PHẦN A
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH TỈNH BẮC GIANG –
PHẦN LẮP ĐẶT (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
1. Đơn giá xây dựng cơng trình tỉnh Bắc Giang - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ
sung) là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và
máy thi cơng để hồn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 1 đoạn ống
bê tông, các mối nối và phụ kiện ống, 100m ống (thép) v.v... từ khâu chuẩn bị đến
khâu kết thúc cơng tác lắp đặt (kể cả những hao phí do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức
sản xuất nhằm đảm bảo thi cơng xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ
thuật).
Bộ đơn giá được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy
phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong
ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa
học kỹ thuật trong xây dựng (các vật tư mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến
v.v...).
2. Đơn giá xây dựng cơng trình tỉnh Bắc Giang - Phần lắp đặt (sửa đổi và
bổ sung) được xác định trên cơ sở:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố
định mức dự tốn xây dựng cơng trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung);
- Quyết định số 236/QĐ-BXD ngày 04/04/2017 của Bộ Xây dựng cơng bố
định mức dự tốn xây dựng cơng trình - Phần Lắp đặt (bổ sung);
- Thơng tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thơng tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc
công bố định mức hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang
về việc công bố đơn giá nhân cơng trong quản lý chi phí ĐTXD trên địa bàn tỉnh
Bắc Giang;
- Công văn số 1192/STC-QLGCS ngày 04/8/2017 của Sở Tài chính về việc
tham gia ý kiến về giá VLXD để lập bộ đơn giá xây dựng cơng trình, Bảng giá ca
máy và thiết bị thi công tỉnh Bắc Giang;
3. Đơn giá xây dựng cơng trình tỉnh Bắc Giang - Phần lắp đặt (sửa đổi và
bổ sung) bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc
các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (khơng kể vật liệu phụ cần dùng cho máy
móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho
việc thực hiện và hồn thành một đơn vị khối lượng cơng tác lắp đặt.
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công;
Giá vật liệu xây dựng trong tập đơn giá được tính tại thành phố Bắc Giang thời
điểm tháng 7/2017 theo Công bố số 07/CBGVLXD-LS ngày 31/7/2017 của Liên Sở
Xây dựng – Tài chính và Cơng văn số 1192/STC-QLGCS ngày 04/8/2017 của Sở Tài
chính về việc tham gia ý kiến về giá VLXD để lập bộ đơn giá xây dựng cơng trình,
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Bắc Giang. Giá các loại vật liệu trong tập
đơn giá chưa tính thuế giá trị gia tăng. Một số đơn giá công tác lắp đặt chưa tính chi
phí vật liệu chính, khi lập dự tốn cần xác định chi phí vật liệu chính tại thời điểm để
bổ sung trực tiếp vào đơn giá.
Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có
thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ
chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá
trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công
bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế,
sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch
chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự tốn.
b) Chi phí nhân cơng:
Chi phí nhân cơng trong Bộ đơn giá là chi phí lao động của công nhân trực
tiếp thực hiện khối lượng công tác lắp đặt và công nhân phục vụ lắp đặt.
Chi phí nhân cơng trong Bộ đơn giá đã tính tốn bao gồm cả lao động chính,
phụ để thực hiện và hồn thành một đơn vị khối lượng cơng tác lắp đặt từ khâu
chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Phương pháp và cấp bậc, hệ số lương xác định chi phí nhân cơng trong đơn
giá được xác định theo quy định tại Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016
của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân cơng trong quản lý chi phí đầu
tư xây dựng (sau đây gọi tắt là Thông tư số 05/2016/TT-BXD).
Đơn giá nhân cơng tính tốn trong bộ đơn giá này được áp dụng đơn giá nhân
công trên địa bàn thành phố Bắc Giang công bố tại Quyết định số 419/QĐ-UBND
ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc công bố Đơn giá nhân cơng
trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. Trong đó, mức
lương cơ sở đầu vào là: 2.154.000 đồng/tháng; hệ số lương theo cấp bậc của công
nhân trực tiếp sản xuất xây dựng (theo quy định tại Điều 4, Phụ lục số 1, 2 Thông tư
số 05/2016/TT-BXD). Đơn giá nhân công đã bao gồm các khoản phụ cấp lương
theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường,
và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp).
Chi phí nhân cơng trong đơn giá xây dựng cơng trình - Phần lắp đặt (sửa đổi
và bổ sung) được tính cho loại cơng tác nhóm I theo Thơng tư số 05/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng. Đối với các loại công tác xây lắp của các cơng
trình thuộc nhóm II theo Thơng tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây
dựng thì chi phí nhân cơng được điều chỉnh theo hướng dẫn của Thơng tư số
05/2016/TT-BXD cho phù hợp.
c) Chi phí máy thi cơng:
- Chi phí máy thi cơng là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị trực tiếp
thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hồn thành một đơn vị khối lượng
cơng tác lắp đặt.
- Giá ca máy và thiết bị thi công dùng để xây dựng chi phí máy trong đơn giá
này tính tốn theo hướng dẫn của Thơng tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016
của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; các định
mức hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng áp dụng theo công
bố tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí máy thi cơng bao gồm: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí
nhiên liệu, năng lượng, chi phí tiền lương của công nhân điều khiển máy và chi phí
khác của máy.
- Đơn giá nhiên liệu (mức giá chưa bao gồm thuế VAT):
+ Điện: 1.622 đồng/kwh.
+ Dầu diesel: 12.345 đồng/lít.
+ Xăng A92: 15.218 đồng/lít.
- Đơn giá nhân cơng điều khiển máy được áp dụng đơn giá nhân công điều
khiển máy thi công trên địa bàn thành phố Bắc Giang công bố tại Quyết định số
419/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc công bố Đơn
giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ
Tập đơn giá xây dựng cơng trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) được
trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống
nhất theo tập Định mức dự tốn xây dựng cơng trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và
bổ sung) đã được công bố kèm theo Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày
29/5/2014 của Bộ Xây dựng; Quyết định số 236/QĐ-BXD ngày 04/04/2017 của
Bộ Xây dựng cơng bố định mức dự tốn xây dựng cơng trình - Phần Lắp đặt (bổ
sung).
PHẦN A: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
PHẦN B: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH – PHẦN LẮP ĐẶT
(SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
STT
Nhóm, loại cơng tác xây dựng
Ghi chú
Mã hiệu đơn giá sửa
đổi, thay thế
CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
I
LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG
Lắp đặt đoạn ống bê tông bằng thủ
I.1 công
1
Lắp đặt đoạn ống bê tông bằng thủ công
ống dài 1m và 2m
Sửa đổi
BB. 11100
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 1,0m
Thay thế, bổ
sung
BB. 11210
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 2,0m
Thay thế, bổ
sung
BB. 11220
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 2,5m
Thay thế, bổ
sung
BB. 11230
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 3,0m
Thay thế, bổ
sung
BB. 11240
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 4,0m
Thay thế, bổ
sung
BB. 11250
Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 5,0m
Thay thế, bổ
sung
BB. 11260
Bổ sung
BB. 11310
Bổ sung
BB. 11320
Lắp đặt đoạn ống bê tông bằng cần
I.2 trục
2
3
4
5
6
7
I.3 Lắp đặt cống hộp
Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài
8 1,2m
9
Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài
1,2m
I.4 Nối ống bê tông - cống hộp
Nối ống bê tông bằng vành đai bằng thủ Sửa đổi, thay
10 công
thế
Nối ống bê tông bằng vành đai dùng cần Sửa đổi, thay
11 trục
thế, bổ sung
BB. 12100
BB. 12200
Ghi chú
Mã hiệu đơn giá sửa
đổi, thay thế
Nối ống bê tông bằng gạch chỉ
12 6,5x10,5x22cm
Sửa đổi, thay
thế, bổ sung
BB. 12300
Nối ống bê tông bằng gạch thẻ
13 5x10x20cm
Sửa đổi, thay
thế, bổ sung
BB. 12400
Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm Sửa đổi, thay
thế bổ sung
BB. 12500
Nối ống bê tông bằng gioăng cao su
Sửa đổi, thay
thế bổ sung
BB. 12600
Nối cống hộp đơn bằng phương pháp
16 xảm vữa xi măng, đoạn cống dài 1,2 m
Bổ sung
BB.12700
Nối cống hộp đôi bằng phương pháp
17 xảm vữa xi măng, đoạn cống dài 1,2 m
Bổ sung
BB.12800
18 Lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống
II LẮP ĐẶT ỐNG GANG
Bổ sung
BB. 12900
Lắp đặt ống gang, đoạn ống dài 6m
Sửa đổi, thay
thế
BB. 13100
Nối ống gang bằng phương pháp xảm
Sửa đổi, thay
thế
BB. 13200
Nối ống gang bằng gioăng cao su
Sửa đổi, thay
thế
BB. 13300
Nối ống gang bằng mặt bích.
Sửa đổi, thay
thế
BB. 13400
Sửa đổi
BB. 14100
Sửa đổi
BB. 14200
STT
14
15
19
20
21
22
Nhóm, loại cơng tác xây dựng
III LẮP ĐẶT ỐNG THÉP
Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp
23 hàn
Lắp đặt ống thép không rỉ nối bằng
24 phương pháp hàn
LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI
IV BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA
NHIỆT
BB.51000
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
25 110mm
Bổ sung
BB.51110
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
26 125mm
Bổ sung
BB.51120
27 Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
Bổ sung
BB.51130
Ghi chú
Mã hiệu đơn giá sửa
đổi, thay thế
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
28 160mm
Bổ sung
BB.51140
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
29 180mm
Bổ sung
BB.51150
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
30 200mm
Bổ sung
BB.51160
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
31 225mm
Bổ sung
BB.51170
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
32 250mm
Bổ sung
BB.51180
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
33 280mm
Bổ sung
BB.51190
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
34 315mm
Bổ sung
BB.51210
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
35 355mm
Bổ sung
BB.51220
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
36 400mm
Bổ sung
BB.51230
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
37 450mm
Bổ sung
BB.51240
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
38 500mm
Bổ sung
BB.51250
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
39 560mm
Bổ sung
BB.51260
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
40 630mm
Bổ sung
BB.51270
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
41 710mm
Bổ sung
BB.51280
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
42 810mm
Bổ sung
BB.51290
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
43 900mm
Bổ sung
BB.51310
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
44 1000mm
Bổ sung
BB.51320
45 Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
Bổ sung
BB 51330
STT
Nhóm, loại cơng tác xây dựng
140mm
Ghi chú
Mã hiệu đơn giá sửa
đổi, thay thế
LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG HDPE
BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA
NHIỆT
Bổ sung
BB.52000
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
46 110mm
Bổ sung
BB.52110
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
47 125mm
Bổ sung
BB.52120
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
48 140mm
Bổ sung
BB.52130
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
49 160mm
Bổ sung
BB.52140
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
50 180mm
Bổ sung
BB.52150
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
51 200mm
Bổ sung
BB.52160
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
52 225mm
Bổ sung
BB.52170
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
53 250mm
Bổ sung
BB.52180
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
54 280mm
Bổ sung
BB.52190
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
55 315mm
Bổ sung
BB.52210
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
56 355mm
Bổ sung
BB.52220
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
57 400mm
Bổ sung
BB.52230
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
58 450mm
Bổ sung
BB.52240
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
59 500mm
Bổ sung
BB.52250
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
60 560mm
Bổ sung
BB.52260
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
61 630mm
Bổ sung
BB.52270
62 Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
Bổ sung
BB.52280
STT
Nhóm, loại cơng tác xây dựng
1200mm
V
Ghi chú
Mã hiệu đơn giá sửa
đổi, thay thế
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
63 800mm
Bổ sung
BB.52290
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
64 900mm
Bổ sung
BB.52310
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
65 1000mm
Bổ sung
BB.52320
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
66 1200mm
Bổ sung
BB.52330
VI HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE
Bổ sung
BB.53000
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
67 110mm
Bổ sung
BB.53110
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
68 125mm
Bổ sung
BB.53120
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
69 140mm
Bổ sung
BB.53130
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
70 160mm
Bổ sung
BB.53140
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
71 180mm
Bổ sung
BB.53150
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
72 200mm
Bổ sung
BB.53160
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
73 225mm
Bổ sung
BB.53170
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
74 250mm
Bổ sung
BB.53180
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
75 280mm
Bổ sung
BB.53190
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
76 315mm
Bổ sung
BB.53210
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
77 355mm
Bổ sung
BB.53220
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
78 400mm
Bổ sung
BB.53230
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
79 450mm
Bổ sung
BB.53240
STT
Nhóm, loại công tác xây dựng
710mm
Ghi chú
Mã hiệu đơn giá sửa
đổi, thay thế
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
80 500mm
Bổ sung
BB.53250
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
81 560mm
Bổ sung
BB.53260
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
82 630mm
Bổ sung
BB.53270
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
83 710mm
Bổ sung
BB.53280
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
84 800mm
Bổ sung
BB.53290
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
85 900mm
Bổ sung
BB.53310
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
86 1000mm
Bổ sung
BB.53320
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
87 1200mm
Bổ sung
BB.53330
STT
Nhóm, loại cơng tác xây dựng
Mỗi loại đơn giá được trình bày tóm tắt thành phần cơng việc, điều kiện kỹ
thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi cơng và được xác định theo đơn vị tính
phù hợp để thực hiện cơng tác xây dựng đó.
PHẦN C: BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Tập đơn giá xây dựng cơng trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) làm cơ
sở để lập dự tốn xây dựng cơng trình, tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng
cơng trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang.
Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong một số chương
công tác của Bộ đơn giá cịn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng
nhóm, loại cơng tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và
biện pháp thi công.
Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ
bê tông, ván khuôn, cốt thép... áp dụng theo đơn giá xây dựng cơng trình - Phần
Xây dựng.
Đối với công tác lắp đặt đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, phục vụ
sinh hoạt và vệ sinh trong cơng trình phải dùng dàn giáo thép để thi cơng thì được
áp dụng đơn giá lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong tập đơn giá xây
dựng công trình - Phần Xây dựng.
Đối với những công tác xây dựng mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công
khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây
dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập
đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng cơng trình - Phần lắp đặt (sửa
đổi và bổ sung) nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng
để nghiên cứu giải quyết./.
PHẦN B
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
TỈNH BẮC GIANG – PHẦN LẮP ĐẶT
(SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
CHƯƠNG II
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ỐNG,
CỐNG HỘP BÊ TÔNG, ỐNG GANG, ỐNG THÉP, ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE
Hướng dẫn sử dụng:
1. Đơn giá công tác lắp đặt đường ống, cống hộp bao gồm: lắp đặt đoạn ống các loại,
thi công mối nối, phụ kiện đỡ đoạn ống (tấm đệm, khối móng) theo quy trình thực
hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hồn thành khối lượng cơng tác lắp đặt.
Đơn giá công tác lắp đặt đường ống nhựa HDPE bao gồm: lắp đặt đoạn ống, thi công
mối nối theo quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hồn thành khối lượng
cơng tác lắp đặt.
2. Mức hao phí cho cơng tác lắp đặt đường ống theo mạng ngồi cơng trình và trong
cơng trình gồm mức hao phí lắp đặt đường ống, đoạn ống, hao phí thi công mối nối
được quy định như sau:
2.1. Biện pháp thi công lắp đặt các loại ống và phụ kiện trong tập đơn giá này được
xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ sâu trung
bình 1,2m tính từ đỉnh ống tới cốt ±0.00 theo thiết kế.
2.2. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ sâu lớn hơn quy định, thì đơn giá nhân
cơng và máy thi cơng được điều chỉnh theo bảng dưới đây:
Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt
Điều kiện lắp đặt
Hệ số điều chỉnh
Độ sâu từ đỉnh ống so với độ sâu trung bình (m)
≤ 2,5
≤ 3,5
≤ 4,5
≤ 5,5
≤ 7,0
≤ 8,5
1,06
1,08
1,14
1,21
1,28
1,34
3. Trường hợp lắp đặt đường ống qua vùng ngập nước (sông, hồ, …) phải dùng tàu
thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì đơn giá nhân cơng được nhân
với hệ số bằng 1,16 so với đơn giá tương ứng (đơn giá điều chỉnh chưa bao gồm hao
phí máy thi công theo biện pháp thi công).
4. Các công tác khác như đào, lấp đất và các công tác xây dựng khác được áp dụng
theo đơn giá dự toán xây dựng cơng trình – phần xây dựng.
5. Đối với cơng tác tháo dỡ đường ống (có thu hồi) thì đơn giá nhân công và máy thi
công được điều chỉnh hệ số bằng 0,6 của đơn giá lắp đặt đoạn ống có đường kính
tương ứng.
6. Đơn giá lắp đặp cho 100m ống thép các loại được tính trong điều kiện lắp đặt bình
thường, chiều dài mỗi đoạn ống được quy định cụ thể trong bảng mức. Nếu chiều dài
của đoạn ống khác với chiều dài của đoạn ống đã được tính trong tập đơn giá nhưng
có cùng biện pháp lắp đặt thì đơn giá vật liệu phụ, nhân cơng, máy thi công được áp
dụng các hệ số trong bảng 2 và bảng 3 dưới đây.
Bảng 2. Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống
trong tập đơn giá .
Loại ống
Ống thép đen, ống thép không rỉ
Chiều dài ống (m)
4,0
7,0
8,0
9,0
12,0
1,56
0,88
0,81
0,69
0,50
Bảng 3. Bảng hệ số tính nhân cơng và máy thi công cho chiều dài
đoạn ống khác chiều dài ống trong tập đơn giá
Loại ống
Ống thép đen, ống thép không rỉ
Chiều dài ống (m)
4,0
7,0
8,0
9,0
12,0
1,15
0,97
0,95
0,89
0,87
7. Mức hao phí vật liệu trong công tác lắp đặt ống bê tông, cống hộp bê tơng, ống
gang trong tập đơn giá này chưa tính hao hụt vật liệu trong thi công. Tỷ lệ hao hụt thi
công là 0,5% trên 100m chiều dài ống, cống hộp.
8. Trường hợp thi công lắp đặt các loại đường ống, cống hộp bê tông và phụ kiện ống
bê tông trong khu vực mặt bằng thi công chật hẹp, điều kiện lắp đặt khó khăn thì đơn
giá nhân cơng được nhân với hệ số 1,1.
9. Nếu lắp ống bê tơng có kht lịng mo để thi cơng mối nối theo u cầu kỹ thuật,
thì đơn giá nhân cơng được nhân với hệ số 1,2 của công tác nối ống cống tương ứng.
10. Trường hợp nối ống bê tông bằng vành đai dùng cần trục thì hao phí máy thi cơng
được nhân với hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
11. Trường hợp lắp đặt 1 khối móng đỡ đoạn ống bê tơng dùng cần trục thì hao phí
máy thi cơng được nhân với hệ số 1,05 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
12. Trường hợp lắp đặt 1 bộ phụ kiện (tấm đệm, khối móng) đỡ đoạn ống bê tơng
dùng cần trục thì hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,1 của công tác lắp đặt
loại ống tương ứng.
13. Trường hợp lắp đặt bịt đầu ống thì chi phí nhân cơng được tính bằng hệ số 0,5 chi
phí nhân cơng của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
14. Nếu lắp đặt tê thì chi phí nhân cơng và máy thi cơng được tính bằng hệ số 1,5 chi
phí nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
15. Nếu lắp đặt chữ thập thì chi phí nhân cơng và máy thi cơng được tính bằng hệ số
2 chi phí nhân cơng và máy thi cơng của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương
ứng.
BB.11000 – BB.12000 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TƠNG - CỐNG HỘP BÊ TÔNG
BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG THỦ CƠNG
Thành phần cơng việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, xuống và
dồn ống, lên khối đỡ, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.11110 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 1m.
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
cơng
Máy
Lắp đặt ống bê tông,
đoạn ống dài 1m bằng
thủ công
BB.11111 - Đường kính ống 200mm
Đoạn ống
220.110
41.713
BB.11112 - Đường kính ống 300mm
Đoạn ống
303.152
57.081
BB.11120 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 2m.
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
cơng
Máy
Lắp đặt ống bê tông
bằng thủ công, đoạn ống
dài 2m
BB.11121 - Đường kính ống 200mm
Đoạn ống
440.220
54.886
BB.11122 - Đường kính ống 300mm
Đoạn ống
606.303
76.840
BB.11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG CẦN TRỤC
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, hạ và dồn
ống, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.11210 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
cơng
Máy
Lắp đặt ống bê tông
bằng cần trục đoạn ống
dài 1m
BB.11211 - Đường kính ống
≤600mm
Đoạn ống
BB.11212 - Đường kính ống
≤1000mm
Đoạn ống
BB.11213 - Đường kính ống
≤1250mm
Đoạn ống
BB.11214 - Đường kính ống
≤1800mm
Đoạn ống
BB.11215 - Đường kính ống
Đoạn ống
510.255
57.081
60.784
1.210.605
103.185
60.784
1.820.910
162.461
65.713
3.586.793
245.887
72.284
5.727.863
324.922
96.084
≤2250mm
BB.11216 - Đường kính ống
≤3000mm
Đoạn ống
8.093.245
469.820
115.085
BB.11220 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TƠNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 2m
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
công
Máy
Lắp đặt ống bê tông
bằng cần trục đoạn ống
dài 2m
BB.11221 - Đường kính ống
≤600mm
Đoạn ống
BB.11222 - Đường kính ống
≤1000mm
Đoạn ống
BB.11223 - Đường kính ống
≤1250mm
Đoạn ống
BB.11224 - Đường kính ống
≤1800mm
Đoạn ống
BB.11225 - Đường kính ống
≤2250mm
Đoạn ống
BB.11226 - Đường kính ống
≤3000mm
Đoạn ống
1.020.510
76.840
91.998
2.421.210
138.311
98.569
3.641.820
217.347
130.837
7.173.585
324.922
149.236
11.455.725
430.302
174.929
16.186.489
623.499
250.593
BB.11230 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TƠNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 2,5m
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
công
Máy
Lắp đặt ống bê tông
bằng cần trục đoạn ống
dài 2,5m
BB.11231 - Đường kính ống
≤600mm
Đoạn ống
BB.11232 - Đường kính ống
≤1000mm
Đoạn ống
BB.11233 - Đường kính ống
≤1250mm
Đoạn ống
BB.11234 - Đường kính ống
≤1800mm
Đoạn ống
BB.11235 - Đường kính ống
Đoạn ống
1.275.638
83.426
101.854
3.026.513
151.484
108.426
4.552.275
237.105
143.103
8.966.981
357.853
161.502
14.319.656
469.820
191.041
≤2250mm
BB.11236 - Đường kính ống
≤3000mm
Đoạn ống
20.233.112
682.776
273.904
BB.11240 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TƠNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 3m
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
công
Máy
Lắp đặt ống bê tông
bằng cần trục đoạn ống
dài 3m
BB.11241 - Đường kính ống
≤600mm
Đoạn ống
BB.11242 - Đường kính ống
≤1000mm
Đoạn ống
BB.11243 - Đường kính ống
≤1250mm
Đoạn ống
BB.11244 - Đường kính ống
≤1800mm
Đoạn ống
BB.11245 - Đường kính ống
≤2250mm
Đoạn ống
BB.11246 - Đường kính ống
≤3000mm
Đoạn ống
1.530.765
90.012
110.069
3.631.815
164.657
118.283
5.462.730
256.864
155.369
10.760.378
386.394
197.946
17.183.588
509.337
262.248
24.279.734
737.661
406.396
BB.11250 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TƠNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 4m
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
công
2.041.020
114.162
169.680
4.842.420
204.174
183.990
7.283.640
320.531
216.360
14.347.170
482.992
311.784
22.911.450
634.476
450.657
Máy
Lắp đặt ống bê tông
bằng cần trục đoạn ống
dài 4m
BB.11251 - Đường kính ống
≤600mm
Đoạn ống
BB.11252 - Đường kính ống
≤1000mm
Đoạn ống
BB.11253 - Đường kính ống
≤1250mm
Đoạn ống
BB.11254 - Đường kính ống
≤1800mm
Đoạn ống
BB.11255 - Đường kính ống
Đoạn ống
≤2250mm
BB.11260 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 5m
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
cơng
2.551.275
131.725
223.265
6.053.025
239.301
239.377
9.104.550
373.221
320.526
17.933.963
562.028
502.965
28.639.313
739.857
516.302
Máy
Lắp đặt ống bê tông
bằng cần trục đoạn ống
dài 5m
BB.11261 - Đường kính ống
≤600mm
Đoạn ống
BB.11262 - Đường kính ống
≤1000mm
Đoạn ống
BB.11263 - Đường kính ống
≤1250mm
Đoạn ống
BB.11264 - Đường kính ống
≤1800mm
Đoạn ống
BB.11265 - Đường kính ống
≤2250mm
Đoạn ống
BB.11300 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP
Thành phần cơng việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh cống, hạ cống vào đúng vị
trí, lắp và căn chỉnh cống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.11310 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐƠN – ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
cơng
Máy
2.839.584
133.921
96.691
3.827.383
144.898
96.691
5.477.848
197.588
128.345
6.162.516
245.887
146.394
6.517.852
263.450
164.824
Lắp đặt cống hộp đơn,
đoạn cống dài 1,2m
BB.11311 - Quy cách
1000x1000mm
Đoạn cống
BB.11312 - Quy cách
1200x1200mm
Đoạn cống
BB.11313 - Quy cách
1600x1600mm
Đoạn cống
BB.11314 - Quy cách
1600x2000mm
Đoạn cống
BB.11315 - Quy cách
Đoạn cống
2000x2000mm
BB.11316 - Quy cách
2500x2500mm
Đoạn cống
BB.11317 - Quy cách
3000x3000mm
Đoạn cống
10.112.811
294.186
194.176
10.921.792
360.049
257.253
BB.11320 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÔI – ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
cơng
Máy
Lắp đặt cống hộp đôi,
đoạn cống dài 1,2m
BB.11321 - Quy cách
2(1600x1600)mm
Đoạn
cống
6.888.189
263.450
171.597
BB.11322 - Quy cách
2(1600x2000)mm
Đoạn
cống
8.610.261
329.313
194.176
BB.11323 - Quy cách
2(2000x2000)mm
Đoạn
cống
11.401.140
353.463
203.207
BB.11324 - Quy cách
2(2500x2500)mm
Đoạn
cống
13.934.693
392.980
320.137
BB.11325 - Quy cách
2(3000x3000)mm
Đoạn
cống
15.049.505
480.797
536.803
BB.12000 NỐI ỐNG BÊ TÔNG – CỐNG HỘP
BB.12100 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
DÙNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối
nối, xuống và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
công
Nối ống bê tông bằng vành
đai bê tông đúc sẵn dùng
thủ công
BB.12101 - Đường kính ống 200mm
Mối
nối
52.410
10.977
BB.12102 - Đường kính ống 300mm
Mối
68.380
15.368
Máy
nối
BB.12103 - Đường kính ống 400mm
Mối
nối
90.865
17.563
BB.12104 - Đường kính ống 500mm
Mối
nối
98.650
21.954
BB.12105 - Đường kính ống 600mm
Mối
nối
115.635
28.540
BB.12106 - Đường kính ống 750mm
Mối
nối
163.305
35.127
BB.12107 - Đường kính ống 800mm
Mối
nối
189.590
39.518
BB.12108 - Đường kính ống 900mm
Mối
nối
218.475
46.104
BB.12109 - Đường kính ống 1000mm
Mối
nối
286.660
50.495
BB.12110 - Đường kính ống 1050mm
Mối
nối
316.245
52.690
BB.12200 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
DÙNG CẦN TRỤC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối
nối, hạ và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
công
Nối ống bê tông bằng vành
đai bê tông đúc sẵn dùng
cần trục
BB.12201 - Đường kính ống 1200mm
Mối nối
365.700
46.104
BB.12202 - Đường kính ống 1250mm
Mối nối
423.185
48.299
BB.12203 - Đường kính ống 1350mm
Mối nối
464.155
50.495
BB.12204 - Đường kính ống 1500mm
Mối nối
507.125
59.276
BB.12205 - Đường kính ống 1650mm
Mối nối
582.095
63.667
BB.12206 - Đường kính ống 1800mm
Mối nối
697.035
68.058
BB.12207 - Đường kính ống 1950mm
Mối nối
834.005
74.644
BB.12208 - Đường kính ống 2000mm
Mối nối
956.490
76.840
Máy
BB.12209 - Đường kính ống 2100mm
Mối nối
1.125.460
81.231
BB.12210 - Đường kính ống 2250mm
Mối nối
1.335.460
85.621
BB.12211 - Đường kính ống 2400mm
Mối nối
1.612.430
92.208
BB.12212 - Đường kính ống 2550mm
Mối nối
1.709.885
96.598
BB.12213 - Đường kính ống 2700mm
Mối nối
2.012.855
103.185
BB.12214 - Đường kính ống 2850mm
Mối nối
2.333.765
109.771
BB.12215 - Đường kính ống 3000mm
Mối nối
2.749.735
114.162
BB.12300 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH CHỈ (6,5X10,5X22cm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng
mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
công
Máy
Nối ống bê tông bằng gạch
chỉ (6,5x10,5x22cm)
BB.12301 - Đường kính ống 200mm
Mối nối
10.425
15.368
BB.12302 - Đường kính ống 300mm
Mối nối
15.880
21.954
BB.12303 - Đường kính ống 400mm
Mối nối
21.650
28.540
BB.12304 - Đường kính ống 500mm
Mối nối
25.505
32.931
BB.12305 - Đường kính ống 600mm
Mối nối
31.130
39.518
BB.12306 - Đường kính ống 750mm
Mối nối
39.980
50.495
BB.12307 - Đường kính ống 800mm
Mối nối
45.435
54.886
BB.12308 - Đường kính ống 900mm
Mối nối
55.255
63.667
BB.12309 - Đường kính ống 1000mm
Mối nối
62.335
70.253
BB.12310 - Đường kính ống 1050mm
Mối nối
65.220
72.449
BB.12311 - Đường kính ống 1200mm
Mối nối
71.475
83.426
BB.12400 NỐI ỐNG BÊ TƠNG BẰNG GẠCH THẺ (5x10x20cm)
Thành phần cơng việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng
mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
công
Máy
Nối ống bê tơng bằng
gạch thẻ (5x10x20cm)
BB.12401 - Đường kính ống 200mm
Mối nối
18.335
19.759
BB.12402 - Đường kính ống 300mm
Mối nối
27.732
30.736
BB.12403 - Đường kính ống 400mm
Mối nối
38.151
37.322
BB.12404 - Đường kính ống 500mm
Mối nối
45.556
43.908
BB.12405 - Đường kính ống 600mm
Mối nối
54.927
50.495
BB.12406 - Đường kính ống 750mm
Mối nối
66.749
65.863
BB.12407 - Đường kính ống 800mm
Mối nối
79.567
70.253
BB.12408 - Đường kính ống 900mm
Mối nối
95.269
79.035
BB.12409 - Đường kính ống 1000mm
Mối nối
107.576
87.817
BB.12410 - Đường kính ống 1050mm
Mối nối
113.500
92.208
BB.12411 - Đường kính ống 1200mm
Mối nối
124.915
103.185
BB.12500 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm
mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đugns yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
cơng
Nối ống bê tơng bằng
phương pháp xảm
BB.12501 - Đường kính ống 200mm
Mối nối
1.552
10.977
BB.12502 - Đường kính ống 300mm
Mối nối
2.328
15.368
BB.12503 - Đường kính ống 400mm
Mối nối
3.104
19.759
BB.12504 - Đường kính ống 500mm
Mối nối
3.880
24.150
BB.12505 - Đường kính ống 600mm
Mối nối
4.656
28.540
BB.12506 - Đường kính ống 750mm
Mối nối
5.820
35.127
BB.12507 - Đường kính ống 800mm
Mối nối
6.160
39.518
BB.12508 - Đường kính ống 900mm
Mối nối
6.936
43.908
BB.12509 - Đường kính ống 1000mm
Mối nối
7.712
48.299
BB.12510 - Đường kính ống 1050mm
Mối nối
8.100
50.495
BB.12511 - Đường kính ống 1200mm
Mối nối
9.264
57.081
BB.12512 - Đường kính ống 1250mm
Mối nối
9.652
61.472
Máy
BB.12513 - Đường kính ống 1350mm
Mối nối
10.428
65.863
BB.12514 - Đường kính ống 1500mm
Mối nối
11.592
74.644
BB.12515 - Đường kính ống 1650mm
Mối nối
12.756
79.035
BB.12516 - Đường kính ống 1800mm
Mối nối
15.084
87.817
BB.12517 - Đường kính ống 1950mm
Mối nối
15.472
94.403
BB.12518 - Đường kính ống 2000mm
Mối nối
9.652
96.598
BB.12519 - Đường kính ống 2100mm
Mối nối
16.248
100.989
BB.12520 - Đường kính ống 2250mm
Mối nối
17.412
107.576
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
cơng
Máy
Nối ống bê tơng bằng
phương pháp xảm
BB.12521 - Đường kính ống 2400mm
Mối nối
18.527
116.357
BB.12522 - Đường kính ống 2550mm
Mối nối
19.691
122.944
BB.12523 - Đường kính ống 2700mm
Mối nối
20.855
129.530
BB.12524 - Đường kính ống 2850mm
Mối nối
22.019
138.311
BB.12525 - Đường kính ống 3000mm
Mối nối
23.183
144.898
BB.12600 NỐI ỐNG BÊ TƠNG BẰNG GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp
gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
công
Nối ống bê tông bằng
gioăng cao su
BB.1260
1
- Đường kính ống 200mm
Mối nối
BB.1260
2
- Đường kính ống 300mm
Mối nối
BB.1260
3
- Đường kính ống 400mm
Mối nối
BB.1260
4
- Đường kính ống 500mm
Mối nối
BB.1260
- Đường kính ống 600mm
Mối nối
33.330
6.586
68.615
10.977
90.660
15.368
104.795
17.563
107.990
19.759
Máy
5
BB.1260
6
- Đường kính ống 750mm
Mối nối
BB.1260
7
- Đường kính ống 800mm
Mối nối
BB.1260
8
- Đường kính ống 900mm
Mối nối
BB.1260
9
- Đường kính ống 1000mm
Mối nối
BB.1261
0
- Đường kính ống 1050mm
Mối nối
BB.1261
1
- Đường kính ống 1200mm
Mối nối
BB.1261
2
- Đường kính ống 1250mm
Mối nối
118.065
26.345
121.245
28.540
127.440
30.736
157.750
35.127
157.825
37.322
171.920
41.713
199.495
43.908
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
công
Nối ống bê tông bằng
gioăng cao su
BB.1261 - Đường kính ống 1350mm
3
Mối nối
BB.1261 - Đường kính ống 1500mm
4
Mối nối
BB.1261 - Đường kính ống 1650mm
5
Mối nối
BB.1261 - Đường kính ống 1800mm
6
Mối nối
BB.1261 - Đường kính ống 1950mm
7
Mối nối
BB.1261 - Đường kính ống 2000mm
8
Mối nối
BB.1261 - Đường kính ống 2100mm
9
Mối nối
BB.1262 - Đường kính ống 2250mm
0
Mối nối
BB.1262 - Đường kính ống 2400mm
1
Mối nối
215.460
46.104
227.400
52.690
250.140
57.081
244.780
61.472
265.120
65.863
271.960
68.058
285.560
72.449
305.900
76.840
294.140
83.426
Máy
BB.1262 - Đường kính ống 2550mm
2
Mối nối
BB.1262 - Đường kính ống 2700mm
3
Mối nối
BB.1262 - Đường kính ống 2850mm
4
Mối nối
BB.1262 - Đường kính ống 3000mm
5
Mối nối
312.480
87.817
330.820
92.208
349.260
98.794
367.600
103.185
BB.12700 NỐI CỐNG HỘP ĐƠN BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI
MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp
gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
cơng
Máy
Nối cống hộp đơn bằng
phương pháp xảm vữa xi
măng
BB.12701 - Quy cách 1000x1000mm
Mối
nối
9.700
61.472
BB.12702 - Quy cách 1200x1200mm
Mối
nối
11.640
74.644
BB.12703 - Quy cách 1600x1600mm
Mối
nối
15.520
96.598
BB.12704 - Quy cách 1600x2000mm
Mối
nối
17.945
107.576
BB.12705 - Quy cách 2000x2000mm
Mối
nối
19.885
122.944
BB.12706 - Quy cách 2500x2500mm
Mối
nối
24.735
144.898
BB.12707 - Quy cách 3000x3000mm
Mối
nối
29.585
173.438
BB.12800 NỐI CỐNG HỘP ĐÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI
MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp
gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
cơng
Máy
Nối cống hộp đôi bằng
phương pháp xảm vữa xi
măng
BB.12801 - Quy cách
2(1600x1600)mm
Mối
nối
23.765
140.507
BB.12802 - Quy cách
2(1600x2000)mm
Mối
nối
26.675
155.875
BB.12803 - Quy cách
2(2000x2000)mm
Mối
nối
29.585
173.438
BB.12804 - Quy cách
2(2500x2500)mm
Mối
nối
36.860
217.347
BB.12805 - Quy cách
2(3000x3000)mm
Mối
nối
44.135
261.255
BB.12900 LẮP ĐẶT KHỐI MĨNG BÊ TƠNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, lắp đặt và căn chỉnh khối móng vào
vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
cơng
Máy
Lắp đặt khối móng bê tơng
đỡ đoạn ống
BB.12901 - Đường kính ống 200mm
cái
50.000
10.977
BB.12902 - Đường kính ống 300mm
cái
75.000
16.027
BB.12903 - Đường kính ống ≤600mm
cái
138.000
24.150
BB.12904 - Đường kính ống ≤1000mm
cái
269.000
43.908
BB.12905 - Đường kính ống ≤1250mm
cái
355.000
68.058
BB.12906 - Đường kính ống ≤1800mm
cái
555.000
114.162
BB.12907 - Đường kính ống ≤2250mm
cái
775.000
162.461
BB.12908 - Đường kính ống ≤3000mm
cái
961.200
250.278
Ghi chú:
Trường hợp có lắp thêm tấm đệm móng thì móng thì hao phí vật liệu được bổ
sung thêm tấm đệm bê tơng và hao phí nhân cơng lắp đặt được bổ sung thêm 60%
của hao phí nhân cơng lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống tương ứng.