơ



c»n, Ýt ® ợc t ới bón thì lá th ờng không xanh



cằn, ít đ ợc t ới bón thì lá th ờng không xanh



tốt, cây chậm lớn, còi cọc, năng suất thấp?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

II. Cây với môi tr ờng



II. Cây với môi tr ờng


1.


1. Các cây sống ở d ới n ớcCác cây sống ở d ới n ớc


A



A

B

B



Quan sát 2 hình trên và trả lời câu hỏi sau:



Quan sát 2 hình trên và trả lời câu hỏi sau:



Có nhận xét gì về hình dạng của lá khi nằm ở các vị trí


Có nhận xét gì về hình dạng của lá khi nằm ở các vị trí


khác nhau:


khác nhau:


Trên mặt n ớc (A)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



BÌo t©y khi sèng BÌo t©y khi sèng BÌo t©y khi sèng BÌo t©y khi sèng


nổi trên trên mặt n ớc trên mặt bùnnổi trên trên mặt n ớc trên mặt bùn



Quan sát 2 hình trên và trả lời câu hỏi sau:


Quan sát 2 hình trên và trả lời câu hỏi sau:



- <sub>Cây bèo tây có cuống lá phình to, xốp. Điều này giúp gì </sub><sub>Cây bèo tây có cuống lá phình to, xốp. Điều này giúp gì </sub>


cho bèo khi sống trôi nổi trên mặt n ớc?
cho bèo khi sống trôi nổi trên mặt n ớc?


- <sub>So sánh cuống lá cây bèo khi sống trôi nổi và khi sống </sub><sub>So sánh cuống lá cây bèo khi sống trôi nổi và khi sống </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1.


1.

Các cây sống ở trên cạn

Các cây sống ở trên cạn





AA B B CC


Quan sát 3 hình trên, đọc SGK và trả lời câu hỏi sau:


Quan sát 3 hình trên, đọc SGK và trả lời câu hỏi sau:


 <sub>Cây mọc ở nơi đất khơ hạn, nắng gió nhiều (hình A) Th ờng có </sub><sub>Cây mọc ở nơi đất khơ hạn, nắng gió nhiều (hình A) Th ờng có </sub>


đặc điểm gì? Giải thích?


đặc im gỡ? Gii thớch?


<sub>Cây mọc ở nơi giâm mát và ẩm nhiều (hình B, C) th ờng có </sub><sub>Cây mọc ở nơi giâm mát và ẩm nhiều (hình B, C) th êng cã </sub>



nhũng đặc điểm gì? Giải thích?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1.


1.

Các cây sống ở những môi tr ờng đặc biệt

Các cây sống ở những môi tr ờng đặc biệt





CC DD


Quan sát hình trên, đọc SGK và trả lời câu hỏi sau:


Quan sát hình trên, đọc SGK và trả lời câu hỏi sau:


 <sub>Thế nào là môi tr ờng đặc biệt?</sub><sub>Thế nào là môi tr ờng đặc biệt?</sub>


 <sub>Cây sống ở vùng sa mạc nh x ơng rồng (A) và cây cỏ (B) có đặc </sub><sub>Cây sống ở vùng sa mạc nh x ơng rồng (A) và cây cỏ (B) có đặc </sub>


điểm gì phù hợp?


điểm gì phù hợp?


<sub>Cây ở môi tr ờng n ớc thuỷ triều nh cây đ ớc (C) và cây bần (D) có </sub><sub>Cây ở môi tr ờng n ớc thuỷ triều nh cây đ ớc (C) và cây bần (D) có </sub>


c im gỡ phự hp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Từ những quan sát từ các loài thực vật trong môi



Từ những quan sát từ các loài thực vật trong môi




tr ờng sống của nã cã thĨ rót ra nhËn xÐt g×?



tr êng sèng cđa nã cã thĨ rót ra nhËn xÐt g×?



1. Thùc vật sống trong môi tr ờng nào thì thích nghi với


1. Thực vật sống trong môi tr ờng nào th× thÝch nghi víi


mơi tr ờng đó. Trong mơi tr ờng sống của mình thực


mơi tr ờng đó. Trong mơi tr ờng sống của mình thực


vật có những đặc điểm thích nghi với mơi tr ờng sống.


vật có những đặc điểm thích nghi với mơi tr ờng sống.


Những đặc điểm thích nghi này đ ợc hình thành trong


Những đặc điểm thích nghi này đ c hỡnh thnh trong


quá trình lịch sử lâu dài.


quá trình lịch sử lâu dài.


2. Nh kh nng thớch nghi đó mà cây có thể phân bố


2. Nhờ khả năng thích nghi đó mà cây có thể phân bố


rộng rãi khắp nơi trên trái đất: Trong n ớc, trên cạn,



rộng rãi khắp nơi trên trái đất: Trong n ớc, trên cạn,


vïng nãng, vïng l¹nh….


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trò chơi giải ô chữ


Trò chơi giải ô chữ


Hóy chn các chữ cái thích hợp để điền vào các dịng của ô chữ d ới đây
Hãy chọn các chữ cái thích hợp để điền vào các dịng của ơ chữ d i õy
vi cỏc gi ý:


với các gợi ý:


1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8


8
9
9
10
10
11
11
12
12


1. Tên một loại tế bào bao bọc phía ngoài lá.


1. Tên một loại tế bào bao bọc phía ngoài lá.


2. Tên cơ quan sinh d ỡng thực hiện chức năng quang


2. Tên cơ quan sinh d ỡng thực hiện chức năng quang


hợp.


hợp.


3. Tên cơ quan sinh sản của cây chứa hạt phấn và noÃn.


3. Tên cơ quan sinh sản của cây chứa hạt phấn và noÃn.


4. Màu của lá tr ớc khi rụng.


4. Màu của lá tr ớc khi rụng.



5. Tên một loại rễ biến dạng ở cây trầu không, nhờ rễ


5. Tên một loại rễ biến dạng ở cây trầu không, nhờ rễ


này mà cây leo lên cao.


này mà cây leo lên cao.


6. Tên một loại chất lỏng quan trọng mà rễ hút vào


6. Tên một loại chất lỏng quan trọng mà rễ hút vào


7. Tên một cơ quan dinh d ỡng, vận chuyển n ớc và muối


7. Tên một cơ quan dinh d ìng, vËn chun n íc vµ mi


khóang lên lá, vận chuyển chất hữu cơ do lá chế tạo đến


khóang lên lá, vận chuyển chất hữu cơ do lá chế tạo đến


c¸c bé phËn kh¸c.


c¸c bé phận khác.


8. Tên bộ phận chính trong hoa cái


8. Tên bộ phận chính trong hoa cái


9. Màu của lá non



9. Màu của lá non


10. Tên cơ quan sinh sản có chức năng tạo thành cây


10. Tên cơ quan sinh sản có chức năng tạo thành cây


mới, duy trì nòi giống.


mới, duy trì nòi giống.


11. Quá trình tạo ra tinh bét ë l¸ nhê chÊt diƯp lơc


11. Qu¸ trình tạo ra tinh bột ở lá nhờ chất diệp lục


12. Tên một loại mạch có chức năng vận chuyển chất


12. Tên một loại mạch có chức năng vận chuyển chất


hữu cơ do lá chế tạo đ ợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Kết quả giải ô chữ


Kết quả giải ô ch÷


1


1 BB II EE UU BB II


2



2 LL AA
3


3 HH OO AA


4


4 VV AA NN GG


5


5 RR EE MM OO CC


6


6 NN UU OO CC
7


7 TT HH AA NN


8


8 NN HH UU YY
9


9 XX AA NN HH


1


1



0


0 HH AA TT


1


1


1


1 QQ UU AA NN GG HH OO PP


1


1


2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×