Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Gián án đề thi hsg hóa 9­

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.19 KB, 4 trang )

Phòng giáo dục và đào tạo huyện CH N
Đề thi chọn học sinh giỏi hoá học lớp 9 vòng 1
Năm học 2009-2010
Ngày thi: 03 tháng 11 năm 2009
(Thời gian làm bài: 150 phút Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: ( 1.5 điểm )
Nung nóng Cu trong không khí một thời gian đợc chất rắn A. Hòa tan chất rắn A bằng dung
dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc dung dịch B và khí C. Khí C tác dụng với dung dịch KOH đợc dung
dịch D. D vừa tác dụng với BaCl
2
vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Cho B tác dụng với dung dịch
KOH đợc kết tủa E. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra? Cho biết thành phần của A,B,C,D,E?
Câu 2: ( 1.0 điểm )
Cho nhng cht khớ sau: CO2, H2, SO2, O2, N2 nhng cht no cú tớnh cht sau:
a) Nng hn khụng khớ
b) Nh hn khụng khớ
c) Chỏy c trong khụng khớ
d) Tỏc dng vi nc to thnh dung dch axit
e) Lm c nc vụi trong
f) i mu giy qu tớm m thnh mu
Câu 3: ( 1.5 điểm )
Trn dung dch AgNO
3
vi dung dch H
3
PO
4


khụng thy to thnh kt ta . Khi thờm dung
dch NaOH vo cú kt ta vng. Khi thờm dung dch HCl vo kt ta vng thy xut hin kt ta
trng. Gii thớch cỏc hin tng xy ra bng cỏc phng trỡnh hoỏ hc.
Câu 4: ( 3.0 điểm )
X là dung dịch AlCl
3
, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml
dung dịch X, khuấy đều thì trong cốc tạo ra 7,8 gam kết tủa. Lại thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch
Y, khuấy đều thì lợng kết tủa có trong cốc là 10,92 gam. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Hãy
xác định nồng độ mol của dung dịch X.
( Cho NTK: Na = 23, C = 12, O = 16, H = 1, Al = 27, Ba = 137, Fe = 56,
Cu = 64, Mg = 24, Zn = 65, Cl = 35,5 )
Câu 5 : (3,0 điểm )
Lấy 31,8 gam hỗn hợp X gồm CaCO
3
và MgCO
3
cho vào 0,8 lít dung dịch HCl 1M , thu đợc
dung dịch Y.
a) Hãy chứng tỏ dung dịch Y vẫn còn HCl d.
b) Cho vào dung dịch Y một lợng d dung dịch NaHCO
3
thu đợc 2,24 lít CO
2
( đktc ). Tính khối l-
ợng mỗi muối cacbonat trong hỗn hợp X?


Họ và tên thí sinh: ..SBD:
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Phòng giáo dục và đào tạo huyện CH N
Hớng dẫn chấm học sinh giỏi hoá học lớp 9 vòng 1
Năm học 2009-2010
A. Một số chú ý khi chấm bài:
Hớng dẫn chấm dới đây dựa vào lời giải sơ lợc của một cách. Thí sinh giải cách khác mà cho kết
quả đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm từng phần ứng với thang điểm của Hớng dẫn chấm.
Giám khảo cần bám sát yêu cầu giữa phần tính và phần lí luận của bài giải của thí sinh để cho
điểm.
Tổ chấm nên chia điểm nhỏ đến 0, 25. Điểm bài thi là tổng các điểm thành phần không làm tròn.
B. Đáp án và biểu điểm
Bài 1: ( 1.5 điểm )
Nung nóng Cu trong không khí một thời gian đợc chất rắn A. Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch
H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc dung dịch B và khí C. Khí C tác dụng với dung dịch KOH đợc dung dịch D.
D vừa tác dụng với BaCl
2
vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Cho B tác dụng với dung dịch KOH đ-
ợc kết tủa E. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra? Cho biết thành phần của A,B,C,D,E?
Đáp án
Thang
điểm
Phơng trình phản ứng:
Cu + O
2

o
t


CuO
Cu +2 H
2
SO
4
(đ)
o
t

CuSO
4
+ SO
2

+ 2H
2
O
CuO + H
2
SO
4
(đ)

CuSO
4
+ H
2
O
SO

2
+ 2KOH

K
2
SO
3
+ H
2
O
SO
2
+ KOH

KHSO
3
K
2
SO
3
+BaCl
2


BaSO
3

+ 2KCl
KHSO
3

+ 2NaOH

K
2
SO
3
+ Na
2
SO
3
+ 2H
2
O
CuSO
4
+ 2KOH

Cu(OH)
2


+ K
2
SO
4

Chất rắn A gồm CuO và Cu d
Dung dịch B chứa CuSO
4
và H

2
SO
4
d
Khí C là SO
2

Dung dịch D chứa K
2
SO
4
và KHSO
3
Kết tủa E là Cu(OH)
2

0.5
0.5
0.5
Câu 2: ( 1.0 điểm )
ỏp ỏn
a) CO2, O2, SO2,
b) N2, H2
c) H2
d) SO2
e) CO2
d) SO2
Câu 3: ( 1.5 điểm )
Trn dung dch AgNO
3

vi dung dch H
3
PO
4
khụng thy to thnh kt ta . Khi thờm dung
dch NaOH vo cú kt ta vng v khi thờm dung dch HCl vo kt ta vng xut hin kt ta
trng . Gii thớch cỏc hin tng xy ra bng cỏc phng trỡnh hoỏ hc.
Đáp án
Thang
điểm
H
3
PO
4
+ 3AgNO
3


Ag
3
PO
4
+ 3HNO
3
Phn ng trờn khụng xy ra vỡ do HNO
3
mnh hn H
3
PO
4

ch xy ra
ngc li
Ag
3
PO
4
+ HNO
3


H
3
PO
4
+ AgNO
3

Khi thờm NaOH vo thỡ trung ho H
3
PO
4

3NaOH + H
3
PO
4


Na
3

PO
4
+ 3H
2
O
v phn ng gia AgNO
3
+ Na
3
PO
4
xy ra
3AgNO
3
+ Na
3
PO
4


Ag
3
PO
4
+3NaNO
3
Khi thờm HCl thỡ Ag
3
PO
4

b ho tan
Ag
3
PO
4
+ 3HCl

AgCl + H
3
PO
4
0.25
0.5
0.5
0.25
Câu 4: ( 3.0 điểm )

- Số mol NaOH và Al(OH)
3
lần 1 là:
nAl(OH)
3
= 7,8/78 = 0,1 mol ; nNaOH = 0,15x 2 = 0,3 mol
- Số mol NaOH và Al(OH)
3
lần 2 là:
nAl(OH)
3
= 10,92/ 78 = 0,14 mol ; nNaOH = 0,1x 2 = 0,2 mol
* Lần 1: 3NaOH + AlCl

3
--> Al(OH)
3
+ 3NaCl (1)
0,3mol 0,1mol 0,1mol
Nh vậy sau lần 1 thì số mol của AlCl
3
vẫn còn d.
Gọi x là số mol của AlCl
3
còn d sau lần phản ứng 1 với NaOH
* Lần 2: Nếu sau khi cho thêm 100ml dung dịch NaOH vào nữa mà AlCl
3

phản ứng đủ hoặc d thì số mol của Al(OH)
3
là:
0,1 + 0,2/3 = 0,167 mol > 0,14 mol => Vô lí
Vậy AlCl
3
hết mà NaOH còn d, có phản ứng tạo NaAlO
2
với Al(OH)
3
theo
các phản ứng:
3NaOH + AlCl
3
--> Al(OH)
3

+ 3NaCl (2)
3x mol x mol x mol
NaOH + Al(OH)
3
--> NaAlO
2
+ 2H
2
O (3)
(0,2 3x) (0,2 3x) mol
Theo phản ứng (1)(2)(3) số mol Al(OH)
3
còn lại là:
(0,1 + x ) - (0,2 3x ) = 0,14 => x = 0,06 (mol)
Theo phản ứng (1)(2) thì số mol AlCl
3
phản ứng là :
0,1 + x = 0,1 + 0,06 = 0,16 mol
Vậy nồng độ mol của AlCl
3
là: 0,16/0,1 = 1,6 M
3,0
0,25đ
0,25đ
O,5
0,5
0,25đ
0,125đ
0,125đ
0,25đ

0,125đ
0,125đ

Câu 5 : (2,5 điểm )
Lấy 31,8 gam hỗn hợp X gồm CaCO
3
và MgCO
3
cho vào 0,8 lít dung dịch HCl 1M , thu đợc
dung dịch Y.
a) Hãy chứng tỏ dung dịch Y vẫn còn HCl d.
b) Cho vào dung dịch Y một lợng d dung dịch NaHCO
3
thu đợc 2,24 lít CO
2
( đktc ). Tính khối l-
ợng mỗi muối cacbonat trong hỗn hợp X?
Đáp án
Thang
điểm
a) Ta có n
HCl
=0,8
ì
1= 0,8 mol , n
2
CO
=
2,24
22,4

= 0,1 mol
PTPƯ:
MgCO
3
+ 2HCl

MgCl
2
+ CO
2

+ H
2
O (1)
CaCO
3
+ 2HCl

CaCl
2
+ CO
2

+ H
2
O (2)
Theo (1) và (2) ta có

n
HCl

(p) = 2n
hhX
Mà 0,318 =
31,8
100


n
hhX



31,8
84
= 0,378


0,636

n
HCl
(p)

0,76


n
HCl
(p)


0,76

n
HCl


HCl d
0.25
0.25
0.5
0.5
b) Gọi số mol của MgCO
3
và CaCO
3
có trong hỗn hợp X lần lợt là x mol
và y mol .
PTPƯ MgCO
3
+ 2HCl

MgCl
2
+ CO
2

+ H
2
O (1)
xmol 2xmol

CaCO
3
+ 2HCl

CaCl
2
+ CO
2

+ H
2
O (2)
ymol 2ymol

HCl + NaHCO
3


NaCl + CO
2

+ H
2
O (3)
0,8- ( 2x + 2y ) 0,8- ( 2x+2y )
Từ (1),(2),(3) và đề bài ra ta có hệ phơng trình

84 100 31,8
0,8 (2 2 ) 0,1
x y

x y
+ =


+ =


Giải hệ phơng trình ta đợc


x = 0,2
y = 0,15
mMgCO
3
= 84
ì
0,2 = 16,8 g
mCaCO
3
= 100
ì
1,5 = 15
0.5
0.5
0.5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×