Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

phòng gd và đt phong điền ma trận đề kióm tra giữa học kỳ i n¨m häc 2009 2010 thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề nội dung nhận biết thông hiểu vận dụng tổng tn tl tn tl tn tl địa lý dân c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.7 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MA TRẬN ĐỀ

kiÓm tra

GIỮA HỌC K I


năm học 2009 - 2010



(

<i>Thi gian: 45 phút- không kể thời gian phát đề )</i>



<b>Nội dung</b>

<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu</b>

<b>Vận dụng</b>



<b>Tổng</b>



TN

TL

TN

TL

TN

TL



<i><b>Địa lý dân cư</b></i>



0,5


Câu1



Ýc



0,5


Câu2


Ý b



0,5


Câu 2


Ýb






3




1,5



<i> Địa lý kinh tế</i>



0,5


Câu4


Ý b



0,5


Câu5


Ý d





0,5


Câu6


Ý a






3



1,5



<i>Sự phát triển của nền </i>


<i>kinh tế Việt Nam</i>


<i>Lao động và việc làm,</i>


<i>chất lượng cuộc sống</i>





2


Câu 1








1,5


Câu 2






3,5


Câu 3



3




7



<i><b>Tổng cộng</b></i>



3



3


3





2,5



3




4,5



9



10



<b>PHÒNG GD VÀ ĐT PHONG ĐIỀN</b>


<b>TRƯỜNG THCS TÂN THỚI</b> <b>BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ INăm học: 2009 – 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian phát </b>
<b>đề )</b>


<b>ĐIỂM</b> <b>GIÁM KHẢO I GIÁM KHẢO II SỐ PHÁCH</b>


<b>BẰNG SỐ</b> <b>BẰNG CHỮ</b>


<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ): Mỗi đáp án đúng được 0,5 đ. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất!</b>
<b>Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc?</b>


<b> A. 52 dân tộc B. 53 dân tộc C. 54 dân tộc D. 55 dân tộc</b>
<b>Câu 2:Mật độ dân số nước ta vẫn còn tăng nhanh hàng năm là do ………..</b>



<b> A. dân cư phân bố tập trung đông ở đồng bằng và ven biển.</b>
<b> B.tỉ lệ sinh còn cao, tỉ lệ tử giảm thấp.</b>


<b> C.do dân nhập cư vào lãnh thổ nước ta rất nhiều.</b>
<b> D.đô thị hoá diễn ra nhanh.</b>


<b>Câu3 : Dựa vào bảng số liệu dưới đay, cho biết tỉ lệ dân thành thị tănh nhiều nhất vào </b>
<b>khoảng thời gian nào? ( đơn vị % )</b>


<b>Năm</b>
<b>Tiêu chí</b>


<b>1985</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2003</b>


<b>Tỉ lệ dân thành thị</b> <b>18,97</b> <b>19,51</b> <b>20,75</b> <b>24,18</b> <b>25,80</b>
<b> A. Từ 1985 đến 1990 B. Từ 1990 đến 1995 </b>
<b> C. Từ 1995 đến 2000 D. Từ 2000 đến 2003 </b>
<b> Câu 4: Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm nào?</b>


<b> A. 1976 B. 1986 C. 1996 D. 2006</b>


<b>Câu 5: Ngành cơng nghiệp có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nhgiệp năm</b>
<b>20002 là……….</b>


<b> A. cơ khí- điện tử B. khai thác nhiên liệu</b>


<b> C. vật liệu xây dựng D. chế biến lương thực thực phẩm</b>
<b>Câu 6: Các vùng trông cây cà phê, cao su, hồ tiêu chủ yếu ở nước ta là ……….</b>
<b> A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ </b>



<b> B. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ</b>


<b> C. Trung Du miền núi BắcBộ và đồng bằng sông Hồng</b>
<b> D. Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long</b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ): </b>


<b>Câu 1: Hãy nêu một số thành tựu trong quá trình phát triển kinh tế của nươc ta? ( 2 đ )</b>
<b>Câu 2: Điền vào chỗ trống sau những kiến thức đúng để nói lên sự thay đổi cơ cấu kinh tế </b>
<b>thể hiện trong cơ cấu GDP của nước ta thời kỳ 1991- 2002?</b>


<b>Tỉ trọng của khu vực ……….. không ngừng giảm </b>
<b>thấp hơn khu vực ……….năm 1993, rồi </b>
<b>thấp hơn ……… năm 1995 và đến năm 2002 chỉ còn 23%, </b>
<b>chứng tỏ nước ta đang chuyển dần từ một nước nông nghiệp sang công nghiệp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Năm</b>
<b>Thành phần</b>


<b>1985</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b>


<b>Khu vực nhà nước</b> <b>15,0</b> <b>11,3</b> <b>9,0</b> <b>9,6</b>


<b>Các khu vực kinh tế khác</b> <b>85,0</b> <b>88,7</b> <b>91,0</b> <b>90,4</b>


ĐÁP ÁN



</div>


<!--links-->

×