Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.91 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề Thi thử trắc nghiệm Đại học lần II</b>
môn Hoá học (Đề thi có 4 trang)
<i>Thời gian làm bài 90 phút - Số câu trắc nghiệm: 50 câu.</i>
<b>Họ, tên thí sinh:...</b>
<b>Số báo danh: </b>
<b>Cõu 1: Mt nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X thuộc loại gì?</b>
<b>A. Nguyên tố s.</b> <b>B. Nguyên tố p. </b> <b>C. Nguyên tố d.</b> D. Nguyên tố f.
<b>Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 52; trong đó tổng số </b>
hạt khơng mang điện gấp 1,059 lần hạt mang điện dơng. R là:
<b>A. </b>35
Cl
<b>Câu 3: Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl trong đó clo có hai loại đồng vị là </b>35
Cl vµ 37Cl víi tØ lƯ
35
Cl : 37Cl = 75 : 25. Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 thì thu đợc bao
nhiªu gam kÕt tđa? (Cho Ag = 108).
<b>A. 14,35 gam.</b> <b>B. 143,5 gam.</b> <b>C. 144 gam.</b> <b>D. 144,5 gam. </b>
<b>Câu 4: Đun m gam rợu X với H</b>2SO4 đặc ở 170OC thu đợc 2,688 lít khí của một olefin (ở đktc). Đốt cháy
hoµn toàn m gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ hết vào dung dịch NaOH d thì khối lợng của bình tăng
<b>A. 5,52 gam </b> <b>B. 7,2 gam.</b> <b>C. 6,96 gam.</b> <b>D. 8,88 gam. </b>
<b>Câu 5: Đốt cháy 1,18 gam một amin no đơn chức X, hấp thụ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)</b>2 d thu đợc 6
gam kÕt tủa. Công thức phân tử của X là
<b>A. C</b>2H7N. <b>B. C</b>3H9N. C. C4H11N. <b>D. C</b>3H7N.
<b>Câu 6: Cho phơng trình ion sau: </b> aZn + bNO3 + cOH ? + NH3 + H2O
Tỉng c¸c hƯ sè (c¸c số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản øng (a + b + c) lµ:
<b>A. 9.</b> <b>B. 10.</b> <b>C. 11. </b> <b>D. 12. </b>
<b>C©u 7: Dung dÞch X cã a mol NH</b>4+, b mol Mg2+, c mol SO42- vµ d mol HCO3-. BiĨu thøc nào biểu thị sự liên
quan gia a, b, c, d sau đây là đúng?
<b>A. a + 2b = c + d</b> <b>B. a + 2b = 2c + d</b>
<b>C. a + b = 2c + d</b> <b>D. a + b = c + d</b>
<b>Câu 8: Khi đun nóng CH</b>3CH2CH(OH)CH3 (butanol-2) với H2SO4 đặc, ở 170OC thì sản phm chớnh thu c
là chất nào sau đây?
<b>A. buten-1.</b> <b>B. buten-1 vµ buten-2 cã tØ lƯ thĨ tÝch 1 : 1. </b>
<b>C. ®ietyl ete.</b> <b>D. buten-2. </b>
<b>Câu 9: Ba ancol X, Y, Z đều bền và không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn mỗi chất đều thu</b>
đợc H2O và CO2 theo tỉ lệ số mol là 4 : 3. Công thức phân tử của ba ancol đó là
<b>A. C</b>3H8O; C3H8O2; C3H8O3. <b>B. C</b>3H8O; C3H8O2; C3H8O4.
<b>C. C</b>3H6O; C3H6O2; C3H6O3. <b>D. C</b>3H8O; C4H8O; C5H8O.
<b>C©u 10: Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO</b>3 d thì tạo ra kÕt tña cã
khối lợng bằng khối lợng của AgNO3 đã tham gia phản ứng. Thành phần % theo khối lng ca NaCl trong
hỗn hợp đầu là:
<b>A. 27,84%.</b> <b>B. 15,2%.</b> <b>C. 13,4%.</b> <b>D. 24,5%.</b>
<b>Câu 11:</b>Phản ứng hoá học nào sau đây đợc sử dụng trong phịng thí nghiệm để điều chế khí SO2?
<b>A. 4FeS</b>2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
<b>B. S</b> + O2 SO2
<b>C. Cu + 2H</b>2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O
<b>D. 2Fe + 6H</b>2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
<b>Câu 12: Nung nóng một hỗn hợp gồm 2,8 gam bột Fe và 0,8 gam bột S. Lấy sản phẩm thu đợc cho vào 200</b>
ml dung dịch HCl vừa đủ thu đợc một hỗn hợp khí bay ra (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%).
Khối lợng hỗn hợp các khí và nồng độ mol/lít của dung dịch HCl cần dùng lần lợt là:
<b>A. 1,2g ; 0,5M. </b> <b>B. 1,8g ; 0,25M.</b> <b>C. 0,9g ; 0,5M.</b> D. 0,9g ; 0,25M.
<b>Câu 13: Cho hỗn hợp Cu, Fe vào dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng, thu đợc dung dịch E chỉ chứa
mét chÊt tan lµ:
<b>A. CuSO</b>4. <b>B. FeSO</b>4. <b>C. H</b>2SO4. <b>D. Fe</b>2(SO4)3.
<b>Câu 14: Có 4 dung dịch bị mất nh·n gåm Na</b>2CO3 , NaOH , Na2SO4 , HCl. Thuèc thư tèt nhÊt nµo trong sè
các thuốc thử sau có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên?
<b>A. Dung dịch AgNO</b>3. <b>B. Dung dịch BaCl</b>2.
<b>C. Quú tím.</b> <b>D. Dung dịch H</b>2SO4.
<b>Câu 15:</b>Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:
A. Ca(H2PO4)2. <b>B. NH</b>4H2PO4 vµ Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 vµ (NH4)2HPO4. <b>D. (NH</b>4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2.
<b>Câu 16: Dung dịch muối nào dới nào dới đây có pH > 7? </b>
<b>A. NaHSO</b>4. <b>B. NaNO</b>3. <b>C. NaHCO</b>3. D. (NH4)2SO4.
<b>Câu 17: Đốt cháy 10,2 gam một este thu đợc 22,0 gam CO</b>2 và 9,0 gam H2O. Công thức phân tử của este là
(cho H = 1, C =12, O = 16)
<b>A. C</b>5H10O2. <b>B. C</b>5H10O3. <b>C. C</b>4H8O2. D. C3H6O2.
<b>Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit hữu cơ X thu đợc khơng q 4,6 lít khí và hơi Y (ở đktc). Công</b>
thức cấu tạo thu gọn của X là:
<b>Câu 19: chứa a mol Ca(HCO</b>3)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tợng quan sát đợc là
<b>A. sủi bọt khí và vẩn đục.</b> <b>B. vẩn đục.</b>
<b>C. sủi bọt khí.</b> <b>D. vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại.</b>
<b>Câu 20: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba vào nớc, đợc 300 ml dung dịch X và 0,336 lít H</b>2 (đktc). pH của dung
dÞch X b»ng:
<b>A. 1.</b> <b>B. 13.</b> <b>C. 12.</b> <b>D. 11.</b>
<b>Câu 21: Thể tích khí hiđro sinh ra khi điện phân dung dịch chứa cùng một lợng NaCl có màng ngăn (1) và</b>
không có màng ngăn (2) là:
<b>A. bng nhau.</b> <b>B. (2) gấp đôi (1).</b> <b>C. (1) gấp đôi (2). </b> <b>D. khụng xỏc nh.</b>
<b>Câu 22: Cho khí hiđro và khí clo vào một bình thuỷ tinh thạch anh đậy kín và chiếu sáng bằng ánh sáng</b>
khuếch tán. Hiđro và clo phản ứng theo phơng trình sau:
H2 + Cl2 2HCl
Nếu 4 lít khí hiđrro đợc cho phản ứng với 3 lít khí clo thì lợng tối đa hiđro clorua thu đợc là bao nhiêu
lít đo ở cùng điều kiện?
<b>A. 8 lÝt.</b> <b>B. 6 lÝt.</b> <b>C. 7 lÝt.</b> <b>D. 14 lÝt.</b>
<b>C©u 23: Trong các cặp chất dới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?</b>
<b>C. NaAlO</b>2 vµ HCl. <b> </b> <b>D. NaCl vµ AgNO</b>3.
<b>Câu 24: Trong phịng thí nghiệm, khí clo đợc điều chế bằng cách cho axit clohiđric đặc tác dụng với mangan</b>
đioxit hoặc kali pemanganat thờng bị lẫn tạp chất là khí hiđro clorua và hơi nớc. Để loại bỏ tạp chất cần dẫn
khí clo lần lợt qua các bình rửa khí chứa:
<b>A. dung dịch NaOH và dung dịch H</b>2SO4 đặc.
<b>B.</b> dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
<b>C. dung dịch NaHCO</b>3 và dung dịch H2SO4 đặc.
<b>D. dung dịch H</b>2SO4 đặc và dung dch NaCl.
<b>Câu 25: Quá trình oxi hoá là:</b>
1. quá trình làm giảm số oxi hoá của nguyên tố.
2. quá trình làm tăng số oxi hoá của nguyên tố.
3. quá trình nhờng electron.
4. quá trình nhận electron.
<b>A. 1 và 3. </b> <b>B. 1 vµ 4.</b> <b>C. 3 vµ 4. </b> <b>D. 2 vµ 3. </b>
<b>Câu 26: Trong phịng thí nghiệm, để nhận biết ion amoni, ngời ta cho muối amoni tác dụng với dung dịch </b>
kiềm đun nóng. Để nhận biết khí amoniac sinh ra nên dùng cách nào trong các cách sau?
A. Ngöi. <b>B. Dïng Ag</b>2O.
<b>C. Dïng giÊy quú tÈm ít.</b> <b>D. Dïng phenolphtalein. </b>
<b>Câu 27: Cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) 100 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch chứa đồng thời 0,1</b>
mol NaHCO3 và 0,15 mol Na2CO3 , thể tích khí CO2 thu đợc ở đktc là:
<b>A. 1,12 lÝt. </b> <b>B. 2,24 lÝt.</b> <b>C. 3,36 lÝt. </b> <b>D. 4,48 lÝt. </b>
<b>C©u 28: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào trong những cách sau đây?</b>
<b>A. Nung natri axetat với vôi tôi xút. </b> <b>B. Crăckinh butan. </b>
<b>C. Thuỷ phân nhôm cacbua trong môi trờng axit.D. Từ cacbon và hi®ro.</b>
<b>Câu 29: Trong một bình kín dung tích 16 lít chứa hỗn hợp CO, CO</b>2 và O2 d. Thể tích O2 nhiều gấp đơi thể
tích CO. Bật tia lửa điện để đốt cháy hồn tồn hỗn hợp, thể tích khí trong bình giảm 2 lít (các thể tích khí
trong bình đợc đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thành phần % theo thể tích của CO, CO2 v O2 trong
hỗn hợp ban đầu là giá trị nào sau đây:
<b>A. 25%, 50% và 25%.</b> <b>B. 15%, 30% vµ 55%.</b>
<b>C. 20%, 40% vµ 40%.</b> <b>D. 25%, 25% vµ 50%.</b>
<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 1,50 g của mỗi chất hữu cơ X, Y, Z đều thu đ ợc 0,90g H</b>2O và 2,20g CO2. Điều
khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
<b>A. Ba chất X, Y, Z là các đồng phân của nhau.</b>
<b>B. Ba chất X, Y, Z là các đồng đẳng của nhau.</b>
<b>C. Ba chất X, Y, Z có cùng cơng thức đơn giản nhất.</b>
<b>D. Ba chất X, Y, Z là các đồng đẳng kế tiếp của nhau.</b>
<b>Câu 31: Trong công nghiệp, phân lân supephotphat kép đợc sản xuất theo sơ đồ sau:</b>
Ca3(PO4)2 H3PO4 Ca(H2PO4)2
Khối lợng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điều chế đợc 468 kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ biến hoá trên l
bao nhiêu? Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%. (cho H = 1, O = 16, S = 32, P =31, Ca = 40)
<b>A. 392 kg.</b> <b>B. 520 kg.</b> <b>C. 600 kg. </b> <b>D. 700 kg.</b>
<b>Câu 32: Khi điều chế etilen từ rợu etylic và H</b>2SO4 đặc ở khoảng 170oC thì khí etilen thu đợc thờng ln cỏc
tạp chất SO2, CO2, hơi nớc. Loại bỏ tạp chÊt b»ng c¸ch sau:
<b> A. DÉn hỗn hợp khí qua dung dịch brom d.</b>
<b> B. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dÞch natri clorua d.</b>
C. Dẫn hỗn hợp khí lần lợt qua bình chứa dung dịch NaOH d và bình chứa dung dịch H2SO4 đặc.
<b> D. Dẫn hỗn hợp khí lần lợt qua bình chứa dung dịch brom d và bình chứa dung dịch H</b>2SO4đặc.
<b>Câu 33: Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức thành hai phần bằng nhau:</b>
- Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất thu đợc 0,54g H2O.
- Phần thứ hai cộng H2(Ni, t0) thu đợc hỗn hợp X.
<b>A. 0,112 lÝt. </b> B. 0,672 lÝt. <b>C. 1,68 lÝt.</b> <b>D. 2,24 lÝt.</b>
<b>C©u 34: Mét aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa một nhãm - NH</b>2 vµ mét nhãm - COOH). Cho
0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
<b>A. H</b>2N – CH2 – COOH. <b>B. CH</b>3 – CH – COOH.
NH2
<b>C. H</b>2N – CH2 – CH2 – COOH. <b>D. CH</b>3 – CH2 – CH – COOH.
NH2
<b>Câu 35: Cho 1,0 gam axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất và cho 1,0 gam axit fomic vào ống nghiệm thứ</b>
hai, sau đó cho vào cả hai ống nghiệm trên một lợng d bột CaCO3. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thể tích
khí CO2 thu đợc ở cùng nhiệt độ, áp suất
<b>A. tõ hai èng nghiÖm b»ng nhau.</b>
<b>B. từ ống thứ nhất nhiều hơn từ ống thứ hai. </b>
<b>C. từ ống thứ hai nhiều hơn từ ống thứ nhất. </b>
<b>D. từ cả hai ống đều lớn hơn 2,24 lít (đktc). </b>
<b>Câu 36: Hỗn hợp X gồm một ankan và một ankin có tỉ lệ phân tử khối tơng ứng là 22 : 13. Đốt cháy hoàn</b>
toàn 0,2 mol hỗn hợp X, thu đợc 22 gam CO2 và 9 gam H2O. Công thức phân tử của ankan và ankin là (cho
H = 1, C =12, O =16)
<b>A. C</b>2H6 vµ C3H4. <b>B. C</b>3H8 vµ C2H2.
<b>C. C</b>2H6 vµ C2H2. <b>D. C</b>3H8 vµ C3H4.
<b>Câu 37: Không làm chuyển màu giấy quỳ tím là dung dÞch níc cđa</b>
<b>A. axit acrylic. </b> <b>B. axit benzoic. </b>
<b>C. axit glutamic.</b> <b>D. axit aminoaxetic.</b>
<b>Câu 38: Có bao nhiêu đồng phân có cơng thức phân tử C</b>3H7O2N là hợp chất lỡng tính:
<b>A. 1. </b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 39: Licopen, chất màu đỏ trong quả cà chua chín (C</b>40H56) chỉ chứa liên kết đơi và liên kết đơn trong
phân tử. Khi hiđro hố hoàn toàn licopen cho hiđrocacbon no (C40H82). Hãy xác định số nối đôi trong phân tử
licopen:
<b>A. 10.</b> <b>B. 11.</b> <b>C. 12.</b> D. 13.
<b>Câu 40: Có bốn ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch khơng màu gồm NH</b>4HCO3; NaAlO2;
C6H5ONa; C2H5OH. Chỉ dùng một hố chất nào sau đây để phân biệt bốn dung dịch trên?
<b>A. dung dÞch NaOH. </b> <b>B. dung dÞch HCl. </b>
<b>C. khÝ CO</b>2. <b>D. dung dÞch BaCl</b>2.
<b>Câu 41: Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử hiđro (từ trái qua phải) trong nhóm -OH của ba hợp</b>
chất C6H5OH, C2H5OH, H2O là
<b>A. HOH, C</b>6H5OH, C2H5OH. <b>B. C</b>2H5OH , HOH, C6H5OH.
<b>C. C</b>2H5OH, C6H5OH, HOH. <b>D. C</b>6H5OH, HOH, C2H5OH.
<b>Câu 42: Khi đun nóng, các phân tử alanin (axit </b>-aminopropionic) có thể tác dụng với nhau tạo sản phẩm
nào sau đây:
<b>A. [-HN-CH</b>2CO-]n <b>B. [-HN-CH(NH</b>2)-CO-]n
<b>C. [-HN-CH(CH</b>3)-CO-]n <b>D. [-HN-CH(COOH)-CH</b>2-]n
<b>Câu 43: Cho 2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCl d giải phóng 1,12 lít khí </b>
(đktc). Mặt khác, cũng cho 2 gam X tác dụng hết với khí clo d thu đợc 5,763 gam hỗn hợp muối. Thành phần
phần trăm khối lợng Fe trong X là: (cho Fe = 56; Cl = 35,5)
<b>A. 14%.</b> <b>B. 16,8%.</b> <b>C. 19,2%. </b> <b>D. 22,4%.</b>
<b>Câu 44: Cho các dung dịch: X (dung dịch H</b>2SO4 2M), Y (dung dÞch Cu(NO3)2), Z (dung dÞch gåm H2SO4
2M và Cu(NO3)2, E (dung dịch Fe(NO3)3). Dung dịch nào hoà tan đợc bột Cu?
<b>A. Z, E.</b> <b>B. X, Y, Z, E.</b> <b>C. X, Y, E.</b> <b>D. X, Z.</b>
<b>Câu 45: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O tác dụng đợc với Na. Đốt cháy X chỉ thu đợc CO</b>2 và H2O với số
mol nh nhau vµ sè mol O2 cÇn dïng gÊp 4 lÇn sè mol X. Công thức cấu tạo của X là:
<b>A. CH</b>3CH2COOH. <b>B. CH</b>2=CHCOOH.
<b>C. CH</b>2=CHCH2OH. <b>D. CH</b>3CH=CHOH.
<b>Câu 46: Đốt nhựa PVC, sản phẩm khí thu đợc cho tác dụng với dung dịch AgNO</b>3 thu đợc kết tủa màu trắng.
Dấu hiệu nào dới đây cho phép khẳng nh kt ta l AgCl:
<b>A. Đốt không cháy. </b> <b>B. Không tan trong dung dịch H</b>2SO4.
<b>C. Không tan trong dung dịch HNO</b>3. <b>D. Không tan trong nớc. </b>
<b>Câu 47: Nguyên tố X không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Nguyên tử</b>
của nguyên tố Y có phân lớp electron ngoài cùng là 3s. Tổng số electron ở hai phân lớp ngoài cùng của X và
Y là 7. Điện tích hạt nhân của X và Y là:
<b>A. X (18+) ; Y (10+). </b> <b>B. X (13+) ; Y (15+).</b>
<b>C. X (12+) ; Y (16+).</b> <b>D. X (17+) ; Y (12+). </b>
<b>Câu 48: Nguyên tố X là phi kim có hoá trị cao nhất với oxi là a; hoá trị trong hợp chất khí với hiđro là b.</b>
Quan hệ giữa a và b là:
<b>A. a = b.</b> <b>B. a + b = 8.</b> <b>C. a </b>≤ b. <b>D. a - b = 8. </b>
<b>Câu 49: Cho sơ đồ biến đổi sau: A </b> B C6H6Cl6
A là chất nào trong số các chất cho dới đây?
<b>A. CH</b>2=CH2. <b>B. CH</b>2=CH-CH3.
<b>C. CH</b> CH <b>D. CH</b> C-CH3.
<b>Câu 50: Ankan X có cơng thức phân tử C</b>5H12 khi tác dụng với clo tạo đợc 3 dẫn xuất monoclo. Hỏi khi tách
hiđro từ X có thể tạo ra mấy anken đồng phân của nhau?
<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3.</b>
---Hết---
<b>Đáp án mà 126</b>
<b>Câu</b> Đáp án <b>Câu</b> Đáp án <b>Câu</b> Đáp án <b>Câu</b> Đáp án
1 B 13 B 25 D 38 C
2 A 14 C 26 C 39 D
3 A 15 C 27 A 40 B
4 A 16 C 28 A 41 D
5 B 17 A 29 D 42 C
6 D 18 A 30 C 43 B
7 B 19 A 31 D 44 A
8 D 20 B 32 C 45 C
9 A 21 A 33 B 46 C
10 A 22 B 34 B 47 D
11 C 23 A 35 C 48 B
12 C 24 B 36 B 49 C
37 D 50 D
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG LẦN III</b>
<b>Mơn: Hố học</b>
(Thời gian 90 phút)
<b>Câu 1: Người ta có thể điều chế kim loại Na bằng cách:</b>
A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl. D. Khử Na2O bằng CO.
<b>Câu 2: Chỉ dùng 1 dung dịch hố chất thích hợp, có thể phân biệt 3 kim loại riêng biệt: Na, Ba, Cu. Dung dịch đó</b>
là:
A. HNO3 B. NaOH C.H2SO4 D. HCl
<b>Câu 3: Cho cân bằng N</b>2 (k) + 3H2(k) <sub> </sub> <sub></sub>
<b>Câu 4: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO</b>3)2 thì nồng độ của Cu2+ cịn lại trong dung dịch bằng 1/2
nồng độ của Cu2+<sub> ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m + 0,16 gam. Biết các phản ứng xảy</sub>
ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ ( mol/l ) ban đầu của Cu(NO3)2 là:
A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 M
C. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M.
<b>Câu 5: Cho các dung dịch: HCl (X</b>1); KNO3 (X2) ; HCl + KNO3 (X3) ; Fe2(SO4)3 (X4).
Dung dịch có thể hồ tan được bột Cu là:
A. X1, X3, X4 B. X1, X4 C. X3, X4 D. X1, X3, X2, X4
<b>Câu 6: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là:</b>
X: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> ; Y: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub> ; Z: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. </sub>
Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là:
C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH
<b>Câu 7. Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư, phản</b>
ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. ( Fe = 56, Cu = 64, O = 16 ). Khối lượng chất rắn Y bằng
A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 23,2 gam. D. 16,0 gam.
<b>Câu 8: Một hỗn hợp X gồm M và oxit MO của kim loại ấy. X tan vừa đủ trong 0,2 lít dung dịch H</b>2SO4 0,5M cho
ra 1,12 lít H2 (đktc). Biết khối lượng của M trong hỗn hợp X bằng 0,6 lần khối lượng của MO trong hỗn hợp ấy.
Kim loại M, khối lượng M và MO trong X là:
A. Mg; 1,2 gam Mg và 2 gam MgO B. Ca; 2 gam Ca và 2,8 gam CaO
C. Ba; 6,85 gam Ba và 7,65 gam BaO D. Cu; 3,2 gam Cu và 4 gam CuO
<b>Câu 9: Điện phân 200ml dung dịch CuCl</b>2 sau một thời gan người ta thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot.
Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau khi điên phân, phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,2
gam. Nồng độ mol/lit ban đầu của dung dịch CuCl2 là:
A. 1,2M B. 1,5M C. 1M D. 2M
<b>Câu 10: Trong 3 oxit FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 thì chất phản ứng với HNO3 khơng tạo ra khí là:
A. FeO B. Fe2O3 C. FeO và Fe3O4 D. Fe3O4
<b>Câu 11: Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H</b>2SO4 0,1M thu được dung dịch A. Thêm V lít dung dịch
NaOH 0,1 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được
chất rắn nặng 0,51 gam. ( Al = 27, Na = 23, O = 16, S = 32, H = 1) V có giá trị là:
A. 1,1 lít B. 0,8 lít C. 1,2 lít D. 1,5 lít
<b>Câu 12: Hồ tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO</b>3 lỗng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và
0,9 mol NO. Kim loại M là:
A. Mg B. Fe C. Al D. Zn
<b>Câu 13: Có 3 bình ch</b>
A. Cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư, dùng đầu que đóm cịn tàn đỏ.
B. Cho từng khí lội qua dung dịch H2S, sau đó l
C. Cho cánh hoa hồng vào các khí, sau đó l
D. Cho t
A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6
C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O
<b>Câu 15: Có một hỗn hợp X gồm C</b>2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được 28,8 gam
H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. Phần trăm thể tích mỗi khí
trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 50; 20; 30 B. 25; 25; 50
C. 50; 16,67; 33,33 D. 50; 25; 25
<b>Câu 16: Thuốc thử tối thiểu có thể dùng để nhận biết hexan, glixerin và dung dịch glucozơ là:</b>
A. Na B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Dung dịch HCl D. Cu(OH)2.
<b>Câu 17: Cho các hoá chất: Cu(OH)</b>2 (1) ; dung dịch AgNO3/NH3 (2) ; H2/Ni, to (3) ; H2SO4 lỗng, nóng (4).
Mantozơ có thể tác dụng với các hoá chất:
A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1),(2) và (4)
<b>Câu 18: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit</b>
nitric 99,67% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là ( C = 12, N =
14, O = 16, H = 1) :
A. 27,72 lít B. 32,52 lít C. 26,52 lít D. 11,2 lít
<b>Câu 19: Khi cho một ankan tác dung với Brom thu được dẫn suất chứa Brom có tỉ khối so với khơng khí bằng</b>
5,207. Ankan đó là:
<b>Câu 20: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C</b>3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít
(đo ở đktc) khí B thốt ra làm xanh giấy q tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2.
CTCT của A và B là:
A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2
C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3
<b>Câu 21: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH</b>2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ;
Các dung dịch làm quỳ tím hố đỏ là:
A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4).
<b>Câu 22: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng một thuốc thử</b>
A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3
<b>Câu 23: Trong số các polime tổng hợp sau đây:</b>
nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5).
Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm:
A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5).
<b>Câu 24: Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu mạch hở, thu được số mol CO</b>2 ln bằng số mol H2O thì
các rượu trên thuộc dãy đồng đẳng của :
A. Rượu chưa no đơn chức, có một liên kết đơi. C. Rượu đa chức no.
B. Rượu chưa no, có một liên kết đôi. D. Rượu đơn chức no.
<b>Câu 25: Trong số các phát biểu sau:</b>
1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút electron của nhóm -OH bằng hiệu ứng liên hợp, trong
khi nhóm -C2H5 lại đẩy electron vào nhóm -OH.
2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh hoạ bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH,
cịn C2H5OH thì khơng.
3) Tính axit của phenol yếu hơn axit cacbonic, vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH .
4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hố đỏ.
Các phát biểu đúng là:
A. 1, 2 và 3 B. 2 và 3 C. 1, 3, và 4 D. 2 và 4.
<b>Câu 26: Cho hỗn hợp gồm khơng khí dư và hơi của 24gam metanol đi qua bột Cu nung nóng (xúc tác) sản phẩm</b>
thu được có thể tạo ra 40 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là:
A. 80,4% B. 70,4% C. 65,5% D. 76,6%
<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất X Cần 6,72 lít CO</b>2 (ở đktc). Sản phẩm cháy chỉ có CO2 và H2O với tỉ
lệ VCO2 / VH2O = 2/3. Công thức phân tử của X là:
A. C2H4O B. C2H6O C. C2H4O2 D. C3H8O
<b>Câu 28: Xét các axit có cơng thức cho sau:</b>
1) CH3-CHCl-CHCl-COOH 2) CH2Cl-CH2-CHCl-COOH
3) CHCl2-CH2-CH2-COOH 4) CH3-CH2-CCl2-COOH
Thứ tự tăng dần tính axit là:
A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4), (1)
C. (3), (2), (1), (4) D. (4), (2), (1), (3).
<b>Câu 29: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic).</b>
Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất
của phản ứng lên men rượu là:
A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80%
<b>Câu 30: Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no là đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với dung dịch</b>
AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. ( Ag = 108, N = 14, O = 16, H = 1).
Công thức phân tử của 2 anđehit là:
A. CH3CHO và HCHO B. CH3CHO và C2H5CHO
C. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO
<b>Câu 31: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn</b>
(B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác
dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là:
A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3
C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2
<b>Câu 32: Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối của</b>
một axit hữu cơ Y và 9,2 gam một rượu đơn chức. Cho rượu đó bay hơi ở 1270<sub>C và 600 mmHg thu được thể tích</sub>
là 8,32 lít. ( Na = 23, O = 16, H = 1). Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5OOC-COOC2H5 B. CH3OOC-CH2-COOCH3
C. CH3COOC2H5 D. CH3OOC-COOCH3
<b>Câu 33: Cho 0,0125 mol este đơn chức M với dung dịch KOH dư thu được 1,4 gam muối.Tỉ khối của M đối với</b>
<b>Câu 34: </b>
<b>Câu 35: Nguyên tố X có hai đồng vị, có tỷ lệ số nguyên tử của đồng vị I và II là 27/23. Hạt nhân của X có 35</b>
proton. Đồng vị I có 44 nơtron, đồng vị II có nhiều hơn đồng vị I là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của
nguyên tố X là:
A. 79,2 B. 78,9 C. 79,92 D. 80,5
<b>Câu 36: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO</b>3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 ml
dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành
2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là:
A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0
<b>Câu 37: Ion CO</b>32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:
A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+
C. Fe2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, Al</sub>3+ <sub> </sub> <sub>D. Fe</sub>3+<sub>, HSO</sub>
4
<b>Câu 39: Cho các dung dịch sau: NaHCO</b>3 (X1) ; CuSO4 (X2) ; (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ; MgCl2 (X5) ;
KCl (X6).
Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:
A. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6 C. X1, X3, X6 D. X4, X6.
<b>Câu 40: Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu thu được tỉ lệ nCO</b>2 : nH2O tăng dần khi số nguyên tử C
trong rượu tăng dần. Công thức tổng quát của các rượu trong dãy đồng đẳng trên là:
A. CnH2nO ( n
<b>Câu 41: Dung dịch NH</b>3 0,1 M có độ điện li bằng 1%. pH của dung dịch NH3 bằng:
A. 10,5 B. 11,0 C. 12,5 13,0
<b>Câu 42: Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO</b>3)2 trong bình kín cho đến khi muối nitrat bị nhiệt phân hoàn
toàn thu được chất rắn Y. Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H2SO4 0,5 M (Y tan hết). Khối lượng Cu và
Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp X là ( Cu = 64, N = 14, O = 16, S = 32, H = 1) :
A. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO3)2 B. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO3)2
C. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO3)2 D. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO3)2
<b>Câu 43: Hợp chất hữu cơ C</b>4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai
chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:
A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2Cl
C. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3
<b>Câu 44: Đốt cháy 1,12 lit (đktc) hỗn hợp hai hiđrocacbon X,Y đồng đẳng liên tiếp (M</b>X < MY), ta thu được 2,88
gam nước và 4,84 gam CO2. Thành phần % theo thể tích của hai hiđrocacbon X,Y trong hỗn hợp tương ứng là:
A. 50; 50 B. 20; 80 C. 33,33 ; 66,67 D. 80 , 20.
<b>Câu 45: Để tách butin-1 ra khỏi hỗn hợp với butin-2 , nên</b>
A. dùng phương pháp chưng cất phân đoạn.
B. dùng dung dịch brom.
C. dùng dung dịchAgNO3/NH3, sau đó dùng dung dịchHCl.
D. dùng dung dịch KMnO4.
<b>Câu 46. Hiđrocacbon X tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, thu được chỉ một dẫn xuất brom có tỉ khối </b>
A. pentan. B. xiclopentan.
C. 2- metylbutan. D. 2,2-đimetylpropan.
Câu 47: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch I loãng và nguội, dung dịch II đậm đặc, đun
nóng tới 80o<sub>C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua hai</sub>
A. 5/6 B. 6/3 C. 10/3 D. 5/3
<b>Câu 48: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS</b>2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn H2SO4 98% và hiệu
suất điều chế H2SO4 là 90% thì lượng quặng pirit cần dùng là ( Fe = 56, S = 32, O = 16, H = 1) :
A. 69,44 tấn B. 68,44 tấn C. 67,44 tấn D. 70,44 tấn.
<b>Câu 49: Phân tích định lượng hợp chất hữu cơ X ta thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố C, H, O, N là: m</b>C :
mH : mO : mN = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 18,75. Công thức phân tử của X là ( cho He
= 4, C =12, N = 14, O = 16, H = 1)
A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C4H10O4N2. D. C2H8O2N2.
<b>Câu 50: Polivinyl axetat là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây:</b>
A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CH-COOH
C. CH2=CH-COOC2H5 D. CH2=CH-OCOCH3
... HẾT...
<b>TRƯỜNG THPT TÂN KỲ </b>
(Đề thi có 4 trang ) <b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MƠN HĨA HỌC LẦN IV</b><i><sub>Thời gian 90 phút </sub></i>
<b>C©u 1 : </b> Cho 20 gam hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch H2SO4 và HCl ( số mol HCl gấp 3 lần số
mol H2SO4 ) thì thu được 11,2 lít H2 (đktc) và vẫn cịn dư 3,4 gam kim loại . Lọc lấy phần
dung dịch rồi đem cô cạn thu được m gam muối khan . Tính m ?( S = 32 ; O = 16 , Cl = 35,5)
<b>A.</b> 57,1 gam <b>B.</b> 75,1 gam <b>C.</b> 51,7 gam <b>D.</b> 71,5 gam
<b>C©u 2 : </b> Trộn 400 ml dung dịch HCl 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được 500 ml dung dịch
X . Tính pH của dung dịch X ?
<b>A.</b> pH=1 <b>B.</b> pH=2,5 <b>C.</b> pH=3 <b>D.</b> pH=2
<b>C©u 3 : </b> C7H9N có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen ?
<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5
<b>C©u 4 : </b> Hấp thụ hồn tồn 3,584 lít CO2(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M thu kết tủa X và
dung dịch Y . Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2
sẽ ?( Ca = 40 , O = 16 , C = 12 , H = 1 ).
<b>A.</b> Tăng 3,04 gam <b>B.</b> Tăng 7,04 gam <b>C.</b> Giảm 4 gam <b>D.</b> Giảm 3,04 gam
<b>C©u 5 : </b> Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu thể tích nước bằng 1,5 lần thể tích CO2 ( đo ở
cùng điều kiện to<sub>, áp suất ). Tìm cơng thức phân tử của amin ?</sub>
<b>A.</b> C4H11N <b>B.</b> C2H7N <b>C.</b> C3H7N <b>D.</b> C3H9N
<b>C©u 6 : </b> Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng
H2(k) + I2(k) 2HI(k) + Q (H 0)
Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học ?
<b>A.</b> Thay đổi nồng độ khí H2 <b>B.</b> Thay đổi áp suất
<b>C.</b> Thay đổi nhiệt độ <b>D.</b> Thay đổi nồng độ khí HI
<b>C©u 7 : </b> Một bình có dung tích 10 lít chứa 6,4g O2 và 1,35g ankan ở 0oC, áp suất bình là p atm. Đốt
cháy hồn tồn ankan trong bình, thu được sản phẩm cho vào nước vôi trong dư tạo 9 gam kết
tủa. p = ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
<b>A.</b> 0,448 <b>B.</b> 0,42 <b>C.</b> 0,548 <b>D.</b> 0,1008
<b>C©u 8 : </b> <sub>Clo gồm có hai đồng vị là </sub>35<i>Cl</i>
17 và <i>Cl</i>
37
17 . Khối lượng nguyên tử trung bình của Clo là 35,453 .
Nếu tính khối lượng nguyên tử theo số khối thì cặp giá trị đúng của của % mỗi đồng vị tương
ứng là ?
<b>A.</b> 75% và 25% <b>B.</b> 75,76% và 24,24 % <b>C.</b> 77,35% và 22,65% <b>D.</b> 78% và 22%
<b>C©u 9 : </b> Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng oxi hóa - khử ?
<b>A.</b> H2S <b>B.</b> HNO3 <b>C.</b> Cl2 <b>D.</b> O3
<b>C©u 10 :</b> Có 500 ml dung dịch X chứa Na+<sub> , NH</sub>
4+ , CO32- và SO42- . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng
với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc) . Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với
lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng
dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 ( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml
dung dịch X: ( Na = 23 , N = 14 , C =12 , O = 16 , S =32 , Ba = 137 ).
<b>A.</b> 43,1 gam <b>B.</b> 119 gam <b>C.</b> 86,2 gam <b>D.</b> 50,8 gam
<b>C©u 11 :</b> Cho các dung dịch riêng biệt sau : Glucozơ, tinh bột, glixerin , phenol , andehit axetic , benzen.
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch là ?
<b>A.</b> Na, Q tím , Cu(OH)2 <b>B.</b> Na, Q tím , AgNO3/NH3
<b>C.</b> Na, Q tím , nước brom <b>D.</b> Cu(OH)2, dung dịch I2 , nước brom
<b>C©u 12 :</b> Để hòa tan 9,18 gam bột Al nguyên chất cần dùng dung dịch axit A thu được một khí X và
dung dịch muối Y . Để tác dụng hoàn toàn với dung dịch muối Y tạo thành dung dịch muối
<b>A.</b> HNO3 <b>B.</b> HCl <b>C.</b> H2SO4 <b>D.</b> H3PO4
<b>C©u 13 :</b> X là nguyên tố có 12 proton, Y là ngun tố có 17 electron.Cơng thức hợp chất hình thành
giữa hai nguyên tố này có thể là ?
<b>A.</b> X2Y3 <b>B.</b> XY2 <b>C.</b> X2Y <b>D.</b> XY
<b>C©u 14 :</b> Hợp chất hữu cơ X ( phân tử có vịng benzen ) có cơng thức phân tử là C7H8O2 , tác dụng được
với Na và NaOH . Biết khi cho X tác dụng với Na dư , số mol H2 thu được bằng số mol X phản
ứng và X chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1 .Công thức cấu tạo thu gọn của X là ?
<b>A.</b> CH3C6H3(OH)2 <b>B.</b> C6H5CH(OH)2 <b>C.</b> HOC6H4CH2OH <b>D.</b> CH3OC6H4OH
<b>C©u 15 :</b> Dãy nào sau đây được xắp xếp theo chiều tính dẫn điện tăng ?
<b>A.</b> Mg , Fe , Ag , Cu <b>B.</b> Fe, Al , Cu , Ag
<b>C.</b> Mg , Cu , Al , Ag <b>D.</b> Fe, Ag , Au , Cu
<b>C©u 16 :</b> Để đánh giá độ nhiễm bẩn khơng khí của một nhà máy , người ta lấy hai lít khơng khí rồi dẫn
qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện . Hiện tượng này chứng tỏ trong
khơng khí có hiện diện khí ?
<b>A.</b> CO2 <b>B.</b> H2S <b>C.</b> NH3 <b>D.</b> SO2
<b>C©u 17 :</b> Cho dung dịch X chứa 1 mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch Y chứa 3 mol KHSO4 ( các
dung dịch đều loãng ) thu được kết tủa T , khí CO2 và dung dịch Z . Các ion có trong dung dịch
Z gồm ?
<b>A.</b> K+<sub> , CO</sub>
32- , SO42- <b>B.</b> K+ , H+ , SO4
<b>2-C.</b> K+<sub> , CO</sub>
32- <b>D.</b> K+ , H+ , SO42- , Ba2+
<b>C©u 18 :</b> Từ x tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ sản xuất được 0,5 tấn rượu etylic ( biết hiệu suất cả quá
trình là đạt 70% ) giá trị của x là ?( C=12, H= 1, O =16)
<b>A.</b> 1,607 tấn <b>B.</b> 1 tấn <b>C.</b> 3,214 tấn <b>D.</b> 2,516 tấn
<b>C©u 19 :</b> Hỗn hợp khí A chứa hiđro và một anken . Tỉ khối hơi của A đối với H2 là 6 . Đun nóng nhẹ A
có mặt chất xúc tác Ni thì A biến thành hỗn hợp khí B khơng làm mất màu nước brom và có tỉ
khối đối với hiđro là 8 . Tìm cơng thức phân tử của Anken ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
<b>C©u 20 :</b> Để đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X cần 7,68 gam oxi. Sản phẩm cháy được dẫn
qua bình đựng H2SO4 đặc, thấy bình tăng 4,32 gam . Xác định công thức phân tử của X ?
( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
<b>A.</b> C2H6 <b>B.</b> C2H4 <b>C.</b> CH4 <b>D.</b> C3H6
<b>C©u 21 :</b> Oxi hóa hồn tồn hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (xt) thu được hỗn hợp axit tương
ứng Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 145/97. Tính % số mol của HCHO ?
( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
<b>A.</b> 16,7% <b>B.</b> 22,7% <b>C.</b> 83,3% <b>D.</b> 50,2%
<b>C©u 22 :</b> X là dung dịch AlCl3 , Y là dung dịch NaOH 2M . Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100
ml dung dịch X , khuấy đều tới phản ứng hồn tồn trong cốc có 7,8 gam kết tủa . Thêm tiếp
100 ml dung dịch Y , khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa
. Nồng độ CM của dung dịch X bằng ?( Na = 23 , O = 16 , Al = 27 , Cl = 35,5).
<b>A.</b> 1,6M <b>B.</b> 3,2M <b>C.</b> 2M <b>D.</b> 1M
<b>C©u 23 :</b> Trong dung dịch nước clo có chứa các chất nào sau đây ?
<b>A.</b> HCl , HClO , Cl2 <b>B.</b> HCl , HClO , Cl2 và H2O
<b>C.</b> HCl và HClO <b>D.</b> Cl2 và H2O
<b>C©u 24 :</b> Dung dịch nào sau đây có pH<7 ?
<b>A.</b> FeCl3 <b>B.</b> NaNO3 <b>C.</b> CH3COOK <b>D.</b> NaCl
<b>C©u 25 :</b> Hợp chất nào sau đây khơng phải là hợp chất lưỡng tính ?
<b>A.</b> Amoni axetic <b>B.</b> Axit
hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H2SO4 1M. tạo thành 0,224 lít khí
H2 ở đktc. Tính m: ( Fe = 56 , S = 32 , O = 16 , H = 1 )
<b>A.</b> 5,6 gam <b>B.</b> 10,08 gam <b>C.</b> 7,6 gam <b>D.</b> 6,7 gam
<b>C©u 27 :</b> Đem oxi hóa hồn tồn 11,2 lít SO2 (đktc) rồi hịa tan tồn bộ sản phẩm vào 210 g dung dịch H2SO4
10% thu được dung dịch A . Tính nồng độ % của dung dịch A ( cho S =32 , O = 16 , H = 1 ) .
<b>A.</b> 32% <b>B.</b> 28% <b>C.</b> 24% <b>D.</b> 16%
<b>C©u 28 :</b> Cho sơ đồ sau đây X <i>Cl</i>2,<i>t</i>0 Y<sub></sub><i>H</i><sub></sub>2<i>O</i><sub></sub>,<i>OH</i><sub></sub><sub></sub>Z<sub></sub><i>CuO</i><sub> </sub><sub></sub>,<i>t</i>0 T<sub></sub><sub></sub><i>Ag</i>2<i>O</i><sub></sub>,<i>NH</i><sub></sub>3<sub></sub>,<i>to</i><sub></sub>Axit acrylic
Các chất X,Z là chất nào sau đây ?
<b>A.</b> C3H8 , CH3CH2CH2OH <b>B.</b> C2H6 và CH2=CH-CHO
<b>C.</b> C3H6 và CH2=CH-CHO <b>D.</b> C3H6 và CH2=CH-CH2-OH
<b>C©u 29 :</b> Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2
0,5Mvà AgNO3 0,3M thu được chất rắn A . Tính khối lượng chất rắn A ?
( Zn = 65 , Mg = 24 , Cu = 64 , Ag = 108 )
<b>A.</b> 21,06 gam <b>B.</b> 20,16 gam <b>C.</b> 16,2 gam <b>D.</b> 26,1 gam
<b>C©u 30 :</b> Oxi hố 3,75 gam một andehit đơn chức X bằng oxi ( xúc tác ) được 5,35 gam hỗn hợp gồm
axit, andehit dư. Tên của X và hiệu suất phản ứng là ?
<b>A.</b> Andehit axetic, 75% <b>B.</b> Andehit fomic, 75%
<b>C©u 31 :</b> Cho 10,6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit đồng đẳng tác dụng hết với CaCO3 thấy bay ra
2,24 lít khí (đktc). Tìm cơng thức phân tử của X ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
<b>A.</b> C3H7COOH <b>B.</b> C2H5COOH <b>C.</b> HCOOH <b>D.</b> C4H9COOH
<b>C©u 32 :</b> Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C2H7O2N tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z(đktc) gồm hai khí ( đều làm
xanh q tím ẩm ). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 12. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng muối
khan là: ( C = 12 , H= 1 , O = 16 , N =14 , Na = 23)
<b>A.</b> 14,3 gam <b>B.</b> 8,9 gam <b>C.</b> 16,5 gam <b>D.</b> 15gam
<b>C©u 33 :</b> Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu X , chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa
hồn tồn lượng chất X thu 5,6 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo
phù hợp với X ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2
<b>C©u 34 :</b> Một mảnh kim loại X được chia thành hai phần . Phần 1 tác dụng với Cl2 tạo được muối Y .
<b>A.</b> Mg <b>B.</b> Fe <b>C.</b> Cu <b>D.</b> Zn
<b>C©u 35 :</b> Hỗn hợp khí A chứa một ankan và một anken . Khối lượng của hỗn hợp A là 9 gam và thể tích
là 8,96 lít . Đốt cháy hồn tồn A , thu 13,44 lít CO2 . Các thể tích đo ở đktc. Xác định cơng
thức phân tử của từng chất trong A ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 )
<b>A.</b> C2H6 và C2H4 <b>B.</b> C2H6 và C3H6 <b>C.</b> CH4 và C3H6 <b>D.</b> CH4 và C2H4
<b>C©u 36 :</b> Tinh bộ và xenlulozơ khác nhau ở chỗ :
<b>A.</b> Về thành phần nguyên tố <b>B.</b> Độ tan trong nước
<b>C.</b> Đặc trưng của phản ứng thủy phân <b>D.</b> Về cấu trúc mạch phân tử
<b>C©u 37 :</b> Đốt cháy hồn tồn chất hữu cơ X cần 6,72 lít O2 ở đktc cho tồn bộ sản phẩm cháy vào bình
đựng Ba(OH)2 thu 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam .Lọc bỏ kết tủa đun
nóng dung dịch lại thu 9,85 gam kết tủa nữa . Công thức phân tử của X là ?
( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 , Ba = 137 ).
<b>A.</b> C2H4O2 <b>B.</b> CH4O <b>C.</b> C2H6O <b>D.</b> C3H8O2
<b>C©u 38 :</b> Muốn chuyển lipit từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành :
<b>A.</b> Đun lipit với dung dịch NaOH <b>B.</b> Tất cả đều đúng
<b>C.</b> Đun lipit với dung dịch H2SO4 loãng <b>D.</b> Đun lipit với H2 ( có xúc tác )
<b>C©u 39 :</b> Cho các phản ứng sau :
1. Sắt từ oxit + dung dịch HNO3
2. Sắt (III) oxit + dung dịch HNO3
3. Mg( kim loại ) + HCl
4. Sắt(II) oxit + dung dịch HNO3
5. HCl + NaOH
6. Cu + dung dịch H2SO4 đặc nóng
Phản ứng oxi hóa khử là :
<b>A.</b> 1,3,4,6 <b>B.</b> 1,3,4 <b>C.</b> 1,2,3,4 <b>D.</b> 3,4,5,6
<b>C©u 40 :</b> Đốt cháy 1 lít chất hữu cơ X cần 1 lít O2 thu được 1 lít CO2 và 1 lít hơi nước. Các thể tích khí
đo ở cùng điều kiện. X là ?
<b>A.</b> Axit fomic <b>B.</b> Metan <b>C.</b> Rượu metylic <b>D.</b> Anđehit fomic
<b>C©u 41 :</b> Đơn chất phốt pho tan được trong dung dịch nào sau đây ?
<b>A.</b> HNO3 <b>B.</b> CH3COOH <b>C.</b> NaOH <b>D.</b> HCl
<b>C©u 42 :</b> Dung dịch chứa chất nào sau đây làm phenolphtalein không màu chuyển sang mầu hồng ?
<b>A.</b> glixin <b>B.</b> Metyl amin <b>C.</b> phenol <b>D.</b> Phenyl amin
<b>C©u 43 :</b> Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái cân bằng . Cho a gam
CaCO3 vào cốc A và b gam M2CO3 ( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B . Sau khi hai muối đã tan
hồn tồn , cân trở lại vị trí thăng bằng . Xác định Kim loại M biết a = 5 gam , b = 4,787 gam
( K = 39 , Na = 23 , Li = 7 , Cs =133 )
<b>A.</b> Na <b>B.</b> Li <b>C.</b> K <b>D.</b> Cs
<b>C©u 44 :</b> Oxi hóa hồn tồn p gam Kim loại X thì thu 1,25p gam oxit . Hịa tan muối cacbonat của kim
loại Y bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8% thì thu được dung dịch muối sunfat có
nồng độ 14,18% . Hỏi X,Y là kim loại gì ?( Cu = 64 , Zn = 65 , Mg = 24 , Fe = 56 )
<b>A.</b> Cu và Fe <b>B.</b> Al và Fe <b>C.</b> Cu và Zn <b>D.</b> Zn và Mg
<b>C©u 45 :</b> Chia 7,8 gam hỗn hợp rượu etylic và một đồng đẳng của nó thành hai phần bằng nhau . Phần 1
tác dụng với Na(dư) thu 1,12 lít khí ( đktc) . phần 2 tác dụng với 30 gam CH3COOH ( có mặt
H2SO4 đặc ) . Tính tổng khối lượng este thu được ? biết hiệu suất phản ứng este hóa là 80%.
( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
<b>A.</b> 8,1 gam <b>B.</b> 8,8 gam <b>C.</b> 6,48 gam <b>D.</b> 7,28 gam
<b>C©u 46 :</b> Hịa tan 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 . Dung dịch thu được phản ứng hồn
tồn với 1,58 gam KMnO4 trong mơi trường axit H2SO4 . Thành phần % theo khối lượng của
Fe2(SO4)3 trong hõn hợp ban đầu ? ( Fe = 56 . K = 39 , S = 32 , O = 16 , Mn = 55 , H = 1 )
<b>A.</b> 76% <b>B.</b> 24% <b>C.</b> 38% <b>D.</b> 62%
<b>C©u 47 :</b> Đặc điểm khác nhau giữa glucozơ và fructozơ là :
<b>A.</b> Số nhóm chức -OH <b>B.</b> Tỉ lệ nguyên tử các nguyên tố
<b>C.</b> Thành phần nguyên tố <b>D.</b> Vị trí nhóm cacbonyl
vào dung dịch NaOH dư thu 3,92 lít khí ( đktc) . % Al trong hỗn hợp ban đầu ?
( Al =27 , Na = 23 , H = 1 , Cu = 64 ).
<b>A.</b> 59,06% <b>B.</b> 22,5% <b>C.</b> 67,5 % <b>D.</b> 96,25%
<b>C©u 49 :</b> Cho các chất sau axit propionic (X) , axit axetic (Y) , rượu etylic (Z) và đimetyl ete (T) . Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng của nhiệt độ sôi là ?
<b>A.</b> Y, T, X, Z <b>B.</b> T, X, Y, Z <b>C.</b> T, Z, Y, X <b>D.</b> Z, T, Y, X
<b>C©u 50 :</b> Nếu đốt cháy hoàn toàn một andehit hai chức mà thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước
và đúng bằng số mol andehit thì cơng thức chung của dãy đồng đẳng của nó là ?
<b>A.</b> CnH2n-4O2 <b>B.</b> CnH2n+2O2 <b>C.</b> CnH2n-2O2 <b>D.</b> CnH2nO2
01 26
02 27
03 28
04 29
05 30
06 31
07 32
08 33
09 34
10 35
11 36
12 37
13 38
14 39
15 40
16 41
17 42
18 43
19 44
20 45
21 46
22 47
23 48
24 49
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14 41
15 42
16 43
17 44
18 45
19 46
20 47
21 48
22 49
23 50