Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra Hoa 12 bai 2 ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.33 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1:</b> Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67%


42,66%, 18,67%. Tỉ khối hơi của A so với khơng khí nhỏ hơn 3. A là chất nào sau
đây ?


<b>A. </b>H2NCH2)2COOH <b>B. </b>H2NCH2COOH


<b>C. </b>H2N(CH2)3COOH <b>D. </b>H2NCH3CH2COOH


<b>Câu 2:</b> Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ


trinitrat từ xenlulzơ và axit nitric hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52


g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít ?


<b>A. </b>1,439 lít <b>B. </b>12,95 lít <b>C. </b>15,000 lít <b>D. </b>14,390 lít


<b>Câu 3:</b> Monome dùng để tổng hợp thuỷ tinh hữu cơ là:


<b>A. </b>Vinylclorua <b>B. </b>Metyl metacrylat <b>C. </b>Etylen <b>D. </b>Axit acrylic


<b>Câu 4:</b> Sợi bơng, tơ viszo, tơ axêtat có đặc điểm chung là:


<b>A. </b>Đều là tơ có nguồn gốc xelulozơ. <b>B. </b>Đều là tơ poliamit
<b>C. </b>Điều là tơ thiên nhiên. <b>D. </b>Tất cả đều đúng.


<b>Câu 5:</b> Cho một lá nhôm (đã làm sạch lớp oxit) vào 250ml dung dịch AgNO3 0,24M.


Sau một thời gian phản ứng, lấy lá nhôm ra rửa nhẹ, làm khô thấy khôi lượng lá
nhôm tăng thêm 2,97g. Nồng độ Al(NO3)3 và AgNO3 sau phản ứng là: (thể tích của



dung dịch thay đổi kh ông đáng kể)


<b>A. </b>0,12M và 0,05M <b>B. </b>0,04M và 0,12M


<b>C. </b>0,09M và 0,08M <b>D. </b>0,24M và 0,08M


<b>Câu 6:</b> Khi thuỷ phân 500 gam protein A thì thu được 125 gam alanin, nếu phân tử
khối của A là 49518 gam thì số mắt xich của alanin tronh phân tử A là:


<b>A. </b>139 <b>B. </b>189 <b>C. </b>109 <b>D. </b>129


<b>Câu 7:</b> Trong các công thức sau đây, công thức nào là của lipit?
<b>A. </b>C3H5(COOC17H35)3 <b>B. </b>C3H5(COOC15H31)3


<b>C. </b>C3H5(OCOC4H9)3 <b>D. </b>C3H5(OCOC17H33)3


<b>Câu 8:</b> CTCT của amin no đơn chức bậc một có dạng:


<b>A. </b>CnH2n+1NH2 <b>B. </b>CnH2n+1N <b>C. </b>CxHyN <b>D. </b>CnH2n+3N


<b>Câu 9:</b> Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ


ta thu được dung dịch X. Cho AgNO3/NH3 vào dd X và đun nhẹ thu được khối lượng


Ag là:


<b>A. </b>13,5 g <b>B. </b>6,75 g <b>C. </b>6,25 g <b>D. </b>6,5 g


<b>Câu 10:</b> Chọn phát biểu sai :



<b>A. </b>Tính chất hóa học của hợp kim tương tự như tính chất của các chất trong hỗn


hợp ban đầu


<b>B. </b>Tính dẫn điện và nhiệt của hợp kim kém hơn các chất trong hỗn hợp ban đầu


<b>C. </b>Hợp kim thường cứng và giòn hơn các chất trong hỗn hợp ban đầu


<b>D. </b>Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các đơn chất có


trong hỗn hợp ban đầu


<b>Câu 11:</b> Cacbohidrat là:


<b>A. </b>Hợp chất đa chức, có cơng thức chung Cn(H2O)m


<b>B. </b>Hợp chất có nhiều nhóm hidroxil và cacboxil
<b>C. </b>Hợp chất có nguồn gốc thực vật


<b>D. </b>Hợp chất tạp chức, đa số có cơng thức chung Cn(H2O)m


<b>Câu 12:</b> Tính chất hố học đặc trưng của kim loại là:
<b>A. </b>Cả A, B và C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>tác dụng với phi kim.


<b>D. </b>tính khử.


<b>Câu 13:</b> Nhúng đồng thời 1 thanh Fe và 1 thanh Cu vào 400ml dung dịch HCl loãng.



Trong dung dịch chứa hỗn hợp các chất phản ứng xảy ra hiện tượng:


<b>A. </b>Cả ăn mịn điện hố và ăn mịn hố học.


<b>B. </b>Ăn mịn hố học.


<b>C. </b>Ăn mịn điện hố.


<b>D. </b>Chưa thể khẳng định được.


<b>Câu 14:</b> Để vật bằng gang trong không khí ẩm, vật bị ăn mịn theo kiểu:


<b>A. </b>Ăn mịn hóa học


<b>B. </b>Ăn mịn điện hố và hố học.


<b>C. </b>Ăn mịn điện hố: Fe là cực âm, C là cực dương.
<b>D. </b>Ăn mịn điện hố: Fe là cực dương, C là cực âm.


<b>Câu 15:</b> Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều


tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là


<b>A. </b>CH2=CHCOOCH3 <b>B. </b>HCOOC(CH3)=CH2


<b>C. </b>HCOOCH2CH=CH2 <b>D. </b>HCOOCH=CHCH3


<b>Câu 16:</b> Trộn hai dung dịch AgNO3 0, 44M với Pb(NO3)2 0, 36M với thể tích bằng


nhau thu được dung dịch A có thể tích 100 ml. Thêm 0, 828 gam bột Al vào dung


dịch A được chất rắn B và dung dịch C. Khối lượng của B là:


<b>A. </b>6,102 gam <b>B. </b>6,45 gam <b>C. </b>6,408 gam. <b>D. </b>6,21 gam


<b>Câu 17:</b> Cho sơ đồ sau: Glucozơ  rượu etylic  butadien-1,3  cao su buna


Hiệu suất quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32.4 kg cao su thì khối
lượng glucozơ cần dùng là:


<b>A. </b>108 kg <b>B. </b>96 kg <b>C. </b>144 kg <b>D. </b>81 kg


<b>Câu 18:</b> Cho 5,5 gam hỗn hợp gồm bột a và Fe (trong đó số mol Al gấp 2 làn số mol


Fe) vào 400 ml dung dịch AgNO3. Khuấy kỹ đến khi kết thúc phản ứng thu được m


gam chất rắn. Giá trị của m là :


<b>A. </b>46 gam <b>B. </b>Cả A, B và C đều sai


<b>C. </b>43,20 <b>D. </b>35,20 gam


<b>Câu 19:</b> Sắp xếp các kim loại sau theo thứ tự giảm dần tính dẫn điện:


<b>A. </b>Fe, Cu, Ag, Al. <b>B. </b>Ag, Cu, Al, Fe <b>C. </b>Al, Fe, Cu, Ag <b>D. </b>Cu, Ag, Al, Fe


<b>Câu 20:</b> Để nhận biết các dung dịch riêng biệt chứa lần lượt dung dịch các chất:


glixin, metylamin, axit axêtic, glucozơ, saccarozơ người ta dùng:


<b>A. </b>Tất cả đều đúng. <b>B. </b>Quỳ tím và Cu(OH)2



<b>C. </b>Quỳ tím và dung dịch HCl <b>D. </b>Quỳ tím và dung dịch NaOH


<b>Câu 21:</b> Kim loại dẻo nhất là:


<b>A. </b>Au <b>B. </b>Ag <b>C. </b>Fe <b>D. </b>Cu


<b>Câu 22:</b> Cho glucozơ lên men thành ancol etylic và đem toàn bộ CO2 sinh ra hấp thụ


vào nước vôi trong thấy có 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam..
Tính khối lượng glucozơ cần dùng, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn?


<b>A. </b>12,5g <b>B. </b>13,5g <b>C. </b>13g <b>D. </b>14g


<b>Câu 23:</b> Hiện nay trong công nghiệp người ta sản xuất xà phòng theo sơ đồ:
<b>A. </b>Ankan → axit cacboxylic → muối narti của axit cacboxylic


<b>B. </b>Khí thiên nhiên → axit béo → muối narti của axit cacboxylic


<b>C. </b>Axit béo → muối narti của axit cacboxylic


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 24:</b> Dãy được sắp xếp theo đúng thứ tự tăng dần tính ơxi hố là :


<b>A. </b>Zn2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Sn</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Hg</sub>2+


, Fe3+ <b>B. </b>Zn2+, Fe2+, Sn2+, Ni2+, H+, Hg2+, Fe3+


<b>C. </b>Fe2+, Fe3+, Zn2+, Ni2+, Sn2+, H+, Hg2+ <b>D. </b>Zn2+, Ni2+, Sn2+, H+, Hg2+ Fe2+, Fe3+,
<b>Câu 25:</b><sub> </sub> Tên của peptit dưới đây là :



<b>A. </b>glyxinalaninvalin <b>B. </b>alanylglyxylvalin
<b>C. </b>glyxylalanylvalyl <b>D. </b>glyxylalanyllysin


<b>Câu 26:</b> Một hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ


với 0,1lít dung dịch H2SO4 1M cho ra 1 hỗn hợp hai muối có khối lượng 20,2g. Xác


định CTPT và khối lượng của mỗi amin.


<b>A. </b>3,1g CH3NH2; 4,5g C2H5NH2 <b>B. </b>4,5g CH3NH2; 3,1g C2H5NH2


<b>C. </b>4,5g C2H5NH2; 5,9g C3H7NH2 <b>D. </b>4,5g C3H7NH2 5,9g C2H5NH2


<b>Câu 27:</b> Đun nóng axit axetic với rượu iso-amylic (CH3)2CH-CH2-CH2OH có H2SO4


đặc xúc tác thu được iso-amyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ
132.35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu iso-amylic. Biết hiệu suất phản
ứng đạt 68%


<b>A. </b>195.0 gam <b>B. </b>295.45 gam <b>C. </b>225.99 gam <b>D. </b>286,75 gam


<b>Câu 28:</b> Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây?


<b>A. </b>Mantozơ <b>B. </b>Glucozơ <b>C. </b>Saccarozơ <b>D. </b>Đextrin


<b>Câu 29:</b> Các đơn chất kim loại Be, Mg và Zn có cấu trúc mạng tinh thể:
<b>A. </b>Cả A, B và C đều sai. <b>B. </b>Lục phương


<b>C. </b>Lập phương tâm khối. <b>D. </b>Lập phương tâm diện



<b>Câu 30:</b> Cho 100 ml dung dịch amino axit A 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung


dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 100 ml dung dịch amino axit trên tác dụng vừa đủ với
80ml dung dịch HCl 0,5M. Biết A có tỉ khối hơi so với H2 bằng 52. Công thức phân


tử của A là


<b>A. </b>H2NC2H3(COOH)2 <b>B. </b>(H2N)2C2H2(COOH)2


<b>C. </b>(H2N)2C2H3COOH <b>D. </b>H2NC3H5(COOH)2


2 2


H N CH CO NH CH CO NH CH COOH       


3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×