Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

2012) – Sở GD&ĐT Long An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.02 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>LONG AN</b>


ĐỀ CHÍNH THỨC
<i>(Đề thi có 02 trang)</i>


<b>KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH</b>
<b>LỚP 12 VỊNG II – NĂM 2012</b>


<b>MƠN THI: SINH HỌC</b>


<i><b>NGÀY THI: 15/11/2012 (Buổi thi thứ 2)</b></i>


<b>THỜI GIAN THI: 180phút (khơng kể phát đề)</b>


<b>Câu 1: (1,5điểm)</b>


Vì sao gạo tẻ và nếp đều là tinh bột, nhưng nếp lại dẻo hơn gạo tẻ?
<b>Câu 2: (1,5điểm)</b>


a. Nếu cho tế bào thực vật và tế bào hồng cầu của người vào trong giọt nước cất trên
phiến kính, một lúc sau quan sát các tế bào này dưới kính hiển vi. Hãy dự đốn và giải
thích có thể nhận thấy thay đổi gì trên các tế bào trên?


b. Tại sao tế bào hồng cầu cũng như các tế bào khác trong cơ thể người lại không bị vỡ?
<b>Câu 3: (1,5điểm)</b>


a. Khi phân tích thành phần hóa học ADN của một loại virut, người ta thu được kết quả
sau:


A = 24%; T = 33%; G = 18%; X = 25%. Nhận xét gì về ADN của loại virút này?


b. Nhiệt độ mà ở đó phân tử ADN mạch kép bị tách thành 2 sợi gọi là nhiệt độ "nóng
chảy". Hãy cho biết các đoạn ADN có cấu trúc như thế nào thì nhiệt nóng chảy cao và
ngược lại?


<b>Câu 4: (2,0điểm)</b>


Trình bày tóm tắt hai phương pháp tạo ra thể song nhị bội ở thực vật?
<b>Câu 5: (3,5điểm)</b>


a. Ở đậu Hà lan, tính trạng hạt màu vàng trội hồn tồn so với tính trạng hạt màu xanh.
Tính trạng do một gen quy định nằm trên NST thường. Cho 5 cây dị hợp tự thụ phấn và
sau khi thu hoạch lấy ngẫu nhiên mỗi cây một hạt đem gieo được các cây F1. Xác định:
- Xác suất để ở F1 cả 5 cây đều cho toàn hạt xanh?


- Xác suất để ở F1 có ít nhất 1 cây có thể cho được hạt vàng?


b. Cho lai 2 cá thể cùng loài đều chứa hai cặp gen dị hợp quy định hai tính trạng quả
trịn, màu xanh; hai tính trạng lặn tương phản là quả dài, màu trắng. Kết quả F1 gồm 4
kiểu hình, trong đó kiểu hình mang hai tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 0,49%.


Nếu mọi diễn biến của nhiễm sắc thể trong giảm phân của P ở tế bào sinh dục đực và tế
bào sinh dục cái giống nhau. Giải thích kết quả trên? (khơng viết sơ đồ lai)


<b>Câu 6: (2,0điểm)</b>


a. Hiện tượng di - nhập gen ảnh hưởng như thế nào đến vốn gen và tần số alen của quần
thể nhận?


b. Ngẫu phối có vai trị trong tiến hóa, nhưng khơng phải là nhân tố tiến hóa. Giải thích
nhận định trên?



<b>Câu 7: (2,0điểm)</b>


a. Quần thể ban đầu có 106<sub> alen A và a. Tốc độ đột biến của alen A là 3.10</sub>-5<sub>, của alen a </sub>
là 10-5<sub>. </sub>


Khi cân bằng thì quần thể có số lượng của từng alen là bao nhiêu? Cho biết khơng tính
áp lực của các nhân tố khác làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Dựa vào chỉ số của bảng sau:


<i>Kiểu gen</i> AA Aa aa


<i>Giá trị thích nghi của quần thể (A)</i> 1,00 1,00 0,20


<i>Giá trị thích nghi của quần thể (B)</i> 0,5 0,8 0,3


Xác định:


- Quần thể đang chịu tác động của hình thức chọn lọc nào?
- Nêu điểm khác biệt về chiều hướng chọn lọc của hai quần thể?
<b>Câu 8: (2,0điểm)</b>


Trên một hịn đảo có hai lồi thú là chó sói và thỏ, số lượng thỏ bị khống chế bởi số
lượng chó sói. Nếu cho di chuyển tất cả chó sói rời khỏi đảo và thay cừu vào ni ở đó
thì sau một thời gian, số lượng thỏ và cừu sẽ biến đổi như thế nào? Nguyên nhân nào dẫn
đến sự biến đổi đó?


<b>Câu 9: (2,5điểm)</b>



<b>Câu 10: (1,5điểm)</b>


Trên cao nguyên, với nhiệt độ trung bình trong ngày là 200<sub>C thì một lồi sâu hại quả cần</sub>
khoảng thời gian 90 ngày để hoàn thành chu kì phát triển. Ở vùng đồng bằng nhiệt độ trung
bình trong ngày cao hơn ở cao nguyên 30<sub>C thì thời gian cần thiết để hồn thành chu kì phát</sub>
triển của lồi sâu nói trên là 72 ngày.


a. Tính ngưỡng nhiệt phát triển và tổng nhiệt hữu hiệu cho sự phát triển của lồi sâu đó?
b. Nhận xét chu kỳ phát triển của loài sâu trên ở những điều kiện nhiệt độ khác nhau?




<i>---Hết---Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm</i>


<i>Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh:...</i>


<i>trang 2/2</i>


S






ợn


g


Nhóm
A


Nhóm


C
Nhóm


B


100


50 tuổi thọ


<i>Đường cong sống sót của 3 nhóm</i>
<i>sinh vật khác nhau</i>


Từ hình bên, hãy:


a. Xác định nhóm sinh vật
đại diện cho mỗi đường
cong?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×