Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

chuyen de BD HSG vat li 9 PT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.41 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chun đề</b>



<b>Båi dìng häc sinh giái m«n vËt lý</b>



Để thực hiện tốt mục tiêu của ngành GD – sở GD; phong GD đã chỉ đạo cấc
nhà trờng cần nâng cao chất lợng dạy và học trong mỗi nhà trờng. Công tác bồi dỡng
học sinh cũng là nhiệm vụ đặt ra cho mỗi giáo viên cần phấn đấu, nâng cao tay nghề
và thực hiện tốt nhiệm vụ của mỗi nhà trờng và ngành đề ra


Bản thân tôi đợc phân công giảng dạy bồi dỡng học sinh môn vật lý 9. Trong nhiều
năm qua tơi đã ln cố gắng , tích cc trong chun mơn đã có nhiều học sinh đoạt
giải .


Trong buổi sinh hoạt chuyên môn hôm nay tôi xin nêu ra một số vấn đề
về công tác bồi dỡng hoc sinh bộ môn vât lý:


Trớc hết để thực hiện giáo dục bộ môn này bản thân ngời giáo viên phải là
ng-ời có tâm huyết , yêu nghề xác định công tác giảng dạy , nâng cao chất lợng giờ dạy
là muc tiêu phấn đấu cho mình . Khi đợc phân cơng giảng dạy bồi dỡng các em học
sinh đọi tuyển tôi ln lo nắng tìm tịi kiến thức để dạy cho các em phù hợp


<b>A. PhÇn lÝ thuyÕt</b>


Trớc hết là phần lý thuyết là phân bắt buộc mỗi hoc sinh khi tham gia đội tuyển
đều phải thuộc và ghi nhớ một cách hệ thống các kiến thức từ lớp 6 đến lớp 9. Vì vậy
khi tham gia dạy đội tuyển bản thân tôi cũng gặp không ít khó khăn đó là:


- Một số học sinh vào đội tuyển đều cha xác định đợc mục đích học , kiến thức rỗng
hầu nh cần phải hoc lại từ đầu . Vì vây việc vận dụng lý thuyết để giải các bài tập là
rât khó khăn , vì thế tơi thờng xun kiểm tra kiến thức trong mỗi giờ dạy ,để giúp
các em vận dụng lý thuyết để giải các bài tập , giúp các em biết biến đổi cơng thức


tính dới nhiều dạng. Cho các em giải các bài tập từ đơn giản đến phức tạp,vận dụng
các kiến thức đã học để giảI thích các hiện tợng vật lý trong thực tế cuộc sống giúp
các em phấn khởi để học tập bộ mơn hơn. Tạo lịng say mê học bộ mơn từ đó các em
quyết tâm giành nhiều thời gian cho mơn mình đã chọn.


Ngồi ra tơi cịn thờng học trên sách báo, sách nâng cao để có kiến thức rộng
hơn đồng thời giúp các em làm quen dần với kin thc nõng cao.


<b>B. Phần Bài tập</b>
<b>I.</b> <b>Cơ học</b>


<b>A. Chuyn động cơ học:</b>


1. Công thức đờng đi, công thức định vị trí của vật.
2. Vẽ đồ thị đờng đi, ỹ nghĩa giao điểm hai đồ thị
3. Đồ thị đờng đi và ý nghĩa của nó.


4. Vận tốc trung bình.
5. Hợp vận tốc cùng phơng
6. Hợp vận tốc đờng đi


<b>B. Các máy cơ đơ giản:</b>


1. Ròng rọc cố định, ròng rọc động: + Tính lực nâng vật
+ Tính cụng


2. Đòn bẩy


3. Mặt phẳng nghiêng



4. Hiu sut cỏc mỏy cơ đơn giản.
5. Bài tập tổng hợp (palăng)


<b>II. lùc </b>–<b> khối lợng </b>


<b> A- khối kợng và khối lợng riêng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Quan hệ giữa khối lợng , trọng lợng , khối lợng riêng , trọng lợng
riêng


3. Tớnh ỏp sut ca vt rắn lên mặt đỡ
<b> B- Lực </b>


1. Lực ma sát cản lại chuyển động


2. Lực ma sát nghỉ gĩ vai trò của lực phát động
3. Tổng hợp hai lực có giá đồng quy


<b>III.- ¸p st của chât lỏng và chất khí </b>


1. Tớnh ỏp st của chất lỏng lên thành bình , đáy bình


2. Tính áp suất của chất lỏng lên một bề mặt đặt trong lòng chất lỏng
3. Sự truyền áp sất trong chất khí và chât lỏng


4. TÝnh ¸p st trong c¸c m¸y Ðp , phanh , kÝch dïng chÊt lỏng
5. Bình thông nhau


6. áp suất khí quyển



7. Vật nôỉ trong chât lỏng và chất khí


<b>IV- công cơ- năng </b>


1. Tớnh cơng trên các đoạn đờng bằng nhau
2. Tính cơng suất và vận tôc thực hiện công
3. Biến đôI thế năng thành động năng


<b>V-nhiÖt häc </b>


1. Nhiệt lợng và nhiƯt dung riªng


Q= mc(t2-t1) = mc……….


2. Phơng trình cân băng nhiệt :
QThu = Qto¶


3. Năng suất toả nhiệt


4. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lợng trong các quá trình cơ và
nhiệt


5. Sự nóng chảyvà đơng đặc


6. Bay hơi và ngng tụ Q = .m
7. Bài tâp thực hành Q = lm


<b>VI </b><b> quang hình học </b>


1. Vùng bóng đen vùng nửa tối


2. Gơng phẳng cách vẽ ảnh


3. Thu kớnh hi t cỏch ve ảnh –xác định quang tâm , tiêu cự
4. Thấu kớnh phõn k


5. Bài tập hệ thấu kính gơng
6. Máy ảnh , mắt


7. Bài tập thc hành


<b>VII- điện học</b>


1. Dịng điện khơng đổi , định luật ơm
+ Tính cờng độ dòng điện


+ Chia hiệu điện thế và chia cờng độ dịng điện
+ Tính hiệu điện thế giữa hai điểm trên mạch điện
+ Định vị trí con chạy c trên biến trở


2. Điện năng, công ,công suất điện
+ Công suất cực đại


+ Cách mắc điện số bóng đèn tối đa
+ Bài tập tính cơng , cơng suất điện
+ Định luật jun len xơ


<b>VIII </b><b> luyện giảI các Đề thi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cựng môtj lúc tại hai địa đểm a va b trên mơt đờng thẳng cách nhau 3000m có hai xe
chuyển động thẳng đều đI ngơc chiều đến găp nhau . xe di t a có vận tốc va = 70m/ s .



xe ®I tõ B cã vËn tèc vb = 20m/s


a, một ngời đI từ A se nhìn tấy xe đI từ B chuyển động với vận tốc là bao nhiêu đối
với xe a


b, sau bao lâu hai xe găp nhau
lêi gi¶I
B


ớc một <b> tóm tắt đề bài </b> vA vB


S

ab = 3000m A B


Xe ®I tõ A va = 10m/ s


Xe ®I tõ B vb = 20m/s


a, vân tốc xe B so với xe A
b,thời gian ( t) đI để gặp nhau


<b>B</b>


<b> ơc hai định hớng t duy </b>


- Nãi vËn tèc xe A là va = 10m/s , và vận tôc xeB là vb = 20m/s là nơI vận tôc so với


vËt mèc nµo ?


- Trong 1s xe đI từ A vê phía B đựơc một đoạn đờng là bao nhiêu m ? Trong 1s xe B


lại gần xe A một đoạn đờng là bao nhiêu mét ?


- Dựa vào cơng thức tính vận tốc hãy tính vận tôc của xe B đối với xe A


- Lúc đầu xe B cách xe A là 3000m . biết vận tốc của xeB đối với xe A . Tìm thời gian
hai xe gặp nhau


B


íc ba thiÕt lËp cac mèi liªn hƯ :


Gọi S1 là quãng đờng xe A đI đợc trong 1s, ta có: S1 =

v

At (1)


Gọi S1 là quãng đờng xe B đI đợc trong 1s, ta có: S2 =

v

Bt (2)


Trong 1s xe A lại gând xe B một quãng đờng là S = S1 + S2 (3)


Vận tốc xe B đối với xe A là:

v

= s/t (4)
Từ (1), (2), (3) và (4) ta cú:


v

=
a. Vì Sab = 3000m (xe A cách xe B)


Lại có vận tốc của xe B đối với xe A nên thời gian để gai xe gặp nhau là:
SAB =

v

t t= ………


TrÝnh tù gi¶I
(1)


(2)

}

(3)

v

t


Bíc 4: Tính toán kết quả
a.

v

= .
b.


VD2: ( Mặt phẳng nghiêng)


Ngi ta dựng mt tm vỏn di 3m kéo một thùng hàng nặng 1000N lên một sàn
ôtô cao 1,2m , lực keosong song với tấm ván có độ lớn 420N. Tính lực ma sát giữa
tấm ván với thùng hàng và hiệu suất của mặt phẳng nghiêng ny?


Bc 1: Túm tt bi:


Tấm ván dùng làm mặt phẳng nghiêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

h = 1,2m F
Lùc kÐo F = 420N


Träng lỵng P = 1000N h


Lùc ma s¸t Fms = ? P


H% = ?
Bớc 2: Định hớng t duy


- Lc kộo vt đI trên mặt phẳng nghiêng đơc tính bằng cơng
thức nào ?


- Vì sao lực kéo cho trong đầu bài lại lơn hơ lực kéo tính đợc khi
khơng có lực ma sát?



- Trong khi dung mặt phẳng nghiêng thì cơng có ích là cơng
dùng làm việc gì ? cơng tồn phần là cơng củalực nào ?
Bớc 3 : (xác định mối các mối quan hệ )


- nÕu kh«ng cã ma sát , muốn kéo vật lên mặt phẳng nghiêng
cần một lực tính bằng công thức ;


<b> F = ph (1)</b>
L


Vì cần một lực kéo băng 420N do còn phảI thắng lực ma sát . vậy lc ma sát đợc tính ;
Fms= Fk – F (2)


Công toàn phần do lc kéo F sinh ra để kéo vật dọc
theo chiều dài l của măt phẳng nghiêng


A = Fl (3)
C«ng có ích là công nâng vật lên cao h
Ai = ph (4)


Hiệu sất của mặt phẳng nghiêng lµ


H=A i .100% (5)


A


Tr×nh tù gi¶I


Tõ (1) (2) (3) (4) (5)



+) bớc 4 ( tính toán kết quả )
<b>F = 1000 . 1,2 = 400 N</b>
3


Fms = Kk –F = 420 -400 = 20 N


AFP =420.3 = 1260 ( j )


Ai = ph = 1000.1,2 = 1200 (j)


<b>H = 1200 100% = 95%</b>
1260


VD3:


Một ngời cao 1,6m . Mắt ngời ấy cách đỉnh đầu 10cm. Ngời ấy đứng trớc một gơng
phẳng treo thẳng đứng trên tờng. Hãy tính:


b. ChiỊu cao tèi thiĨu cđa chiÕc g¬ng?


c. Khoảng cách tối đa từ mép gơng dới đến mặt đất?( Với điều kiện sao cho ngời
ấy có thể nhìn thấy tồn bộ ảnh của mình qua gơng)


Bớc 1: Tóm tắt đề bài: A


AB = 1,6m


AM = 10cm = 0,1m



a, IKmin = ? M


KHmax =?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- từ tính chất ảnh tạo bởi gơng phẳng . hay xác định
vị trí ảnh A’<b> ; B’ </b>của ngời ? vẽ hình


- vẽ đờng đI của tia sáng t A, phản xạ trên gơng
tại I và đI đến măt ?


- vẽ đờng đI của tia sáng t B phản xạ trên B
Gơng tại K và đến mắt ?


Dựa vào hình vẽ xác định IK và KH
*) Bớc 3 ( xác định mối quan hệ )


-Muốn nhìn thấy A’<sub>của A thì tia tia tới AI tới gơng cho tia phản xạ IM đến mắt theo</sub>


ph¬ng A’M.


- Muốn nhìn thấy ảnh B’ của B thì tia sáng tới BK tới gơng cho tia phản xạ KM đến
mắt theo gơng A’M


- ảnh A’ đối xứng với A qua gơng
A’M xác định I (1)


- ảnh B’ đối xứng với B qua gơng
B’M xác định điểm K (2)


IK= ………


KH = .
Trình tự giải:


(1)


(2)

}

(3) IK


.

VD4:


Cho mạch điện nh hình vẽ (1). Với MN là một biÕn trë RMN = 10 U = 4,5V; §Ìn


Đ: 3V – 1,5W, Coi điện trở các dây nối là khơng đáng kể


a. Khi con ch¹y C ë vÞ trÝ sao cho RMC = RMN / 4 th×


đèn Đ sáng bình thờng. Tìm giá trị của biến trở Rx?


b. Giữ nguyên vị trí con chạy C, mắc sơ đồ lại nh
hình 2. Hỏi độ sáng của đèn thay đổi nh thế nào? Tại sao? Tính cơng suất toả nhiệt
trên biến trở MN trong trờng hợp mạch điện mắc nh sơ đồ 2


U U


M M


C C


RX RX



N N


Đ Đ


Hình 1 Hình 2


Bc 1: Túm tt bi
Cho mạch điện nh hình vẽ:
U = 4,5V


RMN = 10….


§: 3V – 1,5W


Điện trở các dây nối không đáng kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. Giữ nguyên vị trí con trỏ ở vị trí C mắc lại sơ đồ hình 2. Độ sáng của đèn nh
thế nào? tại sao?


c. PMN=? (trêng hỵp hình 2)


Bớc 2: Định hớng t duy


- Do tính chất ®iƯn trë tØ lƯ víi chiỊu dµi l TÝnh RMC


- Do con chạy ở vị trí C đèn Đ sáng bình thờng nên dịng điện qua đèn cũng chính là
cờng độ của cả mạch. Tính IĐ


- TÝnh R§



- Từ tính chất điện trở mắc nối tiếp và định luật Ơm tính RX (da vo hỡnh v 2 c


mắc lại)


- V li s tng ng


- Dựa vào tính chất đoạn mạch mắc song song tính R U


- Dựa vào tính chất đoạn mạch mắc nối tiếp M C § RX


so sánh IĐ với I mạch Độ sáng của đèn?


- Dùa vào công thức tính công suất , tính P toả nhiÖt N


Khi biết điện trở và cờng độ dòng điện trên biến trở MN trong sơ đồ 2
Bớc 3: Xác lập mối quan hê.


- Vì điện trở tỷ lệ với chiều dài dây dẫn biến trở có tiết diện đều nên :
RMC= RMN (1)


4


-Vì con chạy ở vị trí C đèn sáng bình thờng nên Iđ = Im


Mà Rmc nội tiếp Rđ nội tiếp Rx nên : R = Rmc + R® +Rx


-Theo định luật ơm ta có:



<i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i> <i>I</i>


<i>R</i> <i>Rd Rmc Rx</i>


  


 


VËy: R

x

=

<i>U<sub>I</sub></i>

-(R

mc

+R

®

)



+ Từ sơ đồ hình hai có M=N nên R

MC

//R

NC

do đó có sơ đồ tơng ứng nh


hình (3)



+ Do con chạy vẫn ở vị trí C nên R

MC

=

<i>Rmn</i><sub>4</sub>

R

NC

=? Khi biết


R

MN

=10 (

)



+Gọi R là điện trở đoạn mạch mắc // ta có:



R

<sub>=</sub>

<i>Rmc Rnc</i>.


<i>Rmc Rnc</i>


+ Do R

<sub> néi tiÕp víi R</sub>



®

suy ra: I

®

=I

m

=

<i><sub>R Rd Rx</sub></i><sub>'</sub><sub></sub><i>U</i><sub></sub>

So sánh I

đ

với I

m


+ Vì P=UI= I

2

<sub>.R</sub>



+ Trình tự giải


A, Vậy



R

MC

=

<i>Rmn</i><sub>4</sub>

R

đ

=

<i>Udm<sub>Pdm</sub></i>



R

MC

nội tiếp R

®

néi tiÐp R

x


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

R

x

=

<i>U<sub>I</sub></i>

-(R

®

+R

MC

)



B, R

MN

=R

MC

+R

NC

suy ra R

NC

=R

MN

-R

MC

R

MC

//R

NC

suy ra : R

=

<i><sub>Rmc Rnc</sub>Rmc Rnc</i><sub></sub>.


R

<sub> néi tiÕp R</sub>



đ

suy ra: I

m

=I

đ

=

<i><sub>R Rd Rx</sub></i><sub>'</sub><sub></sub><i>U</i><sub></sub>

So sánh I

đ

với I

m

suy ra kÕt ln g×?


C, P= I

2

<sub>.R</sub>



+ Bíc 4: tính toán kết quả:


A, R

x

=0,5



B, I

đ

= 0,5 A < I = 0,537 A



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×