Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.28 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HỌ VÀ TÊN HS:………LỚP 5……
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2009 -2010</b>
MƠN TỐN - L P 5 (Th i gian 40 phút)Ớ ờ
Giám thị Giám khảo Điểm Nhận xét của giáo viên
<b>Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.</b>
1.Giá trị của chữ số 9 trong số : 28,953 là:
a. <sub>10</sub>9 b. <sub>100</sub>9 c. <sub>1000</sub>9 d. 9 đơn vị
2. 1
3
2
giờ = ……phút
a. 62 phút b. 90 phút c. 100 phút d. 120 phút
3. 8 tấn 77 kg = …… tấn
a. 8,077 tấn b. 8,77 tấn c. 87,7 tấn d. 8,770 tấn
4. 21 giờ 10 phút còn gọi là mấy giờ?
a. 7 giờ 10 phút tối b. 8 giờ 10 phút tối
c. 9 giờ 10 phút tối d. 10 giờ 10 phút tối
5. 5% của 120 là:
a. 0,06 b. 0,6 c. 6 d. 60
6. Cho 4 chữ số : 0, 2, 5, 6 viết số bé nhất và số lớn nhất có 4 chữ số.
Số bé nhất:……… Số lớn nhất:……….
<b> Phần II: Tính</b>
1. Đặt tính rồi tính:(2 đ)
702,84 + 85,69 868,32 – 205,09 25,56 x 3,7 91,08 : 3,6
……….. ………. ……… ………
……….. ………. ……… ………
……….. ………. ……… ………
……….. ………. ……… ………
……….. ………. ……… ………
2. Tính giá trị biểu thức (1,5 đ)
<sub>3</sub>2 <sub>4</sub>3<sub>5</sub>4
= ………...
7
3
x 1<sub>2</sub> + 3 = ………
……… ………
4. Cho hình thang ABCD với các số đo (trên hình). Tính diện tích. (1 điểm)
A 23 cm B Bài giải
………
18 cm ………
………
C 30 cm D
5. Một người đi bộ từ B đến C với vận tốc 78 m/phút , cùng lúc đó một người đi xe
đạp từ A đến C với vận tốc 234 m/phút . Hỏi sau mấy phút người đi xe đạp đuổi kịp
người đi bộ? Biết rằng quãng đường từ A tới C là 390 m.(2đ)
Bài giải