Trng THCS Tõn Thnh
Tiết 39: THC HNH: SO SNH NN KINH T CA BA KHU VựC
CHÂU PHI
Ngày soạn: 14.01.2011. Ng y dy: 18.01.2011
A/ Mục tiêu bài học:
Sau bài học, học sinh cần:
- Châu Phi có trình độ phát triển kinh tế rất không đều, thu nhập bình quân đầu
ngời rất chênh lệch.
- Nêu dợc các nét chính của nền kinh tế 3 khu vực châu phi trong bảng so sánh
các đặc điểm KT của 3 khu vực châu Phi.
B/ Ph ơng pháp:
- Thảo luận Nhóm.
- So sánh.
C/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
- Lợc đồ thu nhập bình quân đầu ngời của các nớc châu Phi.
- Lợc đồ kinh tế châu Phi.
D/ Tiến trình lên lớp:
I/ ổn định tổ chức:(1P)
II/ Kiểm tra bài củ: Không
III/ Bài mới:40
* Bài tâp1: Đọc và phân tích hình 34.1.
- Gv chia HS theo các nhóm thảo luận theo yêu cầu của mục 1.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác bổ sung .Gv chuẩn xác
kiến thức.
a. Tên các quốc gia ở châu Phi có thu nhập bình quân đầu ngời trên 100USD/ Năm
gồm:
- Ma rốc, Angiê ri, Tuynidi, Li Bi, Ai cập, ( Bắc Phi)
- Nam bia, Bốt xoa na, Nam phi (Nam phi)
b. Tên các quốc gia ở châu Phi có thu nhập bình quân đầu ngời dới 200 USD/ năm
gồm:
- Nigiê ria, Sát (Phía Nam Bắc Phi)
- Xê ra, Lê ông, Buốc ki na pha xô, Êtiôpia, Xômali, Ruanđa(Trung Phi)
- Malauy(Phía Nam Nam Phi)
c. Nhận xét:
-Mức thu nhập bình quân đầu ngời có sự phân hoá giữa các khu vực và các nớc
châu Phi.
+ Các nớc cực Nam châu Phi và ven ĐTH thuộc châu Phi có mức thu nhập bình
quân đầu ngời lớn hơn so với các nớcnằm giữa 2 vùng lãnhthổ này.
+ mức chênh lệch thu nhập bình quân đầu ngời giữa các nớc có thu nhập
cao(trên 2500 USD/ năm) và các nớc có mức thu nhập thấp(<200 USD) đạt trên 12 lần.
+ Nhìn chung khu vc Trung phi có mức thu nhập bình quân đầu ngời thấp
nhẩttong 3 khu vực kinh tế của châu Phi.
Giỏo ỏn a lớ 7Giỏo viờn: Lờ Hoi Tõn
Trng THCS Tõn Thnh
*Bài tập 2: Lập bảng so sánhđặc điểm kinh tế của 3 khu vực châu Phi
Khu vực Các nghành Kinh tế chính
Nhận xét chung kinh tế
châu phi
Bắc Phi
- Khai thác khoáng sản xuất khẩu:
Dầu khí, phốt phát-Du lịch
- Trồng lúa mì, ôliu, nho, cam
,chanh....
- Nghành kinh tế chính:
+ Khai khoáng.
+ Trồng cây CN xuất khẩu
+ Chăn thả gia súc
- Trình độ KT rất chênh
lệch nhau giữa các nớc và
các khu vực.
Trung Phi
- Khai thác lâm sản , khoáng sản.
- Trồng cây công nghiệp xuất khẩu,
chăn nuôi, chăn thả....
Nam Phi
- Khai thác khoáng sản: Kim cơng,
vàng, Crôm, Uranium....
- Chăn nuôi, chăn thả.
Trồng cây công nghiệp ,ăn quả xuất
khẩu,
IV. Cũng cố:(3P)
1. Dựa vào kiến thức đã học , em hãy cho biết :
- Quốc gia nào có nền KT phát triển nhất châu Phi? quốc gia đó nằm ở khu vực
nào của châu Phi và có đặc điểm gì tiêu biểu trong nền Kt ?
- Nêu tên một số quốc gia có nền KT kém phát triển nhất ở châuPhi mà em biết?
nền KT cảu họ có những nét gì tiêu biểu?
2. Dựa vào hình 34.1 trong SGK em hãy hoàn chỉnh bảng thống kê sau:
Khu vực
Số nớc có
Bắc Phi Trung phi Nam Phi
Thu nhập< 200
USD/ ng/năm
Thu nhập 1001-
2000 USD/ ng/
năm
Thu nhập > 2500
USD./ng/năm
Qua bảng thống kê trên ,em hãy nhận xét về sự phân háo thu nhập bình quân
đầu ngời ở 3 khu vực KT của châu Phi.
V. Dặn dò - Hớng dẩn học sinh học ở nhà:(1P)
- Học thuộc bài cũ
- Làm BT 34- Tập bản đồ TH địa 7.
- Chuẩn bị bài mới.
Giỏo ỏn a lớ 7Giỏo viờn: Lờ Hoi Tõn