Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

THI HOC KY 2 LOP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.93 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT VINH XUÂN


<b>TỔ LÝ - HÓA</b>

<b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>

<b><sub>MƠN HỐ HỌC 10</sub></b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>



<b>Mã đề thi 132</b>



Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...



<b>A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b>



<b>Câu 1:</b>

Dung dịch HX ( X: là halogen) có tính axit tăng dần theo thứ tự nào sau đây?

<b>A. </b>

HF < HBr < HI < HI

<b>B. </b>

HI < HBr < HCl < HF

<b>C. </b>

HF < HCl < HBr < HI

<b>D. </b>

HBr < HF < HI < HCl


<b>Câu 2:</b>

Hoà tan 15,2(g) hỗn hợp gồm Cu, Mg vào dung dịch HCl dư được dung dịch X và phần không tan. Cho
phần khơng tan vào H2SO4 đặc nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2(đkc). Khối khối lượng của kim loại Cu trong hỗn


hợp là:


<b>A. </b>

9,6g

<b>B. </b>

12,8g

<b>C. </b>

3,2g

<b>D. </b>

6,4g


<b>Câu 3:</b>

Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau là: (NH4)2SO4; NaCl; Na2SO4;


NH4Cl là:


<b>A. </b>

Quỳ tím

<b>B. </b>

Ba(OH)2

<b>C. </b>

NaOH

<b>D. </b>

BaCl2


<b>Câu 4:</b>

Phát biểu nào sau đây <b>không đúng</b> ?


<b>A. </b>

Oxi là chất khí khơng màu, khơng mùi

<b>B. </b>

Oxi tác dụng được với tất cả các kim loại

<b>C. </b>

Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi

<b>D. </b>

Oxi duy trì sự sống và sự cháy


<b>Câu 5:</b>

Đốt 2,4g bột một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn X có khối
lượng 4,0 g (giải sử hiệu suất phản ứng là 100%). Kim loại đó là ?


<b>A. </b>

Fe

<b>B. </b>

Cu

<b>C. </b>

Mg

<b>D. </b>

Zn


<b>Câu 6:</b>

Khi cho 2,24 lít khí SO2 (đkc) bay vào 200ml dung dịch NaOH 0,5 M . Khối lượng muối thu được là?


<b>A. </b>

10,40g

<b>B. </b>

3,29g

<b>C. </b>

5,60g

<b>D. </b>

13,40g


<b>Câu 7:</b>

Để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương án nào sau đây ?

<b>A. </b>

Điện phân nóng chảy NaOH

<b>B. </b>

Điện phân H2O


<b>C. </b>

Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng

<b>D. </b>

Nhiệt phân những hợp chất giàu oxi và kém bền

<b>Câu 8:</b>

Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế khí clo bằng cách nào sau đây?


<b>A. </b>

Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl

<b>B. </b>

Điện phân dung dich NaCl có màng ngăn


<b>C. </b>

Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2 đun nóng

<b>D. </b>

Điện phân nóng chảy NaCl


<b>Câu 9:</b>

Cho 10,8(g) kim loại <b>X</b> (hố trị III) tác dụng với khí clo tạo ra 53,4 (g) muối. Kim loại <b>X</b> là:


<b>A. </b>

Cr

<b>B. </b>

Al

<b>C. </b>

Mg

<b>D. </b>

Fe


<b>Câu 10:</b>

Cho phản ứng: aAl + bH2SO4đặc nóng  c Al2(SO4)3+ dSO2 + eH2O (a,b,c,d,e: là các số nguyên tối giản


nhất). <b>Tổng hệ số a + b là:</b>


<b>A. </b>

11

<b>B. </b>

10

<b>C. </b>

8

<b>D. </b>

9


<b>Câu 11:</b>

Số oxy hoá của clo trong các hợp chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là:

<b>A. </b>

+1, +5, -1, +3, +7

<b>B. </b>

-1, +5, +1, +3, +7

<b>C. </b>

-1, +5, +1, -3, -7

<b>D. </b>

-1, -5, -1, -3, -7

<b>Câu 12:</b>

Phản ứng nào sau đây <b>không </b>thể xảy ra ?


<b>A. </b>

KBrdd + Cl2

<b>B. </b>

NaIdd + Br2

<b>C. </b>

H2Ohơi nóng+ F2

<b>D. </b>

KBrdd + I2 


<b>Câu 13:</b>

Nhiệt phân hoàn toàn 24,5g KClO3 sau phản ứng thu được bao nhiêu gam oxi?( phản ứng nhiệt phân tạo ra


KCl, hiệu suất 100%)


<b>A. </b>

48,0g

<b>B. </b>

60,0g

<b>C. </b>

32,0g

<b>D. </b>

9,6g


<b>Câu 14:</b>

Để phân biệt SO2 và CO2 người ta dùng thuốc thử là:


<b>A. </b>

nước brom

<b>B. </b>

dd Ca(OH)2.

<b>C. </b>

quỳ tím

<b>D. </b>

dd AgNO3


<b>Câu 15:</b>

Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử tốt nhất có thể dùng để phân


biệt các dung dịch trên là:


<b>A. </b>

dung dịch NaOH.

<b>B. </b>

dung dịch NaCl

<b>C. </b>

quỳ tím.

<b>D. </b>

dung dịch AgNO3

<b>Câu 16:</b>

Hãy chọn thứ tự so sánh tính axit <b>đúng</b> trong các dãy so sánh sau đây:


<b>A. </b>

H2S > HCl > H2CO3

<b>B. </b>

HCl > H2S > H2CO3

<b>C. </b>

H2S> H2CO3 > HCl

<b>D. </b>

HCl > H2CO3 > H2S

<b>Câu 17:</b>

Những chất nào sau đây<b> cùng tồn tại</b> trong một bình chứa ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>

Khí O2 và khí Cl2

<b>B. </b>

Khí HI và khí Cl2

<b>C. </b>

Khí H2S và khí O2

<b>D. </b>

Khí H2S và khí SO2

<b>Câu 18:</b>

Trong các dãy chất sau, dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng được với clo (ở điều kiện thường):


<b>A. </b>

Fe, K, O2

<b>B. </b>

KOH, H2O, KF


<b>C. </b>

Na, H2, N2

<b>D. </b>

NaOH, NaBr, NaI (dung dịch)


<b>Câu 19:</b>

Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 lỗng, dư thấy có 0,336 lít


khí thốt ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là :


<b>A. </b>

1,96g

<b>B. </b>

2,20g

<b>C. </b>

3,92g

<b>D. </b>

2,40g


<b>Câu 20:</b>

Dãy chất nào sau đây các chất đều tác dụng với H2SO4 loãng?


<b>A. </b>

Cu(OH)2, KNO3, HCl, C

<b>B. </b>

Fe, FeSO4, NaOH, CaO

<b>C. </b>

ZnO, Cu, KOH, BaCl2

<b>D. </b>

Fe, CuO, NaOH, BaCl2

<b>Câu 21:</b>

Phản ứng nào sau đây SO2 thể hiện tính chất của một oxit axit?


<b>A. </b>

SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O

<b>B. </b>

SO2 + Cl2 + H2O  HCl + H2SO4

<b>C. </b>

SO2 + Br2 + H2O  HBr + H2SO4

<b>D. </b>

SO2 + H2S  S + H2O

<b>Câu 22:</b>

Cho phương trình hố học: N2 (k) + O2(k) `


tia lua dien



2NO (k); H > 0


Hãy cho biết những cặp yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?

<b>A. </b>

Áp suất và nồng độ.

<b>B. </b>

Nồng độ và chất xúc tác.


<b>C. </b>

Nhiệt độ và nồng độ.

<b>D. </b>

Chất xúc tác và nhiệt độ.


<b>Câu 23:</b>

Kim loại nào sau đây tác dụng khi tác dụng với khí clo và HCl thì đều cho cùng 1 sản phẩm muối?


<b>A. </b>

Mg

<b>B. </b>

Ag

<b>C. </b>

Fe

<b>D. </b>

Cu


<b>Câu 24:</b>

Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây <b>khơng</b> được chứa trong bình làm bằng thủy tinh ?


<b>A. </b>

HI

<b>B. </b>

HF

<b>C. </b>

HCl

<b>D. </b>

HBr


<b>B. PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo chương trình nào làm theo chương trình đó)</b>


<b>I. PHẦN I (Theo chương trình chuẩn - Dùng cho các lớp B và C)</b>



<b>Câu 25: </b>

Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm VIIA (halogen) là:
<b>A.</b> ns2<sub>np</sub>4 <b><sub>B.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>5 <b><sub>C.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>3 <b><sub>D.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>6

<b>Câu 26:</b>

-Khơng tìm thấy đơn chất halogen trong tự nhiên, bởi chúng có:


<b>A.</b> khả năng nhận 1 electron <b>B.</b> tính oxi hố mạnh
<b>C.</b> số electron độc thân như nhau <b>D.</b> Một lí do khác.


<b>Câu 27: </b>

Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4 đặc đều cho cùng một loại muối?


<b>A.</b> Fe <b>B.</b> Cu <b>C.</b> Al <b>D.</b> Ag.


<b>Câu 28: </b>

Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?


<b>A.</b> Cacbon đioxit <b>B.</b> Lưu huỳnh đioxit. <b>C.</b> Ozon. <b>D.</b> Dẫn xuất flo của hiđrocacbon.

<b>Câu 29: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng : 2SO</b>

2

(k) + O

2

(k) 2SO

3

(k) + (

H<0).




Nồng độ của SO

3

sẽ tăng , nếu :



<b>A. Giảm nồng độ của SO</b>

2

.

<b>B. Tăng nồng độ của SO</b>

2

.



<b>C. Tăng nhiệt độ.</b>

<b>D. Giảm nồng độ của O</b>

2

.



<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 13,6 (g) chất X thu được 25,6g SO</b>

2

và 7,2 g H

2

O. Cơng thức hố học đúng



nhất của X là?



<b>A. H</b>

2

SO

3

<b>B. H</b>

2

S

<b>C. H</b>

2

SO

4

<b>D. SO</b>

3


<b>II. PHẦN II (Theo chương trình nâng cao - Dùng cho các lớp A)</b>


<b>Câu 25:</b>

Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các halogen có số electron độc thân là:


A. 1 B. 5 C. 3 <sub>D. 7</sub>


<b>Câu 26: </b>

Dẫn hai luồng khí clo đi qua NaOH: Dung dịch thứ nhất loãng và nguội; Dung dịch thứ hai đậm đặc và
đun nóng đến 1000<sub>C. Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích clo đi qua hai</sub>


dung dịch trên là:


A. 5/6 B. 5/3 C. 6/3 D. 8/3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 27: </b>

Oxit kim loại nào sau đây khi phản ứng với dung dịch axit H2SO4 đặc, đun nóng, có thể giải phóng khí SO2 ?


A. Al2O3 B. CuO C. Fe2O3 D. Fe3O4


<b>Câu 28: </b>

Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 đặc nóng + Fe  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O



Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 trong PTHH của phản ứng trên là:


A. 6 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 3 và 3


<b>Câu 29: </b>

Cho 2,505 mol NOCl vào một bình kín dung tích 1,50 lít ở 4000C <sub>. Khi cân bằng có 28,0% NOCl bị phân </sub>


hủy thành NO và Cl2 theo cân bằng sau: 2NOCl (k) 2NO (k) + Cl2 (k). Hằng số cân bằng Kc là:


A. 3,54.10-2 <sub>B. 2,0.10</sub>-1 <sub>C. 2,0.10</sub>-2 <sub>D. 1,35.10</sub>-2


<b>Câu 30: Khối lượng H</b>

2

SO

4

thu được từ 1,6 tấn quặng chứa 50% FeS

2

(hiệu suất các phản ứng điều chế



100% ) là:



A. 1568 kg

B. 0,98 tấn

C. 1,200 tấn

D. 1307 kg



<i><b>(Cho Zn = 65, Cu = 64, Ca = 40, Mg = 24, Fe = 56, K = 39, Na = 23, C = 12, O = 16, N = 14, Ba = 137, S = 32,</b></i>
<i><b>H = 1, Mn = 55, Cl = 35,5, He = 4, Mn = 55, Br = 80, I = 127, Ag = 108, K = 39)</b></i>




--- HẾT



---Ghi chó:



<i>Thí sinh khơng sử dụng tài liệu.</i>



<i> Thí sinh được sử dụng bảng tuần hồn.</i>



<i> Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</i>




PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM



<b>Mã đề thi: </b>

<b>Họ, tên thí sinh:...</b>



<b>Số báo danh (lớp):...</b>



<i><b>Phần trả lời:</b></i>

Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu



trắc nghiệm, thí sinh chọn và

<i><b>tơ kín một ơ trịn</b></i>

tương ứng với phương án trả lời đúng bằng bút chì.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×