Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bµi 26 -
Bµi 26 - NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆUNĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
I. Nhiªn liƯu
Củi <sub>Than đá</sub> Dầu hoả
khi cháy gọi là nhiên liệu.
- Nhiờn liu dựng t sinh ra nhiệt l ợng.
Bài 26 -
Bµi 26 - NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆUNĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
I. Nhiªn liƯu
- Những chất mà có thể đốt cháy và toả nhiệt khi
cháy gọi là nhiên liệu.
- Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ợng.
Khí đốt (gas)
Khí đốt (gas)
<i>Khai </i>
<i>Khai thác dầu ở vũng tàuthác dầu ở vũng tµu</i>
XăngXăng
<b>Than</b>
Bµi 26 -
Bµi 26 - NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆUNĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
I. Nhiªn liƯu
- Những chất mà có thể đốt cháy và toả nhiệt khi
cháy gọi là nhiên liệu.
- Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhit l ng.
Khảo sát than ở Thái thuỵ- Thái Bình
<b>SN XUT NHIấN LIU SINH HC T NƠNG PHẨM</b>
Bµi 26 -
Bµi 26 - NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆUNĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
<b>-</b> <b>Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhit l ng.</b>
I. Nhiờn liu
II. Năng suất toả nhiệt cđa nhiªn liƯu
<b>1. Khái niệm(SGK): Năng suất toả nhiệt </b>
<b>của nhiên liệu là đại l ợng cho biết nhiệt l </b>
<b>ợng toả ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy </b>
<b>hon ton.</b>
<b>2. Kí hiệu là q.</b>
<b>3. Đơn vị là J/kg.</b>
<b>u là nhiªn li u, </b>
<b>Đề</b> <b>ệ</b>
<b>v y t i sao nãi ậ ạ</b>
<b>d u ho là ầ</b> <b>ả</b> <b>nhiªn</b>
<b>li u t t h n than ệ ố ơ</b>
<b>đ¸, than á l </b>
<b>nhiên li u t t h n ố ơ</b>
<b>c i?ủ</b>
<b>Vỡ </b>dầu<b> cú năng suất </b>
<b>tỏa nhiệt lớn hơn </b>
<b>than </b>đá, than đá có
năng suất toả nhiệt
<b>-</b> <b>Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhit l ng.</b>
I. Nhiờn liu
II. Năng suất toả nhiƯt cđa nhiªn liƯu
Năng suất toả nhiệt của
Năng suất toả nhiƯt cđa lµ J/kg cã lµ J/kg có
nghĩa là
nghĩa là
VD:
VD: <b>qq<sub>dầu hoả</sub><sub>dầu hoả</sub> = 44.10 = 44.106 6 J/kg <sub>J/kg </sub></b>
Bảng năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
120. 10
120. 1066
Hidro
Hidro
34. 10
34. 1066
Than gỗ
Than gỗ
46. 10
46. 1066
Xăng
Xăng
27. 10
27. 1066
Than đá
Than đá
44. 10
Dầu hỏa
Dầu hỏa
14. 10
14. 1066
Than bùn
Than bùn
44. 10
44. 1066
Khí đốt
Khí đốt
10.10
10.1066
Củi khơ
Củi khơ
Năng su t to ấ ả
Năng su t to ấ ả
nhi t (J/kg)ệ
nhi t (J/kg)ệ
Ch tCh tấấ
Năng su t to ấ ả
Ch tấ
Bµi 26 -
Bµi 26 - NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆUNĂNG SUẤT TOẢ NHIT CA NHIấN LIU
dầu hoả
dầu hoả
44.10
44.1066
<b>than ỏ</b>
<b>than ỏ</b>
<b>27.10</b><sub>44.10</sub><sub>44.10</sub><b>6</b>66
1kg 1kg khi bị đốt cháy hoàn khi bị đốt cháy hoàn
toàn toả ra nhiệt lượng bằng
toàn toả ra nhiệt lượng bằng <b>27.106</b> JJ..
<b>1. Khái niệm(SGK): Năng suất toả nhiệt </b>
<b>2. KÝ hiƯu lµ q.</b>
<b>3. Đơn vị là J/kg.</b>
<b> </b>
<b> </b>Bản đồ tiêu thụ, khai thác và dự trữ dầu trBản đồ tiêu thụ, khai thác và dự trữ du trên ên
thế giới tính theo triệu tấn vào năm 2000
thế giới tính theo triệu tấn vào năm 2000
<b>câu hái</b>
<b>c©u hái::</b>
<b>như trong bản đồ thì khu vực nào trên </b>
<b>như trong bản đồ thì khu vực nào trên </b>
<b>thế giới có nguy cơ cạn kiệt nguồn dự trữ </b>
<b>thế giới có nguy cơ cạn kiệt nguồn dự trữ </b>
<b>dầu trong 10 năm tới?</b>
<b>dầu trong 10 năm tới?</b>
<b>A. Trung Đông.</b>
<b>A. Trung Đông.</b> <b>B. Đông Nam Á.B. Đông Nam Á.</b>
<b>C. Bắc Mĩ.</b>
<b>C. Bắc Mĩ.</b> <b>D. Châu Phi.D. Châu Phi.</b>
<b>-</b> <b>Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ợng</b>
I. Nhiên liệu
II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
<b>1. Khái niệm </b><i><b>(SGK</b></i><b>): Năng suất toả </b>
<b>nhiệt của nhiên liệu Là đại l ợng cho </b>
<b>biết nhiệt l ợng toả ra khi 1kg nhiên liệu </b>
<b>bị t chỏy hon ton. </b>
<b>2. Kí hiệu là q.</b>
<b>3. Đơn vị là J/kg.</b>
Bài 26 -
Bài 26 -
Bµi 26 - NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆUNĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
<b>-</b> <b>Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ợng.</b>
I. Nhiên liệu
II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
<b>1.KN: Là đại l ợng cho biết nhiệt l ợng </b>
<b>toả ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy </b>
<b>-</b> <b>Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ợng</b>
I. Nhiên liệu
II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
<b>1. KN: </b> <b>Là đại l ợng cho biết nhiệt l ợng </b>
<b>toả ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy </b>
<b>hon ton .</b>
<b>2. Kí hiệu là q.</b>
<b>3. Đơn vị là J/kg.</b>
Năng suất toả nhiệt của
Năng suất toả nhiệt của lµ J/kg cã lµ J/kg cã
nghÜa lµ
nghÜa lµ
Bảng năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
120. 10
120. 1066
Hidro
Hidro
34. 10
34. 1066
Than gỗ
Than gỗ
46. 10
46. 1066
Xăng
Xăng
27. 10
27. 1066
Than đá
Than đá
44. 10
44. 1066
Dầu hỏa
Dầu hỏa
14. 10
14. 1066
Than bùn
Than bùn
44. 10
44. 1066
Khí đốt
Khí đốt
10.10
10.1066
Củi khơ
Củi khơ
Năng su t to ấ ả
Năng su t to ấ ả
nhi t (J/kg)ệ
nhi t (J/kg)ệ
Ch tCh tấấ
Năng su t to ấ ả
Năng su t to ấ ả
nhi t (J/kg) ệ
nhi t (J/kg) ệ
Ch tấ
Ch tấ
Bµi 26 - NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆUNĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
<b>than đá</b>
<b>than đá</b> <b>27.10</b>
<b>6 </b>
1kg 1kg khi bị đốt cháy hoàn khi bị đốt cháy hoàn
toàn toả ra nhiệt lượng bằng J
toàn toả ra nhiệt lượng bằng J<b>27.106</b> ..
<b>nhiªn liƯu </b> <b>q</b>
<b>nhiªn liƯu</b>
<b>q</b>
Năng suất toả nhiệt của
Năng suất toả nhiệt của lµ J/kg cã lµ J/kg cã
nghÜa lµ
nghÜa lµ <sub> </sub><sub> </sub>1kg 1kg <sub> </sub>khi bị đốt cháy hoàn khi bị đốt cháy hoàn
toàn toả ra nhiệt lượng bằng J
toàn toả ra nhiệt lượng bằng J..
<b>nhiªn liƯu </b> <b>q</b>
<b>nhiªn liƯu</b>
<b>q</b>
Bảng năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
120. 10
120. 1066
Hidro
Hidro
34. 10
34. 1066
Than gỗ
Than gỗ
46. 10
46. 1066
Xăng
Xăng
27. 10
27. 1066
Than đá
Than đá
44. 10
44. 1066
Dầu hỏa
Dầu hỏa
14. 10
14. 1066
Than bùn
Than bùn
44. 10
44. 1066
Khí đốt
Khí đốt
10.1066
Củi khơ
Củi khơ
Năng su t to ấ ả
Năng su t to ấ ả
nhi t (J/kg)ệ
nhi t (J/kg)ệ
Ch tCh tấấ
Năng su t to ấ ả
Năng su t to ấ ả
nhi t (J/kg) ệ
nhi t (J/kg) ệ
Ch tấ
Ch tấ
<b>-</b> <b>Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ợng</b>
I. Nhiên liệu
II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
<b>1. KN: </b> <b>Là đại l ợng cho biết nhiệt l ợng </b>
<b>toả ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy </b>
<b>hoàn ton .</b>
<b>2. Kí hiệu là q.</b>
<b>3. Đơn vị là J/kg.</b>
Bài 26 -
Bµi 26 - NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆUNĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
IIi. Công thức tính nhiệt l ợng do nhiên
liệu bị đốt cháy toả ra
<b>*Q là nhiệt l ợng toả ra ( J )</b>
<b>*q là năng suất toả nhiệt của nhiên </b>
<b>liệu( J/kg)</b>
<b>*m l khi l ợng của nhiên liệu bị đốt </b>
<b>cháy hoàn toàn ( kg )</b>
1kg
1kg khi b đ t cháy hoàn toàn to ra khi b đ t cháy hoàn toàn to ra ịị ốố ảả
nhi t lệ ượng b ng J.ằ
nhi t lệ ượng b ng J.ằ
<b>nhiªn liƯu</b>
Bµi 26 -
Bµi 26 - NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆUNĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
<b>Trong đó:</b>
<b>*Q là nhiệt l ợng toả ra </b>
<b>*q l nng sut toả nhiệt của nhiên liệu</b>
<b>*m là khối l ợng của nhiên liệu bị đốt cháy </b>
<b>hoàn toàn</b>
(J)
(J/kg)
(kg)
<b>- Là đại l ợng cho biết nhiệt l ợng toả ra </b>
<b>khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn </b>
<b>toàn </b>
<i>m</i>
<i>Q</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>m</i>
a .Tính nhiệt l ợng toả ra khi đốt cháy hồn
toàn 15 kg than đá.
<b><sub>Cho biết :</sub></b>
<b>m<sub>1</sub> = 15kg</b>
<b>q<sub>1</sub> = 27.106<sub> J/kg</sub></b>
<b>TÝnh Q<sub>1</sub> = ?</b>
Bµi tËp vËn dơng
<b>a. Nhiệt l ợng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn </b>
<b>15 kg than đá là : </b>
<b>Gi¶i</b>
<b>= 405.106<sub>J</sub></b>
<b>= 27.106<sub>.15</sub></b>
<b>-</b> <b>Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ợng</b>
<b>Q = q .m</b>
<b>Q = q .m</b>
<b> 1 1 1</b>
<b>- Kí hiệu là q, n v l J/kg</b>
I. Nhiờn liu
II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
Bài 26 -
Bµi 26 - NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆUNĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
<b>Trong đó:</b>
<b>*Q lµ nhiƯt l îng to¶ ra </b>
<b>*q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu</b>
<b>*m là khối l ợng của nhiên liệu bị đốt cháy </b>
<b>hoàn toàn</b>
(J)
<b>(J/kg)</b>
(kg)
<b>- Là đại l ợng cho biết nhiệt l ợng toả ra </b>
<b>khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn </b>
<b>toàn </b>
<b>-</b> <b>Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ợng</b>
<b>Q = q .m</b>
<b>- Kí hiệu l q, n v l J/kg</b>
I. Nhiờn liu
II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
IIi. Cụng thc tớnh nhit l ợng do nhiên
liệu bị đốt cháy toả ra
Bµi tËp vËn dơng
<i>m</i>
<i>Q</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>m</i>
<b>a .Tính nhiệt l ợng toả ra khi đốt cháy </b>
<b>hoàn toàn 15 kg than đá. </b>
<b> </b>
Bµi tËp vËn dơng
<b>a. Nhiệt l ợng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn </b>
<b>15 kg than đá là : </b>
<b>= 405.106( <sub>J )</sub></b>
<b>Q<sub>1</sub> = q<sub>1</sub>.m<sub>1</sub> =</b> <b>15.27.106</b>
<b>. b. Để thu đ ợc nhiệt l ợng nh trên cần đốt </b>
<b>cháy hết bao nhiêu kg dầu hoả ?</b>
<b>. c. Khi đốt cháy hoàn toàn 3,375kg nhiên </b>
<b>liệu này cũng thu đ ợc nhiệt l ợng nh </b>
<b>trên.Hãy tìm xem nhiên liệu đó là gì ?</b>
<b>Cho biÕt :</b>
<b>Q<sub>2</sub> = Q<sub>1</sub> = 405.106<sub>J</sub></b>
<b>q<sub>2</sub> = 44.106<sub> J/kg</sub></b>
<b>TÝnh m<sub>2</sub> = ?</b>
<b>Cho biÕt :</b>
<b>m<sub>3</sub> = 3,375 kg</b>
Bµi 26 -
Bµi 26 - NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆUNĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
<b>Trong đó:</b>
<b>*Q lµ nhiƯt l îng to¶ ra </b>
<b>*q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu</b>
<b>*m là khối l ợng của nhiên liệu bị đốt cháy </b>
<b>hoàn toàn</b>
(J)
<b>(J/kg)</b>
(<b>kg)</b>
<b>- Là đại l ợng cho biết nhiệt l ợng toả ra </b>
<b>khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn </b>
<b>toàn </b>
<b>-</b> <b>Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ợng</b>
<b>Q = q .m</b>
<b>- Kí hiệu l q, n v l J/kg.</b>
I. Nhiờn liu
II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
IIi. Cụng thc tớnh nhit l ợng do nhiên
liệu bị đốt cháy toả ra
<i>m</i>
<i>Q</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>m</i>
Bµi tËp vËn dơng
Bµi tËp vËn dơng
<b>a. Nhiệt l ợng toả ra khi đốt cháy hoàn tồn ơ</b>
<b> lµ : </b>
<b>Q<sub>1</sub> = q<sub>1</sub>.m<sub>1</sub> = 15 . 27.106 <sub>=</sub></b>
<b>b. Khối l ợng dầu hoả cần đốt cháy hoàn </b>
<b>toàn để thu đ ợc nhiệt l ợng là :</b>
<b> m<sub>2</sub>= Q<sub>2</sub>:q<sub>2</sub>=Q<sub>1</sub>: q<sub>2</sub> = 405.106<sub> : (44.10</sub>6<sub>) =</sub></b>
<b>c. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là :</b>
<b>q<sub>3</sub> = Q<sub>3</sub>: m<sub>3</sub>=Q<sub>1</sub>: m<sub>3</sub> =405.106<sub> :3,375=120.10</sub>6<sub>J/kg</sub></b>
<b>Vậy để đốt cháy nhiên liệu toả ra </b>
<b>nhiệt l ợng là thì nhiên liệu đó phải </b>
<b>là hiđrơ</b>
<b>405.106<sub> J</sub></b>
<b>405.106<sub> J</sub></b>
<b>405.106<sub> J</sub></b>
<b>15 kg than đá</b>
<b>9,2kg</b>
Bµi 26 -
Bµi 26 - NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆUNĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
<b>Trong đó:</b>
<b>*Q lµ nhiệt l ợng toả ra </b>
<b>*q l nng sut to nhiệt của nhiên liệu</b>
<b>*m là khối l ợng của nhiên liệu bị đốt cháy </b>
<b>hoàn toàn</b>
(J)
<b>(J/kg)</b>
(<b>kg</b>)
<b>- Là đại l ợng cho biết nhiệt l ợng toả ra </b>
<b>khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn </b>
<b>toàn </b>
<b>-</b> <b>Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ợng</b>
<b>Q = q .m</b>
<b>- Kí hiệu là q, đơn vị là J/kg</b>
Iv.VËn dơng
II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
IIi. Cụng thc tớnh nhiệt l ợng do nhiên
liệu bị đốt cháy toả ra
<i>m</i>
<i>Q</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>m</i>
C1
C2
I. Nhiªn liƯu
<b>Hiđrơ là một trong những nhiên liệu có triển </b>
<b>vọng thay thế cho dầu và khí đốt vì: </b>
<b> </b>
<b>+ Hiđrơ có năng suất toả nhiệt cao hơn dầu </b>
<b>+ Hiđrơ có thể chế tạo bằng cách dùng </b>
<b>năng l ợng mặt trời để điện phân n ớc biển. </b>
<b>Nh vậy nguồn nguyên liệu để điều chế có </b>
<b>th coi l vụ tn</b>
<b>+ Hiđrô lỏng có thể chuyên chở bằng đ ờng </b>
<b>ống dẫn và bình chứa</b>
Dùng một bếp củi để đun n ớc thì thấy sau một
thời gian nồi và n ớc nóng lên. Vật nào có năng
suất toả nhiệt ?
<b>A.N ớc bị đun nóng</b>
<b>B.Nồi bị đốt nóng</b>
<b>C.Củi bị đốt cháy</b>
<b>D.Cả 3 đều có năng suất toả nhiệt</b>
<b>Trong đó:</b>
<b>*Q lµ nhiƯt l îng to¶ ra </b>
<b>*q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu</b>
(J)
<b>(J/kg)</b>
(<b>kg)</b>
<b>- Là đại l ợng cho biết nhiệt l ợng toả ra </b>
<b>khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn </b>
<b>toàn </b>
<b>-</b> <b>Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ợng</b>
<b>Q = q .m</b>
<b>- Kí hiệu là q, đơn vị là J/kg</b>
II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
IIi. Cơng thức tính nhiệt l ợng do nhiên
liệu bị đốt cháy toả ra
<i>m</i>
<i>Q</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>m</i>
Bµi 26 -
Bµi 26 - NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆUNĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
Iv.VËn dông
<b>Khi t cháy 2kg c i khô, s to ủ</b> <b>ẽ ả</b>
<b>ra m t nhi t lộ</b> <b>ệ ượng là:</b>
<b>D. 2.105<sub> J</sub></b>
<b>C . 20.107<sub> J</sub></b>
<b>B . 20.106<sub> J</sub><sub> </sub></b>
<b>A. 2.106<sub> J</sub></b>
<b>Trong ú:</b>
<b>*Q là nhiệt l ợng toả ra </b>
<b>*q l nng suất toả nhiệt của nhiên liệu</b>
<b>*m là khối l ợng của nhiên liệu bị đốt cháy </b>
<b>hoàn toàn</b>
(J)
<b>(kg)</b>
<b>- Là đại l ợng cho biết nhiệt l ợng toả ra </b>
<b>khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn </b>
<b>toàn </b>
<b>Q = q .m</b>
<b>- Kí hiệu là q, đơn vị là J/kg</b>
II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
IIi. Cơng thức tính nhiệt l ợng do nhiên
liệu bị đốt cháy toả ra
<i>m</i>
<i>Q</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>m</i>
Bµi 26 -
Bµi 26 - NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆUNĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
I. Nhiªn liƯu
<b>-</b> <b>Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ợng</b>
Iv.VËn dơng
Bµi 26 -
Bµi 26 - NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆUNĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
Iv.VËn dông
*Đại l ợng cho biết toả ra
khi nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn gọi là
năng suất toả nhiệt của nhiên liu
*Đơn vị của năng suất toả nhiệt là
*Cơng thức tính nhiệt l ợng toả ra khi nhiên
liệu bị đốt cháy hồn tồn là :
....(3)...
....(1)...
...(2)..
...(4)...
<b>Ghi nhí (Trang 92-sgk)</b>
<i>Trong đó:</i>
*Q lµ nhiƯt l ợng toả ra
*q l nng sut to nhit của nhiên liệu
*m là khối l ợng của nhiên liệu bị đốt cháy
hoàn toàn
(J)
(kg)
- Là đại l ợng cho biết nhiệt l ợng toả ra khi
1kg nhiên liệu bị đốt cháy hồn tồn
<b>Q = q .m</b>
- Kí hiu l q, n v l J/kg
II. Năng suất toả nhiƯt cđa nhiªn liƯu
IIi. Cơng thức tính nhiệt l ợng do nhiên
<i>m</i>
<i>Q</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>m</i>
I. Nhiªn liƯu
- Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ợng
(J/kg)
nhiƯt l ỵng
1kg
J/kg
<b>Q = q .m</b>
Bµi 26 -
Bµi 26 - NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆUNĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
%
• Chú ý :Công thức tính hiệu suất
Q<sub>i</sub> là nhiệt l ợng có ích (J )
Q<sub>tp</sub> là nhiệt l ợng toàn phần (J)
*Q là nhiệt l ợng toả ra
*q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
*m là khối l ợng của nhiên liệu bị đốt cháy
hoàn toàn
(J)
(kg)
- Là đại l ợng cho biết nhiệt l ợng toả ra khi
1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn
- Kí hiệu là q, đơn vị l J/kg
II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
IIi. Cụng thức tính nhiệt l ợng do nhiên
liệu bị đốt cháy toả ra
<i>m</i>
<i>Q</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>m</i>
I. Nhiªn liƯu
- Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ợng