Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra hoc ki 2 sinh7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.2 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:...
Lớp:...
Bài kiểm tra số: 04 Tiết: 67


<i><b>Ngày.... tháng .... năm 200...</b></i>
<b>Kiểm tra học kì II</b>

<b>Môn: Sinh học 7</b>



<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>Cõu I: Hóy khoanh trũn vo ch cái A, B,C hoặc D đứng ở đầu câu trả lời</b>
<b>đúng nhất.</b>


<i><b>1. Những lớp động vật nào trong ngành động vật có xơng sống là động vật</b></i>
<i><b>biến nhiệt, đẻ trứng.</b></i>


A. Chim, thú, bò sát. C. Cá xơng, lỡng c, bò sát.


B. Thú, cá xơng, lỡng c. D. Lỡng c, cá xơng, chim .


<i><b>2. Chõu chấu, ếch đồng, Kanguru, Thỏ ngồi hình thức di chuyển khác cịn</b></i>
<i><b>có chung hình thức di chuyển là:</b></i>


A. §i C. Bß


B. Nhảy đồng thời bằng hai chân sau. D. Leo trèo bằng cách cầm nắm.
<i><b>3. Đặc điểm cấu tạo ngoài nào dới đây chứng tỏ Thỏ thích nghi với đời sống,</b></i>
<i><b>tập tính lẩn trốn kẻ thự ?</b></i>


A. Bộ lông mao dày xốp. Chi trớc ngắn, chi sau khỏe, dài.
B. Mũi và tai rất thính. Có lông xúc giác.



C. Chi có vuốt sắc, mi mắt cử động đợc.
D. Cả a và b.


<i><b>4. Báo và sói cùng thuộc bộ ăn thịt. Cấu tạo, đời sống, tập tính có nhiều điểm</b></i>
<i><b>giống nhau nhng cũng có những điểm khác nhau nh:</b></i>


A. Báo ăn tạp, Sói ăn động vật


B. Báo rình mồi, vồ mồi cịn Sói đuổi bắt mồi.
C. Báo sống đơn độc, sói sống theo đàn.
D. Cả b và c.


<i><b>5. Những động vật nào dới đây thuộc lớp cá ?</b></i>
A. Cá voi, cỏ nhỏm, cỏ trớch.


B. Cá chép, lơn, c¸ heo.


C. C¸ ngùa, c¸ voi xanh, c¸ nhám.
D. Cá thu, cá đuối, cá bơn.


<i><b>6. c điểm nào dới đây chứng tỏ cá voi thích nghi với đời sống hoàn toàn ở</b></i>
<i><b>nớc?</b></i>


A. Cơ thể hình thoi, cổ rất ngắn, lớp mỡ dới da rÊt dµy.


B. Chi trớc biến đổi thành bơi chèo, vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách un
mỡnh theo chiu dc.


C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.


D. Cả a và b.


<b>Cõu II: Những câu khẳng định dới đây là đúng hay sai ? Em hãy trả lời</b>
<b>bằng cách viết chữ Đ (đúng) hoc S (sai) vo ụ trng.</b>


1. Cá, Lỡng c, Bò s¸t, Thó cã chung ngn gèc.


2. Chỉ những động vật đới lạnh mới có những thích nghi đặc trng với môi
trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4. Chim, Thú, Cá ở nớc ta phong phú, có nhiều giá trị kinh tế nên cần khai
thác, đánh bắt.


<b>Câu III: Em hãy lựa chọn các cụm từ thích hợp (dùng các chữ a, b, c, d) ở cột</b>
B để điền vào chỗ trống mỗi câu ở cột A.


<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>


1 ... là động vật hằng nhiệt, có cấu tạo thích nghi với
đời sống bay. Chi trớc biến đổi thành cánh, chi sau có bàn chân
dài, các ngón chân có vuốt.


a. Cóc nhà
2 ... sống chui luồn dới đáy bùn, có thân rất dài,


v©y ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rÊt kÐm. b. Thó mávÞt
3 ... a sống trên cạn hơn ở dới nớc. Da sï s× cã nhiỊu


tuyến độc. Hai tuyến mang tai lớn. Có nọc độc. c. Lơn



4 ... có mỏ dẹp, sống vừa ở nớc vừa ở cạn, đẻ trứng có


tun s÷a nhng cha cã vó. d. Chim båc©u


<b>Câu IV: Nêu u điểm và hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×