Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

tuçn 2 tuçn 2 thø hai ngµy 1 th¸ng 9 n¨m 2008 gi¸o dôc tëp thó chµo cê tëp ®äc ngh×n n¨m v¨n hiõn i môc tiªu gióp hs 1 §äc ®óng mét ®o¹n v¨n b¶n khoa häc th­êng thøc d¹ng thèng kª 2 hióu viöt nam cã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.76 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 2 </b>


<i>Thứ hai ngày 1 tháng 9 năm 2008</i>
<b>giáo dục tập thể</b>


<b>Chào cờ</b>



<b>---Tp c</b>


<b>Nghìn năm văn hiến</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


1. Đọc đúng một đoạn văn bản khoa học thờng thức dạng thống kê.


2. Hiểu : Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời, đó là một bằng chứng về
nền văn hiến lâu đời của nớc ta.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<i>Giáo viên : Tranh minh họa bài TĐ. bảng phụ viết sẵn 1 đoạn thống kê.</i>
<i>Học sinh : SGK.</i>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. KiĨm tra: 2 HS</b>
<b>2. D¹y bµi míi:</b>


<i> a. Giíi thiƯu bµi:</i>
Gv giíi thiƯu.


<i><b>b.Luyện đọc:</b></i>


Gv đọc bài 1 lợt (hoặc 1 HS khá
giỏi đọc.) đọc với giọng chân trọng ,
tự hào, dọc rõ ràng rành mạch bảng
thống kê treo trình tự cột ngang nh
sau.


GV chia bài làm 3 đoạn để đọc :
GV treo bảng phụ ghi đoạn cần
luyện đọc.)


<b>Đ1: Từ đầu đến ly gn 3000</b>
tin s.


<b>Đ2: Bảng thống kê</b>
<b>Đ3: còn lại.</b>


Gv kt hp luyn c v tỡm
hiu ngha một số từ ngữ khó:
(phần chú giải SGK),


<i>c.T×m hiĨu bµi: </i>


- HS đọc thầm lớt qua và


thảo luận nhóm thảo luận nhóm


theo câu hỏi SGk, đại diện các
nhóm lên trình bày, gv chốt ý và
HS rút ra nội dung bài.


<i>d. luyện đọc lại: </i>


- GV h/dẫn cả lớp đọc. cần chú
ý cách ngất nghỉ hơi giữa các cụm
từ.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà tiếp tục luyn c.


- Đọc bài: Quang cảnh làng mạc ngµy
mïa.


HS dùng bút chì để đánh dấu đoạn. quan
sát tranh minh họa bài tập đọc.


HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn.kết hợp
đọc chú giải.


- Từ khó: Văn hiến, Quốc tử giám, tiến sĩ,
chứng tích.


- Triều đại/Lý/ số khoa thi/6/Số tiến sĩ/ số
trạng nguyên/0/.


Triều đại/Trần/ số khoa thi/14/Số tiến


sĩ/51/ số trạng nguyên/9/


<b>- HS luyện đọc theo cặp lần 2.</b>
<b>đọc thầm cả bài: </b>


<b>đoạn1: trả lời câu hỏi 1.(khách nớc ngoài </b>
ngạc nhiên khi biết rằng từ năm 1075 nớc
ta đã mở khoa thi tiến sĩ, tổ chức đợc 185
khoa thi.. )


<b>đoạn2: câu hỏi 2.(triều đại nhiều khoa thi</b>
nhất là triều Lê 104 khoa)


<b>đoạn3: câu hỏi 3.(VN có truyền thống đạo</b>
học, có nền văn hiến lâu đời, là dân tộc
đáng tự hào.)


- 3 HS đọc nối tiếp hết bài.


- HS tự tìm hiểu cách đọc diễn cảm đoạn 2
- luyện đọc theo cặp.


- HS thi đọc diễn cảm gia cỏc cỏ nhõn.
- HS thc hin.



<b>---toán</b>


<b>luyện tập</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của số cho trớc.
<b>II/Phơng tiện:</b>


-GV:
-HS:


III/ Hot ng dạy học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>t/</b></i>


<i><b>g</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1/ Kiểm tra:Viết2 phõn s y/c HS vit


thành phân số thập phân.
.2/ Bµi míi:


*Giới thiệu bài:-Nêu u cầu bài học.
Bài1.-Kẻ tia số. Hd để HS hiểu giá trị
của một phần tia số và sự biểu thị các
phần trên tia số đó.


-Gäi HS lµm miƯng .
Bµi2.


Bµi3


-Giúp đỡ HS yếu.
Bài5



Lu ý HS về số liệu hai HS giỏi toán và
giỏ tiếng vit khụng liờn quan n
nhau.


-Chấm bài và chữa bài cho HS.
3-Củng cố dặn dò:


-Cách viết phân số trên tia số và cách so
sánh các phân số thập phân.


5


7


7
8


12


3


-Làm bảng con


-Quan s¸t tia sè.


-Nối tiếp đọc cá phân số biểu th trờn
tng tia s.


-Làm vở.



-3 em làm bảng.Trình bày cách làm.
-Đọc y/c


-Làm vở, trình bày cách làm.
-Đọc y/c


-Tho lun nhúm ụi lm bi.


-Đại diện các nhóm trình bày bài làm
của mình.


-Hs trình bày cách viết và cách so sánh.



<b>---o c</b>


<b>em là học sinh lớp 5 ( tiếp theo)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS có kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng tự đặt mục tiêu, để phấn đấu.
- Vui tự hào khi là HS lớp 5.


- Có ý thức phấn đấu, rèn luyện để xứng đáng là HS lớp 5.
<b>II. Tài liệu và phơng tiện</b>


- Các bài hát về trờng em.Vẽ tranh về trờng em
- Các chuyện nói về gơng HS L5 gơng mẫu học giỏi
<b>III. Các hoạt ng dy hc ch yu </b>


HS nhắc lại ghi nhí



<b>HĐ 1 : thảo luận về kế hoạch phấn đấu</b>


<i><b>* MT: Rèn cho HS KN tự đặt mục tiêu. Động viên HS có ý thức về mọi mặt.</b></i>
<i><b>* Tiến hành : Từng HS trình bày kế hoạch của mình trong nhóm nhỏ.</b></i>


- Nhóm trao đổi góp ý kiến. HS trình bày trớc lớp – Cả lớp trao đổi nhận xét


- GV kết luận: Để xứng đáng là HS lớp 5, chúng ta cần phải quyết tâm phấn đấu, rèn
luyện một cách có kế hoạch.


<b>H§ 2 : KĨ chun vỊ tÊm g¬ng HS líp 5 g¬ng mÉu </b>
<i><b>* MT : HS häc tËp g¬ng tèt</b></i>


<i><b>* Tiến hành : HS kể về HS lớp 5 gơng mẫu (trong trờng, trong lớp, su tầm…)</b></i>
* Thảo luận về tấm gơng đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV kết luận : Chúng ta cần học tập những gơng tốt của bạn bè để mau tiến bộ.
<b>HĐ 3 : Hát, múa, đọc thơ. Giới thiệu tranh vẽ về trờng em.</b>


<i><b>*MT : Giáo dục tình yêu và trách nhiệm đối với trờn lớp</b></i>


<i>*Tiến hành : Giới thiệu tranh vẽ của với cả lớp, hát các bài hát, múa về chủ đề.</i>


<b>GV kết luận: Chúng ta rất tự hào khi là HS lớp 5; rất yêu quý và tự hào về lớp mình,</b>
trờng mình. Đồng thời chúng ta cần thấy rõ trách nhiệm phải học tập rèn luyện tốt để
xứng đáng là HS lớp 5.


- HS nh¾c lại ghi nhớ



- Chuẩn bị bài sau : Có trách nhiệm về việc làm của mình



<b>---Tập làm văn</b>


<b>Luyn tập tả cảnh</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Biết phát hiện những cảnh đẹp trong hai bài văn tả cảnh ( Rừng tra ; Chiều tối )
- Biết chuyển một phần dàn ý đã lập thành một bài văn tả cảnh trong bài.


- Gi¸o dơc HS ý thøc häc tèt bé môn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Ghi chộp v dn ý ó lập khi quan sát một buổi trong ngày.
III. Các hoạt động dạy – học


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1.KiÓm tra bài cũ: 2 hs</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>


<i>a/- Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>b/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</i>
Bµi tËp 1:


- GV giíi thiƯu tranh ¶nh rừng
tràm.



- GV cho hS làm việc cá nhân.


<b>Bài tập 2:</b>


- GV nhắc mở bài hoặc kết bài
cũng là một phần của dàn ý song
nên chọn viết một đoạn trong
phần thân bài


- HS v GV nhn xét bổ sung
GV chấm một số bài. đánh giá
cao những bài có sáng tạo ,
khơng sáo rỗng.


<b>3.Cđng cố dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết học .


- Về nhà chuẩn bị bài sau :
Luyện tập làm báo cáo thống kê


- Trình bày dàn ý thể hiện kết quả quan sát
một buổi trong ngµy.


Bµi 1:


- HS đọc yêu cầu bài tập


- Hai HS đọc nối tiếp 2 đoạn văn bài tập
1( mỗi em đọc một bài )



- HS cả lớp đọc thầm hai bài văn , tìm những
hình ảnh mà em thích


- HS tự đa ra ý kiến của mình - GV tôn
trọng ý kiến HS Khen ngợi những em tìm
đ-ợc những hình ảnh đẹp.


- HS giải thích đợc lí do vì sao em thích
Bài tập 2


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2


- Nhắc lại yêu cầu của bài : Dựa vào dàn ý
,em hãy viết một đoạn văn ngắn tả cảnh một
buổi sáng ( tra , chiều )trong vờn cây ( hay
trong công viên , trên đờng phố,trên cánh
đồng , nơng rẫy )


- C¶ líp lµm bµi


- HS đọc đoạn văn trớc lớp



<i>---Thứ ba ngày 2 tháng 9 năm 2008</i>


<b>toán</b>


<b>Ôn tập: phép cộng và phép trừ hai phân số</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Giúp HS củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ hai phân số.
<b>II/Phơng tiện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III/ Hot động dạy học:</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>t</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i>
1/ Kiểm tra:


.


2/ Bµi míi:
*Giíi thiƯu bài.


A, Cộng,trừ hai phân số cùng mẫu số:
-Viết hai phép tính y/c HS làm nháp.
-Hỏi :Vậy muốn cộng hai phân sè cïng
mÉu sè ta lµm nh thÕ nµo?


KL:


B,Cộng ,trừ hai phân số khác mẫu số:
-Viết phép tính cho HS tho lun nhúm
ụi lm bi.


-Gọi HS giải thích cách làm bài.
Bài1.


-Củng cố lại kĩ năng cộng trừ hai phân
số khác mẫu số.



Bài2.


-Củng cố kĩ năng cộng số tự nhiên với
phân số.


Bi3.-Gi ý HS hiu cỏi tng th
õy chớnh l1 hay6/6.


3/ Củng cố dặn dò:


-2


15


7


9


10
2


-Nêu cách cộng hai phân số.


-Làm nháp.


-Đọc bài làm,2 HS lên bảng trình bày
cách làm.


-KL:Ta cộng hoặc trừ hai tử số với


nhau,giữ nguyên mẫu số.


-Đọc bài làm.


KL:Quy ng mu số rồi cộng trừ các
tử số với nhau.


-Lµm vë.4 HS làm bảng.


-Tho lun nhúm ụi lm bi.


-Làm vở.


-1 HS làm bảng. Dới lớp đọc bài làm.
-Nêu lại cách cộng hai phõn s khỏc
mu s.



<b>---chính tả(nghe viết)</b>


<b>Lơng Ngọc Quyến</b>
<b>I/ Mơc tiªu :</b>


Gióp HS:


1. Nghe – viết chính xác , đẹp bài thơ Việt Nam thân yêu.


2. Hiểu đợc mơ hình cấu tạo vần. Chép đúng ting, vn vo mụ hỡnh.
<b>II/ dựng dy hc:</b>



<i>Giáo viên : b¶ng phơ. giÊy khỉ to.</i>
<i>Häc sinh : SGK.</i>


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. KiÓm tra: 2 HS.</b>
<b>1. Dạy bài mới:</b>


<i> a. Gii thiu bi:</i>
Gv giới thiệu.
<i><b> b.Hớng dẫn nghe viết:</b></i>
- GV gọi 1 HS đọc bài .


<i><b>- GV nói về nhà yêu nớc Lơng Ngọc</b></i>
<i> Quyến.</i>


<i><b>c/ Hớng dẫn viết từ khó:</b></i>


- Y/ cầu HS nêu từ ngữ khó viết, dễ lẫn
trong khi viết chính tả.


- y/ cầu HS viết các từ vừa tìm đợc.
<i><b>d/ Viết chính tả:</b></i>


- GV đọc cho HS viết với tốc độ vừa
phải, mỗi cụm từ hoặc dòng thơ đợc
đọc 1-2 lợt, lợt đầu chậm rãi cho
HS nghe viết, lợt 2 cho HS kịp viết


theo tốc độ quy định.


- viết: ghê gớm, gồ ghề, kiên quyết,
cái kéo, cây cọ, kì lạ, ngơ nghê…
- 1 HS đọc thành tiếng, sau đó trả lời
câu hỏi của GV. các bạn khác theo
dõi bổ sung ý kiến.


- HS nêu trớc lớp: Lơng Ngọc Quyến,
<i>Lơng Văn Can, lực lợng, khoét, xích</i>
<i>sắt</i>


- 3 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết
vở nháp.


- HS trả lời.


- HS nghe và viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>e/ Soát lỗi chính tả:</b></i>


- GV c ton bài thơ cho HS soát lỗi.
- Thu chấm bài.


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.
2. Híng dÉn HS lµm bµi tập
chính tả:


Bài 1:



- HS c yờu cu BT.


- HS làm bài trên bảng sau đó GV
chữa bài.


Bài 2: 1 HS c yờu cu.


GV hớng dẫn cách làm: các em hÃy
chép vần của từng tiếng in đậm ở BT1
vào mô hình cấu tạo vần.


GV: Nhỡn vo bảng mơ hình cấu tạo
vần em có nhạn xét gì? (tất cả các
vần đều có âm chính, có vần có âm
đệm, có vần khơng.)


- GV động viên khen ngợi HS.
- 3. Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học.


kiểm tra, soát lỗi, chữa bài, ghi số lỗi
ra lề.


Bài 1: 1 HS làm bài trên bảng lớp, dới
lớp làm vào vở.


Bài 2: 1 HS lên bảng làm bài, dới lớp
kẻ mô hình vào vở.



Chữa bài.


-Về nhà hoàn thành tiếp bài tập.



<b>---âm nhạc</b>


<b>học hát: bài reo vang bình minh</b>
( Giáo viên chuyên trách)



<b>---Luyện từ và c©u</b>


<b>Mở rộng vốn từ : Nhân dân.</b>
<b>I/ Mục đích u cầu:</b>


- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm: nhân dân.
- Biết sử dụng các từ đã học vit mt on vn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Từ điển tiếng việt, một số tờ phiếu ghi néi dung bµi tËp sè 1,3b.giÊy khỉ
to.


- Häc sinh: SGK.


III/ Các hoạt động dạy - học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt ng hc</i>



<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


- 1HS lên bảng. GV nhận xét bài làm
của học sinh.


<b>2. Dạy bµi míi:</b>
<i>a/- Giíi thiƯu bµi:</i>


<i> GV nêu mục đích yêu cầu của tiết </i>
học.


<i>b/ Hớng dẫn HS làm bài tập:</i>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS làm </b>
<i>bài tập 1:</i>


- Cho HS nêu yêu cầu và cho HS
làm bài tập vào phiếu. Học sinh
nhận xét và GV giảng từ : Tiểu
thơng(buôn bán nhỏ) sau đó chốt lại .


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm </b>
<i>bài tập 2:</i>


- Cho HS nêu yêu cầu. GV giúp
HS hiểu hiểu một số thành ngữ
tực ngữ- GV chốt lại ý đúng.


- đọc lại đoạn văn miêu tả có dùng
những từ ngữ miêu t ó cho.



Bài 1:


- HS làm bài vào phiếu, trình bµy tríc
líp, líp nhËn xÐt.


1 HS đọc to lời giải, lớp lắng nghe.
<b>Cơng nhân: thợ điện, thợ cơ khí,</b>
<b>Nơng dân: thợ cấy thợ cày,</b>


<b>Doanh nhân: tiểu thơng, chủ tiệm.</b>
<b>Quân nhân: i ỳy, trung s.</b>


<b>Trí thức: giáo viên, bác sĩ.</b>
<b>Bài 2: </b>


HS làm việc cá nhân, sau đó phát biểu
trớc lớp.


<b>ChÞu thơng chịu khó: cần cù LĐ,</b>
<b>Dám nghĩ dám làm: Mạnh dạn táo</b>
bạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hot ng 3: Hng dn HS lm</b>
<i> bi tp 3:</i>


- HS nêu yêu cầu.


- cả lớp đọc thầm lại chuyện : Con
rồng cháu tiên.



- HS làm việc, GV nhận xét khen
những HS có đoạn văn hay, động
viên em cha hồn thành.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Gv nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà viết lại đoạn văn.
- Chuẩn bị cho bµi tiÕp theo.


Bµi 3:


- HS họat động theo cặp.


- đại diện một số trình bày kết quả,
- cho HS viết vào vở khoảng 5,6 câu
bắt đầu bằng tiếng đồng( có nghĩa là
cùng).


<i>Tham kh¶o:</i>


Đồng hơng, đồng môn, đồng thòi,
đồgn bon, đồng bộ, đồng ca, đồng
cảm.


- HS chú ý thực hiện.



<b>---Địa lí</b>



<b>A HỡNH V KHOỏNg SN</b>
<b>I.Mc tiêu: </b>


Häc xong bµi nµy, HS:


- Biết dựa vào bản đồ (lợc đồ) để nêu đợc một số đặc điểm chính của địa hình, khống
sản nớc ta.


- Kể tên và chỉ đợc vị trí một số đồng bằng lớn của nớc ta trên bản đồ…


- Kể đợc tên một số loại khoáng sản ở nớc ta và chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ than, sắt,
a-pa-tít, bơ-xít, dầu mỏ.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, khoáng sản Việt Nam.
- Phiếu học tập.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Chỉ và nêu vị trí, giới hạn của nớc ta trên quả địa cầu.
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Trc tip</b>


1.Địa hình.


<b>Hot ng 3: Lm vic cỏ nhõn.</b>
<i>B</i>


<i> ớc 1: - HS đọc mục 1 và quan sát hình 1 SGK và trả lời:</i>


+ Chỉ vị trí của vùng đồi núi và đồng bằng trên lợc đồ hình 1.


+ Kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí các dãy núi chính của nớc ta, trong đó những dãy núi
nào có hớng tây bắc - đơng nam? Những dãy núi nào có hình cánh cung?


+ Kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí các đồng bằng lớn ở nớc ta.
+ Nêu một số đặc điểm chính về địa hình của nớc ta.


<i>B</i>


<i> íc 2: - HS trình bày từng câu. GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.</i>


<i><b>- Kt luận: Trên phần đất liền của nớc ta, 3/4 diện tích là đồi núi nhng chủ yếu là đồi</b></i>
núi thấp, 1/4 diện tích là đồng bằng và phần lớn là đồng bằng châu thổ do phù sa của
sơng ngịi bồi p.


<i><b>2. Khoáng sản.</b></i>


<b>Hot ng 4: Lm vic theo nhúm.</b>
<i>B</i>


<i> ớc 1: Dựa vào hình 2 trong SGK và vốn hiểu biết, trả lời các câu hỏi sau:</i>
+ Kể tên một số loại khoáng sản của nớc ta? Hoàn thành bảng sau:


Tên


khoáng sản Kí hiệu Nơi phân bố chính Công dụng


Than
A-pa-tit


Sắt
Bô-xít
Dầu mỏ


Quảng Ninh
Lào Cai


Thái Nguyên, Yên Bái
Tây Nguyên


Bách Hổ, Rạng Đông


Đun nấu, luyện thép
Chế biến phân bón
Chế biến sắt


<i>B</i>


<i> ớc 2: - Đại diện các nhóm trình bày. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Kt lun: Nc ta có nhiều loại khống sản nh: than, dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, đồng,
thiếc, a-pa-tit, bơ-xít.


<b>Hoạt động 5: Làm việc cả lớp</b>


- GV treo bản đồ: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam và bản đồ khống sản
- GV gọi từng cặp HS lên bảng. GV đa ra với mỗi cặp yêu cầu.


+ Chỉ trên bản đồ dãy núi Hoàng Liên Sơn.
+ Chỉ trên bản đồ đồng bằng bắc bộ.



+ Chỉ trên bản đồ nơi có mỏ a-pa-tit.
- HS nhận xét


<b>Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò:</b>


- Hệ thống bài - HS đọc bài học (SGK). Chun b bi sau.



<i>---Thứ t ngày 3 tháng 9 năm 2008</i>


<b>Tập đọc</b>
<b>Sắc màu em yêu</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


Gióp HS:


- Đọc lu lốt tồn bài, đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn . Đọc diễn cảm bài văn với
giọng nhẹ nhàng, đằm thắm.


- Hiểu từ ngữ trong bài.Nội dung tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu, những con
ngời và sự vật xung quanh qua đó thể hiện tình cảm của bạn với quê hơng đất nớc.
- Học thuc lũng bi th.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<i>Giỏo viờn : Tranh minh họa những sự vật nói đến trong bài thơ. bảng phụ viết sẵn câu,</i>
đoạn cần luyện đọc.


<i> Häc sinh : SGK.</i>



III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. 1. kiÓm tra: 2 HS</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<i> 2.1. Giới thiệu bài:</i>
Gv giíi thiƯu.


<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>


- Gv đọc bài 1 lợt (hoặc 1 HS khá
giỏi đọc.) đọc với giọng nhẹ nhàng,
tình cảm


- Gv kết hợp luyện đọc và tìm hiểu
nghĩa một số từ ngữ khó: (phần
chú giải SGK)


b. T×m hiĨu bµi:


- cả lớp đọc thành tiếng, đọc
thầm từng khổ thơ, cùng suy
nghĩ, thảo luận nhóm theo câu
hỏi SGk, dới sự điều khiển
của 1 HS giỏi.


gv chèt ý vµ HS rót ra néi dung
bài.



<i>c. Đọc diễn cảm: </i>


- GV h/dn c lp c diễn cảm
bài thơ.


GV đọc diễn cảm 1 lần.


- HS luyện đọc khổ thơ mà em
thích.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà tiếp tục luyện đọc.


- HS đọc bài : Nghìn năm văn hiến.


- HS luyện đọc theo nhóm 8 khổ thơ
<b>- HS đọc theo cặp.</b>


- GV đọc diễn cảm toàn bài 1 lợt.


Câu1: màu đỏ: màu máu, màu tổ quốc.
Màu xanh: màu ng bng


Màu vàng: màu lúa chín,


Màu trắng: màu trang giÊy tr¾ng…


câu hỏi thêm: Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả


các màu sắc đó.


- Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của
bạn nhỏ với quê hơng đất nớc.


- luyện đọc theo cặp.


- HS thi đọc diễn cảm giữa các cá nhân.
- HS thi đọc thuc lũng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>---toán</b>


<b>ôn tập : phép nhân và phép chia hai phân số</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số.
<b>II/Phơng tiện:</b>


-GV:Bảng nghi mẫu bt2
-HS:


III/ Hot ng dy học:


Hoạt động dạy t Hoạt động học
1/ Kiểm tra:


.


2/ Bài mới:
*Giới thiệu bài.


A, Nhân hai phân số:
-Viết phép tính.
b. Chia hai phân số:


-Viết phép tính cho HS làm nháp.
-Y/c nêu cách trình bày.


Luyện tập.
Bài1.


-Củng cố cách nhân chia số tự nhiên với
phân số.


Bài2.Giúp HS hiểu mẫu


Bi3.S dng tm bìa thật để HS quan
sát cho dễ hiểu.


-Giúp đỡ HS yu.


-Chấm chữa cách trình bày cho HS.
3-Củng cố dặn dò:


-Gọi HS nêu lại cách nhân chia hai phân
số.


-Nêu cách chia hai phân số khác mẫu
số.


Làm nháp. Đọc kết quả.


-1 HS trình bày cách làm.
-Làm nháp.


-Trình bày cách làm.


-Nêu cách nhân chia hai phân số.
-Đọc y/c.


-Làm vở. Đọc bài làm.


-Quan sát, nx mẫu.
-Làm vở,2 HS làm bảng.


-Làm vở.


-Cha li bài đã làm sai.



<b>---kĨ chun</b>


<b>kể chuyện đã nghe đã đọc</b>


<i> Đề bài: Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về một hùng,danh nhân</i>
<i>của nước ta.</i>


<i>I<b>.</b></i><b>Mục đích u cầu :</b>
1.Rèn kĩ năng nói:


- Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã học nói về các anh
hùng,danh nhân của đất nước.



- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : biết đặt câu hỏi cho bạn hoặc trả lời câu hỏi của bạn về
câu chuyện .


2.Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, nhận xét lời kể của bạn .
3.Giáo dục HS biết ơn các anh hùng, tác danh nhân của nước ta.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


GV : Bảng phụ, tiêu chuẩn đánh giá.


HS : Sưu tầm một số sách báo…viêt về các anh. hùng ,danh nhân.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A: Kiểm tra bài cũ</b>: ( 3 phút ). </i>


<i><b>B: Dạy bài mới</b>: ( 37 phút )</i>


<i><b> 2.Hướng dẫn HS kể chuyện .. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>- GV chép đề bài lên bảng. </i>


-H: Những ngời nh thế nào gọi là anh hùng,
danh nhân?


- GV gạch chân các từ cần trọng tâm: đã
<i>nghe, đã đọc ,anh hùng, danh nhân, nước ta.</i>
- GV giải nghĩa : danh nhân: người có danh
tiếng, có công trạng với đất nước, tên tuổi


được đời người ghi nhớ.


<i><b>3. Hướng dẫn HS phần gợi ý.</b></i>


- GV nhắc HS một số điều, gắn bảng phụ,
kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<i><b>4. HS kể chuyện và trao đổi ý nghĩa ,nội</b></i>
<i><b>dung câu chuyện. </b></i>


- GV đi giúp đỡ HS , yêu cầu HS kể theo
trình tự.


- GV ghi tên câu chuyện HS kể .


- GV cùng HS trao đổi ý nghĩa, nội dung câu
chuyện


(tuyên dương )


<i><b>5.Củng cố ,dặn dò</b></i>: HS về nhà kể lại cho cả
nhà nghe. Chuẩn bị cho bài sau.


- Gọi HS đọc lại đề bài .


- HS giới thiệu những chuyện mà
mình mang đến lớp.


- HS nèi tiÕp nhau nªu ý kiÕn.



- HS đọc nối tiÕp phần gợi ý.
- HS nối tiếp nhau nêu tên câu
chuyện em sẽ kể.


- Cho HS lập dàn ý ra nháp .
- HS kể chuyện trong nhóm (GV
yêu cầu HS kể 1 đoạn, dành thời
gian cho các bạn kể.)


- Cho HS thi kể trước lớp. Kể
từng đoạn. Kể cả câu chuyện.
- HS nhận xét theo các tiêu chí.
(GV gắn bảng phụ tiêu chí .)
- HS bình chọn Bạn có câu
chuyện hay nhất.



<b>---ThĨ dơc</b>


<b> </b> <b>Đội hình đội ngũ – Trị chơi “ Chạy tiếp sức”</b>
<b>I. mục tiêu</b>


- Ôn củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN: Chào báo cáo , xin phép ra vào
lớp, tập hợp dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm nghỉ, quay phải quay trái, quay
đằng sau.


- Tập đều đúng, đẹp, thành thạo.


- Trò chơi chạy tiếp sức, chơi đúng luật, trật tự, nhanh nhẹn hào hứng trong khi chơi.
<b>II. Địa điểm, phơng tiện</b>



- Sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.


- Còi hai lá cờ đuôi nheo, kẻ sân chơi.
<i><b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>
<b>A.Phần mở đầu</b>


1. n nh t chc


- Tập hợp lớp, báo cáo, kiểm tra
trang phục


2. GV nhận líp


Phổ biến nội dung bài tập
KĐ : đứng tại chỗ hát
<b>B.Phần cơ bản</b>


1. Đội hình đội ngũ


<i><b>TG</b></i>
6- 10


10 -12


<i><b>Ph¬ng pháp tổ chức</b></i>
4 hàng dọc



4 hàng ngang


4 hàng ngang


4 hàng ngang


4 hµng ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Ơn chào, báo cáo khi bắt đầu kết
thúc bài học, xin phép ra vào lớp.
-Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm nghỉ , quay
phải , quay trái, quay đằng sau.


2. Trò chơi vn ng


- Tổ chức trò chơi : Chạy tiếp sức


C.Phần kÕt thóc
- Th¶ láng håi tÜnh.
- HƯ thèng néi dung bµi,


- Nhận xét đánh giá kết quả bài học
giao bài v nh.


- Giải tán


8- 10


4- 6



HS luyện tËp theo tæ, tổ trởng điều
khiển.


GV quan sát, nhận xét, sửa chữa.
Thi đua giữa các tổ. GV, HS nhận xét
Cả lớp tập lại


GV nêu tên trò chơi, giải thích luật
chơi. HS chơi thư 2 lÇn


Tổ chức cho HS chơi trị chơi.
GV quan sát, nhận xét, tuyên dơng.
HS đi thành vòng tròn, vừa i va lm
ng tỏc th lng.


4 hàng ngang.


ĐHĐN, Trò chơi kết bạn
Khoẻ.



<b>---Khoa học</b>


<b> Nam hay nữ ? (Tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS nhn ra mt s quan niệm xã hội về nam và nữ: sự cần thiết phải thay đổi
một số quan niệm này.



- HS n¾m chắc bài, không phân biệt bạn nam, bạn nữ.


- Giáo dục HS có ý thức tôn trọngcác bạn cùng giới và khác giới.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


-Tranh SGK.


<b>III. Hoạt động dạy – học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. KiĨm tra: 2 HS.</b>
<b>2.Bµi míi:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài:</b>
<b>b/ Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động 1 : </b>


Th¶o ln : mét sè quan niƯm x· héi
vỊ nam hay nữ.


<i>* Mục tiêu: </i>


HS nhn ra mt s quan niệm xã hội
về nam và nữ; sự cần thiết phải thay
đổi một số quan niệm này.


- Cã ý thøc t«n trọng các bạn cùng giới
và khác giới; không phân biệt bạn
nam, bạn nữ.



<b>HĐ2: Báo cáo kết quả .</b>
<b>GV kÕt ln:</b>


- Quan niƯm x· héi vỊ nam và nữ có


- Nêu một số điểm khác biệt giữa nam
và nữ về mặt sinh học.


<i>* Cách tiến hành:</i>
<i>B</i>


<i> ớc 1: GV yêu cầu các nhóm thảo luận</i>
các c©u hái sau:


1- Bạn có đồng ý với những câu di dõy
khụng? Ti sao?


a/ Công việc nội trợ là của phơ n÷.


b/ Đàn ơng là ngời kiếm tiền ni cả gia
ỡnh.


c/ Con gái nên học nữ công gia chánh,
con trai nªn häc kÜ tht.


2- Trong gia đình, những u cầu hay c
xử của cha mẹ với con trai con gái có
khác nhau khơng và khác nhau nh thế
nào? Nh vậy có hợp lí khơng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

thể thay đổi. Mỗi học sinh đều có thể
góp phần tạo nên sự thay đổi này bằng
cách bày tỏ suy nghĩ và thể hiện bằng
hành động ngay từ trong gia đình,
trong lớp học của mình.


<b>3. Cđng cè - dỈn dß: </b>


- GV hệ thống nội dung bài: HS đọc
mục Bn cn bit


- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


<i>B</i>


<i> ớc 2: Từng nhóm báo cáo kết quả.</i>
đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.sau đó GV cht ý.


- HS chú ý lắng nghe chuẩn bị bài về
nhà.


<i>Thứ năm ngày 4 tháng 9 năm 2008</i>
<b>Toán</b>


<b>hỗn sè</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


Gióp HS biÕt:



-Nhận biết về hỗn số.
-Biết đọc ,viết hỗn số.
<b>II/Phơng tiện:</b>


-GV: Bộ đồ dùng dạy toán
-HS: Bộ đồ dùng học toán
III/ Hoạt động dạy học:


Hoạt động dạy t Hoạt động học
1/ Kiểm tra:


.


2/ Bµi míi:
*Giíi thiệu bài.


a.Hình thành biểu tợng về hỗn số:
-Lần lợt đa ra hai tấm bìa hình tròn rồi
đara tấm bìa biĨu thÞ 3/4.


-Hỏi HS để hình thành biểu tợng về
phân số.


-Hớng dẫn cách đọc ,viết phân số.
Luyện tập:


Bµi1.


-Gäi HS trả lời miệng.


Bài2.


Hd HS hiu cỏch biu th s phn
trờn tia s.


3 Củng cố dặn dò:


5


17


20


2


-1 HS chữa bt3.


-Quan s¸t.


-Nêu số lợng các tấm bìa đợc biểu thị
qua các lần GV lấy.


-Nối tiếp đọc viết hỗn số.
-Đọc y/c.


-Trả lời trong nhóm đơi.
-Các nhóm hỏi nhau trớc lớp.
-Làm v.


-Đọc bài làm.



-Nờu c im ca hn s.


<b>---mĩ thuật</b>


<b>vẽ trang trí: màu sắc trong trang trí</b>
(Giáo viên chuyên trách)



<b>---Luyện từ và câu</b>


<b>Luyn tp v t ng ngha.</b>
<b>I/ Mc ớch yêu cầu:</b>


- Tìm đợc từ đồng nghĩa với từ cho trớc, đặt câu để phân biệt các từ đồng nghĩa.phân
biệt sự khác nhau về sắc thái biểu thị giữa những từ đồng nghĩa.


- Có khả năng sử dụng từ đồng ngha khi núi vit.
<b>II/ dựng dy hc:</b>


- Giáo viên: b¶ng nhãm.
- Häc sinh: SGK.


III/ Các hoạt động dạy - học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1.KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<i>a/- Giới thiệu bài:</i>



<i> GV nêu mục đích yêu cầu của</i>
tiết học.


<i>b/ Hớng dẫn HS làm bài tập:</i>
<b>Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu.</b>
- HS đọc thầm, quan sát
tranh minh họa SGK,


<b>Bài 2: </b>


- Cho HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- GV giảng từ cội


<b>Bi 3: - Cho HS nêu yêu cầu.</b>
- HS suy nghĩ chon khổ
thơ mình sẽ chọn, sau đó viết
thành bài văn miêu tả.


GV: có thể viết về màu sắc sự
vật có trong bài thơ và cả những
sự vật khơng có trong bài thơ,
chú ý sử dụng từ đồng nghĩa.


- mời 1 HS khá đọc vài câu làm mẫu.
<b>3. Củng cố dặn dị:</b>



- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.
- Yªu cầu HS về nhà ôn bài


chuẩn bị cho bài tiÕp theo.


HS lµm BT 3,4b ë tiÕt 3.


<b>Bµi 1:</b>


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- HS lµm vµo vë BT, 2 em làm ra bảng
nhóm.


- cha bi, 2 em đọc lại đoạn văn.(lệ <b>đeo</b>
ba lô, Th <b>xách túi đàn, Tuấn vác thùng</b>
giấy, Tân và Hng khiêng lều trại, Phợng
<b>kẹp báo).</b>


<b>Bµi 2: </b>


-1 HS đọc thành tiếng trớc lớp, lớp làm
bài theo cặp.


- 3 HS đọc lại 3 ý đã cho.HS học thuộc
lòng 3 câu tục ngữ.


- nhËn xÐt.
<b>Bµi 3: </b>



- 4,5 phát biểu dự định mình chn kh
th no


- HS làm bài vào vở.


- HS trình bµy líp nhËn xÐt.


- 1 HS đọc lại đoạn văn hồn chỉnh.



<b>---LÞch sư</b>


<b>Nguyễn Trờng Tộ mong muốn đổi mới đất nớc</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt:


- Những đề nghị chủ yếu của Nguyễn Trờng tộ để canh tân đất nớc.
- Nhân dân đánh giá về lòng yêu nớc của Nguyễn Trờng Tộ nh thế nào?
- Giáo dục HS khõm phc Nguyn Trng T.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


Hình trong SGK. Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>1. KiĨm tra bµi cò:</b></i>


+ Khi nhận đợc lệnh vua, Trơng Định đã làm gì


để đáp lại lịng tin u của nhân dân?


<i><b>2. Giíi thiệu bài: Giới thiệu bài: </b></i>


- GV nêu bối cảnh nớc ta nửa sau thế kỉ XIX
(Phần chữ nhỏ đầu trong SGK).


- GV nªu nhiƯm vơ häc tËp cho HS:


<i>+ Những đề nghị canh tân đất nớc của Nguyên</i>
<i>Trờng Tộ là gì?</i>


<i>+ Những đề nghị đó có đợc triều đình thực hiện</i>
<i>khơng, vì sao?+ Nêu cảm nghĩ của em v</i>
<i>Nguyn Trng T.</i>


<i><b>3. Dạy bài míi:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm</b>
- Giáo viên u cu .


- Tổ chức cho HS trình bày kết quả thảo luận.
- GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời.


* ý 1: + Mở rộng quan hệ ngoại giao, buôn bán
với nhiều nớc.Thuê chuyên gia nớc ngoài giúp ta
pháp triển kinh tế. Mở trờng dạy cách đóng tàu,
đúc súng, sử dụng máy móc,…


* ý 2: + Triều đình bàn luận không thống nhất,


Vua Tự Đức cho rằng không cần nghe theo
Nguyễn Trờng Tộ. Vì vua quan nhà Nguyễn bảo
thủ.


* ý 3: + Nguyễn Trờng Tộ có lòng yêu nớc
muốn, canh tân đất nớc để đất nớc phát
triển.Khâm phục tinh thần yêu nớc của Nguyên
Trờng Tộ.


<b>Hoạt động 2: Làm việc cả lớp</b>


- GV nêu câu hỏi: Tại sao Nguyễn Trờng Tộ lại
đợc ngời đời sau kính trọng?


<b>3: Củng cố - dặn dò:</b>


- Hệ thống bài: HS nhắc lại bài học.
- Chuẩn bị bài sau.


2 hs


- HS chú ý l¾ng nghe..


- Một số ngời có tinh thần u
nớc, muốn làm cho đất nớc giầu
mạnh để tránh hoạ xâm lăng
( trong đó có Nguyễn Trờng Tộ).
- HS thảo luận nhóm thảo câu
hỏi.



- HS đọc SGK và trả lời các câu
hỏi để giải quyết các nhiệm vụ
trên.


- HS tr×nh bày kết quả thảo luận.


- Đại diện HS trình bày.


- HS trả lời câu hỏi và rút ra kết
luận bµi.


-HS thùc hiƯn.



<b>---kÜ tht</b>


<b>đínH KHUY HAI lỗ ( Tiết 2)</b>
<b>I.Mục tiờu :</b>


- HS được thực hành đính khuy hai lỗ trên vải.


- Rèn cho HS kĩ năng đính khuy hai lỗ đúnh quy trình , đúng kĩ thuật.
- Giáo dục HS có tính cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Mảnh vải có kích thướpc 20cm x 30cm.
- Chỉ, kim, kéo.


<b>III. Ho t </b>ạ động d y h c : ạ ọ



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i><b>A.Kiểm tra bài cũ</b> </i>


<i><b>B. Dạy bài mới</b> : </i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i> : Trực tiếp.


<i><b>2. Dạy bài mới </b></i><b>:</b>


<i><b>Hoạt động 3 : HS thực hành.</b></i>


- GV cho HS thực hành đính khuy hai


GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

lỗ.


- Gọi 2 – 3 HS nhắc lại quy trình đính
khuy hai lỗ.


- Giáo viên nhận xét và nhắc lại.
- Nhấn mạnh cho các em cách vạch
dấu các điểm đính khuy, cách đính
khuy vào các điểm vạch dấu.


- GV kiểm tra kết quả thực hành ở tiết
1 và sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu thực
hành của HS.



* Cho HS thực hành.
- GV nêu yêu cầu :


- GV quan sát , hướng dẫn những em
chưa thực hiện đúng thao tác kĩ thuật.


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i><b> :</b>


Dặn HS về nhà chuẩn bị cho giờ sau
thực hành tiếp và trưng bày sản phẩm.


- Gọi 2 – 3 HS nhắc lại quy trình đính
khuy hai lỗ.


- HS thực hành.


- Mỗi em đính 2 khuy trong thời gian 30
phút.


- HS đọc yêu cầu cần đạt của sản phẩm
ở cuối bài đẻ các em theo đó thực hiện
cho đúng.


- HS thực hành theo nhóm.


- HS về nhà thực hành lại sản phẩm.



<i>---Thứ sáu ngày 5 tháng 9 năm 2008</i>



<b>toán</b>


<b>hỗn số( tiếp theo)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>- Giúp HS biết cách chuyển một hỗn số thành phân số.</b>
<b>II/Phơng tiện:</b>


-GV:B dựng toỏn.
-HS:


III/ Hot ng dy học:


Hoạt động dạy t Hoạt động học
1/ Kiểm tra:Viết phép tính 4 +


2
1


.Hái 1 HS vỊ c¸ch trình bày.
2/ Bài mới:


*Giới thiệu bài.


Cỏch chuyn hn s thnh phân số:
Đa ra bộ đồ dùng cho HS nêuhỗn số
biu th .


-Hỏi HS cách chuyển hỗn số thành phân


số.


Luyện tập.
Bài1.
Làm vở.
-Đọc bài làm.


bài2.Hd HS quan sát mẫu.


-Chia nhóm cho HS thảo luận làm bài.
Bài3


Củng cố cách nhân hai hỗn số.
3/ Củng cố- dặn dò:


-Dặn HS về nhà Làm bài 2 vào vở .


4


1
8


30


1


-HS làm bảng con.


-Quan sát nêu hỗn số.
-Làm nháp.



Đọc bài làm.


-Nêu theo cách hiểu.
-Đọc y/c.


-Làm vở.


-Nghe nx bài làm của bạn.
-nx mẫu.


-Tho lun lm ra nhỏp.
-i din cỏc nhúm c bi.
-c y/c.


-3 HS làm bảng.


-Nêu cách nhân hai hỗn số.



<b>---Khoa học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mục tiêu: </b>


Sau bài học, HS có khả năng:


- Nhn bit c th của một con ngời đợc hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của mẹ
và tinh trùng của bố.


- Phân biệt một và giai đoạn phát triển của thai nhi.


- Giáo dục HS ý thức ham hoch bộ môn.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
<b>- Hình 10, 11 SGK</b>


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. KiĨm tra: 2 HS.</b>
<b>2.Bµi míi:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài:</b>
<b>b/ Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động 1. Giảng giải:</b>


<i><b>* MT: HS nhận biết đợc một số từ</b></i>
khoa học: thụ tinh, hợp tử, phụi. bo
thai.


* Cách tiến hành:


GV t câu hỏi cho HS làm trắc
nghiệm.


<i>Bíc 2. GV kÕt luËn. </i>


<i><b>Hot ng 2. Lm vic vi SGK.</b></i>



<i><b>MT: Hình thành cho HS biểu tợng về</b></i>
sự thụ tinhvà sự PT của thai nhi.


<i><b>Cách tiến hành: </b></i>
GV chốt ý.


<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>


Dặn HS chuẩn bị cho bài sau.


<i>- có nên phân biệt nam hay nữ trong XH</i>
<i>hay không vì sao?</i>


<i>- trong gia đình em đã có sự bình đẳng </i>
<i>nam hay nữ cha? nêu ví dụ.</i>


<i>- HS chý ý l¾ng nghe và làm bài tập trắc </i>
nghiệm ra giấy.


- trình bày kết quả. lớp nhận xét.


1.C quan no trong c thể quyết định
giới tính của mỗi ngời?


a. C¬ quan sinh dơc.
b.Cơ quan hô hấp.


c. Cơ quan tuần hoàn.
d. C¬ quan sinh dơc.



2. C¬ quan sinh dơc có khả năng gì?
a. Tạo ra tinh trïng.
b. T¹o ra trứng.


2. Cơ quan sinh dục nữ có khả năng gì?
a. Tạo ra trứng.
b. T¹o ra tinh trùng.


- HS làm việc cá nhân.


- HS quan sỏt hình 1b,c, đọc chú thích,
tìm chú thích phù hợp với hình nào.
- HS trình bày, HS đọc lại phần bạn cần
biết trong SGK.


- HS quan sát hình 2, 3, 4, 5 trang 11
SGK tìm xem hình nào ứng với chú
thích vừa đọc.


HS đọc lại phần bạn cần biết trong SGK.



<b>---ThĨ dơc</b>


<b>Đội hình đội ngũ - trị chơi “ Kết bạn”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ơn để nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN : Tập hợp hàng, dọc dóng hàng, điểm số,
đứng nghiêm nghỉ, quay phải, quay trái, quay đằng sau.



- Trò chơi “Kết bạn” phản xạ nhanh, chơi đúng luật, hào hứng nhiệt tình trong khi
chơi.


- Gi¸o dơc HS ý thøc lun tËp thờng xuyên.
<b>II. Địa điểm, phơng tiện</b>


Sân trờng, vệ sinh nơi tập luyện, an toàn khi tập luyện. 1 chiếc còi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Phơng pháp tổ chức</b></i>
<b>A. Phần mở đầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Tập hợp lớp báo cáo, KT trang
phục.


2. GV nhận lớp


Phổ biến néi dung buæi tËp.


Khởi động : Xoay các khớp cơ bản
TC thi đua xếp hàng nhanh
<b>B. Phần cơ bản</b>


1. Đội hình đội ngũ


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm nghỉ, quay
phải, quay trái quay đằng sau .
+ Cả lớp tập lại một lợt.



2. Trò chơi vận ng


- HS chơi trò chơi Kết bạn


C. Phần kết thúc
- Thả lỏng hồi tĩnh
- Hệ thống bài


- GV nhn xét đánh giá kết quả
bài học và giao bài về nhà .
- Giải tán.



10-12


8- 10


4- 6


4 hµng ngang


4 hàng dọc chuyển 4 hàng ngang
Cả lớp tập theo sự điều khiển của lớp
tr-ởng. GV quan sát, sửa ch÷a.


Chia tổ để luyện tập. GV quan sát.
Các tổ trình diễn. GV nhận xét, tuyên
d-ơng tổ tập tốt.


GV nêu tên trò chơi, phổ biến luật


chơi : “ GV hô kết bạn HS hô kết mấy,
kết mấy. GV hô kết 2 HS lập tức chuyển
chỗ và kết thành nhóm đơi”Bạn nào
khơng kết đợc nhóm s phm lut


4 hàng ngang


HS đi thành vòng tròn vừa đi vừa hát
1,2,3


Khoẻ.



<b>---Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp lm bỏo cáo thống kê</b>
<b>I Mục đích u cầu </b>


- Dùa vµo bài Nghìn năm văn hiến HS hiểu cách trình bày các số liệu thống kê và tác
dụng của các số liƯu thèng kª


- Biết thống kê đơn giản gắn với các số liệu về từng tổ HS trong lớp. Biết trình bày
quả thống kê theo bảng biểu


<b>II. Chn bÞ </b>


- Bút dạ và một số tờ phiếu ghi biểu mẫu thống kê ở bài tập 2
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i>Hoạt động dạy</i>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: 2 hs</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>


<i>a/- Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>b/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</i>
Bµi tËp 1:


GV cho HS :


a, Nhắc lại các số liệu thống kê trong
bµi vỊ :


- Số khoa thi , số tiến sĩ của nớc ta
từ năm 1075 đến 1919 ( theo SGK /
5 )


- Số khoa thi , số tiến sĩ và số
trạng nguyên trong từng thời đại
- Số bia và số tiến sĩ có tên khắc
trên bia còn lại đến ngày nay.
b. Các số liệu thống kê đợc trình
bày dới hình thức nào ?


c. C¸c sè liệu thông kê có tác
dụng gì ?


<i>Hot ng hc</i>
Mt số HS trình bày đoạn văn



- HS đọc yêu cầu của bài tập. HS đọc bài
<i>Ngàn năm văn hin.</i>


- HS thực hiện yêu cầu.


- ( Trình bày dới hai hình thức : Nêu số
liệu. Trình bày bảng sè liƯu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bµi tËp 2:</b>


GV gióp HS nắm vững yêu cầu
của bài tập 2


- Thống kê số liệu HS trong lớp
theo yêu cầu.


- HS vµ GV nhËn xÐt
<b>Bài tập 3:</b>


<b>- GV nêu yêu cầu.</b>


- Lớp nhận xét, gv kết luận.
<b>3.Củng cố dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết học .


- Về nhà chuẩn bị bài sau :
Luyện tập làm báo cáo thống kê


<b>Bài 2:</b>



( HS làm việc theo nhóm)
- HS trình bày .


- HS nói tác dụng của bảng thống kê :
Gióp ta thÊy râ kÕt qu¶ , cã tÝnh so sánh
<b>Bài 3:</b>


- HS làm việc cá nhân vào vở.


- Từng HS đọc nối tiếp nhauđọc đoạn
văn đã viết.



<b>---gi¸o dơc tập thể</b>


<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Kim im ỏnh giỏ các mặt trong tuần 2
- GD ý thức phê và tự phê


- Phơng hớng phấn đấu
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Néi dung


<b>III/ Các hoạt động chính:</b>
1/ Nhận xét đánh giá chung
- GV nhận xét cá nhân tập thể
- Lớp úng gúp ý kin



2/ Tổ chức tuyên dơng, phê bình cụ thể
3/ Nêu phơng hớng cho tuần 3


</div>

<!--links-->

×