Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.23 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b><sub>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </sub></b>
<b>MÔN KIỂM TRA 15 PHÚT 12</b>
<i>Thời gian làm bài: phút; </i>
<i>(15 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 135</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
<b>Cõu 1:</b> Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9 gam muối clorua của một kim loại hóa trị II thu đợc 0,48
gam KL ở catơt. KL đã cho là:
<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Cu
<b>Cõu 2:</b> Sục a mol khí CO2 vào d2 Ca(OH)2 thu đợc 3 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa rồi đun nóng nớc
lọc lại thu thêm đợc 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là:
<b>A. </b>0,08 mol <b>B. </b>0,05 mol <b>C. </b>0,07 mol <b>D. </b>0,06 mol
<b>Cõu 3:</b> Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong d2 NaOH d thu đợc 6,72 lit khớ H2
(đktc). % khối lợng của Al trong hỗ hợp lµ:
<b>A. </b>52% <b>B. </b>48% <b>C. </b>50% <b>D. </b>54%
<b>Câu 4:</b> Mét cèc níc chøa a mol Ca2+<sub>; 0,1 mol Mg</sub>2+<sub>; 0,02 mol Cl</sub>-<sub>; 0,2 mol HCO</sub>
3-. Giá trị của a và tÝnh
cøng cđa níc lµ:
<b>A. </b>0,01 mol; níc cøng vÜnh cưu <b>B. </b>0,12 mol; níc cøng t¹m thêi
<b>C. </b>0,01 mol; níc cứng toàn phần <b>D. </b>0,12 mol; nớc cứng toàn phần
<b>Cừu 5:</b> Có 3 chất rắn Mg; Al; Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có
thể nhận biết đợc mỗi chất:
<b>A. </b>d2<sub> H</sub>
2SO4 <b>B. </b>d2 HCl <b>C. </b>d2 NaOH <b>D. </b>d2 CuSO4
<b>Câu 6:</b> Để bảo quản Na trong PTN ngời ta dùng cách nào:
<b>A. </b>ngâm trong nớc <b>B. </b>ngâm trong dầu hoả
<b>C. </b>bảo quản trong khí NH3 <b>D. </b>ngâm trong rợu
<b>Cừu 7:</b> Qung boxit đợc dùng để điều chế kim loại nào:
<b>A. </b>Cr <b>B. </b>Sn <b>C. </b>Ni <b>D. </b>Al
<b>Cõu 8:</b> Cách nào sau đây thờng dùng để điều chế kim loại Ca:
<b>A. </b>®iƯn phân nóng chảy CaCl2
<b>B. </b>Dựng kim loi Ba y Ca ra khỏi d2<sub> CaCl</sub>
2 có màng ngăn
<b>D. </b>Dùng Al để khử oxit CaO ở nhiệt độ cao
<b>Cõu 9:</b> Cho một mẫu Ba d vào d2<sub> Al</sub>
2(SO4)3. Hiện tợng nào sau đây đúng nhất:
<b>A. </b>Có khí thốt ra vì Ba tan trong nớc
<b>B. </b>Có khí thốt ra đồng thời xuất hiện kết tủa trắng và hiện tợng tan dần kết tủa cho đến hết
<b>C. </b>Có khí thốt ra đồng thời có kết tủa trắng xuất hiện
<b>D. </b>Al bị đẩy ra khỏi muối
<b>Cừu 10:</b> phng phỏp no có thể dập tắt ngọn lửa khi đám cháy có chứa Mg kim loại:
<b>A. </b>phun níc <b>B. </b>phun CO2 <b>C. </b>thỉi giã <b>D. </b>Phđ c¸t
<b>Cõu 11:</b> Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nớc cứng vĩnh cửu:
<b>A. </b>H2SO4 <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>NaCl <b>D. </b>HCl
<b>Câu 12:</b> Hỵp chÊt nào sau đây là thành phần chính của thạch cao:
<b>A. </b>CaSO4.2H2O <b>B. </b>Na2CO3.10H2O <b>C. </b>CuSO4.5H2O <b>D. </b>CaCl2.6H2O
<b>Câu 13:</b> Cho tõ tõ d2<sub> AlCl</sub>
3 vào d2 NaOH d. Hiện tợng quan sát đợc là:
<b>A. </b>xuất hiện kết tủa, kết tủa tan ngay cho đến hết, d2<sub> trở lên trong suốt</sub>
<b>B. </b>xuất hiện kết tủa, kết tủa tan ngay sau đó lại xuất hiện kết tủa trở lại
<b>C. </b>Xuất hiện kết tủa, kết tủa tăng dần đến cực đại
<b>D. </b>Xuất hiện kết tủa, kết tủa tăng dần đến cực đại rồi tan ra cho đến hết
<b>Cõu 14:</b> Sục 6,72 lit CO2 (đktc) vào d2 chứa 0,25 mol Ca(OH)2, Khối lợng kết tủa thu đợc là:
<b>A. </b>25 gam <b>B. </b>20 gam <b>C. </b>10 gam <b>D. </b>15 gam
<b>Cõu 15:</b> Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nớc tạo ra d 2<sub> kiềm là:</sub>
<b>A. </b>Be; Mg; Al <b>B. </b>Na; Ca; Ba <b>C. </b>Be; Mg; Ca <b>D. </b>Al; Zn; Fe
- HẾT