Báo cáo
Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu
Dựa vào Cộng đồng
Xã Duy Thu-Duy Xuyên-Quảng Nam
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 1/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
MỤC LỤC
A.
Giới thiệu chung
4
1.
Vị trí địa lý..........................................................................................................................................4
2.
Đặc điểm địa hình..............................................................................................................................4
3.
Đặc điểm thời tiết khí hậu.................................................................................................................4
5.
Phân bố dân cư, dân số......................................................................................................................5
6.
Hiện trạng sử dụng đất đai...............................................................................................................5
7.
Đặc điểm và cơ cấu kinh tế...............................................................................................................6
B.
Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã
7
1.
Lịch sử thiên tai..................................................................................................................................7
2.
Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH................................................................................................9
3.
Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/BĐKH..............................................................................................9
4.
Đối tượng dễ bị tổn thương.............................................................................................................10
5.
Hạ tầng công cộng............................................................................................................................10
a) Điện
10
b) Đường và cầu cống
11
c) Trường12
d) Cơ sở Y tế
12
e) Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa
f) Chợ
12
12
6.
Cơng trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê kè)..........................................................................13
7.
Nhà ở..................................................................................................................................................13
8.
Nước sạch, vệ sinh và môi trường..................................................................................................14
9.
Hiện trạng dịch bệnh phổ biến.......................................................................................................14
10. Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý............................................................................................14
11. Hoạt động sản xuất kinh doanh......................................................................................................15
12. Thông tin truyền thơng và cảnh báo sớm.....................................................................................15
13. Phịng chống thiên tai/TƯBĐKH...................................................................................................16
14. Các lĩnh vực/ngành then chốt khác : ............................................................................................16
15. Tổng hợp hiện trạng Năng lực về PCTT và TƯBĐKH ..............................................................17
C.
Kết quả đánh giá rủi ro thiên tai và khí hậu của xã
18
1.
Rủi ro với dân cư và cộng đồng......................................................................................................18
2.
Hạ tầng công cộng............................................................................................................................20
3.
Công trình thủy lợi...........................................................................................................................21
4.
Nhà ở..................................................................................................................................................22
5.
Nước sạch, vệ sinh và mơi trường..................................................................................................23
6.
Y tế và quản lý dịch bệnh................................................................................................................25
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 2/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
7.
Giáo dục............................................................................................................................................28
8.
Rừng..................................................................................................................................................29
9.
Trồng trọt..........................................................................................................................................30
10. Chăn nuôi..........................................................................................................................................31
11. Thủy Sản...........................................................................................................................................33
12. Du lịch: không..................................................................................................................................33
13. Buôn bán và dịch vụ khác...............................................................................................................34
14. Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm.....................................................................................34
15. Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH...................................................................................................36
16. Giới trong PCTT và BĐKH............................................................................................................37
17. Các lĩnh vực/ngành then chốt khác................................................................................................39
D. Tổng hợp kết quả đánh giá và đề xuất giải pháp
40
1.
Tổng hợp Kết quả phân tích nguyên nhân rủi ro thiên tai/BĐKH....................................................40
2.
Tổng hợp các giải pháp phịng, chống thiên tai/thích ứng BĐKH...................................................42
3.
Một số ý kiến tham vấn của các cơ quan ban ngành trong xã..........................................................46
4.
Một số ý kiến kết luận của đại diện UBND xã.................................................................................46
Phụ lục47
1.
Phụ lục 1: Danh sách người tham gia đánh giá............................................................................47
2.
Phụ lục 2: Các bảng biểu, bản đồ lập ra trong quá trình đánh giá theo hướng dẫn...............48
3.
Phụ lục 3: Ảnh chụp một số hoạt động đánh giá..........................................................................55
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 3/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
A.
Giới thiệu chung
Báo cáo được xây dựng dựa trên cơ sở pháp lý của Luật Phòng chống thiên tai (Luật PCTT) và và yêu cầu thực
tiễn của Đề án 1002 về Quản lý thiên tai dựa vào cộng đồng trong bối cảnh các tác động của biến đối khí hậu
đang ngày càng gia tăng tại Việt Nam, đòi hỏi cộng đồng dân cư cần củng cố kịp thời các giải pháp giảm rủi ro
thiên tai và thích ứng theo hướng bền vững và lâu dài hơn.
Báo cáo này là kết quả tiến trình đánh giá rủi ro thiên tai và biến đổi khí hậu do cộng đồng thực hiện, chú
trọng đến nhóm dễ bị tổn thương là trẻ em, phụ nữ, người cao tuổi, người khuyết tật và người nghèo trong khu
vực rủi ro cao, ở các lĩnh vực đời sống và xã hội của xã.
Các thông tin đánh giá rủi ro thiên tai được thu thập dựa trên các thông tin cơ bản của một số bản đồ thiên tai
hiện có của Tỉnh do Tổng cục PCTT và các sở ban ngành tỉnh cung cấp, cũng như kết quả dự báo kịch bản biến
đổi khí hậu của Bộ TNMT, là một trong các cơ sở quan trọng để hỗ trợ xã Xác định, đánh giá, phân vùng rủi ro
thiên tai; theo dõi, giám sát thiên tai (Theo điều 17 Luật PCTT).
Các phân tích rủi ro trong báo cáo và các ưu tiên khuyến nghị của nhóm dễ bị tổn thương là những cơ sở quan
trọng cho việc xây dựng kế hoạch địa phương như kế hoạch phòng chống thiên tai (Điều 15, Luật PCTT) và
Lồng ghép nội dung Phòng chống thiên tai vào kế hoạch phát triển ngành và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội
(Điều 16, Luật PCTT)
1. Vị trí địa lý
Duy Thu là một xã trung du của huyện Duy Xuyên, cách trung tâm huyện 25 km về phía Tây.
- Phía Đơng giáp xã Duy Phú;
- Phía Tây giáp sơng Thu Bồn;
- Phía Nam giáp huyện Nơng Sơn;
- Phía Bắc giáp xã Duy Tân.
2. Đặc điểm địa hình
Xã Duy Thu nằm ở vùng trung du nhưng lại có phần lớn diễn tích năm ở vùng trũng thấp. Địa bàn xã
chạy dọc về gần phía thượng nguồn của sơng Thu Bồn. Địa bàn xã được chia làm 4 thôn: Phú Đa 1; Phú
Đa 2; Thạnh Xuyên; Tĩnh Yên. Phần lớn diện tích của xã là trung du. Riêng thơn Thạnh Xuyên và Phú
Đa 1 có một số khu vực trũng thấp. Về chế độ thủy văn: Trong các tháng 4-5/2018 trên các sơng ở khu
vực Quảng Nam có khả năng xuất hiện 01-02 đợt dao động, riêng nửa cuối tháng 5 khả năng xuất hiện
lũ tiếu mãn.
3. Đặc điểm thời tiết khí hậu
Chỉ số về thời tiết khí
hậu
ĐVT
Giá trị
Tháng xảy
ra
1
Nhiệt độ trung bình
Độ C
25,4-27,5oC
9-10
2
Nhiệt độ cao nhất
Độ C
38
4-7
3
Nhiệt độ thấp nhất
Độ C
20
12
4
Lượng mưa Trung binh
mm
1.392- 2.388
Dự báo BĐKH của Quảng Nam năm
2050 theo kịch bản RCP 8,5 (*)
Tăng 1,4oC
Tăng thêm khoảng 1,6-2,4oC
Giảm khoảng 1,6-1,8oC
Tăng thêm khoảng 25 mm
(*) Dữ liệu được nhập vào theo Gói thơng tin rủi ro thiên tai và khí hậu cơ bản của từng Tỉnh do Tổng cục
PCTT/UNDP tổng hợp trước đánh giá và gửi cho các Nhóm kỹ thuật
4. Xu hướng thiên tai, khí hậu
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 4/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
TT
Nguy cơ thiên tai, khí hậu
phổ biến tại địa phương
Giảm
Giữ
nguyên
Tăng lên
1
Xu hướng hạn hán
X
2
Xu hướng bão
X
3
Xu hướng lũ
X
4
Số ngày rét đậm
5
Nguy cơ ngập lụt/nước dâng
do bão
X
6
Một số nguy cơ thiên tai khí
hậu khác xảy ra tại địa
phương (Giông; Lốc, Sạt lở
đất)
X
Dự báo BĐKH của Quảng Nam năm
2050 theo kịch bản RCP 8.5 (*)
X
5. Phân bố dân cư, dân số
Số hộ
TT
Thôn
Số hộ
phụ nữ
làm
chủ hộ
Hộ
nghèo
Số khẩu
Tổng
Nữ
Hộ cận
nghèo
Nam
1
Phú Đa 1
333
46
1.307
613
694
15
9
2
Phú Đa 2
358
91
1.392
662
730
26
8
3
Thạnh Xuyên
284
65
1.157
550
607
18
8
4
Tĩnh Yên
476
49
1.937
992
1.015
31
33
1.451
251
5.793
2.817
3.048
90
58
Tổng số
6. Hiện trạng sử dụng đất đai
TT
Loại đất (ha)
I
Tổng diện tích đất tự nhiên
1
Nhóm đất nơng nghiệp
1.1
Số lượng (ha)
1292.34
Diện tích đất sản xuất nông nghiệp
687
1.1.1
Đất lúa nước
157
1.1.2
Đất trồng cây hàng năm (ngơ, khoai, mì, mía)
97
1.1.3
Đất trồng cây hàng năm khác
92
1.1.4
Đất trồng cây lâu năm
341
Diện tích đất lâm nghiệp
350
Đất rừng sản xuất
350
1.2
1.2.1
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 5/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
1.2.2
Đất rừng phịng hộ
0
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
0
1.3
Diện tích đất ni trồng thủy/hải sản
24,37
1.3.1
Diện tích thủy sản nước ngọt
24,37
1.3.2
Diện tích thủy sản nước mặn/lợ
0
1.4
Đất làm muối
0
1.5
Diện tích đất nơng nghiệp khác
0
1.5.1
Nhóm đất phi nơng nghiệp
377,93
1.5.2
Diện tích Đất chưa sử dụng
68,04
Số % nữ cùng đứng tên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với
chồng
- Đất nông nghiệp
- Đất ở
95
7. Đặc điểm và cơ cấu kinh tế
TT
1
Loại hình sản xuất
Tỷ trọng kinh
tế ngành/tổng
GDP địa
phương
Số hộ tham
gia hoạt
động Sản
xuất kinh
doanh (hộ)
Trồng trọt
Năng suất lao động
bình quân/hộ
Tỉ lệ phụ
nữ tham
gia chính
1.451
20 triệu/1 ha Lúa/hộ
Màu: 50 triệu/hộ
Tiêu:400 triệu/ha
60%
1.350
72 triệu VND/năm
87%
26
20 triệu VND/(ha)
15%
27,7%
2
Chăn nuôi
3
Nuôi trồng thủy sản
4
Đánh bắt hải sản
5
Sản xuất tiểu thủ công
nghiệp)
12 %
191
60 (triệu VND/năm)
75%
6
Buôn bán
14%
185
55 (triệu VND/năm)
90%
7
Du lịch
8
Ngành nghề khác-công
nhân gạch, may...
300 người
48 (triệu VND/năm)
85%
9
Tiền công, tiền lương và
các khoản thu khác
278
15 triệu VND/năm)
38%
0
0
46.3%
B. Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã
1. Lịch sử thiên tai
Tháng/nă
m xảy ra
Loại
thiên tai
Số thôn
bị ảnh
hưởng
Tên thôn
Thiệt hại chính
Số lượng
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 6/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
1. Số người chết/mất tích:
Nam
Nữ
1. Số người bị thương:
1. Số nhà bị thiệt hại:
10/2007
Ngập lụt
04
Phú Đa 1,
Phú Đa 2,
Thạnh
Xuyên,
Tĩnh Yên
1. Số trường học bị thiệt hại:
4
1. Số trạm y tế bị thiệt hại:
1
1. Số km đường bị thiệt hại:
1
1. Số ha rừng bị thiệt hại:
0
1. Số ha ruộng bị thiệt hại:
2013
Bão, ngập
lụt
04
150
1. Số ha cây ăn quả bị thiệt hại:
10
1. Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt hại:
1
1. Số cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế
biến (công nghiệp, nông lâm ngư
nghiệp) bị thiệt hại:
1
2.
Phú Đa 1,
Phú Đa 2,
Thạnh
Xuyên,
Tĩnh Yên
750
Các thiệt hại khác
0
1. Ước tính thiệt hại kinh tế:
800 triệu đồng
1.Số người chết/mất tích:
Nam
Nữ
2 .Số người bị thương:
2
3. Số nhà bị thiệt hại:
550
4. Số trường học bị thiệt hại:
0
5. Số trạm y tế bị thiệt hại:
0
6. Số km đường bị thiệt hại:
0
7. Số ha rừng bị thiệt hại:
35
8. Số ha ruộng bị thiệt hại:
150
9. Số ha cây ăn quả bị thiệt hại:
35
10. Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt hại:
5
2. Số cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế
biến (công nghiệp, nông lâm ngư
nghiệp) bị thiệt hại:
0
3. Các thiệt hại khác…:
13. Ước tính thiệt hại kinh tế:
2017
Ngập lụt
04
Phú Đa 1,
Phú Đa 2,
Thạnh
Xuyên,
1. Số người chết/mất tích:
0
1,5 tỷ đồng
Nam
Nữ
2 .Số người bị thương:
0
3.Số nhà bị thiệt hại:
50
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 7/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
Tĩnh Yên
4.Số trường học bị thiệt hại:
4
5.Số trạm y tế bị thiệt hại:
0
6.Số km đường bị thiệt hại:
1
7.Số ha rừng bị thiệt hại:
0
8.Số ha ruộng bị thiệt hại:
8,1
9.Số ha cây ăn quả bị thiệt hại:
1
10.Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt hại:
1,1
11.Số cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế
biến (công nghiệp, nông lâm ngư
nghiệp) bị thiệt hại:
0,5
12.Các thiệt hại khác
92m tường rào
của nhà dân,
bồi lắp 5h đất
SX,
1,5km
kênh mương,
6ha hoa màu
sạc lở, 2.802
gia cầm và
100 gia súc
4. Ước tính thiệt hại kinh tế:
2,2 tỷ đồng
2. Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH
ST
T
1
2
1
Loại Thiên
tai/BĐKH phổ
biến1
Bão
Ngập lụt
Liệt kê các thôn
thường xuyên
bị ảnh hưởng
của thiên tai
Mức độ thiên
tai hiện tai
(Cao/Trung
Bình/Thấp)
Xu hướng thiên tai theo
kịch bản BĐKH 8.5 vào
năm 2050 (Tăng, Giảm,
Giữ nguyên)
Mức độ thiên tai
theo kịch bản
(Cao/Trung
Bình/Thấp)
Phú Đa 1
TB
Tăng
TB
phú Đa 2
TB
Tăng
TB
Thạnh Xuyên
TB
Tăng
TB
Tĩnh Yên
TB
Tăng
TB
Phú Đa 1
Cao
Tăng
Cao
Theo Quy định của các loại hình thiên tai được quy định trong luật PCTT
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 8/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
3
Hạn hán
Phú Đa 2
Cao
Tăng
Cao
Thạnh Xuyên
Cao
Tăng
Cao
Tĩnh Yên
Cao
Tăng
Cao
Phú Đa 1
Cao
Tăng
Cao
Phú Đa 2
Cao
Tăng
Cao
Thạnh Xuyên
Cao
Tăng
Cao
Tĩnh Yên
Cao
Tăng
Cao
3. Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/BĐKH
4. Đối tượng dễ bị tổn thương
Đối tượng dễ bị tổn thương
TT
Thôn
Trẻ em
dưới 5 tuổi
Trẻ em từ
5-16 tuổi
Nữ
Tổng
Nữ
Tổng
PN
có
thai
Người cao
tuổi
Nữ
Người
khuyết tật
Người bị
bệnh hiểm
nghèo
Người
nghèo
Người dân
tộc thiểu số
Tổng Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ
Tổng
1
Phú Đa 1
52
96
28
217
13
10
4
173
12
60
1
1
10
15
0
0
2
Phú Đa 2
49
83
56
227
8
10
168
11
24
2
4
21
26
0
0
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 9/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
8
3
4
Thạnh
Xuyên
28
64
35
183
8
11
5
175
12
30
1
3
11
18
0
0
Tĩnh Yên
41
96
27
356
6
14
4
236
11
60
1
2
22
31
0
0
Tổng số
17
0
339
15
6
983
35
47
1
752
46
174
4
10
64
90
0
0
5. Hạ tầng công cộng
a) Điện
TT
1
2
Thôn
Phú Đa 1
Phú Đa 2
3
Thạnh Xuyên
4
Tĩnh Yên
Số lượng
Hiện trạng
Năm
Đvt
Cột điện: 62
1997
Cột
X
Dây diện: 3,1
1997
Km
X
Trạm điện: 2
2000
Trạm
X
Cột điện: 54
1997
Cột
X
Dây diện: 2.7
1997
Km
X
Trạm điện: 2
2000
Trạm
X
Cột điện: 58
1997
Cột
X
Dây diện: 2.9
1997
Km
X
Trạm điện: 2
2000
Trạm
X
Cột điện: 62
1997
Cột
X
Dây diện: 3,1
1997
Km
X
Trạm điện: 1
2000
Trạm
X
Kiên cố
Chưa kiên cố
b) Đường và cầu cống
TT
Thôn
Số lượng đường, cầu,
cống
Đvt
Hiện trạng
I
Đường
1
Đường quốc lộ
Km
0
2
Đường tỉnh/huyện
Km
0
Đường xã: 1.2
Km
1.2 km
Đường thôn: 2.5
Km
0
3
Phú Đa 1
Nhựa
Bê Tông
Đất
2.5
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 10/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
4
5
6
II
Phú Đa 2
Thạnh
Xuyên
Tĩnh Yên
Đường nội đồng: 2.7
Km
0
Đường xã: 1.2
Km
1.2 km
Đường thôn: 2.5
Km
0
2.5
Đường nội đồng: 3
Km
0
1.5
1.5
Đường xã: 1.1
Km
1.1 km
Đường thôn
Km
0
Đường nội đồng: 2
Km
0
1.3
0.7
Đường xã: 2.7
Km
2.7 km
Đường thôn
Km
Đường nội đồng: 3.2
Km
2
1
Cầu, Cống
1
Phú Đa 1
2
Phú Đa 2
3
Thạnh
Xuyên
4
Tĩnh Yên
1.5
Kiên cố
Yếu
1.2
Tạm
Cầu giao thông: 1
Cái
1
Cống: 1
Cái
Cầu giao thông
Cái
Cống : 2
Cái
2
Cầu giao thông: 3
Cái
3
Cống
Cái
Cầu giao thông: 1
Cái
Cống
Cái
1
0
0
1
0
c) Trường
TT
Thôn
1
Phú Đa 1
2
Phú Đa 2
3
Tĩnh Yên
Số lượng trường
Hiện trạng
Đvt
Năm xây
dựng
Kiên cố
Mầm non: 1
Trường
2015
X
Trường THCS:1
Trường
2007
X
Mầm non: 1
2017
X
Mầm non: 1
2007
X
Tiểu học: 1
1997
X
Bán kiên cố
Tạm
d) Cơ sở Y tế
TT
Thôn
1
Phú Đa 1
Số lượng Cơ sở
Y tế
Năm
xây
dựng
Số
Giường
Trạm y tế xã
2016
5
Số
phòng
12
Hiện trạng
Kiên
cố
Bán
kiên cố
Tạm
X
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 11/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
2
Cơ sở khám
3
Phú Đa 2
0
Cơ sở bán thuốc
02
02
X
e) Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa
T
T
Thơn
1
Phú Đa 1
Số lượng Trụ sở
Năm xây
dựng
Đơn vị
Hiện trạng
Kiên cố
Trụ Sở UBND: 1
Cái
2010
x
Nhà văn hóa xã: 1
Cái
Đang xây
x
Nhà văn hóa thơn
Cái
2017
x
2
Phú Đa 2
Nhà văn hóa thơn
Cái
2017
x
3
Thạnh Xun
Nhà văn hóa thơn
Cái
2011
x
4
Tĩnh n
Nhà văn hóa thơn
Cái
2018
x
Bán kiên cố
Tạm
f) Chợ
TT
Thơn
Số lượng chợ
Đơn vị
1
Phú Đa 1
Chợ huyện/xã
1 Cái
Chợ tạm/chợ cóc
0 Cái
Năm xây
dựng
Hiện trạng
Kiên cố
Bán kiên cố
Tạm
X
6. Cơng trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê kè)
TT
Hạng mục
Đơn vị
Năm xây
dựng
1
Đê
Km
0
2
Kè
Km
0
Số lượng
Kiên cố
Bán kiên cố
Chưa kiên cố
Phú Đa 1
1
Kênh mương
3.9 km
2006-2018
Cống thủy lợi
Cái
2000
Kênh mương
6.85 km
2006-2018
Cống thủy lợi
Cái
2000
5.25 Km
2006-2018
1.3 km
2.6 km
6
Phú Đa 2
2
3
2.4 km
4.45 km
7
Thạnh Xuyên
Kênh mương
2.5 km
2.72 km
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 12/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
Cống thủy lợi
Cái
2000
3
Kênh mương
4.95 Km
2006-2018
Cống thủy lợi
Cái
2000
Đập thủy lợi
Cái
0
Trạm bơm
Cái
0
Tĩnh Yên
4
3,6 km
1.35 km
7
7. Nhà ở
TT
Tên thôn
Số hộ
Nhà kiên cố
Nhà bán kiên cố
1
Phú Đa 1
333
175
121
5
2
Phú Đa 2
358
73
219
5
3
Thạnh Xuyên
284
155
95
11
5
Tĩnh Yên
476
6
415
6
1.451
409
850
27
Tổng
Nhà thiếu kiên
cố
Nhà đơn sơ
8. Nước sạch, vệ sinh và môi trường
Số hộ tiếp cận nguồn nước sinh hoạt
Số hộ sử dụng nhà vệ sinh
Tự
chảy
Bể
chứa
nước
công
cộng
Hợp vệ sinh
(tự hoại, bán
tự hoại)
Tạm
Khơng
có
0
0
1
285
8
0
0
0
0
1
185
43
0
64
0
0
0
0
216
10
0
476
59
0
0
0
0
317
33
0
1.09
7
720
0
0
0
2
1.003
94
0
Nước
máy
Trạm
cấp nước
cơng
cộng
62
0
358
65
Thạnh Xun
284
Tĩnh n
Tổng
TT
Tên thơn
Số
hộ
1
Phú Đa 1
2
Giếng
(đào/
khoan)
333
Phú Đa 2
3
4
9. Hiện trạng dịch bệnh phổ biến
TT
Loại dịch bệnh phổ biến
Trẻ em
Phụ
nữ
Nam giới
Người cao tuổi
Người khuyết
tật
1
Sốt rét
0
0
0
0
0
2
Sốt xuất huyết
0
0
1
0
0
3
Viêm đường hô hấp
38
10
9
0
0
5
Số ca bệnh phụ khoa (thường do đk
0
61
0
0
0
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 13/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
nước sạch và vệ sinh không đảm bảo)
10. Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý
Năm
trồng
rừng
Tổng
diện
tích
(ha)
Tỷ lệ
thành
rừng
Các loại cây
được trồng
bản địa
Các loại hình
sinh kế liên
quan đến rừng
Diện tích do
dân làm
chủ rừng
T
T
Loại rừng
1
Rừng ngập mặn
0
0
0
0
0
2
Rừng trên cát
0
0
0
0
0
3
Rừng tự nhiên
0
0
0
0
0
4
Diện tích quy hoạch
trồng rừng ngập mặn
nhưng chưa trồng
0
0
0
0
0
70
100%
Keo lá tràm
Thu hoạch từ
keo
100%
130
100%
Keo lá tràm
Thu hoạch từ
keo
100%
150
100%
Keo lá tràm
Thu hoạch từ
keo
100%
5
Rừng khác
Thôn
Phú Đa 2
Thạnh
Xuyên
Tĩnh Yên
Tổng
350
11. Hoạt động sản xuất kinh doanh
T
T
Hoạt động sản xuất kinh
doanh
1
Trồng trọt
- Lúa
- Hoa màu
- Cây lâu năm
- Cây hàng năm
- Cây ăn quả
2
Chăn nuôi
- Gia súc
- Gia cầm
3
4
Thủy Hải Sản Đánh bắt
- Người dân đi biển
- Tàu thuyền gần bờ
- Tàu thuyền gần bờ
Thủy hải sản Nuôi trồng
- Bãi nuôi
- Ao, hồ ni
- Lồng bè
Đặc điểm sản xuất kinh
doanh
Đơn vị
tính
Thơn
Số hộ tham
gia
Tỷ lệ
nữ
687 Ha
4 thôn
1305
60%
Là xã thuần
nông nên dù
thu nhập thấp
vẫn ngành
chủ lực của
xã
75%
87%
Là ngành chủ
lực của xã
15%
4 thôn
2.431
10.943
Tiềm năng
phát triển
Tỷ lệ (%)
thiệt hại
0
Hộ
Tàu
Tầu
24.37 ha
Phú Đa:1
Phú Đa 2
T Xuyên
Phú Đa:1
Phú Đa 2
T Xuyên:11
15%
50%
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 14/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
5
Du lịch
0
6
Bn bán và dịch vụ khác
4 thôn
185
14%
10%
12. Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm
TT
Loại hình
ĐVT
Số lượng
Địa bàn Thơn
1
Số hộ dân có ti vi và tiếp cận với truyền hình TW/Tỉnh
%
98 %
4 thơn
2
Số hộ dân có thể tiếp cận với các đài phát thanh TW/tỉnh
%
95%
4 thôn
3
Số loa phát thanh (không dây, mạng lưới)
4
Số hộ dân được tiếp cận với các hệ thống loa phát thanh
hoặc các hình thức cảnh bảo sớm/khẩn cấp khác (cịi ủ,
cồng, chiêng, v.v.) tại thơn
5
Số trạm khí tượng, thủy văn
6
7
Loa
0
%
90 %
Trạm
0
Số hộ được thông báo/nhận được báo cáo cập nhật định kỳ
về diễn biến điều tiết và xả lũ khu vực thượng lưu (các tuyến
hồ chứa phía thượng lưu)
Hộ
0
Số hộ tiếp cận Internet và công nghệ thông tin
Hộ
200
4 thôn
4 thôn
Nhận xét: Loa truyền thanh chạy dọc theo tuyến đường DH 10, trong khu dân cư chưa phủ kín do khoảng
cách khu dân cư xa, 10% người dân không tiếp cận được thông tin do hệ thống truyền thanh (mỗi thôn 3
cụm/3 loa), 5% hộ dân không tiếp cận được các Đài PT tỉnh/TW và 2% hộ không có ti vi để tiếp cận với
truyền hình.
13. Phịng chống thiên tai/TƯBĐKH
TT
Loại hình
ĐVT
Số
lượng
1
Số lượng thơn có kế hoạch/phương án Phịng chống
thiên tai và/hoặc kế hoạch thích ứng BĐKH hàng năm
Thơn
4
4 thơn
2
Số lượng trường học có kế hoạch PCTT hàng năm
Trường
6
Tất cả trường tiểu
học, PTCS và mầm
non
3
Số lần diễn tập PCTT trong 10 năm qua tại xã
Lần
9
Số thành viên Ban chỉ huy PCTT và TKCN của xã
Người
28
-
Trong đó số lượng nữ, đóng vai trị gì
Người
8
-
Số lượng đã qua đào tạo QLRRTT-DVCĐ hoặc
đào tạo tương tự về PCTT, trong đó số nữ là bao
nhiêu
Người
28
Số lượng lực lượng thanh niên xung kích, chữ thập đỏ,
cứu hộ-cứu nạn tại xã
Người
80
-
Người
0
4
5
2
Trong đó số lượng nữ, đóng vai trị gì
Ghi chú
Vai trị2
Vài trị nữ là làm công tác hậu cần, tuyên truyền về công tác PCTT
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 15/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
6
Số lượng Tuyên truyền viên PCTT/TƯBĐKH dựa vào
cộng đồng
Người
2
-
Người
0
Trong đó số lượng nữ, đóng vai trị gì
Số lượng Phương tiện PCTT tại xã:
7
8
9
-
Ghe, thuyền:
Chiếc
30
-
Áo phao
Chiếc
170
-
Loa
Chiếc
23
-
Đèn pin
Chiếc
10
-
Máy phát điện dự phòng
Chiếc
3
-
Lều bạt
Chiếc
1
-
Xe vận tải
Chiếc
10
Đơn vị
5 kg
Đơn vị
1 cơ số
Số lượng vật tư thiết bị dự phịng
-
Số lượng gói/đơn vị hóa chất khử trùng tại chỗ
Số lượng thuốc y tế dự phòng tại chỗ
Cloramin B
14. Các lĩnh vực/ngành then chốt khác
15. Tổng hợp hiện trạng Năng lực về PCTT và TƯBĐKH
T
T
Liệt kê các loại Kiến thức,
Kinh nghiệm & Công nghệ
1
Kiến thức chung về PCTT của
cộng đồng để bảo vệ người và
tài sản trước thiên tai (ứng
phó, phịng ngừa và khắc
phục)
2
Kỹ thuật cơng nghệ vận hành,
bảo dưỡng và duy tu cơng
trình cơng cộng
Khả năng
của xã
(Cao, Trung
Bình, Thấp)
Phú Đa 2
Thạnh Xuyên
Tĩnh Yên
80%
85%
70%
65%
Cao
0
0
0
0
Thấp
Phú Đa 1
-
Điện
-
Đường và cầu cống
55%
55%
55%
50%
Trung Bình
-
Trường
70%
70%
0
45%
Trung Bình
-
Trạm
70%
0
0
0
Thấp
-
Trụ sở UBND, Nhà Văn
hóa
75%
70%
70%
Đang xây
dựng
Cao
-
Chợ
65%
Trung bình
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 16/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
3
Kỹ thuật cơng nghệ vận hành,
bảo dưỡng và duy tu cơng
trình thủy lợi
35%
35%
25%
25%
Thấp
4
Kỹ năng và kiến thức chằng
chống nhà cửa
80%
80%
80%
80%
Cao
5
Kiến thức giữ gìn vệ sinh và
mơi trường
55%
50%
50%
50%
Thấp
6
Khả năng kiểm sốt dịch bênh
của đơn vị y tế
Ý thức vệ sinh phòng ngừa
dịch bệnh của hộ dân
50%
45%
40%
40%
Thấp
7
Rừng và hiện trạng sản xuất
quản lý
0
70%
70%
70%
Cao
8
Hoạt động sản xuất kinh
doanh
70%
70%
70%
70%
Cao
9
Thơng tin truyền thơng và
cảnh báo sớm
60%
60%
55%
55%
Trung Bình
Đáng giá năng lực chung của Thấp: thiếu
thôn
kiến thức
PCTTT, kỹ
thuật chằn
chồng nhà
cửa,
kỹ
thuật cơng
nghệ vận
hành, bảo
dưỡng và
duy tu cơng
trình thủy
lợi
Thấp:
thiếu kiến
thức
PCTTT,
kỹ thuật
chằn
chồng nhà
cửa,
kỹ
thuật cơng
nghệ vận
hành, bảo
dưỡng và
duy
tu
cơng trình
thủy lợi
Thấp:
thiếu
kiến
thức
PCTTT,
kỹ
thuật
chằn
chồng nhà cửa,
kỹ thuật cơng
nghệ vận hành,
bảo dưỡng và
duy tu cơng
trình thủy lợi
Thấp:
thiếu kiến
thức
PCTTT, kỹ
thuật chằn
chồng nhà
cửa,
kỹ
thuật cơng
nghệ vận
hành, bảo
dưỡng và
duy tu cơng
trình thủy
lợi
C.
Kết quả đánh giá rủi ro thiên tai và khí hậu của xã
1. Rủi ro với dân cư và cộng đồng
Loại
hình
Thiên
tai/
BĐKH
(1)
Tên Thôn
(2)
Tổng
số hộ
(3)
TTDBTT
(4)
Năng lực PCTT
TƯBĐKH (Kỹ năng,
công nghệ kỹ thuật áp
dụng)
(5)
Rủi ro thiên
tai/BĐKH
(6)
Mức độ
(Cao,
Trung
Bình,
Thấp)
(7)
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 17/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
Bão,
ngập
lụt
Bão,
ngập
lụt
Phú Đa 1
Phú Đa 2
*VC:
- Chưa có điểm để sơ tán
người già và trẻ em
-Trong các khu dân cư
thấp trũng chưa có nhiều
nhà cao tầng để người dân
có thể sơ tán trong mùa
mưa lũ
*VC:
- Các hộ nhà kiên cố
nằm trong vùng an toàn
dùng làm điểm sơ tán
di dời
*TCXH:
- 14% phụ nữ là chủ hộ;
5% hộ nghèo, 3% hộ cận
nghèo
- Nhóm đối tượng DBTT
chiếm 44%
- Lực lượng lao động trẻ
đi làm ăn xa
*TCXH:
- 56% lực lượng lao
động
- Có dự án của WB và
các NGO.
- Các tổ chức dân chính
thơn có hỗ trợ trong
việc sơ tán nhóm đối
tượng dễ bị tổn thương
*NT/KN:
- 20% hộ dân ở vùng thấp
trũng gần bờ sơng. Cịn
chủ quan khơng sơ tán
- 70% người dân không
biết bơi (tỷ lệ 60% nữ)
- 20% người dân chưa có
kiến thức chung về PCTT
của cộng đồng để bảo vệ
người và tài sản trước
thiên tai
- 20% người dân chưa có
kiến thức chằn chống nhà
cửa
*NT/KN:
- 30% người dân
khơng biết bơi (20%
nữ)
- 80% hộ dân có ý thức
trong việc sơ tán và di
dời
- 80% người dân có
kiến thức chung về
PCTT của cộng đồng
để bảo vệ người và tài
sản trước thiên tai
- 80% người dân có
kiến thức chằn chống
nhà cửa
*VC:
- Chưa có điểm để sơ tán
người già và trẻ em
-Trong các khu dân cư
thấp trũng chưa có nhiều
nhà cao tầng để người dân
có thể sơ tán trong mùa
mưa lũ
- Chưa có nhà tránh trú
bão, lụt của cộng đồng
*VC:
- Các hộ nhà kiên cố
nằm trong vùng an toàn
dùng làm điểm sơ tán
di dời
333
358
- Người già và
trẻ em khơng
có nơi để sơ
tán
- Nguy cơ
thiếu
lực
lượng trẻ để
hỗ trợ nhóm
đối
tượng
BDTT
- Nguy cơ chết
người,
bị
thương
- Nguy cơ
đuối nước
- Nguy cơ nhà
tốc mái, hư
hỏng
- Người già và
trẻ em khơng
có nơi để sơ
tán
Cao: 44%
nhóm đối
tượng
DBTT,
70% người
dân không
biết
bơi,
20%
hộ
dân sống
gần sông, 14% phụ
nữ là chủ
hộ; 5% hộ
nghèo, 3%
hộ
cận
nghèo,
20%
người dân
chưa
có
kiến thức
chung về
PCTT của
cộng đồng
để bảo vệ
người và
tài
sản
trước thiên
tai
20%
người dân
chưa
có
kiến thức
chằn chống
nhà cửa
Cao: 39%
nhóm đối
tượng
DBTT,
70% người
dân khơng
biết
bơi,
15%
hộ
dân sống
gần sơng, -
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 18/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
Thạnh
Xuyên
284
25% phụ
nữ là chủ
hộ; 7% hộ
nghèo, 2%
hộ
cận
nghèo,
15% người
dân chưa
có
kiến
thức chung
về PCTT
của cộng
đồng
để
bảo
vệ
người và
tài
sản
trước thiên
tai
- 20%
người dân
chưa có
kiến thức
chằn chống
nhà cửa
*TCXH:
- 25% phụ nữ là chủ hộ;
7% hộ nghèo, 2% hộ cận
nghèo
- Nhóm đối tượng DBTT
chiếm 39%
- Lực lượng lao động trẻ
đi làm ăn xa
- Thiếu lực lượng hỗ trợ di
dời nhóm đối tượng
DBTT
*TCXH:
- 61% lực lượng lao
động
- Có hệ thống thuyền và
phao cứu hộ được tài
trợ bởi các dự án của
WB và các NGO.
- Các tổ chức dân
chính thơn có hỗ trợ
trong việc sơ tán nhóm
đối tượng dễ bị tổn
thương
*NT/KN:
- 15% hộ dân ở vùng thấp
trũng gần bờ sơng. Cịn
chủ quan khơng sơ tán
không chấp hành lệnh sơ
tán
- 70% người dân không
biết bơi (tỷ lệ 50% nữ)
- 15% người dân chưa có
kiến thức chung về PCTT
của cộng đồng để bảo vệ
người và tài sản trước
thiên tai
- 20% người dân chưa có
kiến thức chằn chống nhà
cửa
*NT/KN:
- 30% người dân
không biết bơi (20%
nữ)
- 85% hộ dân có ý thức
trong việc sơ tán và di
dời
- 80% người dân có
kiến thức chung về
PCTT của cộng đồng
để bảo vệ người và tài
sản trước thiên tai
- 80% người dân có
kiến thức chằn chống
nhà cửa
- Nguy cơ
đuối nước
*VC:
- Chưa có điểm để sơ tán
người già và trẻ em
-Trong các khu dân cư
thấp trũng chưa có nhiều
nhà cao tầng để người dân
có thể sơ tán trong mùa
mưa lũ
- Chưa có nhà tránh trú
bão, lụt của cộng đồng
*VC:
- Các hộ nhà kiên cố
nằm trong vùng an toàn
dùng làm điểm sơ tán
di dời
*TCXH:
- 23% phụ nữ là chủ hộ;
6% hộ nghèo, 3% hộ cận
nghèo
- Nhóm đối tượng DBTT
chiếm 42%
- Lực lượng lao động trẻ
đi làm ăn xa
- Thiếu lực lượng hỗ trợ di
dời nhóm đối tượng
DBTT
*TCXH:
- 58% lực lượng lao
động
- Có dự án của WB và
các NGO.
- Các tổ chức dân
chính thơn có hỗ trợ
trong việc sơ tán nhóm
đối tượng dễ bị tổn
thương
Cao: 42%
Người già và nhóm đối
trẻ em khơng tượng
có nơi để sơ DBTT,
tán
70% người
dân không
biết
bơi,
30%
hộ
dân sống
gần sông, - 23% phụ
nữ là chủ
- Nguy cơ hộ; 6% hộ
thiếu
lực nghèo, 3%
lượng trẻ để hộ
cận
hỗ trợ nhóm nghèo,
đối
tượng 20% người
BDTT
dân chưa
- Nguy cơ chết có
kiến
người,
bị thức chung
thương
về PCTT
- Nguy cơ
thiếu
lực
lượng trẻ để
hỗ trợ nhóm
đối
tượng
BDTT
- Nguy cơ chết
người,
bị
thương
- Nguy cơ chết
người,
bị
thương
- Nguy cơ nhà
tốc mái, hư
hỏng
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 19/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
Tĩnh Yên
476
*NT/KN:
- 30% hộ dân ở vùng thấp
trũng gần bờ sơng. Cịn
chủ quan không sơ tán
không chấp hành lệnh sơ
tán
- 70% người dân không
biết bơi (tỷ lệ 40% nữ)
- 20% người dân chưa có
kiến thức chung về PCTT
của cộng đồng để bảo vệ
người và tài sản trước
thiên tai
- 20% người dân chưa có
kiến thức chằn chống nhà
cửa
*NT/KN:
- 30% người dân
khơng biết bơi (25%
nữ)
- 70% hộ dân có ý thức
trong việc sơ tán và di
dời
- 80% người dân có
kiến thức chung về
PCTT của cộng đồng
để bảo vệ người và tài
sản trước thiên tai
- 80% người dân có
kiến thức chằn chống
nhà cửa
*VC:
- Chưa có điểm để sơ tán
người già và trẻ em
-Trong các khu dân cư
thấp trũng chưa có nhiều
nhà cao tầng để người dân
có thể sơ tán trong mùa
mưa lũ
- 575 người thuộc nhóm
đối tượng DBTT
- 40% người dân chưa biết
bơi
- 95% hộ dân có áo phao
- Chưa có nhà tránh trú an
tồn đối với bão, ngập lụt
*VC:
- Các hộ nhà kiên cố
nằm trong vùng an toàn
dùng làm điểm sơ tán
di dời
- 50% lực lượng lao
động
- 60% người dân biết
bơi
- 5% hộ dân có áo
phao
*TCXH:
- 10% phụ nữ là chủ hộ;
6,5% hộ nghèo, 7% hộ cận
nghèo
- Nhóm đối tượng DBTT
chiếm 41%
- Lực lượng lao động trẻ
đi làm ăn xa
- Thiếu lực lượng hỗ trợ di
dời nhóm đối tượng
DBTT
*TCXH:
- 59% lực lượng lao
động
- Có án của WB và các
NGO.
- Các tổ chức dân chính
thơn có hỗ trợ trong
việc sơ tán nhóm đối
tượng dễ bị tổn thương
- Nguy cơ
đuối nước
- Nguy cơ chết
người,
bị
thương
- Nguy cơ nhà
tốc mái, hư
hỏng
- Người già
và trẻ em
khơng có nơi
để sơ tán
- Nguy cơ
1km
đường
nội đồng sạt lở
- Nguy cơ 1
cống bị hư
hỏng
- Nguy cơ dây
điện
đứt
khơng
đảm
bảo an tồn
cho tính mạng
của cộng
đồng
để
bảo
vệ
người và
tài
sản
trước thiên
tai,
20%
người dân
chưa
có
Cao: nhóm
đối tượng
DBTT cao,
thiếu kiến
thức PCTT,
chưa
có
nhà tránh
trú an tồn
đối
với
bão, ngập
lụt
- Nguy cơ
thiếu
lực
lượng trẻ để
hỗ trợ nhóm
đối
tượng
BDTT
- Nguy cơ chết
người,
bị
thương
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 20/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
*NT/KN:
- 35% hộ dân ở vùng thấp
trũng gần bờ sơng. Cịn
chủ quan không sơ tán
không chấp hành lệnh sơ
tán
- 60% người dân không
biết bơi (tỷ lệ 40% nữ)
- 25% người dân chưa có
kiến thức chung về PCTT
của cộng đồng để bảo vệ
người và tài sản trước
thiên tai
- 20% người dân chưa có
kiến thức chằn chống nhà
cửa
*NT/KN:
- 40% người dân
không biết bơi (25%
nữ)
- 65% người dân có
kiến thức chung về
PCTT của cộng đồng
để bảo vệ người và tài
sản trước thiên tai
- 80% người dân có
kiến thức chằn chống
nhà cửa
- Nguy cơ
đuối nước
- Nguy cơ chết
người,
bị
thương
2. Hạ tầng cơng cộng
Loại
hình
Thiên
tai/
BĐKH
Tên Thơn
Tổng
số hộ
(1)
(2)
(3)
TTDBTT
Năng lực PCTT
TƯBĐKH (Kỹ năng,
cơng nghệ kỹ thuật áp
dụng)
Rủi ro thiên
tai/BĐKH
Mức độ
(Cao,
Trung
Bình,
Thấp)
(4)
(5)
(6)
(7)
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 21/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
Phú Đa 1
333
*VC:
- Địa bàn thấp trũng,
đường nội đồng bằng
đất thường xuyên bị
ngập lụt trong mùa mưa,
thời gian ngập kéo dài 37 ngày có nguy cơ cao
xói mịn, sat lỡ gây
ách tắt giao thơng
- NVH thơn có nguy cơ
ngập lụt khi nước sâu 35m
- Có cống xuống cấp
- Bờ sơng có nguy cơ bị
sạt lỡ
- 90% trụ điện kéo vào
nhà dân làm bằng trụ tre
khơng đảm bảo an tồn
khi có thiên tai
- Dây điện đứt khơng
đảm bảo an tồn cho
tính mạng
- Một số cột điện và dây
diện xuống cấp do xây
dựng lâu năm 1997,
2000
- Tuyến đường liên xã
chưa có đèn đường thắp
sáng
-Trong các khu dân cư
thấp trũng chưa có nhiều
nhà cao tầng để người
dân có thể sơ tán trong
mùa mưa lũ
*TCXH:
- Lực lượng tham
khơng nhiệt tình và
đủ
- Huy động người
tham gia gặp nhiều
khăn
gia
đầy
dân
khó
*VC:
- Có 62 cột điện kiên cố
- 3,1km dây điện kiên
cố
- 2 trạm điện kiên cố
- 1,2km đường nhựa
liên xã
- 2,5km đường bê tông
liên thôn
- 1,5km đường nội
đồng bê tông
- 1 cầu giao thông kiên
cố
- 1 trụ sở UBND xã
kiên cố
- 1 NHV xã đang xây
dựng
- 1 NVH thôn kiên cố
- 1 chợ xã kiên cố
- Nguy cơ
1,2km đường
nội đồng sạt lở
- Nguy cơ 01
cống bị hư
hỏng
- Nguy cơ
NVH
thôn
ngập, hư hỏng
- Nguy cơ sạt
lở 1km bờ
sông
- Nguy cơ 01
cống hư hỏng
- 1 cột điện
ngã đỗ, đứt
300m đường
dây điện, ngã
đỗ
50m
tường rào
Cao:
đường nội
đồng bằng
đất, 90%
trụ điện
bằng tre
và một số
trụ điện
xây dựng
lâu năm,
kỹ thuật
cơng
nghệ vận
hành,
bão
dưỡng và
duy
tu
đcơng
trình
cơng
cộng của
người
dân cịn
thấp
*TCXH:
- Có dự án của WB và
các NGO.
- Chi nhánh điện lực
Duy Xuyên khắc phục
điện kịp thời sau thiên
tai
- Huy động lực lượng,
dân quân, TN XK sửa
chữa đường
- Huy động nguồn lực
tại địa phương
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 22/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
Bão,
ngập lụt
Phú Đa 2
358
*NT/KN:
- 100% người dân chưa
có kỹ thuật cơng nghệ
vận hành, bão dưỡng và
duy tu điện
- 55% người dân chưa
có kỹ thuật công nghệ
vận hành, bão dưỡng và
duy tu đường và cống
- 75% người dân có kỹ
thuật cơng nghệ vận
hành, bão dưỡng và duy
tu trụ sở UBND và NVH
thôn
- 35% người dân có kỹ
thuật cơng nghệ vận
hành, bão dưỡng và duy
tu chợ
*NT/KN:
- 55% người dân có kỹ
thuật cơng nghệ vận
hành, bão dưỡng và duy
tu đường và cống
- 25% người dân có kỹ
thuật cơng nghệ vận
hành, bão dưỡng và duy
tu trụ sở UBND và
NVH thơn
- 65% người dân có kỹ
thuật cơng nghệ vận
hành, bão dưỡng và duy
tu chợ
*VC:
- Địa bàn thấp trũng, có
đường nội đồng bằng
đất thường xuyên bị
ngập lụt trong mùa mưa,
thời gian ngập kéo dài 37 ngày
- Có cống xuống cấp
- 90% trụ điện kéo vào
nhà dân làm bằng trụ tre
khơng đảm bảo an tồn
khi có thiên tai
- Một số cột điện và dây
diện xuống cấp do xây
dựng lâu năm 1997,
2000
- Tuyến đường liên xã
chưa có đèn đường thắp
sáng
*VC:
- Có 54 cột điện kiên cố
- 2,7km dây điện kiên
cố
- 2 trạm điện kiên cố
- 1,2km đường nhựa
liên xã
- 2,5km đường bê tông
liên thôn
- 1,5km đường nội
đồng bê tông
- 1 NVH thơn kiên cố có thể sơ tán tất cả
những hộ nằm trong
vùng nguy cơ với bão,
ngập lụt.
*TCXH:
- Lực lượng tham
khơng nhiệt tình và
đủ
- Huy động người
tham gia gặp nhiều
khăn
gia
đầy
dân
khó
Thiếu kỹ thuật
cơng nghệ vận
hành,
bão
dưỡng và duy
tu các cơng
trình
cơng
cộng
Cao:
- Nguy 1,5km đường nội
đường
nội đồng bằng
đồng sạt lở
đất, 90%
trụ điện
- Nguy cơ 2 bằng tre
cống bị hư và một số
hỏng
trụ điện
xây dựng
lâu năm, 100%
người dân
chưa có
kỹ thuật
cơng nghệ
vận hành,
bão
dưỡng và
duy
tu
điện
*TCXH:
45%
- Có dự án của WB và
người dân
các NGO.
chưa có
- Chi nhánh điện lực
kỹ thuật
Duy Xuyên khắc phục
công nghệ
điện kịp thời sau thiên
vận hành,
tai
bão
- Huy động lực lượng,
dưỡng và
dân quân, TN XK sửa
duy
tu
chữa đường
đường và
- Huy động nguồn lực
cống
tại địa phương
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 23/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
Thạnh
Xuyên
284
*NT/KN:
- 100% người dân chưa
có kỹ thuật cơng nghệ
vận hành, bão dưỡng và
duy tu điện
- 45% người dân chưa
có kỹ thuật cơng nghệ
vận hành, bão dưỡng và
duy tu đường và cống
- 70% người dân có kỹ
thuật cơng nghệ vận
hành, bão dưỡng và duy
tu trụ sở UBND và NVH
thơn
*NT/KN:
- 55% người dân có kỹ
thuật công nghệ vận
hành, bão dưỡng và duy
tu đường và cống
- 30% người dân có kỹ
thuật cơng nghệ vận
hành, bão dưỡng và duy
tu trụ sở UBND và
NVH thôn
*VC:
- Địa bàn thấp trũng, có
đường nội đồng bằng
đất thường xuyên bị
ngập lụt trong mùa mưa,
thời gian ngập kéo dài 37 ngày
- Đoạn đường tránh lũ
của nhân thôn Thạnh
Xuyên đến nhà tránh đa
năng của thôn (từ cổng
chào thôn Thạnh Xuyênnhà ông Trần Tám tổ 9
thơn Thạnh Xun đã
xuống cấp)
- Có cống xuống cấp
- 90% trụ điện kéo vào
nhà dân làm bằng trụ tre
không đảm bảo an tồn
khi có thiên tai
- Một số cột điện và dây
diện xuống cấp do xây
dựng lâu năm 1997,
2000
- Tuyến đường liên xã
chưa có đèn đường thắp
sáng
*VC:
- Có 58 cột điện kiên cố
- 2,9km dây điện kiên
cố
- 2 trạm điện kiên cố
- 1,1km đường nhựa
liên xã
- 1,3km đường nội
đồng bê tơng
- 1 NVH thơn kiên cố,
có thể sơ tán tất cả
những hộ nằm trong
vùng nguy cơ với bão,
ngập lụt.
Thiếu kỹ thuật
cơng nghệ vận
hành,
bão
dưỡng và duy
tu các cơng
trình
cơng
cộng
70%
người dân
có
kỹ
thuật cơng
nghệ vận
hành, bão
dưỡng và
- Nguy cơ
0,7km đường
nội đồng sạt lở
- Nguy cơ 3
cống bị hư
hỏng
- Nguy cơ dây
điện
đứt
khơng
đảm
bảo an tồn
cho tính mạng
Cao:
đường nội
đồng bằng
đất, 90%
trụ điện
bằng tre
và một số
trụ điện
xây dựng
lâu năm, 100%
người dân
chưa có
kỹ thuật
cơng nghệ
vận hành,
bão
dưỡng và
duy
tu
điện
45%
người dân
chưa có
kỹ thuật
công nghệ
vận hành,
bão
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 24/88
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
*TCXH:
- Lực lượng tham
khơng nhiệt tình và
đủ
- Huy động người
tham gia gặp nhiều
khăn
dưỡng và
duy
tu
đường và
cống
dân
- 70%
khó
người dân
có kỹ
thuật cơng
nghệ vận
hành, bão
dưỡng và
duy tu trụ
sở UBND
*NT/KN:
*NT/KN:
và NVH
- 100% người dân chưa - 55% người dân có kỹ Thiếu kỹ thuật thơn
có kỹ thuật công nghệ thuật công nghệ vận công nghệ vận
vận hành, bão dưỡng và hành, bão dưỡng và duy hành,
bão
duy tu điện
tu đường và cống
dưỡng và duy
- 45% người dân chưa - 30% người dân có kỹ tu các cơng
có kỹ thuật cơng nghệ thuật cơng nghệ vận trình
cơng
vận hành, bão dưỡng và hành, bão dưỡng và duy cộng
duy tu đường và cống
tu trụ sở UBND và
- 70% người dân có kỹ NVH thôn
thuật công nghệ vận
hành, bão dưỡng và duy
tu trụ sở UBND và NVH
thơn
gia
đầy
*TCXH:
- Có dự án của WB và
các NGO.
- Chi nhánh điện lực
Duy Xuyên khắc phục
điện kịp thời sau thiên
tai
- Huy động lực lượng,
dân quân, TN XK sửa
chữa đường
- Huy động nguồn lực
tại địa phương
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 25/88