Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BẮC GIANG –PHẦN LẮP ĐẶT (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.5 KB, 96 trang )

PHẦN A
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH TỈNH BẮC GIANG –
PHẦN LẮP ĐẶT (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)

1. Đơn giá xây dựng cơng trình tỉnh Bắc Giang - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ
sung) là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và
máy thi cơng để hồn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 1 đoạn ống
bê tông, các mối nối và phụ kiện ống, 100m ống (thép) v.v... từ khâu chuẩn bị đến
khâu kết thúc cơng tác lắp đặt (kể cả những hao phí do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức
sản xuất nhằm đảm bảo thi cơng xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ
thuật).
Bộ đơn giá được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy
phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong
ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa
học kỹ thuật trong xây dựng (các vật tư mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến
v.v...).
2. Đơn giá xây dựng cơng trình tỉnh Bắc Giang - Phần lắp đặt (sửa đổi và
bổ sung) được xác định trên cơ sở:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố
định mức dự tốn xây dựng cơng trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung);
- Quyết định số 236/QĐ-BXD ngày 04/04/2017 của Bộ Xây dựng cơng bố
định mức dự tốn xây dựng cơng trình - Phần Lắp đặt (bổ sung);
- Thơng tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thơng tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc


công bố định mức hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang
về việc công bố đơn giá nhân cơng trong quản lý chi phí ĐTXD trên địa bàn tỉnh
Bắc Giang;
- Công văn số 1192/STC-QLGCS ngày 04/8/2017 của Sở Tài chính về việc
tham gia ý kiến về giá VLXD để lập bộ đơn giá xây dựng cơng trình, Bảng giá ca


máy và thiết bị thi công tỉnh Bắc Giang;
3. Đơn giá xây dựng cơng trình tỉnh Bắc Giang - Phần lắp đặt (sửa đổi và
bổ sung) bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc
các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (khơng kể vật liệu phụ cần dùng cho máy
móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho
việc thực hiện và hồn thành một đơn vị khối lượng cơng tác lắp đặt.
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công;
Giá vật liệu xây dựng trong tập đơn giá được tính tại thành phố Bắc Giang thời
điểm tháng 7/2017 theo Công bố số 07/CBGVLXD-LS ngày 31/7/2017 của Liên Sở
Xây dựng – Tài chính và Cơng văn số 1192/STC-QLGCS ngày 04/8/2017 của Sở Tài
chính về việc tham gia ý kiến về giá VLXD để lập bộ đơn giá xây dựng cơng trình,
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Bắc Giang. Giá các loại vật liệu trong tập
đơn giá chưa tính thuế giá trị gia tăng. Một số đơn giá công tác lắp đặt chưa tính chi
phí vật liệu chính, khi lập dự tốn cần xác định chi phí vật liệu chính tại thời điểm để
bổ sung trực tiếp vào đơn giá.
Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có
thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ
chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá
trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công
bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế,

sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch
chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự tốn.
b) Chi phí nhân cơng:
Chi phí nhân cơng trong Bộ đơn giá là chi phí lao động của công nhân trực
tiếp thực hiện khối lượng công tác lắp đặt và công nhân phục vụ lắp đặt.
Chi phí nhân cơng trong Bộ đơn giá đã tính tốn bao gồm cả lao động chính,
phụ để thực hiện và hồn thành một đơn vị khối lượng cơng tác lắp đặt từ khâu
chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Phương pháp và cấp bậc, hệ số lương xác định chi phí nhân cơng trong đơn
giá được xác định theo quy định tại Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016
của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân cơng trong quản lý chi phí đầu
tư xây dựng (sau đây gọi tắt là Thông tư số 05/2016/TT-BXD).
Đơn giá nhân cơng tính tốn trong bộ đơn giá này được áp dụng đơn giá nhân
công trên địa bàn thành phố Bắc Giang công bố tại Quyết định số 419/QĐ-UBND
ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc công bố Đơn giá nhân cơng
trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. Trong đó, mức


lương cơ sở đầu vào là: 2.154.000 đồng/tháng; hệ số lương theo cấp bậc của công
nhân trực tiếp sản xuất xây dựng (theo quy định tại Điều 4, Phụ lục số 1, 2 Thông tư
số 05/2016/TT-BXD). Đơn giá nhân công đã bao gồm các khoản phụ cấp lương
theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường,
và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp).
Chi phí nhân cơng trong đơn giá xây dựng cơng trình - Phần lắp đặt (sửa đổi
và bổ sung) được tính cho loại cơng tác nhóm I theo Thơng tư số 05/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng. Đối với các loại công tác xây lắp của các cơng
trình thuộc nhóm II theo Thơng tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây
dựng thì chi phí nhân cơng được điều chỉnh theo hướng dẫn của Thơng tư số
05/2016/TT-BXD cho phù hợp.

c) Chi phí máy thi cơng:
- Chi phí máy thi cơng là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị trực tiếp
thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hồn thành một đơn vị khối lượng
cơng tác lắp đặt.
- Giá ca máy và thiết bị thi công dùng để xây dựng chi phí máy trong đơn giá
này tính tốn theo hướng dẫn của Thơng tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016
của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; các định
mức hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng áp dụng theo công
bố tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí máy thi cơng bao gồm: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí
nhiên liệu, năng lượng, chi phí tiền lương của công nhân điều khiển máy và chi phí
khác của máy.
- Đơn giá nhiên liệu (mức giá chưa bao gồm thuế VAT):
+ Điện: 1.622 đồng/kwh.
+ Dầu diesel: 12.345 đồng/lít.
+ Xăng A92: 15.218 đồng/lít.
- Đơn giá nhân cơng điều khiển máy được áp dụng đơn giá nhân công điều
khiển máy thi công trên địa bàn thành phố Bắc Giang công bố tại Quyết định số
419/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc công bố Đơn
giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ
Tập đơn giá xây dựng cơng trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) được
trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống
nhất theo tập Định mức dự tốn xây dựng cơng trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và
bổ sung) đã được công bố kèm theo Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày
29/5/2014 của Bộ Xây dựng; Quyết định số 236/QĐ-BXD ngày 04/04/2017 của


Bộ Xây dựng cơng bố định mức dự tốn xây dựng cơng trình - Phần Lắp đặt (bổ
sung).

PHẦN A: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
PHẦN B: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH – PHẦN LẮP ĐẶT
(SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
STT

Nhóm, loại cơng tác xây dựng

Ghi chú

Mã hiệu đơn giá sửa
đổi, thay thế

CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
I

LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG

Lắp đặt đoạn ống bê tông bằng thủ
I.1 công
1

Lắp đặt đoạn ống bê tông bằng thủ công
ống dài 1m và 2m

Sửa đổi

BB. 11100

Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 1,0m


Thay thế, bổ
sung

BB. 11210

Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 2,0m

Thay thế, bổ
sung

BB. 11220

Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 2,5m

Thay thế, bổ
sung

BB. 11230

Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 3,0m

Thay thế, bổ
sung

BB. 11240

Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 4,0m

Thay thế, bổ
sung


BB. 11250

Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 5,0m

Thay thế, bổ
sung

BB. 11260

Bổ sung

BB. 11310

Bổ sung

BB. 11320

Lắp đặt đoạn ống bê tông bằng cần
I.2 trục
2
3
4
5
6
7

I.3 Lắp đặt cống hộp
Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài
8 1,2m

9

Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài
1,2m

I.4 Nối ống bê tông - cống hộp
Nối ống bê tông bằng vành đai bằng thủ Sửa đổi, thay
10 công
thế
Nối ống bê tông bằng vành đai dùng cần Sửa đổi, thay
11 trục
thế, bổ sung

BB. 12100
BB. 12200


Ghi chú

Mã hiệu đơn giá sửa
đổi, thay thế

Nối ống bê tông bằng gạch chỉ
12 6,5x10,5x22cm

Sửa đổi, thay
thế, bổ sung

BB. 12300


Nối ống bê tông bằng gạch thẻ
13 5x10x20cm

Sửa đổi, thay
thế, bổ sung

BB. 12400

Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm Sửa đổi, thay
thế bổ sung

BB. 12500

Nối ống bê tông bằng gioăng cao su

Sửa đổi, thay
thế bổ sung

BB. 12600

Nối cống hộp đơn bằng phương pháp
16 xảm vữa xi măng, đoạn cống dài 1,2 m

Bổ sung

BB.12700

Nối cống hộp đôi bằng phương pháp
17 xảm vữa xi măng, đoạn cống dài 1,2 m


Bổ sung

BB.12800

18 Lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống
II LẮP ĐẶT ỐNG GANG

Bổ sung

BB. 12900

Lắp đặt ống gang, đoạn ống dài 6m

Sửa đổi, thay
thế

BB. 13100

Nối ống gang bằng phương pháp xảm

Sửa đổi, thay
thế

BB. 13200

Nối ống gang bằng gioăng cao su

Sửa đổi, thay
thế


BB. 13300

Nối ống gang bằng mặt bích.

Sửa đổi, thay
thế

BB. 13400

Sửa đổi

BB. 14100

Sửa đổi

BB. 14200

STT

14
15

19
20
21
22

Nhóm, loại cơng tác xây dựng

III LẮP ĐẶT ỐNG THÉP

Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp
23 hàn
Lắp đặt ống thép không rỉ nối bằng
24 phương pháp hàn
LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI
IV BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA
NHIỆT

BB.51000

Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
25 110mm

Bổ sung

BB.51110

Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
26 125mm

Bổ sung

BB.51120

27 Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính

Bổ sung

BB.51130



Ghi chú

Mã hiệu đơn giá sửa
đổi, thay thế

Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
28 160mm

Bổ sung

BB.51140

Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
29 180mm

Bổ sung

BB.51150

Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
30 200mm

Bổ sung

BB.51160

Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
31 225mm


Bổ sung

BB.51170

Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
32 250mm

Bổ sung

BB.51180

Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
33 280mm

Bổ sung

BB.51190

Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
34 315mm

Bổ sung

BB.51210

Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
35 355mm

Bổ sung


BB.51220

Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
36 400mm

Bổ sung

BB.51230

Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
37 450mm

Bổ sung

BB.51240

Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
38 500mm

Bổ sung

BB.51250

Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
39 560mm

Bổ sung

BB.51260


Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
40 630mm

Bổ sung

BB.51270

Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
41 710mm

Bổ sung

BB.51280

Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
42 810mm

Bổ sung

BB.51290

Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
43 900mm

Bổ sung

BB.51310

Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
44 1000mm


Bổ sung

BB.51320

45 Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính

Bổ sung

BB 51330

STT

Nhóm, loại cơng tác xây dựng
140mm


Ghi chú

Mã hiệu đơn giá sửa
đổi, thay thế

LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG HDPE
BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA
NHIỆT

Bổ sung

BB.52000


Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
46 110mm

Bổ sung

BB.52110

Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
47 125mm

Bổ sung

BB.52120

Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
48 140mm

Bổ sung

BB.52130

Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
49 160mm

Bổ sung

BB.52140

Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
50 180mm


Bổ sung

BB.52150

Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
51 200mm

Bổ sung

BB.52160

Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
52 225mm

Bổ sung

BB.52170

Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
53 250mm

Bổ sung

BB.52180

Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
54 280mm

Bổ sung


BB.52190

Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
55 315mm

Bổ sung

BB.52210

Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
56 355mm

Bổ sung

BB.52220

Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
57 400mm

Bổ sung

BB.52230

Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
58 450mm

Bổ sung

BB.52240


Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
59 500mm

Bổ sung

BB.52250

Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
60 560mm

Bổ sung

BB.52260

Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
61 630mm

Bổ sung

BB.52270

62 Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính

Bổ sung

BB.52280

STT


Nhóm, loại cơng tác xây dựng
1200mm

V


Ghi chú

Mã hiệu đơn giá sửa
đổi, thay thế

Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
63 800mm

Bổ sung

BB.52290

Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
64 900mm

Bổ sung

BB.52310

Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
65 1000mm

Bổ sung


BB.52320

Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
66 1200mm

Bổ sung

BB.52330

VI HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE

Bổ sung

BB.53000

Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
67 110mm

Bổ sung

BB.53110

Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
68 125mm

Bổ sung

BB.53120

Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính

69 140mm

Bổ sung

BB.53130

Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
70 160mm

Bổ sung

BB.53140

Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
71 180mm

Bổ sung

BB.53150

Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
72 200mm

Bổ sung

BB.53160

Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
73 225mm


Bổ sung

BB.53170

Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
74 250mm

Bổ sung

BB.53180

Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
75 280mm

Bổ sung

BB.53190

Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
76 315mm

Bổ sung

BB.53210

Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
77 355mm

Bổ sung


BB.53220

Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
78 400mm

Bổ sung

BB.53230

Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
79 450mm

Bổ sung

BB.53240

STT

Nhóm, loại công tác xây dựng
710mm


Ghi chú

Mã hiệu đơn giá sửa
đổi, thay thế

Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
80 500mm


Bổ sung

BB.53250

Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
81 560mm

Bổ sung

BB.53260

Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
82 630mm

Bổ sung

BB.53270

Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
83 710mm

Bổ sung

BB.53280

Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
84 800mm

Bổ sung


BB.53290

Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
85 900mm

Bổ sung

BB.53310

Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
86 1000mm

Bổ sung

BB.53320

Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
87 1200mm

Bổ sung

BB.53330

STT

Nhóm, loại cơng tác xây dựng

Mỗi loại đơn giá được trình bày tóm tắt thành phần cơng việc, điều kiện kỹ
thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi cơng và được xác định theo đơn vị tính
phù hợp để thực hiện cơng tác xây dựng đó.

PHẦN C: BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Tập đơn giá xây dựng cơng trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) làm cơ
sở để lập dự tốn xây dựng cơng trình, tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng
cơng trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang.
Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong một số chương
công tác của Bộ đơn giá cịn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng
nhóm, loại cơng tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và
biện pháp thi công.
Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ
bê tông, ván khuôn, cốt thép... áp dụng theo đơn giá xây dựng cơng trình - Phần
Xây dựng.
Đối với công tác lắp đặt đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, phục vụ
sinh hoạt và vệ sinh trong cơng trình phải dùng dàn giáo thép để thi cơng thì được
áp dụng đơn giá lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong tập đơn giá xây
dựng công trình - Phần Xây dựng.


Đối với những công tác xây dựng mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công
khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây
dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập
đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng cơng trình - Phần lắp đặt (sửa
đổi và bổ sung) nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng
để nghiên cứu giải quyết./.


PHẦN B
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

TỈNH BẮC GIANG – PHẦN LẮP ĐẶT
(SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)


CHƯƠNG II
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ỐNG,
CỐNG HỘP BÊ TÔNG, ỐNG GANG, ỐNG THÉP, ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE
Hướng dẫn sử dụng:
1. Đơn giá công tác lắp đặt đường ống, cống hộp bao gồm: lắp đặt đoạn ống các loại,
thi công mối nối, phụ kiện đỡ đoạn ống (tấm đệm, khối móng) theo quy trình thực
hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hồn thành khối lượng cơng tác lắp đặt.
Đơn giá công tác lắp đặt đường ống nhựa HDPE bao gồm: lắp đặt đoạn ống, thi công
mối nối theo quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hồn thành khối lượng
cơng tác lắp đặt.
2. Mức hao phí cho cơng tác lắp đặt đường ống theo mạng ngồi cơng trình và trong
cơng trình gồm mức hao phí lắp đặt đường ống, đoạn ống, hao phí thi công mối nối
được quy định như sau:
2.1. Biện pháp thi công lắp đặt các loại ống và phụ kiện trong tập đơn giá này được
xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ sâu trung
bình 1,2m tính từ đỉnh ống tới cốt ±0.00 theo thiết kế.
2.2. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ sâu lớn hơn quy định, thì đơn giá nhân
cơng và máy thi cơng được điều chỉnh theo bảng dưới đây:
Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt

Điều kiện lắp đặt
Hệ số điều chỉnh

Độ sâu từ đỉnh ống so với độ sâu trung bình (m)
≤ 2,5


≤ 3,5

≤ 4,5

≤ 5,5

≤ 7,0

≤ 8,5

1,06

1,08

1,14

1,21

1,28

1,34

3. Trường hợp lắp đặt đường ống qua vùng ngập nước (sông, hồ, …) phải dùng tàu
thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì đơn giá nhân cơng được nhân
với hệ số bằng 1,16 so với đơn giá tương ứng (đơn giá điều chỉnh chưa bao gồm hao
phí máy thi công theo biện pháp thi công).
4. Các công tác khác như đào, lấp đất và các công tác xây dựng khác được áp dụng
theo đơn giá dự toán xây dựng cơng trình – phần xây dựng.
5. Đối với cơng tác tháo dỡ đường ống (có thu hồi) thì đơn giá nhân công và máy thi

công được điều chỉnh hệ số bằng 0,6 của đơn giá lắp đặt đoạn ống có đường kính
tương ứng.
6. Đơn giá lắp đặp cho 100m ống thép các loại được tính trong điều kiện lắp đặt bình
thường, chiều dài mỗi đoạn ống được quy định cụ thể trong bảng mức. Nếu chiều dài
của đoạn ống khác với chiều dài của đoạn ống đã được tính trong tập đơn giá nhưng
có cùng biện pháp lắp đặt thì đơn giá vật liệu phụ, nhân cơng, máy thi công được áp
dụng các hệ số trong bảng 2 và bảng 3 dưới đây.
Bảng 2. Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống
trong tập đơn giá .


Loại ống
Ống thép đen, ống thép không rỉ

Chiều dài ống (m)
4,0

7,0

8,0

9,0

12,0

1,56

0,88

0,81


0,69

0,50

Bảng 3. Bảng hệ số tính nhân cơng và máy thi công cho chiều dài
đoạn ống khác chiều dài ống trong tập đơn giá

Loại ống
Ống thép đen, ống thép không rỉ

Chiều dài ống (m)
4,0

7,0

8,0

9,0

12,0

1,15

0,97

0,95

0,89


0,87

7. Mức hao phí vật liệu trong công tác lắp đặt ống bê tông, cống hộp bê tơng, ống
gang trong tập đơn giá này chưa tính hao hụt vật liệu trong thi công. Tỷ lệ hao hụt thi
công là 0,5% trên 100m chiều dài ống, cống hộp.
8. Trường hợp thi công lắp đặt các loại đường ống, cống hộp bê tông và phụ kiện ống
bê tông trong khu vực mặt bằng thi công chật hẹp, điều kiện lắp đặt khó khăn thì đơn
giá nhân cơng được nhân với hệ số 1,1.
9. Nếu lắp ống bê tơng có kht lịng mo để thi cơng mối nối theo u cầu kỹ thuật,
thì đơn giá nhân cơng được nhân với hệ số 1,2 của công tác nối ống cống tương ứng.
10. Trường hợp nối ống bê tông bằng vành đai dùng cần trục thì hao phí máy thi cơng
được nhân với hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
11. Trường hợp lắp đặt 1 khối móng đỡ đoạn ống bê tơng dùng cần trục thì hao phí
máy thi cơng được nhân với hệ số 1,05 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
12. Trường hợp lắp đặt 1 bộ phụ kiện (tấm đệm, khối móng) đỡ đoạn ống bê tơng
dùng cần trục thì hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,1 của công tác lắp đặt
loại ống tương ứng.
13. Trường hợp lắp đặt bịt đầu ống thì chi phí nhân cơng được tính bằng hệ số 0,5 chi
phí nhân cơng của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
14. Nếu lắp đặt tê thì chi phí nhân cơng và máy thi cơng được tính bằng hệ số 1,5 chi
phí nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
15. Nếu lắp đặt chữ thập thì chi phí nhân cơng và máy thi cơng được tính bằng hệ số
2 chi phí nhân cơng và máy thi cơng của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương
ứng.
BB.11000 – BB.12000 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TƠNG - CỐNG HỘP BÊ TÔNG
BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG THỦ CƠNG
Thành phần cơng việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, xuống và
dồn ống, lên khối đỡ, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.11110 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 1m.



Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân
cơng

Máy

Lắp đặt ống bê tông,
đoạn ống dài 1m bằng
thủ công
BB.11111 - Đường kính ống 200mm

Đoạn ống

220.110

41.713

BB.11112 - Đường kính ống 300mm

Đoạn ống


303.152

57.081

BB.11120 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 2m.
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân
cơng

Máy

Lắp đặt ống bê tông
bằng thủ công, đoạn ống
dài 2m
BB.11121 - Đường kính ống 200mm

Đoạn ống

440.220

54.886


BB.11122 - Đường kính ống 300mm

Đoạn ống

606.303

76.840

BB.11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG CẦN TRỤC
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, hạ và dồn
ống, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.11210 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân
cơng

Máy

Lắp đặt ống bê tông
bằng cần trục đoạn ống

dài 1m
BB.11211 - Đường kính ống
≤600mm

Đoạn ống

BB.11212 - Đường kính ống
≤1000mm

Đoạn ống

BB.11213 - Đường kính ống
≤1250mm

Đoạn ống

BB.11214 - Đường kính ống
≤1800mm

Đoạn ống

BB.11215 - Đường kính ống

Đoạn ống

510.255

57.081

60.784


1.210.605

103.185

60.784

1.820.910

162.461

65.713

3.586.793

245.887

72.284

5.727.863

324.922

96.084


≤2250mm
BB.11216 - Đường kính ống
≤3000mm


Đoạn ống

8.093.245

469.820

115.085

BB.11220 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TƠNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 2m
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân
công

Máy

Lắp đặt ống bê tông
bằng cần trục đoạn ống
dài 2m
BB.11221 - Đường kính ống
≤600mm

Đoạn ống


BB.11222 - Đường kính ống
≤1000mm

Đoạn ống

BB.11223 - Đường kính ống
≤1250mm

Đoạn ống

BB.11224 - Đường kính ống
≤1800mm

Đoạn ống

BB.11225 - Đường kính ống
≤2250mm

Đoạn ống

BB.11226 - Đường kính ống
≤3000mm

Đoạn ống

1.020.510

76.840


91.998

2.421.210

138.311

98.569

3.641.820

217.347

130.837

7.173.585

324.922

149.236

11.455.725

430.302

174.929

16.186.489

623.499


250.593

BB.11230 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TƠNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 2,5m
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân
công

Máy

Lắp đặt ống bê tông
bằng cần trục đoạn ống
dài 2,5m
BB.11231 - Đường kính ống
≤600mm

Đoạn ống

BB.11232 - Đường kính ống
≤1000mm

Đoạn ống


BB.11233 - Đường kính ống
≤1250mm

Đoạn ống

BB.11234 - Đường kính ống
≤1800mm

Đoạn ống

BB.11235 - Đường kính ống

Đoạn ống

1.275.638

83.426

101.854

3.026.513

151.484

108.426

4.552.275

237.105


143.103

8.966.981

357.853

161.502

14.319.656

469.820

191.041


≤2250mm
BB.11236 - Đường kính ống
≤3000mm

Đoạn ống

20.233.112

682.776

273.904

BB.11240 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TƠNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 3m
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu


Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân
công

Máy

Lắp đặt ống bê tông
bằng cần trục đoạn ống
dài 3m
BB.11241 - Đường kính ống
≤600mm

Đoạn ống

BB.11242 - Đường kính ống
≤1000mm

Đoạn ống

BB.11243 - Đường kính ống
≤1250mm

Đoạn ống


BB.11244 - Đường kính ống
≤1800mm

Đoạn ống

BB.11245 - Đường kính ống
≤2250mm

Đoạn ống

BB.11246 - Đường kính ống
≤3000mm

Đoạn ống

1.530.765

90.012

110.069

3.631.815

164.657

118.283

5.462.730

256.864


155.369

10.760.378

386.394

197.946

17.183.588

509.337

262.248

24.279.734

737.661

406.396

BB.11250 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TƠNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 4m
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu


Nhân
công

2.041.020

114.162

169.680

4.842.420

204.174

183.990

7.283.640

320.531

216.360

14.347.170

482.992

311.784

22.911.450


634.476

450.657

Máy

Lắp đặt ống bê tông
bằng cần trục đoạn ống
dài 4m
BB.11251 - Đường kính ống
≤600mm

Đoạn ống

BB.11252 - Đường kính ống
≤1000mm

Đoạn ống

BB.11253 - Đường kính ống
≤1250mm

Đoạn ống

BB.11254 - Đường kính ống
≤1800mm

Đoạn ống

BB.11255 - Đường kính ống


Đoạn ống


≤2250mm
BB.11260 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – ĐOẠN ỐNG DÀI 5m
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân
cơng

2.551.275

131.725

223.265

6.053.025

239.301

239.377


9.104.550

373.221

320.526

17.933.963

562.028

502.965

28.639.313

739.857

516.302

Máy

Lắp đặt ống bê tông
bằng cần trục đoạn ống
dài 5m
BB.11261 - Đường kính ống
≤600mm

Đoạn ống

BB.11262 - Đường kính ống
≤1000mm


Đoạn ống

BB.11263 - Đường kính ống
≤1250mm

Đoạn ống

BB.11264 - Đường kính ống
≤1800mm

Đoạn ống

BB.11265 - Đường kính ống
≤2250mm

Đoạn ống

BB.11300 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP
Thành phần cơng việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh cống, hạ cống vào đúng vị
trí, lắp và căn chỉnh cống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.11310 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐƠN – ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị


Vật liệu

Nhân
cơng

Máy

2.839.584

133.921

96.691

3.827.383

144.898

96.691

5.477.848

197.588

128.345

6.162.516

245.887

146.394


6.517.852

263.450

164.824

Lắp đặt cống hộp đơn,
đoạn cống dài 1,2m
BB.11311 - Quy cách
1000x1000mm

Đoạn cống

BB.11312 - Quy cách
1200x1200mm

Đoạn cống

BB.11313 - Quy cách
1600x1600mm

Đoạn cống

BB.11314 - Quy cách
1600x2000mm

Đoạn cống

BB.11315 - Quy cách


Đoạn cống


2000x2000mm
BB.11316 - Quy cách
2500x2500mm

Đoạn cống

BB.11317 - Quy cách
3000x3000mm

Đoạn cống

10.112.811

294.186

194.176

10.921.792

360.049

257.253

BB.11320 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÔI – ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu


Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân
cơng

Máy

Lắp đặt cống hộp đôi,
đoạn cống dài 1,2m
BB.11321 - Quy cách
2(1600x1600)mm

Đoạn
cống

6.888.189

263.450

171.597

BB.11322 - Quy cách
2(1600x2000)mm

Đoạn

cống

8.610.261

329.313

194.176

BB.11323 - Quy cách
2(2000x2000)mm

Đoạn
cống

11.401.140

353.463

203.207

BB.11324 - Quy cách
2(2500x2500)mm

Đoạn
cống

13.934.693

392.980


320.137

BB.11325 - Quy cách
2(3000x3000)mm

Đoạn
cống

15.049.505

480.797

536.803

BB.12000 NỐI ỐNG BÊ TÔNG – CỐNG HỘP
BB.12100 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
DÙNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối
nối, xuống và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu


Nhân
công

Nối ống bê tông bằng vành
đai bê tông đúc sẵn dùng
thủ công
BB.12101 - Đường kính ống 200mm

Mối
nối

52.410

10.977

BB.12102 - Đường kính ống 300mm

Mối

68.380

15.368

Máy


nối
BB.12103 - Đường kính ống 400mm

Mối

nối

90.865

17.563

BB.12104 - Đường kính ống 500mm

Mối
nối

98.650

21.954

BB.12105 - Đường kính ống 600mm

Mối
nối

115.635

28.540

BB.12106 - Đường kính ống 750mm

Mối
nối

163.305


35.127

BB.12107 - Đường kính ống 800mm

Mối
nối

189.590

39.518

BB.12108 - Đường kính ống 900mm

Mối
nối

218.475

46.104

BB.12109 - Đường kính ống 1000mm

Mối
nối

286.660

50.495


BB.12110 - Đường kính ống 1050mm

Mối
nối

316.245

52.690

BB.12200 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
DÙNG CẦN TRỤC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối
nối, hạ và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân
công

Nối ống bê tông bằng vành
đai bê tông đúc sẵn dùng
cần trục

BB.12201 - Đường kính ống 1200mm

Mối nối

365.700

46.104

BB.12202 - Đường kính ống 1250mm

Mối nối

423.185

48.299

BB.12203 - Đường kính ống 1350mm

Mối nối

464.155

50.495

BB.12204 - Đường kính ống 1500mm

Mối nối

507.125


59.276

BB.12205 - Đường kính ống 1650mm

Mối nối

582.095

63.667

BB.12206 - Đường kính ống 1800mm

Mối nối

697.035

68.058

BB.12207 - Đường kính ống 1950mm

Mối nối

834.005

74.644

BB.12208 - Đường kính ống 2000mm

Mối nối


956.490

76.840

Máy


BB.12209 - Đường kính ống 2100mm

Mối nối

1.125.460

81.231

BB.12210 - Đường kính ống 2250mm

Mối nối

1.335.460

85.621

BB.12211 - Đường kính ống 2400mm

Mối nối

1.612.430

92.208


BB.12212 - Đường kính ống 2550mm

Mối nối

1.709.885

96.598

BB.12213 - Đường kính ống 2700mm

Mối nối

2.012.855

103.185

BB.12214 - Đường kính ống 2850mm

Mối nối

2.333.765

109.771

BB.12215 - Đường kính ống 3000mm

Mối nối

2.749.735


114.162

BB.12300 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH CHỈ (6,5X10,5X22cm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng
mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân
công

Máy

Nối ống bê tông bằng gạch
chỉ (6,5x10,5x22cm)
BB.12301 - Đường kính ống 200mm

Mối nối

10.425

15.368


BB.12302 - Đường kính ống 300mm

Mối nối

15.880

21.954

BB.12303 - Đường kính ống 400mm

Mối nối

21.650

28.540

BB.12304 - Đường kính ống 500mm

Mối nối

25.505

32.931

BB.12305 - Đường kính ống 600mm

Mối nối

31.130


39.518

BB.12306 - Đường kính ống 750mm

Mối nối

39.980

50.495

BB.12307 - Đường kính ống 800mm

Mối nối

45.435

54.886

BB.12308 - Đường kính ống 900mm

Mối nối

55.255

63.667

BB.12309 - Đường kính ống 1000mm

Mối nối


62.335

70.253

BB.12310 - Đường kính ống 1050mm

Mối nối

65.220

72.449

BB.12311 - Đường kính ống 1200mm

Mối nối

71.475

83.426

BB.12400 NỐI ỐNG BÊ TƠNG BẰNG GẠCH THẺ (5x10x20cm)
Thành phần cơng việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng
mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu

Danh mục đơn giá


Đơn vị

Vật liệu

Nhân
công

Máy


Nối ống bê tơng bằng
gạch thẻ (5x10x20cm)
BB.12401 - Đường kính ống 200mm

Mối nối

18.335

19.759

BB.12402 - Đường kính ống 300mm

Mối nối

27.732

30.736

BB.12403 - Đường kính ống 400mm


Mối nối

38.151

37.322

BB.12404 - Đường kính ống 500mm

Mối nối

45.556

43.908

BB.12405 - Đường kính ống 600mm

Mối nối

54.927

50.495

BB.12406 - Đường kính ống 750mm

Mối nối

66.749

65.863


BB.12407 - Đường kính ống 800mm

Mối nối

79.567

70.253

BB.12408 - Đường kính ống 900mm

Mối nối

95.269

79.035

BB.12409 - Đường kính ống 1000mm

Mối nối

107.576

87.817

BB.12410 - Đường kính ống 1050mm

Mối nối

113.500


92.208

BB.12411 - Đường kính ống 1200mm

Mối nối

124.915

103.185

BB.12500 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm
mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đugns yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân
cơng

Nối ống bê tơng bằng
phương pháp xảm
BB.12501 - Đường kính ống 200mm


Mối nối

1.552

10.977

BB.12502 - Đường kính ống 300mm

Mối nối

2.328

15.368

BB.12503 - Đường kính ống 400mm

Mối nối

3.104

19.759

BB.12504 - Đường kính ống 500mm

Mối nối

3.880

24.150


BB.12505 - Đường kính ống 600mm

Mối nối

4.656

28.540

BB.12506 - Đường kính ống 750mm

Mối nối

5.820

35.127

BB.12507 - Đường kính ống 800mm

Mối nối

6.160

39.518

BB.12508 - Đường kính ống 900mm

Mối nối

6.936


43.908

BB.12509 - Đường kính ống 1000mm

Mối nối

7.712

48.299

BB.12510 - Đường kính ống 1050mm

Mối nối

8.100

50.495

BB.12511 - Đường kính ống 1200mm

Mối nối

9.264

57.081

BB.12512 - Đường kính ống 1250mm

Mối nối


9.652

61.472

Máy


BB.12513 - Đường kính ống 1350mm

Mối nối

10.428

65.863

BB.12514 - Đường kính ống 1500mm

Mối nối

11.592

74.644

BB.12515 - Đường kính ống 1650mm

Mối nối

12.756

79.035


BB.12516 - Đường kính ống 1800mm

Mối nối

15.084

87.817

BB.12517 - Đường kính ống 1950mm

Mối nối

15.472

94.403

BB.12518 - Đường kính ống 2000mm

Mối nối

9.652

96.598

BB.12519 - Đường kính ống 2100mm

Mối nối

16.248


100.989

BB.12520 - Đường kính ống 2250mm

Mối nối

17.412

107.576

Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân
cơng

Máy

Nối ống bê tơng bằng
phương pháp xảm
BB.12521 - Đường kính ống 2400mm

Mối nối


18.527

116.357

BB.12522 - Đường kính ống 2550mm

Mối nối

19.691

122.944

BB.12523 - Đường kính ống 2700mm

Mối nối

20.855

129.530

BB.12524 - Đường kính ống 2850mm

Mối nối

22.019

138.311

BB.12525 - Đường kính ống 3000mm


Mối nối

23.183

144.898

BB.12600 NỐI ỐNG BÊ TƠNG BẰNG GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp
gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân
công

Nối ống bê tông bằng
gioăng cao su
BB.1260
1

- Đường kính ống 200mm


Mối nối

BB.1260
2

- Đường kính ống 300mm

Mối nối

BB.1260
3

- Đường kính ống 400mm

Mối nối

BB.1260
4

- Đường kính ống 500mm

Mối nối

BB.1260

- Đường kính ống 600mm

Mối nối

33.330


6.586

68.615

10.977

90.660

15.368

104.795

17.563

107.990

19.759

Máy


5
BB.1260
6

- Đường kính ống 750mm

Mối nối


BB.1260
7

- Đường kính ống 800mm

Mối nối

BB.1260
8

- Đường kính ống 900mm

Mối nối

BB.1260
9

- Đường kính ống 1000mm

Mối nối

BB.1261
0

- Đường kính ống 1050mm

Mối nối

BB.1261
1


- Đường kính ống 1200mm

Mối nối

BB.1261
2

- Đường kính ống 1250mm

Mối nối

118.065

26.345

121.245

28.540

127.440

30.736

157.750

35.127

157.825


37.322

171.920

41.713

199.495

43.908

Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân
công

Nối ống bê tông bằng
gioăng cao su
BB.1261 - Đường kính ống 1350mm
3

Mối nối

BB.1261 - Đường kính ống 1500mm

4

Mối nối

BB.1261 - Đường kính ống 1650mm
5

Mối nối

BB.1261 - Đường kính ống 1800mm
6

Mối nối

BB.1261 - Đường kính ống 1950mm
7

Mối nối

BB.1261 - Đường kính ống 2000mm
8

Mối nối

BB.1261 - Đường kính ống 2100mm
9

Mối nối

BB.1262 - Đường kính ống 2250mm

0

Mối nối

BB.1262 - Đường kính ống 2400mm
1

Mối nối

215.460

46.104

227.400

52.690

250.140

57.081

244.780

61.472

265.120

65.863

271.960


68.058

285.560

72.449

305.900

76.840

294.140

83.426

Máy


BB.1262 - Đường kính ống 2550mm
2

Mối nối

BB.1262 - Đường kính ống 2700mm
3

Mối nối

BB.1262 - Đường kính ống 2850mm
4


Mối nối

BB.1262 - Đường kính ống 3000mm
5

Mối nối

312.480

87.817

330.820

92.208

349.260

98.794

367.600

103.185

BB.12700 NỐI CỐNG HỘP ĐƠN BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI
MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp
gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng.

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân
cơng

Máy

Nối cống hộp đơn bằng
phương pháp xảm vữa xi
măng
BB.12701 - Quy cách 1000x1000mm

Mối
nối

9.700

61.472

BB.12702 - Quy cách 1200x1200mm

Mối
nối


11.640

74.644

BB.12703 - Quy cách 1600x1600mm

Mối
nối

15.520

96.598

BB.12704 - Quy cách 1600x2000mm

Mối
nối

17.945

107.576

BB.12705 - Quy cách 2000x2000mm

Mối
nối

19.885

122.944


BB.12706 - Quy cách 2500x2500mm

Mối
nối

24.735

144.898

BB.12707 - Quy cách 3000x3000mm

Mối
nối

29.585

173.438

BB.12800 NỐI CỐNG HỘP ĐÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI
MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp
gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.


Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu

Danh mục đơn giá


Đơn vị

Vật liệu

Nhân
cơng

Máy

Nối cống hộp đôi bằng
phương pháp xảm vữa xi
măng
BB.12801 - Quy cách
2(1600x1600)mm

Mối
nối

23.765

140.507

BB.12802 - Quy cách
2(1600x2000)mm

Mối
nối

26.675


155.875

BB.12803 - Quy cách
2(2000x2000)mm

Mối
nối

29.585

173.438

BB.12804 - Quy cách
2(2500x2500)mm

Mối
nối

36.860

217.347

BB.12805 - Quy cách
2(3000x3000)mm

Mối
nối

44.135


261.255

BB.12900 LẮP ĐẶT KHỐI MĨNG BÊ TƠNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, lắp đặt và căn chỉnh khối móng vào
vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng.
Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân
cơng

Máy

Lắp đặt khối móng bê tơng
đỡ đoạn ống
BB.12901 - Đường kính ống 200mm

cái

50.000

10.977


BB.12902 - Đường kính ống 300mm

cái

75.000

16.027

BB.12903 - Đường kính ống ≤600mm

cái

138.000

24.150

BB.12904 - Đường kính ống ≤1000mm

cái

269.000

43.908

BB.12905 - Đường kính ống ≤1250mm

cái

355.000


68.058

BB.12906 - Đường kính ống ≤1800mm

cái

555.000

114.162

BB.12907 - Đường kính ống ≤2250mm

cái

775.000

162.461

BB.12908 - Đường kính ống ≤3000mm

cái

961.200

250.278

Ghi chú:
Trường hợp có lắp thêm tấm đệm móng thì móng thì hao phí vật liệu được bổ
sung thêm tấm đệm bê tơng và hao phí nhân cơng lắp đặt được bổ sung thêm 60%

của hao phí nhân cơng lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống tương ứng.


×