Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De khao sat dau nam hoc 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.84 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Trường THCS Trung Giang</b>


<b> ĐÊ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b> Môn: Ngữ Văn Lớp 9</b>


<b> Người ra đề: Phan Công Huấn</b>
<b> A - MA TRẬN ĐÊ</b>


<b>chủ đề kiến </b>
<b>thức</b>
<b>nhận </b>
<b>biết</b>
<b>tự luận</b>
<b>Thông </b>
<b>hiểu</b>
<b>tự luận</b>
<b>vận dụng</b>
<b>tự luận</b>
<b>tổng số </b>
<b>câu /Đ</b>


Chủ đề 1:
Tiếng việt


câu:
bài 18 : câu
nghi vấn


<b> 1</b> <b>1</b> <b> 2 câu</b>


Điểm <b> 2đ</b>



Chủ đề 2:


Văn Câu: bài 24:nước Đại
việt ta


<b>1</b> <b> 1</b>


Điểm <b> 2</b>


Chủ đề 3:


Tập làm văn Câu: bài:văn bản
thuyêt minh


<b> 1</b> <b> 1</b>


Điểm <b> 6đ</b>


Tổng Câu:bài: <b> 4câu</b>


Điểm <b> 10đ</b>


<b>B: NỘI DUNG RA ĐỀ:</b>


<b> I _- Tiếng Việt (2điểm) (Tự luận)</b>


<b> C1 _Thế nào là câu nghi vấn? Chức năng chính của câu nghi vấn?(1điểm)</b>
<b> C2 _Cho một vd về câu nghi vấn.(1đ)</b>



<b> II</b>


<b> ) - Văn (2diểm) </b>


Từ Triệu,Đinh.Lý,Trần bao đời xây nền độc lập,


Cùng Hán,Đường,Tống, Nguyên mỗi bên xưng đế một phương
Tuy mạnh yếu từng lúc khác nhau,


Song hào kiệt đời nào cũng có.


Đoạn trích trên được trích từ văn bản nào?Của ai? Văn bản đó thuộc thể gì?Nêu đặc
điểm chính của thể đó?


<b> III </b>- <b> TẬP LÀM VĂN</b>:


Năm học mới đã bắt đầu,em đã sắm đầy đủ cho mình những đồ dùng, phương tiện để
phục vụ cho việc học tập.Em hãy giới thiệu về một trong các đồ dùng, phương tiện học
tập đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C-_ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b> </b>



<b> I-_</b><i><b> Tiếng Việt</b><b> :</b></i>


<b> Câu1 (1đ):Câu nghi vấn là câu có những từ nghi vấn cáigì,nào,tại </b>


sao,đâu,bao giờ,bao nhiêu,à,ừ,hả,chứ...khơng..chưa hoặc có từ này(nối các
vế có quan hệ lựa chọn)



 chức năng chín dùng để hỏi.


<b> Câu 2(1đ) ví dụ: Bước vào năm học mới bạn đã chuẩn bị những gì cho </b>


mình?


<b> II</b><i><b> - Văn</b></i><b> (2đ)</b>


Đoạn thơ được trích từ văn bản “Nước đại việt ta”(Trích Bình Ngơ Đại
Cáo).của Nguyễn Trãi.


Văn bản thuộc thể cáo .Đặc điểm của cáo là thể văn nghị luận cổ thường
được vua chúa hoặc thủ lĩnh dùng để trình bày một chủ trương, hay công bố
một kết quả sự nghiệp để mọi người cùng biết.


<b> III- </b><i><b> Tập làm văn</b></i><b> :</b>


<b>*Yêu cầu chung : Đây là dạng bài thuyết minh về một đồ vật,học sinh </b>


nắm, bắt phương pháp làm bài văn thuyết minh đã học ở lớp 8 biết kết hợp
sử, dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh vừa học
đầu lớp 9.


<i><b> * Phần mở bài:-Nêu định nghĩa về đồ vật mình giói thiệu-khái qt mối </b></i>
quan hệ giữa đồ vật với người sử dụng.


<b> * </b>


<i><b> Phần thân bài</b></i><b> : Giới thiệu đặc điểm,cấu tạo,chủng loại của đồ vật.</b>
<b> Cơng dụng tiện ích của đồ dùng đối với người sử dụng.</b>



<b> * </b>


<i><b> Kết luận</b><b> : Khẳng định mối quan hệ của đồ dùng với người sử dụng.</b></i>
<b> * </b>


<i><b> BPNT</b></i><b> có thể sử dụng:Nhân hố,miêu tả, kể</b>
<b> *Biểu điểm chấm:</b>


5 - 6đ :Trình bày sạch sẽ, đúng phương pháp, diễn đạt rõ ràng lưu loát đầy
đủ nội dung nêu trên sử dụng được một số BPNT kể ,nhân hoá.tả vv...


4 - 5đ: Nội dung cơ bản đúng đáp án, còn mắc 1-2 lỗi diển đạt.


3 - 4đ: Nội dung chưa thật trọn ven -4 lỗi chính tả_Diễn đật đơi chổ cịn
lủng củng.


2- 3đ: Trình bày chưa lưu lốt, lỗi chính tả còn nhiều,nội dung còn lộn xộn
1- 2đ: Chưa hiểu đề, luộm thuộm, diễn đạt yếu ,lỗi về câu,chính tả quá
nhiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×