Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.26 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>T/ngày </b> <b>Buổi </b> <b>Môn dạy </b> <b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b>
Thứ hai
15/03/
2010
Sáng
Chào cờ
Đạo đức
Toán
Tập viết
27
27
131
27
Sinh hoạt dưới cờ tuần 27
GV bộ mơn dạy
Các số có năm chữ số
n tập và kiểm tra GKII (t1)
Chiều Thể dục
Anh vaên
53 Bài 52
Thứ ba
16/03/
2010
Sáng Tốn Tập đọc
Tập đọc – KC
Chính tả
132
80
81
53
Luyện tập
Oân tập tiết 2
Oân tập tiết 3
Oân tập tiết 4
Chiều Tiếng việt
Mó thuật
Tốn 27
Luyện tiếng việt
Bài 27
Luyện tốn
Thứ tư
17/03/
2010
Sáng Toán Tự nhiên & XH
Luyện từ & câu
Ngoại khoá
133
53
27
Các số có năm chữ số (tt)
Bài 53
n tập tiết 5
Chủ điểm:
Chiều
Thể dục
Tiếng việt
Tốn
54 Bài 54
Rèn luyện từ và câu
Luyện toán
Thứ
năm
18/03/
2010
Sáng
Toán
Tập đọc
Tập làm văn
Tự nhiên & XH
134
Luyện tập
Oân tập tiết 6
Kiểm tra GK 2 (đọc)
Bài 54
Chiều Nghỉ
Thứ sáu
19/03/
2010
Sáng
Tốn
Thủ cơng
Chính tả
SHCN
135
27
54
27
Kiểm tra định kì GKII
Tiết 27
Kiểm tra GK 2 (viết)
Sinh hoạt tuần
Chiều Tiếng việtTốn
m nhạc 27
Rèn viết
Rèn toán
Tiết 27
======= ======
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (khơng có chữ số 0 ở giữa).
Tính chính xác của bộ mơn. BT cần làm 1, 2, 3.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: Giáo án.
- Bảng để kẻ ô biểu diễn cấu tạo số: 5 cột chỉ tên các hàng: hàng chục, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Hộp ĐDDH lớp 3.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi tới lớp.
<b>III/ </b>Các ho t đ ng d y- h c:ạ ộ ạ ọ
<b>Tg</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
1/ <sub>1/ </sub><b><sub>Ổn định</sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b> <sub>-Hát </sub>
5/ <sub>2/</sub><b><sub>Bài cũ:</sub></b><sub> : Kiểm tra sự chuẩn bị HS -Nhận xét.</sub>
30/ <sub>3/</sub><b><sub>Bài mới:</sub></b>
a)<i>Giới thiệu</i>: Ghi tựa bài -2 Hs nhắc lại
<i>b)Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000</i>
<i>- </i>Ghi bảng <b>2 316 </b>
- Số 2 316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy
chục, mấy đơn vị?
- Ghi bảng <b>1 000</b>
- Số 1 000 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy
chục, mấy đơn vị?
Đọc:hai nghìn ba trăm mười sáu.
- Hai nghìn, ba trăm, một chục, sáu đơn vị.
- Đọc: một nghìn.
-Một nghìn, khơng trăm, khơng chục, khơng
đơn vị.
<i>c) Viết và đọc các số có năm chữ số.</i>
* Viết số <b>10 000</b> lên bảng.
-Mười nghìn cịn gọi là một chục nghìn.
- Số <b>10 000</b> gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy
chục, mấy đơn vị?
* Treo b ng có g n các s .ả ắ ố
<i>Chục</i>
<i>nghìn</i> <i>Nghìn</i> <i>Trăm</i> <i>Chục</i> <i>Đơnvị</i>
<i>10 000</i> <i>1 000</i> <i>100</i> <i>10</i> <i>1</i>
<i>10 000</i> <i>1 000</i> <i>100</i> <i>1</i>
<i>10 000 </i> <i>100</i> <i>1</i>
<i>10 000</i> <i>1</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i><b>4</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>6</b></i>
<i>-</i>Cho cô biết số trên gồm bao nhiêu chục nghìn,
nghìn, trăm, chục, đơn vị?
* Hướng dẫn cách viết số: Viết từ trái qua phải <b>42</b>
* Hướng dẫn đọc số: Bốn mươi hai nghìn ba trăm
mười sáu.
* Luyện cách đọc số:
-Đọc: mười nghìn.
-Mười nghìn, khơng trăm, không chục, không
đơn vị.
<i>-</i>Đọc các cặp số: 5 327 và 45 327; 8 735 và 28
375; 6 581 và 96 581; 7 311 và
67 311.
<i><b>d) Hướng dẫn luyện tập:</b></i>
<i>*<b> Bài 1:</b></i>
- Chữa bài và ghi điểm.<i> </i>
- <i>1HS lên bảng làm, cả lớp nhận xét.</i>
<i>Chục</i>
<i>nghìn</i> <i>Nghìn</i> <i>Trăm Chục</i> <i>Đ.vị</i>
<i>10 000</i> <i>1 000</i> <i>100</i> <i>10</i> <i>1</i>
<i>10 000</i> <i>1 000</i> <i>100</i> <i>1</i>
<i>1 000</i> <i>100</i>
<i>1 000</i>
<i><b>2</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i>
<i><b>* Bài 2</b>:</i>
<i>-</i>Khi đọc, viết số có thể tách các chữ số lớp đơn vị
và các chữ số lớp nghìn một chút. Nhưng trong
phép tính thì khơng viết tách.
- Nhận xét: Có mấy chục nghìn, mấy nghìn,
mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? Sau đó viết
số và đọc số theo mẫu.
- 35 187: Ba mươi lăm nghìn một trăm tám
mươi bảy.
-Sửa bài, ghi điểm.
mốt.
- 57 136: Năm bảy nghìn một trăm ba mươi
sáu.
- 15 411: Mười lăm nghìn bốn trăm mười
một.
<i><b>* Bài 3:</b></i>
<i>-</i>Sửa bài, ghi điểm. -trăm mười sáu; mười hai nghìn bốn trăm haiTiếp nối nhau đọc số: Hai ba nghìn một
bảy; ba nghìn một trăm mười sáu; tám hai
nghìn bốn trăm hai bảy.
<i><b>* Bài 4(HS khá, giỏi)</b></i>
<i>-</i>Sửa bài, ghi điểm
- <i>3HS lên bảng làm: </i>
<i>6000</i>
<i>0</i> <i>70000 80000 90000</i>
<i>2300</i>
<i>0</i> <i>24000</i> <i>25000</i> <i>26000</i> <i>27 000</i>
<i>2300</i>
<i>0</i> <i>23100</i> <i>23200</i> <i>23300</i> <i>24 400</i>
4/ <b><sub>4/</sub><sub>Củng cố, dặn dò:</sub></b>
- Hệ thống lại bài.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: <i> Luyện tập.</i> -Nghe
-Bổ sung nhận xét của HS -1 HS nhận xét tiết học.
<b>======= ======</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1
câu hỏi về nội dung đọc.
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK); biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm
sinh động.
- HS khá giỏi đọc tương đối lưu loát ( tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút); kể được toàn bộ câu chuyện.
- Giáo dục HS tinh thần tự học tự rèn để học tốt hơn.
<b>II/Chuẩn bị: </b>
1. Giáo viên :
+ Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.
+ 6 tranh minh hoạ truyện kể(BT2-tr73)
2. Học sinh : Coi bài trước khi đến lớp.
III/ Ho t đ ng d y – h c:ạ ộ ạ ọ
<b>Tg</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
1/ <b><sub>1/</sub><sub>Ổn định</sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b> <sub>-Hát đầu giờ.</sub>
5/ <b><sub>2/</sub><sub>Bài cũ:</sub></b><sub> </sub>
-Kiểm tra sự chuẩn bị HS
30/ <b><sub>3/</sub><sub> Bài mới</sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
<b>a)</b>
<b> Giới thiệu bài:</b>
<i>Giới thiệu giờ học</i> -Nghe giới thiệu.
Ghi tên bài lên bảng. -2 HS nhắc lại tên bài
<i><b>b)Phổ biến nội dung và hình thức kiểm tra.</b></i>
-Theodõi, ghi điểm từng HS..
<i>-</i>Theo dõi nội dung kiểm tra.
- Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn
bị khoảng 2 phút. Sau đó lên đọc và trả lời câu
hỏi.
- HS khác theo dõi, nhận xét.
<i><b>c)Bài tập 2:</b></i>
-Các con quan sát kỹ 6 tranh minh hoạ, đọc kỹ
phần chữ trong tranh để hiểu nội dung truyện.
-Sử dụng phép nhân hoá làm cho các con vật có
hành động, suy nghĩ, cách nói năng như người.
-1HS đọc yêu cầu của bài tập.
-HS tiếp nối nhau kể chuyện theo từng tranh.
Vài HS kể toàn truyện. Các HS khác theo dõi,
nhận xét: nội dung, trình tự câu chuyện, diễn
đạt, cách sử dụng phép nhân hố. Bình chọn bạn
kể hấp dẫn nhất, biết sử dụng phép nhân hoá
làm cho câu chuyện trở nên sống động<i>.</i>
<i>- Tranh 1: Thỏ đang đi kiếm ăn, ngẩng nhìn lên, bỗng thấy một quả táo. Nó nhảy lên định hái táo,</i>
<i>nhưng chẳng tới. Nhìn quanh, nó thấy chị Nhím đang say sưa ngủ dưới gốc táo. Ơû một cây thông bên</i>
<i>cạnh, một anh Quạ đang đậu trên cành. Thỏ mừng quá, bèn cất tiếng ngọt ngào: “ Anh Quạ ới! Anh</i>
<i>làm ơn hái hộ tôi quả táo với!”</i>
<i>- Tranh 2: Nghe vậy, Quạ bay ngay tới cành táo, cúi xuống mổ. Quả táo rơi, cắm chặt vào bộ lơng sắc</i>
<i>nhọn của chị Nhím. Nhím chồng tỉnh dậy, khiếp đảm bỏ chạy thục mạng. Thỏ liền chạy theo, gọi: Chị</i>
<i>Nhím đừng sợ! Quả táo của tơi rơi đấy! Cho tôi xin quả táo nào!” </i>
<i>- Tranh 3: Nghe Thỏ nói vậy, Nhím hết sợ, dừng lại. Vừa lúc đó, Thỏ và Quạ cùng tới nơi. Cả ba đều</i>
<i>nhận quả táo là của mình. Thỏ quả quyết: “ Tơi nhìn thấy quả táo trước”. Quạ khăng khăng: “ Nhưng</i>
<i>tôi là người đã hái táo”. Cịn Nhím bảo: “ Chính tơi mới là người bắt được quả táo!”. Ba con vật chẳng</i>
<i>ai chịu ai.</i>
<i>- Tranh 4: Ba con vật cãi nhau mãi. Bỗng bác Gấu đi tới. Thấy Thỏ, Nhím và Quạ cãi nhau, bác Gấu</i>
<i>bèn hỏi: “ Có chuyện gì thế, các cháu?”. Thỏ, Quạ và Nhím tranh nhau nói. Ai cũng cho rắng mình</i>
<i>đáng được thưởng quả táo.</i>
<i>- Tranh 5: Sau khi hiểu đầu đuôi câu chuyện, bác Gấu ôn tồn bảo: “ Các cháu người nào cũng góp</i>
<i>công, góp sức để có được quả táo này. Vậy các cháu nên chia quả táo thành ba phần bằng nhau.</i>
<i>- Tranh 6: Nghe bác Gấu nói vậy, cả ba hiểu ra ngay. Thỏ bèn chia quả táo thành bốn phần, đưa cho</i>
<i>mỗi bạn một phần, phần thứ tư nó mời bác Gấu. Bác bảo: “Bác có cơng gì đâu mà các cháu chia phần</i>
<i>cho bác!”. Cả ba đều thưa: “ Bác có cơng lớn là đã giúp các cháu hiểu ra lẽ công bằng. Chúng cháu</i>
<i>xin cảm ơn bác!”. Thế là tất cả vui vẻ ăn táo. Có lẽ, chưa bao giờ, họ được ăn một miếng táo ngon lành</i>
<i>đến thế.</i>
4/ <b>4/Củng cố, dặn dị</b>.
-Về học bài và chuẩn bị bài: <i>Ơn tập (TT)</i>
-Bổ sung nhận xét của HS. -Nghe-1 HS nhận xét giờ học.
<b>======= ======</b>
<b>I/Mục tiêu</b>:
- Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm. Hàng chục, hàng đơn vị là 0
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình.
- Giáo dục tính chính xác và khoa học của mơn Tốn<i>.</i> BT cần làm 1, 2(a, b), 3 (a, b), 4.
<b>II/Đồ dùng dạy học</b>: -GV: KHGD, SGK
-HS: SGK, VBT, bảng con
<b>III/Hoạt động dạy – học</b>:
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1/ <sub>1. </sub><b><sub> Ổn định</sub></b> <sub>-Hát</sub>
5/ <sub>2.</sub><b><sub>KTBC:</sub></b>
-Kiểm tra bài tập đã giao về nhà.
-Nhận xét, ghi điểm
- 2 HS lên bảng làm bài tập. Cả lớp theo dõi để
nhận xét.
- Viết số: <i>2 635; 79 856; 12 562; 9 873.</i>
30/ <sub>3. </sub><b><sub> Bài mới</sub></b><sub>:</sub>
<b>a.GTB</b><i><b> :</b><b> </b><b> </b></i>Ghi tựa bàì - HS nhắc laiï
<b>b.Đọc và viết số có năm chữ số (Trường</b>
<i><b>hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục,</b></i>
<i><b>đơn vị là 0)</b></i>
- Chỉ vào dòng của số 30 000, hỏi: Số này
gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy
trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
-Vậy ta viết số này như thế nào?
-Số có 3 chục nghìn nên viết chữ số 3 ở
hàng chục nghìn, có 0 hàng nghìn nên viết 0
ở hàng nghìn, có 0 trăm nên viết 0 ở hàng
trăm, có 0 chục nên viết 0 ở hàng chục, có 0
đơn vị nên viết 0 ở hàng đơn vị. vậy số này
viết là 30 000.
-Quan sát , đọc số
-Số gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0
đơn vị.
- Số này đọc thế nào?
-Tương tự với các số: <i>32 000; </i>
<i>32 500; 32 560; 32 505; 32 050; 30 050;</i>
<i>30 005</i>
-Ba mươi nghìn.
<i><b>b.Luyện tập:</b></i>
<i><b>* Bài 1</b><b> :</b></i> -Đọc yêu cầu của bài.
Chữa bài, ghi điểm. -Xem mẫu, tiến hành làm bài theo mẫu. Nêu kếtquả. Cả lớp theo dõi, bổ sung.
<i>* Bài 2 :</i>
-Nhận xét, ghi điểm. -Quan sát để phát hiện ra quy luật của dãy số, rồi-Đọc yêu cầu, làm vào phiếu học tập
điền tiếp vào chỗ chấm :
a)<i>18301; 18302….;18307</i>
<i>b)32606;32607;……;32612</i>
<i>* Bài 3 : </i>
Chữa bài, ghi điểm.
- Đọc yêu cầu,làm vào vở
- Quan sát để phát hiện ra quy luật của dãy số, rồi
điền tiếp vào chỗ chấm.
- Đọc nhiều lần từng dãy số:
<i>a) 18 000; 19 000; 20 000; 21 000; 22 000;</i>
<i>23 000; 24 000.</i>
<i>b) 47 000; 47 100; 47 200; 47 300; 47 400; 47</i>
<i>56 300; 56 310; 56 320; 56 330; 56 340; 56 350; </i>
<i>56 360.</i>
*Bài 4:
Sửa bài, ghi điểm.
-Đọc yêu cầu.
- Lấy các hình đã chuẩn bị ra thực hành xếp ngay
trước mặt bàn chỗ mình ngồi.
- 1HS lên bảng gắn hình. Cả lớp theo dõi, nhận
xét.
4/ <b><sub>4.Củng cố, dặn dò:</sub></b>
<i>- </i>Hệ thống lại bài
-Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau “<i>Luyện</i>
<i>tập”</i>
-Nhận xét tiết học
-Nghe
-HS nhận xét
<b>======= ======</b>
I/<b>Mục tiêu</b>:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1
câu hỏi về nội dung đọc.
- Dựa vào báo cáo miệng ở tiểt 3, dựa theo mẫu (SGK), viết báo cáo về một trong 3 nội dung: về học
tập, hoặc về lao động, về công tác khác.
- Giáo dục HS tinh thần tự học tự rèn để học tốt hơn.
<b>II/ Đồ dùng dạy -học:</b>
1. Giáo viên: KHGD.Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc
2. Học sinh: SGK, viết sẵn mẫu báo cáo vào vở
III/ Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1/ <sub>1. </sub><b><sub> Ổn định.</sub></b> <sub>-Hát</sub>
5/ <sub>2.</sub><b><sub>KTBC:</sub></b>
Khơng có
30/ <sub>3 </sub><b><sub> Bài mới</sub></b><sub>:</sub>
<b>a.GTB: </b>Ghi tựa bài - HS nhắc lại
<i><b>tiến hành kiểm tra.</b></i> bị khoảng 2 phút. Sau đó lên đọc và trả lời
câu hỏi.
-Theo dõi, ghi điểm từng HS. - HS khác theo dõi, nhận xét
<b>c. Bài tập 2:</b> -1HS đọc yêu cầu.
-1HS đọc mẫu báo cáo. Cả lớp theo dõi trong
SGK.
-GV nhắc HS nhớ nội dung báo cáo đã trình bày
trong tiết 3, viết lại đúng mẫu, đủ thơng tin, rõ
ràng, trình bày đẹp.
-HS viết báo cáo
-GV nhận xét, bình chọn báo cáo viên tốt nhất -Một số HS đọc báo cáo
-Cả lớp nhận xét<i> </i>
4/ <b><sub>4. Củng cố, dặn dò:</sub></b>
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau <i>Tiếp tục</i>
<i>ôn tập kiểm tra</i> -Nghe
-Nhận xét tiết học -HS nhận xét
<b>======= ======</b>
<b>I/Mục tiờu</b>.
- Ôn luyện c¸ch viÕt b¸o c¸o.
- Ơn cách viết đúng các âm vn d ln.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- VBT
III/ Cỏc hot động dạy học chủ yếu.
TG Hoạt động dạy Hoạt động hc
<b>A/ KTBC.</b>
+HS nhắc lại nhân hóa là gì?
<b>B/ Bài mới.</b>
1/ Giíi thiƯu bµi.
3/Bµi tËp.
*Bài 1: Viết các bài tập đọc trong chủ điểm
nghệ thuật.
*Bài 2: Viết báo cáo.
+CHo HS đọc mẫu báo cáo.
+Cho HS viết mẫu báo cáo( yêu cầu viết đủ
thơng tin, rõ ràng, trình bày đẹp.
+Gọi HS đọc bài báo cáo.
*Bµi 2: ViÕt hoµn chØnh hai khổ thơ trong bài
thơ ( Ngày hội rừng xanh) các từ dễ lẫn.( r,d, gi)
4/ Củng cố và dặn dò.
+VN ôn lại bài
+HS nhắc.
+HS cỏc bi tp c trong chủ điểm nghệ thuật.
+HS đọc mẫu báo cáo.
+HS viết báo cáo theo mẫu.
+HS đọc báo cáo.
+HS viÕt c¸c tõ dƠ lÉn.
Tơi đi qua đình . Trời <b>rét</b> đậm, rét <b>buố</b>t. Nhìn
thấy cây nêu gất ngởng trụi <b>lá</b> trớc sân đình, tơi
<b>======= ======</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Nhận biết tiếp các số có 5 chữ số.
- Đọc viết các số có 5 chữ số.
- Nhận biết thứ tự các số có 5 chữ số.
<b>II/Đồ dùng dạy học.</b>
- Bảng con
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>A/ KTBC.</b>
+Cho HS đọc các số có 5 chữ số.
<b>B/ Bµi míi</b>
1/ Giíi thiƯu bµi.
3/Lun tËp.
*Bµi 1 +2 :
+CHo HS đọc viết các số
*Bài 3:
+Gäi HS nªu quy lt cđa d·y sè và điền.
4/ Củng cố và dặn dò.
+VN ôn lại bài
+HS đọc
+HS đọc viết các số.
+HS nªu quy luËt của dÃy số và điền.
<b>======= ======</b>
<i><b>I/</b></i><b>Mục tiêu:</b>
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số(trong năm chữ số đó có chữ số 0)
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Làm tính với số trịn nghìn, trịn trăm.
- u và say mê học tốn. Tính chính xác của mơn toán học. BT cần làm 1, 2, 3, 4.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên : Giáo án.
2. Học sinh : Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ. Coi bài trước khi tới lớp.
<b>III/ </b>Các ho t đ ng d y- h c:ạ ộ ạ ọ
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1/ <b><sub>1) </sub><sub> Ổn định.</sub></b> <sub>-Hát</sub>
5/ <b><sub>2)Kiểm tra bài cũ:</sub></b>
-<i>Đọc các số: 25 000; 27 000; 63 210.</i>
-<i>Viết các số: 30 005; 20 130; 51 520.</i>
<i>-</i>Nhận xét, ghi điểm
<i>-</i>2 HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi để nhận xét.
30/ <b><sub>3) Bài mới</sub></b><sub>:</sub>
<b>a)Giới thiệu bài: </b>Ghi tựa bài -2 HS nhắc lại
<i><b>b)Luyện tập:</b></i>
Nhận xét, ghi điểm.
- Đọc yêu cầu. Làm bài cá nhân. 2HS nêu kết quả.
Cả lớp theo dõi, nhận xét. Thống nhất cách đọc đúng.
<i><b>* Bài 2</b>:</i>
- Nhận xét, ghi điểm.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài theo nhóm đơi. Đọc rồi tự nêu và viết
số………
<i><b>* Bài 3:</b></i>
-Nhận xét, ghi điểm
- Đọc yêu cầu.
- Quan sát tia số và mẫu đã nối để nêu được quy luật
xếp thứ tự các số có trên vạch. Từ đó nối các số cịn
lại với vạch thích hợp.
<i>* Bài 4: </i>
<i>-</i>Nhận xét, ghi điểm
- Đọc yêu cầu.
- Tiến hành làm bài nối tiếp. Cả lớp theo dõi, bổ
sung………
- 1HS nêu: Lấy 2000 nhân với 2 trước, được 4000,
cộng tiếp với 300 được 4300, viết 4300 vào bên phải
dấu “=”.
5/ <sub>4)</sub><b><sub> Củng cố, dặn dò</sub><sub> :</sub></b>
-Thu 1 số vở chấm điểm và sửa bài
- Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau<i> : Số</i>
<i>100 000. Luyện tập”.</i>
-Nhận xét tiết học
-HS sửa bài
-Nghe
-HS nhận xét
<b>======= ======</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1
câu hỏi về nội dung đọc.
- Viết đúng các âm, vần dễ lẫn trong đoạn văn.(BT 2)
- Giáo dục HS tinh thần tự giác trong học tập.
<b>II/Chuẩn bị</b>:
1. Giáo viên: Giáo án.
+ 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài thơ và mức độ yêu cầu học thuộc lòng.
+ 3 phiếu viết nội dung bài tập 2.
2. Học sinh: Chuẩn bị kỹ bài.
<b>III/ </b>Ho t đ ng d y – h c:ạ ộ ạ ọ
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1/ <b><sub>1) Ổn định.</sub></b> <sub>-Hát</sub>
5/ <b><sub>2)Kiểm tra bài cũ: </sub></b>
-Kiểm tra sự chuẩn bị Hs -Để ĐDHT lên bàn
30/ <b><sub>3)</sub><sub> </sub><sub> Bài mới</sub></b><sub>:</sub>
<b>a)Giới thiệu bài:</b> Ghi tựa bài -2 HS nhắc lại
<i><b>b)Phổ biến nội dung và hình thức kiểm </b></i>
<i><b>tra-tiến hành kiểm tra.</b></i>
<i>-</i>Theo dõi, ghi điểm từng HS.
<i>-</i>Theo dõi nội dung kiểm tra.
- Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn
bị khoảng 2 phút. Sau đó lên đọc và trả lời câu
hỏi.
- HS khác theo dõi, nhận xét.
<i><b>c)Bài tập 2.</b></i>
- Dán 3 tờ phiếu lên bảng.
- Chốt lời giải đúng.
-1HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài vào giấy
nháp.
- 3HS lên bảng làm bài. Cả lớp theo dõi, nhận
xét.
- 3HS đọc lại đoạn văn.
-Cả lớp ghi bài vào vở.
<i> Tơi đi qua đình. Trời <b>rét </b>đậm, rét <b>buốt</b>. Nhín</i>
<i>thấy cây nêu <b>ngất</b> ngưởng trụi <b>lá trước</b> sân</i>
<i>đình, tơi tính thầm: “A, cịn ba hơm nữa lại</i>
<i>Tết, Tết hạ cây nêu!” Nhà <b>nào</b> khá giả <b>lại</b> gói</i>
<i>bánh <b>chưng</b>. Nhà tơi thì khơng <b>biết</b> Tết hạ cây</i>
<i>nêu là cái gì. Cái tơi mong nhất bây giờ là</i>
5/ <sub>4/C</sub><b><sub> ủng cố, dặn dò</sub><sub> :</sub></b>
-Thu 1 số vở chấm điểm sửa bài
- VN học bài và chuẩn bị bài sau: <i> tiếp tục ôn</i>
<i>tập kiểm tra.</i>
-Nhận xét tiết học
-Nghe
-Nhận xét tiết học
<b>======= ======</b>
<b>TẬP LÀM VĂN </b>
<b>KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 (đọc)</b>
<b>======= ======</b>
<b>TỰ NHIÊN & XÃ HỘI (GV bộ môn dạy)</b>
<b>======= ======</b>
<i>I</i>/ <b>Mục tiêu:</b>
- Biết số 100 000.
- Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số.
- Giáo dục HS tinh thần thái độ học tập và rèn luyện.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: Giáo án. 10 mảnh bìa, mỗi mảnh bìa có ghi số 10 000.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài.
<b>III/ Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1/ <b><sub>1) Ổn định.</sub></b> <sub>-Hát</sub>
5/ <b><sub>2)Kiểm tra bài cũ:</sub></b>
<i>-</i>Kiểm tra bài tập tiết trước
<i>-</i>Nhận xét, ghi điểm <i>-</i>nhận xét.2 HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi để
30/ <sub>3) </sub><b><sub> Bài mới</sub></b><sub>:</sub>
a)<i>Giới thiệu bài</i>: Ghi tựa bài -2 HS nhắc lại
<i>b) <b>Giới thiệu cho HS số 100 000.</b></i>
<i>- </i>Gắn bảng 7 mảnh bìa có ghi số 10 000 lên bảng:
<i>10 000</i>
<i>10 000</i>
<i>10 000</i>
<i>10 000</i>
<i>10 000</i>
<i>10 000</i>
<i>10 000</i>
<i>-</i>?: Cơ có mấy chục nghìn?
- Ghi số 70 000 ở phần bảng phía dưới, ngay sát lề
trái của bảng.
- Gắn tiếp một mảnh bìa có ghi số 10 000 ở dịng
ngay phía trên các mảnh bìa đã gắn trước.
- Có mấy chục nghìn?
- Ghi 80 000 bên phải số 70 000.
- ……tt với các mảnh bìa cịn lại để có dãy số: 70
000; 80 000; 90 000.
- Đến mảnh bìa thứ 10 thì hỏi: Bây giờ có mấy chục
nghìn?
- Vì mười chục nghìn là một trăm nên mười chục
nghìn cịn gọi là một trăm nghìn và ghi là 100
000(viết số 100 000 bên phải số 90000).
- Chỉ số 100 000 cho HS đọc……
- Chỉ vào từng số và cho HS đọc nhiều lần dãy số
ghi trên bảng theo hai cách.
<i>- </i>Số 100 000 gồm sáu chữ số, chữ số đầu tiên là chữ
số 1 và tiếp theo là năm chữ số 0
- Quan sát, nêu…
- Có bảy chục nghìn.
- Quan sát, nêu……
- Có tám chục nghìn.
- Có mười chục nghìn.
- Nghe, ghi nhớ.
- Đọc: Một trăm nghìn.
- Bảy chục nghìn, tám chục nghìn, chín
chục nghìn, mười chục nghìn.
- Bảy mươi nghìn, tám mươi nghìn, chín
mươi nghìn, một trăm nghìn.
- Nghe, ghi nhớ.
<i><b>b)Luyện tập:</b></i>
<i><b>* Bài 1: </b></i>
- Nhận xét, ghi điểm.
- Đọc yêu cầu.
- Nêu quy luật của dãy số rồi điền tiếp các
số thích hợp vào chỗ chấm. Đọc dãy số:
mười nghìn, hai mươi nghìn,……, chín
mươi nghìn, một trăm nghìn.
- Tt làm các phần b), c), d). Sau đó đọc to
dãy số.
- Nhận xét, ghi điểm. -các số trên tia số. Sau đó điền số thích hợpQuan sát tia số để tìm ra quy luật thứ tự
vào các vạch.
<i><b>* Bài 3:</b></i>
<i>-</i>Nhận xét, ghi điểm
- Đọc yêu cầu.
- Nêu cách tìm số liền trước, liền sau.
- Làm bài cá nhân.
<i><b>* Bài 4: </b></i>
<i>-</i>Nhận xét, ghi điểm
- Đọc đề.
- 1HS lên bảng giải. Cả lớp làm vào nháp.
Bài giải
<i>Số chỗ chưa có người ngồi là:</i>
<i>7000 – 5000 = 2000(chỗ)</i>
<i> Đáp số: 2000 chỗ ngồi</i>
5/ <b><sub>4)Củng cố, dặn dò:</sub></b>
-Thu 1 số vở chấm điểm và sửa bài
- Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau<i> : So sánh các số</i>
<i>trong phạm vi 100 000.</i>
-Nhận xét tiết học
-HS sửa bài
-Nghe
-HS nhận xét
<b>======= ======</b>
<b>I/ Mơc tiêu.</b>
- TiÕp tơc kiĨm tra lấy điểm HTL.
- Mở rộng vốn từ qua trò chơi giải ô chữ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- VBT + phiếu.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hoạt động dạy Hot ng hc
<b>A/KTBC</b>
+Cho HS viết 4 từ bắt đầu bằng d
<b>B/ Bµi míi.</b>
1/Giới thiệu bài.
2/ Kiểm tra đọc.
+Cho HS lên gắp phiếu đọc
+Cho HS đọc yêu cầu của bài.
+Cho HS thảo luận theo nhóm đơi.
+Gọi đại diện các nhúm bỏo cỏo .
4/ Củng cố và dặn dò.
VN tiếp tơc «n
+HS viÕt
+HS gắp phiếu các bài tập đọc và HTL
+HS đọc yêu cầu của bài.
+HS thảo luận theo nhóm ụi
+HS bỏo cỏo.
Dòng 1: Phá cỗ
Dòng 2: nhạc sĩ.
Dòng 3: pháo hoa
Dòng 4 : Mặt trăng.
Dßng 5 : tham quan
Dịng 6: chơi đàn.
Dßng 7 : TiÕn sÜ
Dßng 8: bÐ nhá.
<b>======= ======</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
- HS biết đọc số , viết số 10000
- Củng cố về số cú nm ch s.
<b>II/Đồ dùng dạy học.</b>
- Bảng con
III Cỏc hoạt động dạy học.
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>A/ KTBC.</b>
+HS nhắc lại bài học hôm trớc.
<b>B/ Bài mới</b>
1/ Giới thiƯu bµi.
3/Lun tËp.
*Bµi 1, 2:
+Gọi HS đọc u cầu của bài.
+Gọi HS nêu quy luật của dãy số.
*Bài 3:
+HS đọc yêu cầu của đề bài.
+Cho HS nèi tiÕp nhau lên bảng làm bài tập
4/ Củng cố và dặn dò.
+VN ôn lại bài
+HS nhắc lại bài học hôm trớc.
+HS đọc yêu cầu của đề bài.
+HS nêu quy luật của dóy s.
+HS t in.
+HS nối tiếp nhau lên bảng làm bµi.
Số liền trớc Số đã cho Số liền sau
31653
23788
40106
72180
75698
99998
31654
23789
31655
23790
40108
62181
75700
100000