Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

kiểm tra học kỳ ii kiểm tra học kỳ ii môn toán – lớp 9 thới gian làm bài 90 phút i phần trắc nghiệm 3đ câu 1 với giá trị nào của a b thì hệ phương trình embed equation dsmt4 có nghiệm 2 –1 a a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.98 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>MƠN TỐN – LỚP 9 </b>Thới gian làm bài 90 phút


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>: (3đ)


<b>Câu 1</b>: Với giá trị nào của a, b thì hệ phương trình

2

1



3

2



<i>ax</i>

<i>y</i>


<i>x by</i>













có nghiệm (2; –1 ):


<b>A</b>. a =

1



2

, b = –4 <b>B</b>. a =


3



2

, b = 8 <b>C</b>. a =



3



2

, b = –8 <b>D</b>. a =


1



2

, b = 4
<b>Câu 2</b>: Phương trình 2x2<sub> – 3x + 1 = 0 có nghiệm là: </sub>


<b>A</b>. x1 = 1, x2 =

1



2

<b>B</b>. x1 = –1, x2 = –

1



2

<b>C</b>. x1 = 2, x2 = –3 <b>D</b>. vô nghiệm


<b>Câu 3</b>: Với giá trị nào của a thì phương trình x2<sub> – ax + 1 = 0 có nghiệm kép:</sub>


<b>A</b>. a = 2 <b>B</b>. a = –2 <b>C</b>.a = 2 hay a = –2 <b>D</b>. a = 1 hay a = –1


<b>Câu 4</b>: Trong các phương trình sau, phương trình nào vơ nghiệm:


<b>A</b>.3x2<sub> – 2x – 1 = 0 </sub><b><sub>B</sub></b><sub>. x</sub>2<sub> – 5x – 4 = 0</sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. x</sub>2<sub> + 3x – 4 = 0</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 2x</sub>2<sub> + x + 3 = 0</sub>


<b>Câu 5</b>: Đồ thị hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm (</sub>

1


2

;–


1




2

). Khi đó hệ số a là:


<b>A</b>. –2 <b>B</b>. –1 <b>C</b>. –

1



2

<b>D</b>. –


1


4


<b>Câu 6</b>: Tìm hai số x và y biết x + y = 12 và x .y = 35 ta được hai số cần tìm là:


<b>A</b>. 9 và 3 <b>B</b>. 7 và 5 <b>C</b>. 8 và 4 <b>D</b>. 10 và 2


<b>Câu 7</b>: Cho đường tròn (O; R) và dây cung AB sao cho sđ

<i><sub>AB</sub></i>

= 1200<sub> , M là điểm trên cung AB nhỏ. Số đo</sub>



<i>AMB</i>

là:


<b>A</b>. 1200 <b><sub>B</sub></b><sub>. 60</sub>0 <b><sub>C</sub></b><sub>. 90</sub>0 <b><sub>D</sub></b><sub>. 150</sub>0


<b>Câu 8</b>:Cho đường tròn (O; R) và hai bán kính OA, OB vng góc với nhau. Diện tích hình quạt OAB là:


<b>A</b>.


2

4



<i>R</i>




<b>B</b>.



2

3



<i>R</i>




<b>C</b>.


2

2



<i>R</i>




<b>D</b>.

<i><sub>R</sub></i>

2



<b>Câu 9</b>: Tứ giác nào sau đây nội tiếp đường trịn:


<b>A</b>. Hình thang <b>B</b>. Hình chữ nhật <b>C</b>. Hình thoi <b>D</b>. Hình bình hành


<b>Câu 10</b>: Một hình trụ có diện tích đáy là 200 cm2<sub> , chiều cao 20 cm. Thể tích hình trụ là:</sub>


<b>A</b>. 2000 cm3 <b><sub>B</sub></b><sub>. 1000 cm</sub>3 <b><sub>C</sub></b><sub>. 4000 cm</sub>3 <b><sub>D</sub></b><sub>. 3000 cm</sub>3


<b>Câu 11</b>: Một hình nón có diện tích đáy 300 cm2<sub> , chiều cao 5 cm thì thể tích là: </sub>


<b>A</b>. 300 cm3 <b><sub>B</sub></b><sub>. 500 cm</sub>3 <b><sub>C</sub></b><sub>. 750 cm</sub>3 <b><sub>D</sub></b><sub>. 1500 cm</sub>3



<b>Câu 12</b>: Một hình cầu có bán kính 3 cm thì thể tích là:


<b>A</b>. 9

cm3 <b><sub>B</sub></b><sub>. 12</sub>

<sub></sub>

<sub>cm</sub>3 <b><sub>C</sub></b><sub>. 24</sub>

<sub></sub>

<sub>cm</sub>3 <b><sub>D</sub></b><sub>. 36</sub>

<sub></sub>

<sub>cm</sub>3


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN</b>: (7đ)


<b>Bài 1</b>: Giải phương trình và hệ phương trình:


<b>a</b>. x4<sub> – 10x</sub>2<sub> + 16 = 0</sub> <b><sub>b</sub></b><sub>/ </sub>

2 2

0



6 2

6

3 6



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<sub></sub>

<sub></sub>












<b>Bài 2</b>: Cho phương trình x2<sub> – mx + m – 1 = 0</sub>


<b>a</b>/ Chứng minh rằng phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị của m


<b>b</b>/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa điều kiện

<i>x</i>

<sub>1</sub>2

<i>x</i>

<sub>2</sub>2 = 10


<b>Bài 3</b>: Tính kích thước một hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng 3m và diện tích bằng 180 m2


<b>Bài 4</b>: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết BC = 40 cm,

<i><sub>ACB</sub></i>

= 300


<b>a</b>/ Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC và AH


<b>b</b>/ Vẽ đường trịn tâm O đường kính AH cắt AB, AC tại D và E. Tứ giác AEHD là hình gì ?


<b>c</b>/ Chứng minh tứ giác BDEC nội tiếp


</div>

<!--links-->

×