Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

tuần 25 trêìn viïët quang trûúâng tiïíu hoåc söë 1 quaãng an thûá ngaây thaáng 03nùm 2010 tuần 25 toán thực hành xem đồng hồ tiếp theo i mục tiêu 1kt tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian thờ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.4 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thûá , ngây thấng


03nùm 2010


<b>TUẦN 25</b>


<b>TOÁN</b>



<b>THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ </b>

<b>(Tiếp theo)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1/KT: Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian (thời điểm, khoảng thời
gian).


2/KN: Củng cố cách xem đồng hồ (chính xác đến từng phút, kể cả
trường hợp mặt đồng hồ có ghi chữ số La Mã).


3/TĐ: Thích học giờ Tốn.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Đồng hồ điện tử hoặc mơ hình.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>


<b>3'</b>


<b>2'</b>
<b>8'</b>



<b>9'</b>


<b>A- Bài cũ: </b>


- Thực hành xem đồng hồ.
- GV nhận xét – Ghi điểm.


<b>B- Bài mới:</b>


 Hoạt động 1: Giới thiệu bài


 Hoạt động 2: Hướng dẫn bài


<i>* Bài 1: </i>


- Cho HS quan sát lần lượt từng
tranh, hiểu các hoạt động và thời
điểm diễn ra hoạt động đó rồi trả
lời câu hỏi.


- GV hướng dẫn làm phần a.


<i>* Bài 2:</i>


- Yêu cầu HS xem đồng hồ.
- GV hướng dẫn.


- Kết quả: Các cặp đồng hồ chỉ
cùng thời gian (vào buổi chiều
hoặc buổi tối): H – B ; I – A ; K



- HS lên bảng làm bài 2, 3.
- Lớp chữa bài.


- HS quan sát lần lượt từng
tranh và trả lời câu hỏi.


- HS tự làm tiếp các phần còn
lại.


- HS xem đồng hồ có kim giờ,
phút và đồng hồ điện tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>10'</b>


<b>3'</b>


– C ; L – G ; M – D ; N – E.


<i>* Bài 3:</i> Hướng dẫn HS làm lần
lượt theo các phần a, b, c.


- Phần a: Hướng dẫn HS quan
sát đồng hồ.


 Củng cố - Dặn dò:


- Về nhà xem lại bài.


gian)



- Không thực hiện phép trừ
(6 giờ 10 phút – 6 giờ = 10
phút)


- Làm tiếp bài chưa xong.
Bổ sung:


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TẬP ĐỌC –( kể chuyện)</b>


<b>HỘI VẬT</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>A/Tập đọc:</b>


1/Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
2/Rèn kỹ năng đọc hiểu:


Hiểu các từ ngữ trong bài: tứ xứ, sối vật, khôn lường, keo vật, khố.
Hiểu nội dung câu chuyện:


Cuộc thi tài hấp dẫn giữa 2 đô vật. (một già, một trẻ cá tính khác nhau) đã
kết thúc chiến thắng thuộc về đô vật già giàu kinh nghiệm trước trẻ con cịn
xốc nổi.


B/Kể chuyện:



1/Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và các câu gợi ý: Học sinh kể từng
đoạn câu chuyện Hội vật.


Lời kể tự nhiên, điệu bộ phù hợp diễn biến câu chuyện
2/Rèn kỹ năng nghe:


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Tranh minh hoạ: SGK, Bảng lớp: viết 5 gợi ý, 5 đoạn câu
chuyện.


HS: SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>


1. Khởi động: hát


2/Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh tiếp nối nhau đọc bài Tiếng đàn (mỗi em 1
đoạn)


trả lời câu hỏi về nội dung mỗi đoạn
3/Bài mới: MT và yêu cầu tiết dạy.


a.Giới thiệu chủ điểm và truyện đọc đầu tuần.
b. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


* Hoạt động 1: Luyện đọc.



* Mục tiêu: Đọc đúng các từ khó.
a/Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài
-2 câu đầu đoạn 2 đọc nhanh, dồn dập.
-Đoạn 3, 4 giọng sôi nổi, hồi hộp
-Đoạn 5 giọng nhẹ nhàng, thoải mái


b/Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc,
kết hợp giải nghĩa từ


-1 học sinh đọc lại.


-Học sinh nối tiếp nhau đọc
theo từng đoạn hướng dẫn
của giáo viên


-Đọc từng câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm
hiểu bài.


* Mục tiêu: Hiểu nghĩa các từ ngữ mới
-Cả lớp đọc thầm đoạn 1.


-Tìm những chi tiết miêu tả cảnh tượng sôi
động của hội vật.


-Học sinh đọc thầm đoạn 2.


-Cách đánh của Quắm đen và Oâng Cản
Ngũ có gì khác nhau?



-Học sinh đọc thầm đoạn 3, trả lời:


-Việc ông Cản Ngũ bước hụt đã làm theo
đổi keo một như thế nào?


-Học sinh đọc thầm đoạn 4, 5, trả lời:


-Oâng Cản Ngũ bất ngờ chiến thắng như
thế nào?


-Theo em vì sao ơng Cản Ngũ thắng?
* Hoạt động 3:Luyện đọc lại.


* Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai
do ảnh hưởng cách phát âm.


-Giáo viên chọn 1 trong 2 đoạn văn, hướng
dẫn học sinh luyện đọc


-Đọc từng đoạn trong nhóm
-Cả lớp đọc đồng thanh bài
văn.


-Tiếng trống dồn dập, người
xem đông như nước chảy ai
cũng náo nức muốn xem
mặt ông Cản Ngũ


-Quắm đen lăn xả vào, đánh


dồn dập


-Oâng Cản Ngũ: chậm chạp,
lớ ngớ, chống đỡ


-Lúc ấy Quắm đen nhanh
như cắt luồn qua hai cánh
tay ông, ôm 1 bên chân ông
bốc lên. Người xem cho
rằng ông Cản Ngũ sẽ thua.
-Oâng Ngũ giàu kinh
nghiệm, điềm đạm. Oâng
thắng là nhờ mưu trí và sức
khoẻ.


-Một vài HS đọc đoạn văn
-Một học sinh đọc cả bài


<b>KỂ CHUYỆN</b>


1/ Giáo viên nêu nhiệm vụ: dựa vào trí nhớ và các gợi ý. Học sinh tập kể
lại được từng đoạn câu chuyện Hội vật, kể với giọng sôi nổi, hào hứng, phù
hợp nội dung mỗi đoạn.


2/Hướng dẫn học sinh kể theo từng gợi ý:


Học sinh đọc yêu cầu kể chuyện theo từng gợi ý: học sinh đọc, kể chuyện
và 5 gợi ý.


Kể hấp dẫn, truyền được khơng khí sơi nổi của cuộc thi tài đến người


nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>4/ Củng cố:</b></i>


- Nêu những cảnh tượng sôi động của Hội vật
-Nhận xét tiết học.


Bổ sung:


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



Thûá , ngaây

thấng
03nùm 2010


<b>CHÍNH TẢ( </b>

<i><b>Nghe- viết)</b></i>



<b> I- Mục tiêu:</b>- Nghe - viết 1 đoạn trong bài <i>Hội vật</i>. Làm các bài tập về tìm
các từ gồm 2 tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng <i>tr / ch theo nghĩa</i>
<i>đã cho..</i>


- Rèn kĩ năng viết đúng. Làm đúng các bài tập tìm từ có chứa phụ âm <i>tr/ ch</i>.


<b>II- Đồ dùng dạy- học :</b> bảng phụ.


<b>III- Các hoạt động dạy- học</b> :



<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>


A-KTBC:- GV đọc cho HS
viết: xã hội, sáng kiến, xúng
xính, san sát.


- Gv nhận xét, cho điểm.
B- Bài mới : 1- Gtb


2- Hướng dẫn nghe - viết :
a)Chuẩn bị :


+ GV đọc bài chính tả:


- Trong bài, chữ nào được viết
hoa?VS


- Tìm trong bài những chữ em
cho là khó viết ?


- Gv hướng dẫn viết chữ khó.
- Yêu cầu hs tập viết chữ khó
vào bảng con.


b) GV đọc cho HS viết :
c) Chấm, chữa bài ,nhận xét.
3- Hướng dẫn làm bài tập:
+ BT2a: - Gv gọi hs làm bài cá
nhân trên bảng



- 2 HS viết bảng lớp .
- Lớp viết bảng con.


- 1HS đọc lại, lớp theo dõi SGK.
- Cản Ngũ, Quắm Đen,…


- hs tìm


-HS viết bảng con, lớp nhận xét.
- HS viết bài, soát lỗi bằng chì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GVchốt lại lời giải đúng:
4- Củng cố- dặn dò: cần phân
biệt <i>tr/ch</i>.


Bổ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TỐN</b>



<b>BÀI TỐN CĨ LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1/KT: Biết cách giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
2/KN:Giải đúng bài tốn.


3/TĐ: Thích học giờ Tốn.


<b>II. Hoạt động dạy - ;học</b>:



<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>


<b>3'</b>
<b>2'</b>
<b>14'</b>


<b>A- Bài cũ: </b>
<b>B- Bài mới:</b>


 Hoạt động 1: Giới thiệu bài.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn bài.
- Hướng dẫn HS giải bài tốn 1.
- Lựa chọn phép tính thích hợp
(phép chia)


- Hướng dẫn giải bài toán 2.
- Lập kế hoạch giải bài tốn.
+ Tìm số lít mật ong trong mỗi
can (7 can chứa 35 lít ; 1 can
chứa ...lít)


+ Biết mỗi can chứa 5 lít mật
ong, muốn tìm 2 can chứa bao
nhiêu lít mật ong phải làm phép
tính gì?


- HS chữa bài 2, 3.


- HS phân tích bài tốn cái gì


đã cho, cái gì phải tìm?


- HS ghi bài giải.


- HS nhắc lại: Muốn tính số lít
mật ong trong mỗi can, phải lấy
35 chia cho 7.


<i>* Tóm tắt:</i>


7 can có 35 lít
2 can có ... lít


+ Tìm số lít mật ong trong mỗi
can.


+ Tìm số lít mật ong trong 2
can.


- Thực hiện kế hoạch giải bài
toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>15'</b>


<b>2'</b>


- Bài giải như SGK.


 Hoạt động 3: Thực hành.



<i>* Bài 1:</i>
<i>* Bài 2:</i>
<i>* Bài 3:</i>


 Củng cố - Dặn dò:


ong, muốn tìm mỗi can chứa
mấy lít mật ong phải làm phép
tính gì?


+ Phép chia: 35 : 7 = 5 (lít)
+ Phép nhân: 5  2 = 10


(lít)


- Bài 1, 2, 3.


- Về nhà làm tiếp bài chưa làm
xong.


Bổ sung:


...
...
...


****************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>




<b> Tôn trọng đám tang ( </b>

tiết 2).



<b>I- Mục tiêu:</b>


+ H/s hiểuĐám tang là lễ chôn cất người đã chết, là 1sự kiện đau buồn đối
với những người thân của họ.


- Hs biết ứng xử đúng khi gặp đám tang.


- Hs có thái độ tôn trọng đám tang, cảm thông với nỗi đau khổ của gia đình
có người thân đã mất.


<b>II</b>-<b>Tài liệu- phương tiện:</b>- Tấm thẻ xanh, đỏ, vàng- HĐ1


<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>


<b>Hoạt động1</b>: bày tỏ ý kiến
+) Mục tiêu: - HS trình bày
những quan niệm đúng về cách
ứng xử khi gặp đám tang .
+) Cách tiến hành :


+ GV lần lượt đọc các ý kiến , hs
bày tỏ ý kiến bằng cách giơ thẻ .
+ KL: tán thành với ý b, c. Không
tán thành với ý a


*<b> Hoạt động 2</b> : xử lý tình huống.


+) Mục tiêu:- HS biết lựa chọn
cách xử lý đúng khi gặp đám tang.
+)Cách tiến hành :- Gv chia lớp
thành 4 nhóm yc mỗi nhóm xử lý
1 tình huống


- Gv kết luận:


* <b>Hoạt động 3</b>: Trị chơi “ nên và
khơng nên”.


+) Mục tiêu:- củng cố bài


+) Cách tiến hành:- Gv chia lớp
thành 6 nhóm


- Các nhóm thảo luận , liệt kê viết


. Nếu tán thành giơ thẻ đỏ,
không tán thành giơ thẻ xanh.


- Các nhóm thảo luận , đại
diện nhóm lên trình bày .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ra giấy những việc nên làm và
không nên làm khi gặp đám tang.
- Gv nhận xét, tuyên dương những
học sinh đã biết cư xử đúng.


* <b>Củng cố dặn dò </b>



<b>-</b> Nhắc hs thực hiện theo mẫu hành
vi đạo đức tốt.


Bổ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TỰ NHIÊN &XÃ HỘI</b>



<b>Động vật</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>Sau bài học, học sinh biết:


1/KT:Nêu được những điểm giống và khác nhau của 1 số con vật.
2/KN:Nhận ra sự đa dạng của động vật trong tự nhiên.


- Vẽ và tô màu một con vật ưa thích.


3/TĐ:Học sinh có ý thức học tập u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng: </b>


- Các hình trong SGK trang 94, 95.


- Sưu tầm các ảnh động vật mang đến lớp. Giấy khổ to.


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>17'</b> <i><b>* Hoạt động 1: </b>Quan sát và thảo</i>
<i>luận.</i>



- Làm việc theo nhóm.


+ Bạn có thể nhận xét gì về hình
dạng và kích thước của các con
vật?


+ Hãy chỉ đâu là đầu, mình, chân
của từng con vật.


+ Chọn 1 số con vật có trong
hình, nêu những điểm giống và
khác nhau về hình dạng, kích


- Quan sát hình trang 94, 95 và
tranh các con vật sưu tầm được.
- Thảo luận theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>18'</b>


<b>2'</b>


thước và cấu tạo ngoài của
chúng.


- Hoạt động cả lớp.


<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> <i>Làm việc cá</i>
<i>nhân.</i>



+ Vẽ và tô màu.
+ Trình bày.


- GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ
giấy khổ to.


- Trò chơi: <i>“Đố bạn con gì?”</i>.
GV hướng dẫn.


<i><b>* Củng cố - Dặn dị: </b></i>


thích.


- Các nhóm trình bày.


- Giải thích bức tranh của mình.
- HS tham gia chơi theo nhóm


Bổ sung:


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thûá , ngaây thấng


03nùm 2010


<b>TỐN</b>



<b>ƠN LUYỆN </b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


1/KT:Củng cố xem đồng hồ, củng cố biểu tượng thời gian.
- Củng cố cách xem đồng hồ.


2/KN:Rèn luyện kỹ năng giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
3/TĐ:Tích cực học tập.


<b>II. Hoạt động dạy - học</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>


 Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
- Hướng dẫn HS làm bài 2, 3.
- Bài 3a: Hướng dẫn quan sát
đồng hồ trong tranh thứ nhất (chỉ
lúc Hà bắt đầu đánh răng rửa
mặt).


 Hoạt động 2: Hướng dẫn bài.


<i>* Bài 1: </i>


- HS làm bài.


- HS tự đặt thêm câu hỏi:


+ Một vỉ chứa bao nhiêu viên
thuốc?



<i>* Bài 2:</i>


- Tóm tắt:


7 bao có 28 kg
5 bao có .... kg?
- Các bước giải:


- HS làm bài 2, 3.


- Các bước giải:


24 : 4 = 6 (viên)
6  3 = 18 (viên)


<i>Bài giải:</i>


- Số viên thuốc trong mỗi vỉ là:
24 : 4 = 6 (viên)


- Số viên thuốc trong 3 vỉ là:
6  3 = 18 (viên)


<i>Đáp số: 18</i>
<i>viên thuốc</i>


<i>Bài giải:</i>


- Số ki – lô – gam gạo đựng


trong mỗi bao là:


28 : 7 = 4 (kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

28 : 7 = 4 (kg)
4  5 = 20 (kg)


<i>* Bài 3:</i>


+ Tìm số gạch trong mỗi xe:
8520 : 4 =2130 (viên
gạch)


+ Tìm số gạch trong 3 xe:


2130  3 =6393 (viên


gạch)


 Củng cố - Dặn dò:


4  5 = 20 (kg)


<i>Đáp số: 20</i>
<i>kg gạo</i>


<i>Bài giải:</i>


- Số viên gạch trong mỗi xe là:
8520 : 4 = 2130 (viên)


- Số viên gạch trong 3 xe là:


2130  3 = 6390 (viên)


<i>Đáp số:</i>
<i>6390 viên gạch</i>


- Về nhà xem tiếp bài làm chưa
xong.


Bổ sung:


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>T</b>

<b>ẬP ĐỌC</b>



<b>HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN</b>


<b>I- Mục tiêu</b>:


1- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


Đọc đúng các từ ngữ : vang lừng, man- gát, nổi lên, lầm lì, ghìm đà, huơ
vịi.


2- Rèn kĩ năng đọc- hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ: trường đua, chiêng, man- gát.



- Hiểu nội dung của bài : Miêu tả hội đua voi ở Tây Nguyên qua đó cho thấy
nét độc đáo trong sinh hoạt của đồng bào Tây Nguyên, sự thú vị và bổ ích
của hội đua voi.


<b>II- Đồ dùng dạy- học:</b>- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<b>III- Các hoạt động dạy - học</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>


A- KTBC:


- Em hãy đọc 1 đoạn trong bài “
Hội vật” mà em thích nhất và nói
rõ vì sao em thích?


- GV nhận xét cho điểm


- 2 học sinh lên bảng.
-Lớp nhận xét.


B - Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:


a) GV đọc tồn bài : Giọng vui,
sơi nổi.


- GV cho hs quan sát tranh minh
hoạ.



- Học sinh theo dõi.


b) Hướng dẫn luyện đọc + giải
nghĩa từ:


(+) Đọc từng câu:- HD phát âm
từ khó, dễ lẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(+) Đọc từng đoạn trước lớp:
+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau
từng đoạn , GV nhắc hs ngắt
nghỉ hơi đúng.


+ GV kết hợp giải nghĩa từ:
trường đua, chiêng, man- gát<i>.</i>


(+) Đọc từng đoạn trong nhóm:
-GV u cầu hs đọc theo nhóm
đơi.


- GV theo dõi, sửa cho 1 số hs.
3- Hướng dẫn tìm hiểu bài:
+ Gọi 1 em đọc đoạn 1.


- Tìm những chi tiết tả công việc
chuẩn bị cho cuộc đua voi.


+ Yêu cầu 1 hs đọc đoạn 2.



- Cuộc đua voi diễn ra như thế
nào?


- Voi đua có cử chỉ gì ngộ
nghĩnh, dễ thương?


+ Gv giải nghĩa : ghìm đà, huơ
vịi.


4- Luyện đọc lại:


- GV đọc đoạn 2, hướng dẫn đọc
diễn cảm.


- Tổ chức cho hs thi đọc đoạn 2.
5- Củng cố - dặn dị:


-Q em có hội gì khơng. Hội đó
diễn ra ntn ?


Hs đọc nối tiếp từng đoạn đến
hết bài ( 2 lượt).


-HS luyện đọc nhóm đơi.
- Đại diện 1 số nhóm lên đọc.
- hs đọc thầm theo.


- … voi đua từng tốp 10 con dàn
hàng ngang ở nơi xuất phát.
- … Chiêng trống vừa nổi lên,


cả 10 con voi lao đầu chạy.
- ... ghìm đà, huơ vịi chào khán
giả.


- 4 HS thi đọc .
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...
...
...
****************************


<b>TỰ NHIÊN & XÃ HỘI</b>



<b>Bài 50: </b>

<b>Côn trùng</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>Sau bài học, học sinh biết:


1/KT: Chỉ và nói đúng tên các bộ phận của cơ thể.


- Kể được tên một số cơn trùng có lợi và một số cơn trùng có hại đối
với con người.


2/KN: Nêu một số cách tiêu diệt những côn trùng có hại
3/TĐ:Học sinh có ý thức học tập yêu thích mơn học


<b>II. Đồ dùng: </b>


<b>- </b>Các hình SGK trang 96, 97.
- Sưu tầm tranh ảnh côn trùng.



<b>III. Hoạt động dạy và học</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>17'</b> <i><b>* Hoạt động 1: </b>Quan sát và thảo</i>
<i>luận.</i>


- Làm việc theo nhóm.


+ Hãy chỉ đâu là ngực, bụng,
chân, cánh của từng cơn trùng có
trong hình. Chúng có mấy chân?
Chúng sử dụng chân, cánh để làm
gì?


+ Bên trong cơ thể của chúng có
xương sống khơng?


- Làm việc cả lớp.
- GV kết luận.


<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> <i>Làm việc với</i>
<i>những côn trùng thật và các</i>


- HS quan sát hình ảnh côn
trùng SGK trang 96, 97 và sưu
tầm được.


- Thảo luận nhóm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>18'</b>


<b>2'</b>


<i>tranh ảnh côn trùng sưu tầm</i>
<i>được.</i>


- Làm việc theo nhóm.
- Làm việc cả lớp.


<i><b>* Củng cố - Dặn dị: </b></i>


- Nhóm trưởng điều khiển các
bạn phân loại côn trùng thật
hoặc tranh ảnh sưu tầm được
thành 3 nhóm: có ích, có hại và
nhóm khơng có ảnh hưởng gì
đến con người.


- Có thể vẽ thêm.


- Các nhóm trình bày bộ sưu
tập của mình trước lớp.


Bổ sung:


...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>LUYỆN TỪ & CÂU</b>



Bài dạy: NHÂN HỐ



<i><b>Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?</b></i>


I


<b> </b><i><b>/ Mục đích ,yêu cầu :</b></i><b> </b>


1/ Tiếp tục rèn luỵện về phép nhân hoá: nhận ra hiện tượng nhân hoá,nêu
được cảm nhận bước đầu về cái hay của những hình ảnh nhân hố.


2/ Ơn luyện về câu hỏi Vì sao ? Tìm được bộ phận trả lời câu hỏi Vì sao?Trả
lời đúng các câu hỏi Vì sao ?


<i><b>II / Đồ dùng dạy- học:</b></i>


- 4 tờ giấy khổ to
Bảng lớp( bảng phụ )


<i><b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b></i>


1/ Kiểm tra bài cũ : 2HS


-Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật.
-Tìm những từ ngữ chỉ các mơn nghệ thuật


GV nhận xét ghi điểm.
2/ Bài mới :



<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Mục tiêu : Giới thiệu đề bài và
nội dung bài học: Nhân hố. <i><b>Ơn</b></i>
<i><b>tập cách đặt và trả lời câu hỏi”</b></i>
<i><b>Vì sao?”</b></i>


: Hoạt dộng 2 Hướng dẫn HS
làm bài tập


Mục tiêu : qua bài tập HS hiêu


-HS lắng nghe.


2-3 HS nhắc lại đề bài


1 HS đọc Y/C và đọc diễn cảm
bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

thêm các cách nhân hố.biết đặt
và trả lời câu hỏi “Vì sao ? “
Bài 1 .GV Y/C HS nhặc lại Y/C
của bài tập .


-H : Tìm những vật và con vật
được tả trong bài thơ.


H; Các sự vật con vật được tả


bằng những từ ngữ nào ?


H; Cách tả và gọi các sự vật, con
vật như vạy có gì hay?


-Cho HS làm tên giấy GV đã
chuẩn bị trước .


-GV nhận xét và chốt lại lời giải
đúng


KLCách gọi và tả như vậy làm
cho các sự vật ,con vật trở nên
sinh động và đáng yêu hơn .
Bài tập 2


GV Y/C 1 HS đọc Y/C của bài.
Cho HS làm bài.


HS len bảng làm vag gạch dưới
bộ phận trả lời cho câu hỏi <i><b>Vì</b></i>
<i><b>sao?</b></i>


GV nhận xét chốt lại lời giải
đúng .


Câu a/ Cả lớp cười ồ lên <i><b>vì câu</b></i>
<i><b>thơ vơ lý q</b></i>


Câu b/.Những chàng man gát rất


bình tĩnh <i><b>vì họ thường là những</b></i>
<i><b>người phi ngựa giỏi .</b></i>


Câu c/ Chị em Xơ - phi đã về
ngay <i><b>vì nhớ lời mẹ dặn không</b></i>
<i><b>được làm phiền người khác .</b></i>


4 HS lên trình bài .Cả lớp theo
dõi và nhận xét


HS chép lời giải đúng vào vở
hoặc VBT


1 HS đọc Y/C


HS làm bài cá nhân.


3 HS làm trình bày cả lớp theo
dõi và nhận xét


HS chép lời đúng vào vở


1 HS đọc Y/C
HS làm bài cá nhân
HS trình bày miệng
-Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài tập 3


1HS đọc Y/C của bài


HS làm bài.


Cho HS lên trình bày miệng.
GV nhận xét chốt lại lời giả
đúng :


Hoạt động 3: Hoạt động củng cố
dặn dò:


GV nhận xét tiết học .


-Về nhà làm lại bài tập 3.tập đặt
câu hỏi <i><b>Vì sao ?</b></i>


Bổ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



Thûá , ngây


thấng 03nùm 2010


<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1/KT;Rèn luyện kỹ năng giải <i>"Bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.</i>
<i>Tính chu vi hình chữ nhật".</i>


2/KN:Giải đúng.



3/TĐ:Tính chịu khó, thích học giờ Toán.


<b>II. Hoạt động dạy - học</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>


<b>3'</b>


<b>2'</b>


<b>A- Bài cũ: </b>


- Một HS đọc yêu cầu bài.


- GV gọi 11 HS lên bảng chữa
bài.


- GV nhận xét – Ghi điểm.


<b>B- Bài mới:</b>


 Hoạt động 1: Giới thiệu bài.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn bài.


<i>* Bài 1: </i>Cho HS tự làm bài rồi
chữa bài.


- 2 HS lên bảng chữa bài 2.



<i>Bài giải:</i>


- Số ki – lô – gam gạo đựng
trong mỗi bao là:


28 : 7 = 4 (kg)


- Số ki – lô – gam gạo đựng
trong 5 bao là:


4  5 = 20 (kg)


<i>Đáp số: 20</i>
<i>kg gạo</i>


<i>Bài giải:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>* Bài 2:</i> GV hướng dẫn HS giải
bài toán theo 2 bước:


+ Tính số quyển vở trong mỗi
thùng :


2135 : 7 = 305 (quyển)
+ Tính số quyển vở trong 5
thùng:


305  5 = 1525 (quyển)



<i>* Bài 3:</i>


- HS lập bài toán rồi giải bài toán
theo 2 bước.


<i>* Bài 4:</i>


- Hướng dẫn HS làm bài 4.


 Củng cố - Dặn dò:


2032 : 4 = 508 (cây)


<i>Đáp số: 508</i>
<i>cây</i>


<i>Bài giải:</i>


- Số quyển vở trong mỗi thùng
là:


2135 : 7 = 305 (quyển)
- Số quyển vở trong 5 thùng là:


305  5 = 1525 (quyển)


<i>Đáp số:</i>
<i>1525 quyển</i>


<i>Bài giải:</i>



- Số viên gạch trong mỗi xe là:
8520 : 4 = 2130 (viên)
- Số viên gạch trong 3 xe là:


2130  3 = 6390 (viên)


<i>Đáp số:</i>
<i>6390 viên gạch</i>


- Về nhà xem lại bài.
- Làm tiếp bài chưa xong.
Bổ sung:


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>CHÍNH TẢ(Nghe -viết )</b>



<b>Hội đua voi ở Tây Nguyên</b>

<b>.</b>



<b>I-Mục tiêu</b> - Nghe- viết đoạn văn :<i>Hội đua voi ở Tây Nguyên</i> . Làm bài tập
tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng âm :s / x.


- HS viết đúng chính tả, làm chính xác bài tập .
- GD ý thức trình bày VSCĐ.


<b>II-</b> <b>Đồ dùng dạy- học</b> : - Bảng phụ



<b>III- Các hoạt động dạy- học chủ yế</b>u:


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giỏo viờn</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


A-KTBC :- GV gọi 2 HS viết
bảng lớp .


- GV nhận xét, cho điểm
B - Bài mới :


1 – GTB


2- Hướng dẫn HS nghe - viết :
a) Chuẩn bị :- GV đọc đoạn văn
- Cuộc đua voi diễn ra ntn.?
- Trong bài có những chữ nào
viết hoa?


- tìm từ khó viết - gv hd viết
b) Hướng dẫn HS viết bài :
- GV đọc từng câu cho HS viết .
- Đọc lại cho HS soát lỗi .


c) Chấm, chữa bài :


- HS khác viết bảng con : sông
xoan, sóng, loăn xoăn .


- HS theo dõi .
- HS theo dõi


- Hs nêu


- Những chữ đầu câu,…
- HS viết ra bảng con.


- Hs viết bài chính tả, soát lỗi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV chấm 5-7 bài, nhận xét
chung .


3- Hướng dẫn làm bài tập :
+BT2a: Treo bảng phụ


- GV tổ chức cho hs chơi trò
chơi “ tiếp sức”:2 đội, mỗi đội 4
em lần lượt điền từng từ theo
yêu cầu, sau 2 phút đội nào viết
được nhiều, đúng đội đó thắng
cuộc.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng .


- Gọi hs đọc lại bài đã điền
4- Củng cố- dặn dị :
- Nhận xét về chính tả.


- Hs nêu yêu cầu: Điền tr hay ch
- HS thi theo nhóm, mỗi nhóm 4
em lên bảng viết .



- Lớp nx bình chọn.


- Hs theo dõi.


Bổ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn luyện kỹ năng giải <i>"Bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị. Tính</i>
<i>chu vi hình chữ nhật".</i>


- Giải tốn đúng.


- Tính chịu khó, thích học giờ Tốn.


<b>II. Hoạt động dạy - học</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>


<b>A- Bài cũ: </b>


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 1.


<b>B- Bài mới:</b>


 Hoạt động 1: Giới thiệu bài.



 Hoạt động 2: Hướng dẫn bài.


<i>* Bài 1: </i>Hai bước giải:
+ Tính giá trị mỗi quả trứng:


<i>Bài giải:</i>


- Số viên thuốc trong mỗi vỉ là:
24 : 4 = 6 (viên)


- Số viên thuốc trong 3 vỉ là:
6  3 = 18 (viên)


<i>Đáp số: 18</i>
<i>viên thuốc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

4500 : 5 = 900 (đồng)
+ Tính số tiền mua 3 quả trứng:


900  3 = 2700 (đồng)


<i>* Bài 2:</i> GV hướng dẫn HS giải
toán theo 2 bước:


+ Tính số gạch lát nền mỗi căn
phịng:


2550 : 6 = 425 (viên)
+ Tính số gạch lát nền 7 căn


phòng:


425  7 = 2975 (viên)


<i>* Bài 3:</i> HS thực hiện từng phép
tính:


4  2 = 8 (km)


4  4 = 16 (km)


<i>* Bài 4:</i>


 Củng cố - Dặn dò:


- Giá tiền mỗi quả trứng là:
4500 : 5 = 900 (đồng)
- Số tiền mua 3 quả trứng là:
900  3 = 2700 (đồng)


<i>Đáp số: 2700</i>
<i>đồng</i>


<i>Bài giải:</i>


- Số viên gạch lát nền mỗi căn
phòng là:


2550 : 6 = 425 (viên)
- Số viên gạch lát nền 7 căn


phòng là:


425  7 = 2975 (viên)


<i>Đáp số: 2975</i>
<i>viên gạch</i>


a) 32 : 8  3 = 4  3


= 12
b) 45  2  5 = 90  5


= 450
- Về nhà xem lại bài.
- Làm tiếp bài chưa xong.
Bổ sung:


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> </b>

Thûá , ngây thấng


03nùm 2010


<b>TỐN</b>



<b>TIỀN VIỆT NAM</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nhận biết các tờ giấy bạc: 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng.
- Bước đầu biết đổi tiền.


- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
- Thích học giờ Tốn.


<b>II. Hoạt động dạy - học</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>


<b>A- Bài cũ: </b>Luyện tập.


<b>B- Bài mới:</b>


 Hoạt động 1: Giới thiệu các tờ
giấy bạc: 2000 đồng, 5000 đồng,
10000 đồng.


- GV giới thiệu: Khi mua, bán
hàng ta tjhường sử dụng <i>"Tiền" </i>và
hỏi: <i>"Trước đây chúng ta đã làm</i>
<i>quen với những loại giấy bạc</i>
<i>nào?" </i>(100 đồng, 200 đồng, 500
đồng, 1000 đồng).


- Dịng chữ <i>"Năm nghìn đồng" </i>và số
5000.


- Dịng chữ <i>"Mười nghìn đồng" </i>và
số 10000.



 Hoạt động 2: Thực hành.


<i>* Bài 1: </i>


<i>* Bài 2:</i> Một tờ giấy bạc 2000
đồng đổi được mấy tờ bạc 1000
đồng?


- HS chữa bài tập 2.


- HS quan sát kỹ cả hai mặt của
từng tờ giấy bạc nói trên và nhận
xét những đặc điểm như:


- Màu sắc của tờ giấy bạc.


- Dòng chữ <i>"Hai nghìn đồng" </i>và số
2000.


- HS tự làm bài và chữa bài.
- HS quan sát câu mẫu, hướng
dẫn HS cách làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>* Bài 3:</i>


a) Hướng dẫn HS quan sát tranh
vẽ, so sánh giá tiền của các đồ vật
để xác định vật có giá tiền ít nhất
là qủa bóng bay, vật có giá tiền


nhiều nhất là lọ hoa.


 Củng cố - Dặn dò:


- HS đổi tiền.


b) HS phải thực hiện phép cộng
(nhẩm)


1000 + 1500 = 2500
Rồi trả lời câu hỏi:


+ Mua một quả bóng bay và một
chiếc bút chì hết 2500 đồng.
- Về nhà xem lại bài.


Bổ sung:


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>TẬP VIẾT</b>



Bài dạy; ƠN CHỮ HOA

<i><b>S</b></i>



I/ MỤC ĐÍCH ,U CẦU.


Củng cố cách viết hoa <i><b>S </b></i>thông qua bài tập ứng dụng:
1/ Viết tên riêng <i><b>Sầm Sơn </b></i>bằng cỡ chữ nhỏ.



2 /Viết câu ứng dụng <i><b>Cơn Sơn suối chảy rì rầm</b></i>
<i><b> Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai</b></i>


bằng cỡ chữ nhỏ.


IIĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
-Mẫu chữ viết hoa <i><b>S</b></i>


-Tên riêng <i><b>Sầm Sơn </b></i> và câu thơ của Nguyễn Trãitrên dòng kẻ ô li.
-Vở TV, bảng con, phấn.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>


1/ Kiểm tra bài cũ: 1 Hs nhắc lại
từ ứng dụng đã học ở bài trước


<i><b> - Phan Rang </b></i>
<i><b>Rủ nhau đi cấy đi </b></i>
<i><b>cày</b></i>


<i><b> Bây giờ khó nhọc, có ngày</b></i>
<i><b>phong lưu</b></i>


2HS lên bảng viết cả lớp theo dõi.
GV nhận xét cho điểm HS


2/ Hoạt động 1 : Giới thiệu bài


Hôm nay chúng ta Củng cố cách
viết hoa <i><b>S</b></i> thông qua bài tập ứng
dụng:


- Viết tên riêng <i><b>Sầm Sơn </b></i> bằng cỡ
chữ nhỏ.


-Viết câu ứng dụng


<i><b>Côn Sơn suối chảy rì rầm</b></i>
<i><b>Ta nghe như tiếng đàn cầm bên</b></i>


<i><b>tai</b></i>


bằng cỡ chữ nhỏ.


-GV viết đề bài lên bảng.
3// Hoạt động 2 :


Mục tiêu: gúp HS tự phát hiện các


HS theo dõi


HS theo dõi và nhắc lại qui
trình viết chữ,<i><b>S</b></i>


HS viết vào bảng con. chữ <i><b>S</b></i>


HS chú ý lắng nghe nhắc lạùi
HS viết bảng con. <i><b>Sầm Sơn </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

chữ có viết hoa trong bài;
GV Y/V HS đọc bài viết.
_Gv viết mẫu, kết hợp nhắn lại
cách viết <i><b>S</b></i>


-GV Y/C HS viết vào bảng con.
chữ <i><b>S</b></i>


-Y/C HS đọc từ ứng dụng .
GV giới thiệu <i><b>Sầm Sơn </b></i> thuộc
tỉnh Thanh Hóa là một trong
những nơi nghỉ mát nổi tiếng của
nước ta


-Y/C HS viết bảng con Từ ứng
dụng.


-Y/C HS đọc câu ứng dụng.


<i><b>Côn Sơn suối chảy rì rầm</b></i>
<i><b>Ta nghe như tiếng đàn cầm bên</b></i>


<i><b>tai</b></i>


GV giúp HS hiểu câu thơ của
Nguyễn Trãi : ca ngợi cảnh đẹp
yên tĩnh, thơ mộng của Côn Sơn ở
huyện Chí Linh , tỉnh Hải Dương.
HS tập viết trên bảng con : <i><b>Côn </b></i>


<i><b>Sơn , Ta </b></i>


3/Hoạt động 3 Hướng dẫn HS viết
vào vở Tập viết.


Mục tiêu : Giúp HS vận dụng
kiến tức vừa học vào luyện viết
đúng đẹp theo các cỡ chữ.
Viết chữ S :1dòng.


Viết chữ C,T:1dòng.


Viết tên riêng <i><b>Sầm Sơn </b></i> :2 dòng
Viết câu thơ 2 lần


HS viết bài .


HS viết bài GV chú ý hướng dẫn
viết dúng nét, đúng độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.


 Chấm chữa bài


 -GV chấm nhanh 5 bài.
 -Nêu nhận xét để cả lớp rút


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

kinh nghiệm.
4/ Củng cố,dặn dò
GV nhận xét tiết học.



-Nhắc nhở những HS chưa viết
xong bài về nhà viết tiếp.


và luyện viết thêm trên vở TV để
rèn chữ cho đẹp.


Bổ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b> BÀI 25:KỂ VỀ LỄ HỘI</b>

<i><b> </b></i>



I/<i><b>Mục đích yêu cầu</b></i>


<i><b>1</b></i>/KT:Bước đầu kể lại quan cảnhvà hoạt động của những người tham gia lễ
hội trong một bức ảnh.


2/KN:Kể htanhf thạo trơi chảy.
3/TĐ: Hăng say u thích mơn học.
II/ <i><b>Đồ dùng dạy - học</b></i>


-Tranh ảnh trong SGK ,thêm một số tranh ảnh về lẽ hội (sưu tầm)


<i><b>III/ các hoạt động dạy -họ</b></i>c


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i>
<i><b>3'</b></i>


<i><b>2'</b></i>



<i><b>30'</b></i>


Hoạt động 1 .KT BC


KT 2 HS Kể lại câu chuyện
Người bán quạt may mắn


- Bà lão bán quạt gặp ai và
phàn nàn điều gì ?


-Vì sao mọi người đua nhau
đến mua quạt ?


GV nhận xét và ghi điểm .
Hoạt động 2.Giới thiệu bài mới
Mục tiêu : giới thiệu đề bài và
nội dung tiết học:<i><b> Kể về lễ hội</b></i>


Hoạt động 3 Hướng dẫn HS
làm bài tập


Mục tiêu : Dựa vào quan sát
hai bức ảnh (trang 64) HS chọn
kể lại được tự nhiên,dựng lại
đung và sinh động quang cảnh
và hoạt động của những người
tham gia lễ hội trong một bức
ảnh .


2 HS kể



HS Lắng nghe .


HS Lắng nghe .


1 HS đọc Y/C của bài tập
HS L¾ng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

GV Y/C HS đọc Y/C của bài
tập


-GV viết lên bảng lớp 2 câu
hỏi sau :


- quang cảnh trong từng bức
ảnh như thế nào ?


-Những người tham gia lễ hội
đang làm gì ?


+Cho HS chuẩn bị theo nhóm
đơi.


+Cho HS trình bày .


+ GV nhận xét và chốt lại :
Ảnh 1 Đây là cảh lễ hội vào
năm mới ở một làng quê. người
người tấp nập trên sân với
những bộ quần áo nhiềumầu


sắc .lá cờ ngữ sắc của lẽ hội
treo ở trung tâm .Khẩu hiệu
chúc mừng năm mới treo trước
cửa đình .Nổi bật trên tấm ảnh
là cảnh hai thanh niên đang
chơi đu .Họ nắm chcs tay đu và
đu rất bổng.Mọi người chăm
chu ngước nhìn hai thanh niên
vẻ tán thưởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

cầm chắc tay chèo,gò lng dồn
sức vào đôi tay để chèo
thuyền.Những chiếc thuyền lao
đi vun vút.


Hoạt động 4 Củng cố dặn dò
GV nhận xét tiết hc.


-Về nhà viết lại những điều
mình vừa kể


-Về nhà chuẩn bị tốt cho tiết
TLV tuần tới (Kể vỊ mét ngµy
lƠ héi mµ em biÕt )


Bổ sung:


...
...
...


****************************


<b>Sinh hoạt tập thể</b>



<b>Sinh hoạt lớp đánh giá tuần qua</b>



I/Mục tiêu:


-Sau tiết học học sinh nhận thức được việt làm giờ học sinh hoạt


-Học sinh có ý thức được sau một tuần học , có nhận định thi đua báo cáo
của các tổ .


-Học sinh yêu thích có ý chí phấn đáu trong giờ học .
II/Hoạt động dạy học :


<i><b>TG</b></i> <i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học </b></i>
<i><b>sinh</b></i>


A/Hoạt động 1:


+Các tổ trưởng báo cáo các nhận xét
chung trong tuần của tổ


thứ hai
thứ ba
thứ tư


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

thứ năm
thưsáu


thứ bảy


-Lớp trưởng nhận xét chung .


-Các buổi tăng cường , quá trình học tập
và giữ gìn sách vở


B/Hoạt động 2:


-Hoạt động thi đua của 3 tổ .
+Nhằm các tổ đánh giá cho nhau
+Nội dung chuẩn bị từ cả tuần
GV nhận xét chung –biểu dương ,
động viên khuyến khích các em chưa
chăm học


-Giao nhiệm vụ cho 3 tổ làm nhóm .
III/Củng cố dặn dị :


-Dặn thêm một số cơng việc tuần đến


<b> -Nhận xét tiết học </b>


-Lớp theo dõi nhận xét của
tổ mình


-Từng tổ báo cáo lại
-Nội dung chuẩn bị từ cả
tuần



Học sinh lắng nghe thực
hiện


Bổ sung:


...
...
...


</div>

<!--links-->

×