Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.82 KB, 16 trang )

BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 2014
THƠNG TIN HÀNH CHÍNH
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.

Tên bệnh viện: Bệnh viện Từ Dũ
Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, phướng Nguyễn Cư Trinh, quận 1, Tp. HCM
Tuyến:
Hạng: 01
Họ và tên Giám đốc bệnh viện: BS. Lê Quang Thanh
Họ và tên Thư ký Hội đồng kiểm tra: BS. Phạm Thanh Hải
Điện thoại liên hệ: 0918 449 869
Địa chỉ Email:

TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ:

83/84 TIÊU CHÍ

2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ:

98.8%

3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG:



263 ĐIỂM

4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ:

3.17 ĐIỂM

KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC:
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT:
6. TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%):

Mức
1
1
1.2

Mức
2

Mức
3

Mức
4

Mức
5

Tổng
số tiêu

chí

8

52

19

3

83

62.7

22.9

9.6

3.6

100%

Ngày 14 tháng 11 năm 2014
NGƯỜI ĐIỀN THƠNG TIN
(ký tên)

GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
(ký tên và đóng dấu)

1



PHẦN THỨ NHẤT
KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
X.

KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT
LƯỢNG

STT
PHẦN, MỤC, MÃ, TÊN VÀ SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ

Bệnh
viện
tự đánh
giá
2013

1
2

3
4
5

6

7
8
9

10
11

12

PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh
A1.1 Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và
hướng dẫn cụ thể
A1.2 Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện
nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng
bệnh tật
A1.3 Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh,
đáp ứng sự hài lòng người bệnh
A1.4 Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người
bệnh kịp thời
A1.5 Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh,
thanh toán… theo đúng thứ tự bảo đảm tính cơng
bằng và mức ưu tiên
A1.6 Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét
nghiệm, chẩn đốn hình ảnh, thăm dị chức năng
theo trình tự thuận tiện
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)
A2.1 Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người
một giường
A2.2 Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ
và đầy đủ các phương tiện
A2.3 Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy
đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt
A2.4 Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức

khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý
A2.5 Người khuyết tật được tiếp cận với các
khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa
bệnh trong bệnh viện
A3. Mơi trường chăm sóc người bệnh (2)
A3.1 Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh
quan xanh, sạch, đẹp

Đoàn KT
đánh
giá
2013

Bệnh
viện tự
đánh giá

1

2

2

2

3

3

1


2

3

3

3

3

1

1

3

2

2

3

2

3

3

3


3

3

3

3

3

2

2

3

3

3

3

4

4

4



STT
PHẦN, MỤC, MÃ, TÊN VÀ SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ

Bệnh
viện
tự đánh

Đồn KT
đánh
giá
2013

Bệnh
viện tự
đánh giá

2

1

2

1

3

3

1


3

2

4

4

4

1

2

--

3

4

3

2

5

3

2


3

3

2

2

2

2

2

3

2

3

3

1

1

3

3


5

4

5

4

4

3

4

4

2

3

3

4

3

4

giá
2013


13

15

Người bệnh được khám và điều trị trong
khoa/phòng gọn 3ang, ngăn nắp
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)
A4.1 Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia
vào q trình điều trị
A4.2 Người bệnh được tơn trọng quyền riêng tư cá nhân

16

A4.3

14

A3.2

20

Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, cơng
khai, minh bạch, chính xác
A4.4 Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội
hóa y tế
A4.5 Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc
khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải
quyết kịp thời
A4.6 Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng

người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH
VIỆN (14)
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)
B1.1 Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện

21

B1.2

17
18

19

22

23
24
25

26
27
28
29

Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực
bệnh viện
B1.3 Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân
lực bệnh viện

B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)
B2.1 Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng
nghề nghiệp
B2.2

Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử,
giao tiếp, y đức
B2.3 Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất
lượng nguồn nhân lực
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc
B3.1 Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của
nhân viên y tế
B3.2 Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và
nâng cao trình độ chun mơn cho nhân viên y tế
B3.3 Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế
được quan tâm và cải thiện
B3.4 Tạo dựng mơi trường làm việc tích cực cho nhân
viên y tế
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)


STT
PHẦN, MỤC, MÃ, TÊN VÀ SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ

Bệnh
viện
tự đánh
giá
2013


30

B4.1

31

B4.2

32

B4.3

Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát
triển bệnh viện và công bố công khai
Triển khai văn bản của các cấp quản lý

34

Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh
viện
B4.4 Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý
kế cận
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (38)
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)
C1.1 Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện

35

C1.2


33

Bảo đảm an tồn điện và phịng chống cháy nổ

38

C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)
C2.1 Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa
học
C2.2 Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa
học
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2)
C3.1 Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế

39

C3.2

36
37

40
41

42
43
44
45

46

47

Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ
thông tin trong quản lý và hoạt động chun mơn
C4. Phịng ngừa và kiểm sốt nhiễm khuẩn (6)
C4.1 Thiết lập và hồn thiện hệ thống kiểm sốt nhiễm
khuẩn
C4.2 Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện
các quy trình kiểm sốt nhiễm khuẩn trong bệnh
viện
C4.3 Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa
tay
C4.4 Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm
khuẩn trong bệnh viện
C4.5 Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử
lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định
C4.6 Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử
lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên mơn (6)
C5.1 Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung
cấp dịch vụ
C5.2 Thực hiện quy trình kỹ thuật chun mơn theo
danh mục và phân tuyến

Đồn KT
đánh
giá
2013

Bệnh

viện tự
đánh giá

3

4

3

2

2

3

1

1

1

4

3

3

3

3


3

4

4

3

2

1

3

1

2

2

1

1

3

2

2


2

3

3

3

3

4

3

3

4

3

2

2

3

3

3


3

4

4

3

3

3

3

5

5

5


STT
PHẦN, MỤC, MÃ, TÊN VÀ SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ

Bệnh
viện
tự đánh

Đồn KT

đánh
giá
2013

Bệnh
viện tự
đánh giá

1

1

3

3

3

4

3

3

3

2

2


3

3

3

3

2

3

3

2

3

3

1

3

4

2

2


3

2

2

2

3

1

3

1

1

3

1

1

3

1

3


3

giá
2013

48

55

Nghiên cứu và triển khai các kỹ thuật tuyến trên,
kỹ thuật mới, hiện đại
C5.4 Xây dựng quy trình kỹ thuật và triển khai các biện
pháp giám sát chất lượng kỹ thuật
C5.5 Xây dựng các hướng dẫn chuyên môn và phác đồ
điều trị
C5.6 Áp dụng các phác đồ điều trị đã ban hành và giám
sát việc tuân thủ của nhân viên y tế
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (5)
C6.1 Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt
động hiệu quả
C6.2 Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn
điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp
với bệnh đang được điều trị
C6.3 Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong
quá trình điều trị tại bệnh viện
C6.4 Phịng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã

56

C6.5


49
50
51

52
53

54

57
58
59
60
61

C5.3

Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến xấu xảy ra với
người bệnh
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết
chế (5)
C7.1 Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện
công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện
C7.2 Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện
công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện
C7.3 Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng
dinh dưỡng trong thời gian nằm viện
C7.4 Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù
hợp với bệnh lý

C7.5 Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù
hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện


62
63
64

C8. Chất lượng xét nghiệm (2)
C8.1 Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết
học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh
C8.2 Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)
C9.1 Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động
dược

4

3

4

3

3

3

4


4

4

65

C9.2

Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược

3

3

3

66

C9.3

4

4

4

67

C9.4


Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp
thời, bảo đảm chất lượng
Sử dụng thuốc an tồn, hợp lý

3

3

3

68

C9.5 Thơng tin thuốc, theo dõi báo cáo ADR kịp thời,
đầy đủ và có chất lượng
C9.6 Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt
động hiệu quả
C10. Nghiên cứu khoa học (2)
C10.1 Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học

5

4

5

3

3

3


3

5

3

2

3

4

2

2

5

2

2

4

2

2

3


3

4

4

2

2

4

69

70
71

72

C10.2 Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt
động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất
lượng khám, chữa bệnh
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (9)
D1. Thiết lập hệ thống và xây dựng, triển khai kế hoạch
cải tiến chất lượng (3)
D1.1 Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện

73


D1.2

74

D1.3

75
76

Xây dựng và triển khai kế hoạch chất lượng bệnh
viện
Xây dựng uy tín và văn hóa chất lượng bệnh viện

D2. Phịng ngừa các sai sót, sự cố và cách khắc phục (2)
D2.1 Xây dựng hệ thống báo cáo, tổng hợp, phân tích
sai sót và khắc phục
D2.2 Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu
các sai sót, sự cố


77
78
79

80

D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng
(4)
D3.1 Đánh giá chính xác thực trạng và cơng bố công
khai chất lượng bệnh viện

D3.2 Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện
D3.3 Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng
công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất
lượng bệnh viện
D3.4 Tích cực cải tiến chất lượng bệnh viện và áp dụng
các mơ hình, phương pháp cải tiến chất lượng
(khơng áp dụng cho năm 2013)
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện
đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa
Sản, Nhi) (4)
E1.1 Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản
khoa và sơ sinh

81

E1.2

82

E1.3

83

E1.4

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi
khoa
Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền thông
sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau

sinh
Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt
nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế
và UNICEF

2

1

2

1

2

3

4

4

4

2

-

3

4


4

4

4

0

4

2

4

4

2

3

3

II. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG
PHẦN, MỤC VÀ SỐ LƯỢNG CÁC
STT
TIÊU CHÍ
A
A1.
A2.

A3.
A4.

HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn cứu (6)
Điều kiện cơ sở vật chất (5)
Mơi trường chăm sóc người bệnh (2)
Quyền và lợi ích của người bệnh (6)

Số lượng tiêu chí đạt các mức: Điểm
Số
Mức Mức Mức Mức Mức trung TC áp
bình dụng
1
2
3
4
5
1
1
1

5
5
3

1
1



B
B1.
B2.
B3.
B4.
C
C1.
C2.
C3.
C4.
C5.
C6.
C7.

PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC (14)
Số lượng và cơ cấu nhân lực y tế (3)
Chất lượng nguồn nhân lực y tế (3)
Chế độ đãi ngộ, môi trường làm việc (4)
Lãnh đạo bệnh viện (4)
HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (36)
An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)
Quản lý hồ sơ bệnh án (2)
Ứng dụng cơng nghệ thơng tin (2)
Phịng ngừa kiểm sốt nhiễm khuẩn (7)
Năng lực kỹ thuật chun mơn (6)
Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc (4)
Năng lực chăm sóc dinh dưỡng (5)

1
1

1
1

1

C8.
C9.

Chất lượng xét nghiệm (2)
Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)
C10. Nghiên cứu khoa học (2)
D CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (8)
D1. Thiết lập hệ thống và triển khai (3)
D2. Phịng ngừa sai sót, sự cố (2)
D3. Đánh giá, đo lường, cải tiến (3)
E TIÊU CHÍ CHUYÊN KHOA (4)
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (4)
E

SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT CÁC MỨC
& TỔNG SỐ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG:

E

TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%)
& ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG

1

2

2
1
3
2
1
1
6
4
4
4

1
3

1
1

1
3
1

1
2
1

1
1

1
2

1

1

3

1

1

1

1

8

52

19

3

83/83

1.2

9.6

62.7


22.9

3.6

100%


III. TĨM TẮT CƠNG VIỆC TỰ KIỂM TRA BỆNH VIỆN
1. Thành phần đoàn kiểm tra đánh giá chất lượng bệnh viện:
Ds. CK1 Huỳnh Thị Thanh Thủy – Phó Giám đốc

Trưởng đồn.

Ts. Bs Hồng Thị Diễm Tuyết

Phó Trưởng đồn.

Phó Giám đốc

Đồn 1:
1. Bs. CK2 Trần Ngọc Hải

Trưởng phòng KHTH

Thành viên.

2. Bs. CK1 Phạm Thanh Hải

Trưởng phòng QLCL


Thành viên.

3. Bs. CK2 Vũ Duy Minh

Trưởng khoa KSNK

Thành viên.

4. Ths. Bs Lê Minh Hoài An

Trưởng khoa XN

Thành viên.

5. Ds. CK1 Nguyễn Thị Lầu

Trưởng khoa Dược

Thành viên.

6. Bs. CK2 Hồng Công Danh
7. Bs. CK2 Nguyễn Hồng Tuấn

Trưởng khoa GMHS

Thành viên.

Phó Trưởng phịng KHTH Thành viên.

8. CNHS. Nguyễn Ngọc Thanh AnhNHS Trưởng khoa CCCĐ Thành viên.

9. Bs. Trần Nguyễn Như Anh

Phòng QLCL

Thư ký.

1.Bs. CK2 Huỳnh Thanh Hương

Trưởng phịng TCCB

Thành viên.

2.Bs. CK2 Nguyễn Bá Mỹ Nhi

Phó Trưởng phòng CĐT

Thành viên

3.CNĐD. Thái Thị Lệ Thu

Trưởng phòng ĐD

Thành viên.

4.Cn Nguyễn Thị Sáu

Phó Trưởng phịng HCQT Thành viên.

5. Ts. Bs Phan Trung Hịa


Phó Trưởng khoa Sanh

Thành viên.

6.Bs. CK2 Bùi Thanh Vân

Trưởng khoa CSTS

Thành viên.

7.Bs. CK2 Đỗ Thị Lệ Chi

Phòng TCCB

Thành viên.

Đồn 2:

8.Ths. ĐD Nguyễn Thị Tuyết Hằng Phó Trưởng phịng ĐD

Thành viên.

9.Bs. Lê Phương Dung

Thư ký.

Phòng QLCL

2. Thời gian và địa điểm:
Thời gian


Đoàn

13/11/2014
8 – 11g

1

13g – 16g

Địa điểm

Nội dung KT
Hướng đến người bệnh (A)

Khu N
Khu M
Phòng
khách
LHB

Hướng đến người bệnh (A)
Phát triển nguồn nhân lực
BV (B,E1,E2); thăm dò ý
kiến NB (A4.6)

Khoa phòng
phụ trách
CSTS, KHÁM
PHỤ KHOA,

HIẾM MUỘN,
KHGĐ, HCQT
TCKT
TCCB


14/11/2014
8g – 11g

2

Phịng
khách
LHB

ĐD và CS người bệnh (C6,
E1.4)
An tồn, an ninh trong BV
(C1)
Năng lực thực hiện chăm
sóc dinh dưỡng và tiết chế
Quản lý HSBA(C2), thực
hiện kỹ thuật (C5)
Quản lý sử dụng cung ứng
thuốc (C9)
Phịng ngừa và kiểm sốt
nhiễm khuẩn (C4)
Ứng dụng CNTT (C3)
Xét nghiệm tại Bệnh viện
(C8)

Hoạt động cải tiến CL (D),
truyền thông (E 1.3) và
NCKH tại bệnh viện (C10)

3. Nội dung kiểm tra: 83 tiêu chí Bộ tiêu chí BYT

IV. BIỂU ĐỒ CÁC KHÍA CẠNH CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
a. Biểu đồ chung cho 5 phần (từ phần A đến phần E):

ĐD
HCQT
Dinh dưỡng
KHTH
K. Dược
K. KSNK
P. CNTT
K. Xét nghiệm
P. QLCL


b. Biểu đồ riêng cho phần A (từ A1 đến A4)

c. Biểu đồ riêng cho phần B (từ B1 đến B4)

d. Biểu đồ riêng cho phần C (từ C1 đến C9)


e. Biểu đồ riêng cho phần D (từ D1 đến D4)

f. Biểu đồ riêng cho phần E (từ E1.1 đến E1.4)



V. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC ƯU ĐIỂM CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
- Đạt 74/83 (89.2%) tiêu chí từ mức 3 trở lên
- Trong năm 2014 bệnh viện đã triển khai các hoạt động cải tiến chất lượng
liên tục với quyết tâm cao, cụ thể bệnh viện đã triển khai hoàn chỉnh hệ
thống quản lý chất lượng bệnh viện, các công tác an tồn người bệnh được
quan tâm. Điểm trung bình tiêu chí D năm 2013 đạt mức 2 đã tăng lên 3.75
trong năm 2014.
- Bệnh viện củng cố thiết lập qui trình khám bệnh hiện đại nhằm giảm thời
gian chờ đợi, gia tăng sự hài lòng của người bệnh.
- Tăng cường đào tạo về kỹ năng giao tiếp trong đội ngũ cán bộ y tế.
- Xây dựng các qui trình chuẩn trong hoạt động bệnh viện.
VI. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI
- Tồn tại 9/83 (10.8%) tiêu chí mức độ 1, 2
VII. XÁC ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
- Đẩy mạnh công tác đào đạo nhân sự nhằm đảm đạo kế hoạch đào đạo của
bệnh viện.
- Tăng cường ứng dụng CNTT vào hoạt động bệnh viện.
VIII. GIẢI PHÁP, LỘ TRÌNH, THỜI GIAN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
- Năm 2015: Xây dựng qui trình hoạt động chú trọng vào khu khám bệnh.
- Năm 2015: Từng bước ứng dụng CNTT vào hoạt động bệnh viện.
IX. KẾT LUẬN, CAM KẾT CỦA BỆNH VIỆN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
- Ngắn hạn: năm 2015: BV đạt mức độ 3.2
- Dài hạn: năm 2020: BV đạt mức độ 5 (chuẩn JCI)

Ngày 14 tháng 11 năm 2014
NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN
(ký tên)


GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
(ký tên và đóng dấu)


X. PHỤ LỤC CỦA BÁO CÁO
1. Một số thông tin và chỉ số chất lượng của bệnh viện (theo mẫu dưới đây).
STT Thơng tin

1

Địa chỉ đầy đủ (ghi tồn bộ nếu có từ 2 cơ sở
trở lên)

3

Địa chỉ tọa độ GPS của cổng chính
(sử dụng điện thoại thơng minh để xác định)

2

Số điện thoại liên lạc của bệnh viện

3

Số điện thoại đường dây nóng

4

Địa chỉ trang điện tử (website), (nếu có)


5

Câu khẩu hiệu ngắn của bệnh viện, nếu đã
xây dựng và cơng bố (slogan)

6

Tỷ lệ hài lịng người bệnh 2013 (nếu có)

7

Tỷ lệ nhiễm khuẩn bệnh viện 2013 (nếu có)

8

Tỷ lệ tử vong 2013 (nếu có)

Phần điền của bệnh viện
(nếu khơng có thơng tin ghi rõ chữ
khơng có)
Cơ sở 1: 284 Cống Quỳnh – Q1
Cơ sở 2: 227 Cống Quỳnh – Q1
Cơ sở 3: 191 Nguyễn Thị Minh Khai
– Q1

(08) 54042829

www.tudu.com.vn

2. Quyết định của bệnh viện thành lập đoàn tự kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh

viện năm 2013.
3. Các hình ảnh, tài liệu, văn bản… gửi kèm minh họa cho hoạt động cải tiến chất
lượng và đánh giá chất lượng.
- Buổi phát động phong trào CTCL
- Diễn đàn QLCL
- Họp mạng lưới QLCL
- Họp phân tích NNG
- Tập huấn QT (CCCĐ, HCQT)


4. Danh sách phân công thành viên
MẪU DANH SÁCH PHÂN CƠNG THÀNH VIÊN ĐỒN
Nhóm

Mã số các
nhóm tiêu chí

Tổng số tiêu chí Họ và tên người
được phân cơng kiểm tra

Vị trí cơng tác

Đồn 1
Nhóm 1

A1

6

1. Ds. Thanh Thủy

2. Bs. Ngọc Hải
3. Bs. Thanh Hải
4. Bs. Như Anh

CCTS – KHGĐ –
HM – CCCĐ – XN HCQT

Nhóm 2

A4.1 – A4.3

3

1. Bs. Duy Minh
2. Bs. Hồi An

P. ĐD

Nhóm 3

A2, A3

7

1.Bs. Hồng Tuấn
2.Bs. Cơng Danh

P. HCQT

Nhóm 4


B, A4.5 – A4.6
E1

20

1.Bs. Ngọc Hải
2. Bs. Thanh Hải
3.Bs. Hồi An

P. TCCB

Nhóm 5

C1

2

1.Bs. Duy Minh

Nhóm 7

C7

5

1.Ds. Lầu

P. HCQT
Khoa DD


Nhóm 1

C10, D, E1.3 –
E1.4

11

1.Bs. Hương
2.CN. Sáu

Nhóm 2

C2, C5

8

1.Bs. Trung Hịa
2.CN. Thu

Nhóm 3

C4, C9

12

1.Bs. Mỹ Nhi
2.Bs. Thanh Vân

Nhóm 4


C3, C8

4

1.Bs. Lệ Chi
2.CN. Tuyết Hằng

Đoàn 2
P. QLCL
P. ĐD
P. KHTH
Khoa KSNK
Khoa Dược
P. CNTT
Khoa XN




×