Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.42 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
đề thi thử đại học, cao đẳng
Mụn thi: HOÁ HỌC, khối A
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Đề thi có 04 trang)
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
---Câu 1: Trong sỵi bông khối lợng phân tử trung bình của xenlulozơ là 2916000u. Số gốc glucozơ trong xenlulozơ trên là.
A. 16200 B. 32400 C. 18000 D. 27000
Câu 2: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là:
A. Mg, Al, Na, K. B. K, Al, Mg, Na.
C. Na, Mg, Al, K. D. Al, Mg, Na, K
Câu 3: Cho các axit H3PO4(1); H2CO3(2); H2SiO3(3); H2SO4(4). Tính axit giảm dần theo thứ tự
A. 1>2>3>4 B. 4>1>2>3 C. 2>3>1>4 D. 4>1>3>2
Câu 4: Cã ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất hữu cơ sau: H2NCH2COOH, C2H5COOH, CH3NH2. Để nhận ra
các dung dịch trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây.
A. NaOH B. HCl C. Qu× tÝm D. NaCl
Câu 5: Dung dịch X có chøa c¸c ion: Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, 0,08 mol </sub>
3
và 0,04 mol Cl-<sub>. Dung dịch X tác dụng vừa đủ</sub>
víi Vml dung dÞch Y gåm Na2CO3 0,15M và K2CO3 0,25M. V nhận giá trị nào sau đây:
A. 100 B. 150 C. 450 D. 600
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 lỗng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01
mol khí NO (phản ứng khơng tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A. 8,1 gam B. 1,35 gam C. 13,5 gam D. 0,81 gam
Câu 7: Cho 3-clo-4-metylpent- 2- en tác dung với HCl. Sản phẩm chính có tên gọi là:
A. 3,3-điclo-4-metyl pentan B. 3,3-điclo-2-metyl pentan
C. 2,3-điclo-4-metyl pentan D. 3,4-®iclo-2-metyl pentan
Câu 8: Cho cỏc dung dịch sau: NaHCO3, KOH, BaCl2, HCl, K2CO3, Mg(HCO3)2. Trộn từng đôi một cỏc dung dch vi
nhau, số trờng hợp xảy ra phản øng lµ:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Cõu 9: Cho 100 ml dung dịch NaOH 0,5M tác dơng víi 200ml dung dÞch H3PO4 0,1M. Hái kÕt thóc phản ứng cô cạn
dung dch thu c nhng mui gì, số mol bao nhiêu:
A. Na3PO4 0,02mol B. Na3PO4 0,015mol vµ Na2HPO4 0,005mol
C. Na3PO4 0,01mol vµ Na2HPO4 0,01mol D. Na2HPO4 0,025mol
Cõu 10: Cho lợng d AgNO3 tác dụng với 100 ml hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M. Khối lợng kết tủa thu đợc là:
A. 2,070g B. 3,345g C. 2,875g D. 1,435g
Cõu 11: Những điều khảng định nào sau đây sai:
1. Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl2
2. Fe có khả năng tan trong dung dch FeCl3
3. Cu có khả năng tan trong dung dch FeCl3
4. Cu có khả năng tan trong dung dch FeCl2
5. Ag có khả năng tan trong dung dch FeCl3
A. 2, 3, 5 B. 1, 4, 5 C. 2, 3, 4 D. 3, 4, 5
Cõu 12: Khi có hai thanh kim loại có bản chất hóa học khác nhau, tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với một dung dịch
chất điện li thì điều khảng định nào sau đây là đúng.
A. kim loại hoạt động mạnh hơn là cực dơng và bị ăn mòn.
B. kim loại hoạt động yếu hơn là cực dơng và bị ăn mòn.
C. kim loại hoạt động mạnh hơn là cực âm và bị ăn mòn.
D. kim loại hoạt động yếu hơn là cực âm và bị ăn mòn.
Câu 13: Cho 12,8g Cu tác dụng với 200ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M , sản phẩm khử duy nhất của
HNO3 là NO. Thể tích khí NO(dktc) là:
A. 6,72 lít B. 3,584 lít C. 1,344 lít D. 1,792 lít
Câu 14: Cho 4,26 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi d thu
được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 6,66 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 66 ml. B. 100 ml. C. 150 ml. D. 180 ml.
Câu 15: Cho một đinh sắt vào dung dịch chứa muối Fe3+ <sub> thì màu cđa dung dÞch chun tõ vµng(Fe</sub>3+<sub>) sang lục</sub>
nhạt(Fe2+<sub>). Fe cho vào dung dịch chứa muối Cu</sub>2+ <sub> lµm phai mµu xanh cđa Cu</sub>2+ <sub> nhng mi Fe</sub>2+ <sub>cho vào dung dịch chứa</sub>
mui Cu2+ <sub> khụng lm phai màu xanh của Cu</sub>2+<sub>. Từ kết quả trên , sắp các chất khử Fe, Fe</sub>2+ <sub>, Cu theo thứ tự độ mạnh tăng</sub>
dÇn:
A. Fe2+ <sub> < Fe < Cu. B. Fe < Cu < Fe</sub>2+ <sub>C. Fe</sub>2+ <sub>< Cu < Fe D. Cu < Fe < Fe</sub>2+ <sub>.</sub>
Cõu 16: Hòa tan hết 4,16 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 thu đợc dung dịch X và 1,344 lít khí NO
(đktc). Thêm từ từ 2,4 g Mg vào hỗn hợp X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đ ợc 0,448 lít khí NO(đktc ), dung
dịch Y và m gam chất rắn không tan .Giá trị của m là. Biết N+5<sub> chỉ bị khử xuống N</sub>+2<sub> A. 3,04 B. 1,44</sub>
C.1,52 D. 1,71
Cõu 17: Cho 4,8 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 kết thúc phản ứng thu đợc dung dịch X và thốt ra một khí Y có
thể tích 0,896 lít ( ở đktc). Cô cạn X thu đợc 30,4 gam muối khan. Khí Y có cơng thức là:
A. N2 B. N2O C. NO D. NO2
Cõu 18: Hòa tan hết 22,0 gam hỗn hợp X gồm RHCO3 và R2CO3 bằng dung dịch HCl thu đợc 0,2 mol khí. Kim loại R
lµ: A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 19: Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm : Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO nung nóng thu được
hỗn hợp Y . Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả sử các phản ứng
xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm:
A. MgO, Fe, Cu B. MgO, FeO, Cu.
C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Fe, Cu. .
Câu 20: Đun nóng 15,2 gam hỗn hợp X gồm C2H2 , C2H4 và H2 trong bình kín với xúc tác Ni thu được hỗn
hợp khí Y. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4
đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 28,8 gam. Khối lượng tăng lên ở bình 2 là:
A. 12,0 gam B. 44,0 gam C. 9,6 gam D. 22,0 gam
Câu 21: Cho 43,2 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl(dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cịn lại
chất rắn khơng tan là X. Hịa tan hết X trong H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,688 lít khí SO2 (đktc). Phần trăm khối
lượng Cu trong hỗn hợp đầu là :
A. 64,24% B. 17,78% C. 26,67% D. 35,56%
Câu 22: Cho 2- metyl butan t¸c dơng víi Cl2 (tØ lƯ mol 1:1, cã xúc tác ánh sáng khuyếch tan). Hỏi có bao nhiêu khả
năng tạo sản phẩm thế mono clo:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 23: Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH tác dụng với dung dịch NaOH. Sản phẩm tạo ra là: A.
ONa
CH2ONa
B.
OH
CH2ONa
C.
ONa
CH2OH
D.
ONa
CH2OH
Cõu 24: Cho phơng trình: Fe(OH)2 + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + N2O + H2O. Cã tæng hệ số cân bằng là (các hệ số cân bằng
là những số nguyên tối giản).
A. 56 B. 63 C. 64 D. 58
Cõu 25: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm ba anđehit no hở đơn thu đợc V lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác a gam
hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 0,05 mol H2 (Ni, t0) sau phản ứng thu đợc ba ancol. Đốt cháy hết ancol thì thu đợc 2,70
gam H2O. Giá trị của V là:
A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48
Cõu 26: Thủy phân hoàn toàn 222 gam một lipit bằng dung dịch NaOH thu đợc hai muối của hai axit béo và 23 gam
glixerol. Hai axit béo tơng ứng là.
A. C15H31COOH vµ C15H33COOH B. C17H33COOH vµ C17H35COOH
C. C15H31COOH vµ C15H29COOH D. C15H31COOH vµ C17H33COOH
Câu 27: Thứ tự hoạt động của 1 số kim loại: Mg > Zn > Fe > Pb > Cu . Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Nguyên tử Mg có thể khử ion kẽm trong dung dịch.
B. Nguyên tử Pb có thể khử ion magie trong dung dịch.
C. Nguyên tử Cu có thể khử ion ch× trong dung dịch.
D. Ngun tử Fe có thể khử ion magie trong dung dịch.
Câu 28: Đốt magie trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 19 gam muối MgCl2. Khối lượng magie tham gia
phản ứng là:
A. 4,8 gam B. 7,2 gam C. 2,4 gam D. 3,6 gam
Cõu 29: Từ ba aminoaxit Ala, Lys, Gly tạo đợc tối đa bao nhiêu tri peptit có mặt đồng thời ba gốc aminoaxit trên.
A. 2 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 30: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 3,6% H về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với n m¾t
xích trong mạch PVC. Giá trị của n là
A. 3 B. 2 C. 4 D.5
Câu 31: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các chất
C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C2H5Cl số chất phù hợp với X là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 32: Cho các hợp chất: CH3CHO (1); CH3COOCH3(2); HCOOH(3); HCOOCH3(4); Glucozơ(5); axetilen(6). Những
A. 1, 3, 5, 6 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 5 D. 1, 3, 4, 5, 6
Cõu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, C6H5OH, C2H5COOH tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH
0,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc 63,54 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 62,44 B. 52.66 C. 72,55 D. 56,32
Câu 34: Hỗn hợp X có C2H5OH , C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 20% theo số mol. Đốt cháy m
gam hỗn hợp X thu được 2,34 gam H2O và 2,688 lít CO2 (đktc). Mặt khác 14,1 gam hỗn hợp X thực hiện
phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A. 21,6. B. 10,8. C. 8,64. D. 9,72.
Cõu 35: Cho các chất: H2O(1); CH3COOH(2); CH3OH(3); C6H5OH(4); HCOOH(5). Độ linh động nguyên tử H trong
nhãm OH tăng dần theo thứ tự.
A. 1<3<4<5<2 B. 3<1<4<5<2 C. 1<3<4<2<5 D. 3<1<4<2<5
Câu 36: Công thức cấu tạo nào sau đây khơng phù hợp với chất có cơng thức phân tử là C6H10 ?
A. B. C. D.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một este X thấy số mol H2O tạo ra luôn bằng số mol O2 cần cho phản ứng. Tên gọi của X
là:
A. etyl axetat B. propyl fomat C. metyl fomat D. metyl axetat
Câu 38: Cho ph¶n øng N2+3H2
thun ngi ta phải tác động.
A. tăng áp suất của hệ phản ứng B. giảm áp suất của hệ phản ứng
C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng D. sử dụng xúc tỏc thớch hp
Cõu 39: Có bao nhiêu ng phân ca C5H12O khi oxi ho¸ cho sản phẩm tham gia phản ứng tr¸ng gương ?
A.3 B.2 C.4 D.5
Câu 40: Cho 20g dung dịch chứa anđehit fomic tỏc dng vi lng dư dd AgNO3/NH3 thấy xuất hiện 108g kết tủa.
Nồng độ % của dung dịch này là:
A. 37,0%. B. 37,5% C. 39,5%. D. 75%
Câu 41: Đốt cháy hết m gam một axit đơn chức no, mạch hở được (m+28) gam CO2 và (m – 24) gam nước. Axit này là:
A. HCOOH B. C3H7COOH C. C2H5COOH D. CH3COOH
Câu 42: Cho dung dịch axit axetic có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH có nồng độ 10% thì dung dịch
muối có nồng độ 8,2%. Vậy x có giá trị nào sau đây:
A. 20% B. 16% C. 10% D. 15%.
Câu 43: Làm các thí nghiệm sau:
Fe tỏc dng HNO3 nóng đặc nóng(1), Fe tác dụng với H2SO4 đặc nóng(2), Fe tác dụng dd HCl(3)
Fe t¸c dơng với dd H2SO4 loÃng(4). Thí nghiệm tạo ra H2 là:
A. (1) vµ (2) B. (3) vµ (4) C. (2) vµ (4) D. (1) vµ (3)
Cõu 44: Cho 6,96g Fe3O4 tan hết trong 320ml dd H2SO4 loãng 0,5M thu đợc dd X, thêm NaNO3 d vào dd X đợc dd Y. S
gam Cu tối đa tan hết trong Y là ( N+5<sub> bÞ chØ bÞ khư xng N</sub>+2<sub>).</sub>
A. 1,28 B. 1,92 C. 2,24 D. 3,84
Câu 45: Cho dung dịch X chứa 0,2 mol FeSO4, 0,1 mol FeCl3. Thể tích dung dịch KMnO4 0,8M trong H2SO4 (lỗng) vừa
đủ để oxi hóa hết các chất trong X là:
A. 0,050 lít B. 0,125 lít. C. 0,875 lít D. 0,03 lít
Câu 46: Cho từng chất: Fe(NO3)2, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Cu2O, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần
lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá khử là.
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Cõu 47: Cho các dung dịch: NaOH; HCl; HNO3; NaCl.Thuốc thử duy nhất để phân biệt 4 dung dịch trên là
A. Na B. Cu C. CuO D. Na2CO3
Câu 48: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tính bazơ của các chất sau : NH3 (1) , C6H5NH2 (2) , CH3NH2 (3) , C2H5NH2
(4) , (CH3)2NH (5):
A. (2)<(1)<(3)<(4)<(5) B. (2)<(1)<(3)<(5)<(4).
C. (1)<(2)<(3)<(4)<(5) D. (1)<(2)<(4)<(3)<(5).
Câu 49: Thủy phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ rồi cho sản phẩm tỏc dng hoàn toàn vi lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa. Giá trị x là
A. 4,32 B. 2,16 C. 8,64 D. 17,28
Cõu 50: Một amin đơn chức X chứa 19,178% khối lợng N. Số đồng phân của X là.
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
---đáp án đề thi thử đại học, cao đẳng
Mụn thi: HOÁ HỌC, khối A
m đề thi 030<b>ã</b>
C©u A <sub>B</sub> <sub>C</sub> <sub>D</sub> C©u A <sub>B</sub> <sub>C</sub> <sub>D</sub> C©u A <sub>B</sub> <sub>C</sub> <sub>D</sub>
1 x 18 x 35 x
2 x 19 x 36 x
3 x 20 x 37 x
4 x 21 x 38 x
5 x 22 x 39 x
6 x 23 x 40 x
7 x 24 x 41 x
8 x 25 x 42 x
9 x 26 x 43 x
10 x 27 x 44 x
11 x 28 x 45 x
12 x 29 x 46 x
13 x 30 x 47 x
14 x 31 x 48 x
15 x 32 x 49 x
16 x 33 x 50 x