Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Thanh Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (971.64 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT THANH BÌNH </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1. </b>Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó
<b> A.</b> tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.


<b> B.</b> tốc độ phản ứng không thay đổi.


<b> C.</b> tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
<b> D.</b> tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.


<b>Câu 2. </b>H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:
<b> A.</b> Háo nước. <b>B.</b> Oxi hóa mạnh. <b>C.</b> Khử mạnh. <b>D.</b> Axit mạnh.


<b>Câu 3. </b>Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí hiđro sunfua như sự phân hủy xác chết động vật, khí
núi lửa...., nhưng khơng có sự tích tụ nó trong khơng khí. Ngun nhân chính nào sau đây giải thích cho hiện
tượng đó ?


<b> A.</b> H2S dễ bị oxi hóa trong khơng khí.


<b> B.</b> H2S ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuốn đi.
<b> C.</b> H2S nặng hơn khơng khí.


<b> D.</b> H2S dễ bị phân hủy trong khơng khí.


<b>Câu 4. </b>Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào


dưới đây?


<b> A.</b> Tốc độ phản ứng. <b>B.</b> Thể tích khí. <b>C.</b> Nhiệt độ. <b>D.</b> Áp suất.


<b>Câu 5. </b>Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước là :
<b> A.</b> Khơng thể hện tính oxi hóa.


<b> B.</b> Thể hiển tính khử.


<b> C.</b> Vừa thể hiển tính khử vừa thể hiện tính oxi hố.
<b> D.</b> Thể hiện tính oxi hố.


<b>Câu 6. </b>Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:


<b> A.</b> I2 >Br2>Cl2>F2. <b>B.</b> F2 >Cl2>Br2 >I2. <b>C.</b> F2 >Br2 >Cl2> I2. <b>D.</b> F2 >Cl2>I2 >Br2.
<b>Câu 7. </b>Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:


<b> A.</b> nhận thêm 2e. <b>B.</b> nhận thêm 1e. <b>C.</b> nhường đi 4e. <b>D.</b> nhường đi 2e.
<b>Câu 8. </b>Nguyên tố clo ở ơ thứ 17 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Cl-<sub> là : </sub>


<b> A.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. </sub>
<b>Câu 9. </b>Clorua vôi có cơng thức hóa học là:


<b> A.</b> CaOCl2. <b>B.</b> CaClO. <b>C.</b> Ca(ClO)2. <b>D.</b> CaCl2.


<b>Câu 10. </b>Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 11. </b>Cho 5 gam Zn viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở 25oC. Tốc độ phản ứng không đổi
khi



<b> A.</b> Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .


<b> B.</b> Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
<b> C.</b> Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.


<b> D.</b> Thực hiện phản ứng ở 50oC.


<b>Câu 12. </b>Trong sơ đồ phản ứng sau: S → H2S → khí A → H2SO4 (lỗng) → Khí B. Chất A, B lần lượt là
<b> A.</b> H2; SO3. <b>B.</b> SO2; H2. <b>C.</b> SO2; H2S. <b>D.</b> SO3; H2.


<b>Câu 13. </b>Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
<b> A.</b> Halogen là những phi kim điển hình đều có tính oxi hóa mạnh.


<b> B.</b> Liên kết trong phân tử halogen X2 là liên kết cộng hóa trị khơng cực.


<b> C.</b> Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.
<b> D.</b> Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.


<b>Câu 14. </b>Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:


<b> A.</b> HClO4. <b>B.</b> HCl và HClO2. <b>C.</b> HClO. <b>D.</b> HCl và HClO.


<b>Câu 15. </b>Cho phương trình phản ứng: Mg + H2SO4đặc MgSO4 + H2S + H2O. Hệ số cân bằng (là các số
nguyên tối giản) của phương trình:


<b> A.</b> 5, 4, 4, 4, 1. <b>B.</b> 4, 4, 5, 1, 4. <b>C.</b> 4, 5, 4, 1, 4. <b>D.</b> 1, 4, 4, 4, 5.
<b>Câu 16. </b>Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?


<b> A.</b> Br2 + dd KI. <b>B.</b> I2 + dd KBr. <b>C.</b> F2 + H2O. <b>D.</b> Cl2 + dd KBr.


<b>Câu 17. </b>Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?


<b> A.</b> Oxi tham gia vào q trình cháy, gỉ, hơ hấp.


<b> B.</b> Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.
<b> C.</b> Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại(trừ Au, Ag, Pt).
<b> D.</b> Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.


<b>Câu 18. </b>Trong số những tính chất sau, tính chất nào khơnglà tính chất của axit sunfuric đặc, nguội ?
<b> A.</b> tan trong nước toả nhiều nhiệt.


<b> B.</b> háo nước.


<b> C.</b> làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ.
<b> D.</b> phản ứng hoà tan Al và Fe.


<b>Câu 19. </b>Dãy nào sau đây chứa chất tan hết trong dung dịch HCl dư:


<b> A.</b> Cu, FeO. <b>B.</b> PbS, Mg. <b>C.</b> Ag, Zn. <b>D.</b> Na, CuO.


<b>Câu 20. </b>Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch loãng gồm H2SO4 , Ba(OH)2, HCl là:


<b> A.</b> SO2. <b>B.</b> quỳ tím. <b>C.</b> Ag. <b>D.</b> Cu.


<b>Câu 21. </b>Cho cân bằng (trong bình kín) sau :CO(k) H O(k) <sub>2</sub> CO (k) H (k)<sub>2</sub>  <sub>2</sub> H < 0


Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất
chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.


Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b> A.</b> (1), (2), (3). <b>B.</b> (1), (4), (5). <b>C.</b> (2), (3), (4). <b>D.</b> (1), (2), (4).


<b>Câu 22. </b>Dẫn khí SO2 vào dung dịch nước brom 0,15M thì làm mất màu vừa hết 100 ml. Thể tích dung dịch
KOH 1M cần dùng để trung hoà hết dung dịch sau phản ứng là :


<b> A.</b> 60 ml. <b>B.</b> 80 ml. <b>C.</b> 100 ml. <b>D.</b> 40 ml.


<b>Câu 23. </b>Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H2SO4 lỗng có cùng nồng độ mol. Cho Fe
dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là V1 và V2 (đktc). Khi ấy:


<b> A.</b> V1 > V2. <b>B.</b> V1 = V2. <b>C.</b> V1 = 2V2. <b>D.</b> V1 < V2.


<b>Câu 24. </b>Chất X là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 16,650 gam X tác dụng với dung dịch bạc
nitrat thì thu được 43,05 gam kết tủa bạc halogenua . X là công thức phân tử nào sau :


<b> A.</b> CaF2 . <b>B.</b> CaBr2. <b>C.</b> CaCl2. <b>D.</b> CaI2.


<b>Câu 25. </b>Hịa tan hồn tồn 2,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu
được 0,504 lít khí SO2 ( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của mỗi chất
trong hỗn hợp lần lượt là:


<b> A.</b> 58,82% và 41,18%. <b>B.</b> 61,76% và 38,24%. <b>C.</b> 41,18% và 58,82%. <b>D.</b> 38,24% và 61,76%.
<b>Câu 26. </b>Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch chứa 22,4 gam KOH. Tiến hành cô cạn
dung dịch thu được lượng muối khan là


<b> A.</b> 16,5 gam. <b>B.</b> 10,8 gam. <b>C.</b> 22,1 gam. <b>D.</b> 5,6 gam.


<b>Câu 27. </b>Oxi hố hồn tồn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí oxi. X là kim loại nào sau đây?



<b> A.</b> Al. <b>B.</b> Cu. <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> Ca.


<b>Câu 28. </b>Khi giảm áp suất của hệ, phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch là
<b> A.</b> CaCO3 (r) <sub></sub><sub></sub> CaO (r) + CO2 (k).


<b> B.</b> 2HI (k) <sub></sub><sub></sub>H2 (k) + I2 (k).


<b> C.</b> FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k).
<b> D.</b> 2SO2 (k) + O2 (k) <sub></sub><sub></sub> 2SO3 (k).


<b>Câu 29. </b>Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng :
<b> A.</b> 2SO2 (k) + O2 (k) <sub></sub><sub></sub> 2SO3 (k).


<b> B.</b> 2NO (k) + O2 (k)<sub></sub><sub></sub>2NO2 (k).
<b> C.</b> N2 (k) + 3H2 (k)<sub></sub><sub></sub>2NH3 (k).
<b> D.</b> N2 (k) + O2 (k)2NO (k).
<b>Câu 30. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl lỗng (dư).
(d) Hịa tan Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư).


Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng số thí nghiệm tạo ra hai muối là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 31. </b>Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh trong bình chân khơng thu được hỗn hợp Y<b>. </b>
Cho toàn bộ Ytác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn khơng tan và 4,48 lít (ở đktc) hỗn
hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 9. Giá trị của m là



<b> A.</b> 6,4. <b>B.</b> 16,8. <b>C.</b> 4,8. <b>D.</b> 3,2.


<b>Câu 32. </b>Cho 7,2 gam kim loại M (có hố trị khơng đổi trong hợp chất) phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp khí
X gồm clo và oxi. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít
(ở đktc). Kim loại M là:


<b> A.</b> Ca. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Ba. <b>D.</b> Cu.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>1 </b> <b> A </b> <b>9 </b> <b> A </b> <b>17 </b> <b> D </b> <b>25 </b> <b> C </b>


<b>2 </b> <b> A </b> <b>10 </b> <b> A </b> <b>18 </b> <b> D </b> <b>26 </b> <b> A </b>


<b>3 </b> <b> A </b> <b>11 </b> <b> A </b> <b>19 </b> <b> D </b> <b>27 </b> <b> B </b>


<b>4 </b> <b> A </b> <b>12 </b> <b> B </b> <b>20 </b> <b> B </b> <b>28 </b> <b> D </b>


<b>5 </b> <b> C </b> <b>13 </b> <b> C </b> <b>21 </b> <b> A </b> <b>29 </b> <b> D </b>


<b>6 </b> <b> B </b> <b>14 </b> <b> D </b> <b>22 </b> <b> A </b> <b>30 </b> <b> C </b>


<b>7 </b> <b> A </b> <b>15 </b> <b> C </b> <b>23 </b> <b> D </b> <b>31 </b> <b> A </b>


<b>8 </b> <b> A </b> <b>16 </b> <b> B </b> <b>24 </b> <b> C </b> <b>32 </b> <b> B </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1. </b>Kim loại nào bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội là



<b> A.</b> Zn, Fe, Pb <b>B.</b> Fe, Al, Cr <b>C.</b> Zn, Al, Mg <b>D.</b> Cu, Fe, Sn
<b>Câu 2. </b>Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là


<b> A.</b> Cl2. <b>B.</b> O3. <b>C.</b> H2S. <b>D.</b> SO2.


<b>Câu 3. </b>Số oxi hóa cao nhất của lưu huỳnh trong các hợp chất là


<b> A.</b> + 6. <b>B.</b> + 4. <b>C.</b> - 2. <b>D.</b> + 7.


<b>Câu 4. </b>Trong sản xuất H2SO4 khí SO3 được hấp thụ bằng :


<b> A.</b> Axit sunfuric lỗng, nóng. <b>B.</b> Axit sunfuric lỗng.
<b> C.</b> Axit sunfuric đặc 98%. <b>D.</b> Nước.


<b>Câu 5. </b>Hidrosunfua là chất


<b> A.</b> Có tính oxi hóa mạnh và tính axit yếu.
<b> B.</b> Có tính axit mạnh và tính khử mạnh.
<b> C.</b> Có tính chất oxi hóa yếu và tính axit mạnh.
<b> D.</b> Có tính khử mạnh và tính axit yếu.


<b>Câu 6. </b>Cách pha lỗng H2SO4 đặc an tồn là
<b> A.</b> rót từ từ nước vào axit và khuấy đều.
<b> B.</b> rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.
<b> C.</b> rót nhanh axit vào nước và khuấy đều.
<b> D.</b> rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b> A.</b> nhiệt phân Cu(NO3)2. <b>B.</b> điện phân nước.



<b> C.</b> chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng. <b>D.</b> nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
<b>Câu 8. </b>Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế H2S bằng phản ứng giữa FeS với axit :


<b> A.</b> HNO3 đặc <b>B.</b> HNO3 loãng. <b>C.</b> HCl <b>D.</b> H2SO4 đặc
<b>Câu 9. </b>Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không thể xảy ra được


<b> A.</b> H2SO4 + dung dịch BaCl2 <b>B.</b> H2SO4 + dung dịch Na2SO4
<b> C.</b> H2SO4 + dung dịch NaOH <b>D.</b> H2SO4 + dung dịch Na2CO3
<b>Câu 10. </b>Để nhận biết có khí H2S trong khí thải nhà máy người ta thường


<b> A.</b> đốt trong khí SO2. <b>B.</b> dùng nước vôi trong.
<b> C.</b> dùng dung dịch CuSO4. <b>D.</b> đốt cháy trong khơng khí.


<b>Câu 11. </b>Ngun tử của các nguyên tố nhóm oxi (nhóm VIA) ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron lớp
ngồi cùng giống nhau và có dạng


<b> A.</b> ns1np3nd2. <b>B.</b> ns2np4. <b>C.</b> ns2np5. <b>D.</b> ns2np3.
<b>Câu 12. </b>Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách:


<b> A.</b> rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.
<b> B.</b> nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.
<b> C.</b> nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.
<b> D.</b> rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.


<b>Câu 13. </b>Để phân biệt 2 khí SO2 và H2S, có thể dùng


<b> A.</b> dung dịch Br2 <b>B.</b> dung dịch Pb(NO3)2


<b> C.</b> dung dịch KMnO4 <b>D.</b> dung dịch NaOH



<b>Câu 14. </b>Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là


<b> A.</b> Zn. <b>B.</b> BaCO3. <b>C.</b> giấy quỳ tím. <b>D.</b> Al.


<b>Câu 15. </b>Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi ?
(1) O3 + Ag to (2) O3 + KI + H2O 


(3) O3 + Fe to (4) O3 + CH4 to


<b> A.</b> 2, 4. <b>B.</b> 3, 4. <b>C.</b> 1, 2. <b>D.</b> 2, 3.


<b>Câu 16. </b>Kết luận gì có thể rút ra được từ 2 phản ứng sau :
H2 + S to H2S (1)


S + O2 to SO2 (2)


<b> A.</b> S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
<b> B.</b> S chỉ có tính oxi hóa.


<b> C.</b> S chỉ có tính khử.


<b> D.</b> S chỉ tác dụng với các phi kim.


<b>Câu 17. </b>Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b> A.</b> CO2. <b>B.</b> H2. <b>C.</b> CO. <b>D.</b> CH4.



<b>Câu 19. </b>Có thể phân biệt khí CO2 và SO2 bằng


<b> A.</b> dung dịch NaOH. <b>B.</b> dung dịch nước brom.
<b> C.</b> dung dịch H2SO4. <b>D.</b> dung dịch Ca(OH)2


<b>Câu 20. </b>Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?


<b> A.</b> FeO <b>B.</b> Al2O3 <b>C.</b> Fe2O3 <b>D.</b> ZnO


<b>Câu 21. </b>Cho 2,24 lit (đktc) khí H2S hấp thụ hết vào 85 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được
dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan gồm:


<b> A.</b> Na2S. <b>B.</b> Na2S và NaOH. <b>C.</b> NaHS và Na2S. <b>D.</b> NaHS.
<b>Câu 22. </b>H2SO4 đặc <b>không </b>làm khơ được khí nào sau đây?


<b> A.</b> O2 <b>B.</b> Cl2 <b>C.</b> H2S <b>D.</b> CO2


<b>Câu 23. </b>Đun nóng hỗn hợp chứa Fe và S trong một thời gian rồi lấy chất rắn thu được hòa tan trong dung
dịch HCl dư có thể thu được những chất khí nào?


<b> A.</b> H2S <b>B.</b> FeS <b>C.</b> H2S và H2 <b>D.</b> H2


<b>Câu 24. </b>Nung một hỗn hợp gồm 4,8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ống nghiệm đậy
kín . Khối lương chất rắn thu được sau phản ứng là :


<b> A.</b> 5,6 gam <b>B.</b> 4,8 gam <b>C.</b> 11,2 gam <b>D.</b> 8,0 gam


<b>Câu 25. </b>Cho 2,8 gam Fe kim loại tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được dung
dịch X và V lít SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V là:



<b> A.</b> 2,24. <b>B.</b> 1,68. <b>C.</b> 1,12. <b>D.</b> 1,008.


<b>Câu 26. </b>Cho 2,24 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Khối
lượng muối có trong dung dịch Y là


<b> A.</b> 12,6 gam. <b>B.</b> 11,5 gam. <b>C.</b> 10,4 gam. <b>D.</b> 9,64 gam.


<b>Câu 27. </b>Đốt cháy hoàn toàn 13 gam một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được
16,2 gam chất rắn X. Kim loại đó là


<b> A.</b> Fe <b>B.</b> Ca <b>C.</b> Cu <b>D.</b> Zn


<b>Câu 28. </b>Hòa tan hết 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được 4,48 lít khí
H2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:


<b> A.</b> 44%. <b>B.</b> 70%. <b>C.</b> 30%. <b>D.</b> 56%.


<b>Câu 29. </b>Để <b>m</b> gam bột sắt ngoài khơng khí, sau một thời gian thu được 11,936 gam hỗn hợp X gồm Fe,
FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp X phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,7616 lít khí
SO2(đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6<sub>). Gía trị của </sub><b><sub>m</sub></b><sub> là </sub>


<b> A.</b> 8,736 gam <b>B.</b> 14,448 gam <b>C.</b> 5,712 gam <b>D.</b> 7,224 gam


<b>Câu 30. </b>Hoà tan hoàn toàn 46,1 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 1,7 lit dung dịch axit H2SO4
0,5M vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được <b>m</b> gam hỗn hợp muối sunfat
khan. Gía trị của <b>m</b> gần giá trị nào sâu đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b> A.</b> 60%O3 và 40%O2 <b>B.</b> 75%O3 và 25%O2 <b>C.</b> 40%O3 và 60%O2 <b>D.</b> 25%O3 và 75%O2



<b>Câu 32. </b>Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu
được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M vừa đủ để phản ứng
hết với Y là


<b> A.</b> 90 ml. <b>B.</b> 150 ml. <b>C.</b> 75 ml. <b>D.</b> 57 ml.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1 </b> <b> B </b> <b>9 </b> <b> B </b> <b>17 </b> <b> D </b> <b>25 </b> <b> B </b>


<b>2 </b> <b> B </b> <b>10 </b> <b> C </b> <b>18 </b> <b> A </b> <b>26 </b> <b> B </b>


<b>3 </b> <b> A </b> <b>11 </b> <b> B </b> <b>19 </b> <b> B </b> <b>27 </b> <b> D </b>


<b>4 </b> <b> C </b> <b>12 </b> <b> A </b> <b>20 </b> <b> A </b> <b>28 </b> <b> B </b>


<b>5 </b> <b> D </b> <b>13 </b> <b> B </b> <b>21 </b> <b> C </b> <b>29 </b> <b> A </b>


<b>6 </b> <b> B </b> <b>14 </b> <b> B </b> <b>22 </b> <b> C </b> <b>30 </b> <b> B </b>


<b>7 </b> <b> D </b> <b>15 </b> <b> C </b> <b>23 </b> <b> C </b> <b>31 </b> <b> D </b>


<b>8 </b> <b> C </b> <b>16 </b> <b> A </b> <b>24 </b> <b> D </b> <b>32 </b> <b> B </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1. </b>Nguyên tố clo ở ơ thứ 17 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Cl-<sub> là : </sub>


<b> A.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub>
<b>Câu 2. </b>Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí hiđro sunfua như sự phân hủy xác chết động vật, khí


núi lửa...., nhưng khơng có sự tích tụ nó trong khơng khí. Nguyên nhân chính nào sau đây giải thích cho hiện
tượng đó ?


<b> A.</b> H2S dễ bị phân hủy trong khơng khí.
<b> B.</b> H2S dễ bị oxi hóa trong khơng khí.


<b> C.</b> H2S ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuốn đi.
<b> D.</b> H2S nặng hơn khơng khí.


<b>Câu 3. </b>Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:


<b> A.</b> F2 >Br2 >Cl2> I2. <b>B.</b> I2 >Br2>Cl2>F2. <b>C.</b> F2 >Cl2>Br2 >I2. <b>D.</b> F2 >Cl2>I2 >Br2.
<b>Câu 4. </b>Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:


<b> A.</b> nhường đi 4e. <b>B.</b> nhường đi 2e. <b>C.</b> nhận thêm 1e. <b>D.</b> nhận thêm 2e.
<b>Câu 5. </b>Clorua vơi có cơng thức hóa học là:


<b> A.</b> Ca(ClO)2. <b>B.</b> CaCl2. <b>C.</b> CaClO. <b>D.</b> CaOCl2.


<b>Câu 6. </b>H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:
<b> A.</b> Khử mạnh. <b>B.</b> Háo nước. <b>C.</b> Oxi hóa mạnh. <b>D.</b> Axit mạnh.


<b>Câu 7. </b>Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?


<b> A.</b> NaI. <b>B.</b> NaF. <b>C.</b> NaCl. <b>D.</b> NaBr.


<b>Câu 8. </b>Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào
dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b> A.</b> tốc độ phản ứng không thay đổi.


<b> B.</b> tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
<b> C.</b> tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.


<b> D.</b> tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.


<b>Câu 10. </b>Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước là :
<b> A.</b> Thể hiển tính khử.


<b> B.</b> Thể hiện tính oxi hố.
<b> C.</b> Khơng thể hện tính oxi hóa.


<b> D.</b> Vừa thể hiển tính khử vừa thể hiện tính oxi hố.


<b>Câu 11. </b>Dãy nào sau đây chứa chất tan hết trong dung dịch HCl dư:


<b> A.</b> Ag, Zn. <b>B.</b> Na, CuO. <b>C.</b> Cu, FeO. <b>D.</b> PbS, Mg.


<b>Câu 12. </b>Trong sơ đồ phản ứng sau: S → H2S → khí A → H2SO4 (lỗng) → Khí B. Chất A, B lần lượt là
<b> A.</b> H2; SO3. <b>B.</b> SO2; H2. <b>C.</b> SO2; H2S. <b>D.</b> SO3; H2.


<b>Câu 13. </b>Cho 5 gam Zn viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở 25oC. Tốc độ phản ứng không đổi
khi


<b> A.</b> Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .
<b> B.</b> Thực hiện phản ứng ở 50oC.


<b> C.</b> Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
<b> D.</b> Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.



<b>Câu 14. </b>Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?


<b> A.</b> F2 + H2O. <b>B.</b> Cl2 + dd KBr. <b>C.</b> Br2 + dd KI. <b>D.</b> I2 + dd KBr.
<b>Câu 15. </b>Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch loãng gồm H2SO4 , Ba(OH)2, HCl là:


<b> A.</b> quỳ tím. <b>B.</b> Cu. <b>C.</b> Ag. <b>D.</b> SO2.


<b>Câu 16. </b>Cho phương trình phản ứng: Mg + H2SO4đặc MgSO4 + H2S + H2O. Hệ số cân bằng (là các số
nguyên tối giản) của phương trình:


<b> A.</b> 4, 4, 5, 1, 4. <b>B.</b> 5, 4, 4, 4, 1. <b>C.</b> 4, 5, 4, 1, 4. <b>D.</b> 1, 4, 4, 4, 5.
<b>Câu 17. </b>Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:


<b> A.</b> HCl và HClO2. <b>B.</b> HClO. <b>C.</b> HCl và HClO. <b>D.</b> HClO4.


<b>Câu 18. </b>Trong số những tính chất sau, tính chất nào khơnglà tính chất của axit sunfuric đặc, nguội ?
<b> A.</b> háo nước.


<b> B.</b> phản ứng hoà tan Al và Fe.
<b> C.</b> tan trong nước toả nhiều nhiệt.


<b> D.</b> làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ.


<b>Câu 19. </b>Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
<b> A.</b> Liên kết trong phân tử halogen X2 là liên kết cộng hóa trị không cực.
<b> B.</b> Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.


<b> C.</b> Halogen là những phi kim điển hình đều có tính oxi hóa mạnh.



<b> D.</b> Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.
<b>Câu 20. </b>Phát biểu nào dưới đây khơng đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b> A.</b> Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại(trừ Au, Ag, Pt).


<b> B.</b> Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.
<b> C.</b> Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.


<b> D.</b> Oxi tham gia vào q trình cháy, gỉ, hơ hấp.


<b>Câu 21. </b>Hịa tan hoàn toàn 2,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu
được 0,504 lít khí SO2 ( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của mỗi chất
trong hỗn hợp lần lượt là:


<b> A.</b> 61,76% và 38,24%. <b>B.</b> 58,82% và 41,18%. <b>C.</b> 41,18% và 58,82%. <b>D.</b> 38,24% và 61,76%.
<b>Câu 22. </b>Dẫn khí SO2 vào dung dịch nước brom 0,15M thì làm mất màu vừa hết 100 ml. Thể tích dung dịch
KOH 1M cần dùng để trung hoà hết dung dịch sau phản ứng là :


<b> A.</b> 40 ml. <b>B.</b> 100 ml. <b>C.</b> 60 ml. <b>D.</b> 80 ml.


<b>Câu 23. </b>Khi giảm áp suất của hệ, phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch là
<b> A.</b> 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k).


<b> B.</b> FeO (r) + CO (k) <sub></sub><sub></sub>Fe (r) + CO2 (k).
<b> C.</b> CaCO3 (r) <sub></sub><sub></sub> CaO (r) + CO2 (k).
<b> D.</b> 2HI (k) <sub></sub><sub></sub>H2 (k) + I2 (k).


<b>Câu 24. </b>Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng :
<b> A.</b> 2SO2 (k) + O2 (k) <sub></sub><sub></sub> 2SO3 (k).



<b> B.</b> N2 (k) + O2 (k)2NO (k).
<b> C.</b> 2NO (k) + O2 (k)<sub></sub><sub></sub>2NO2 (k).
<b> D.</b> N2 (k) + 3H2 (k)<sub></sub><sub></sub>2NH3 (k).


<b>Câu 25. </b>Chất X là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 16,650 gam X tác dụng với dung dịch bạc
nitrat thì thu được 43,05 gam kết tủa bạc halogenua . X là công thức phân tử nào sau :


<b> A.</b> CaBr2. <b>B.</b> CaI2. <b>C.</b> CaCl2. <b>D.</b> CaF2 .


<b>Câu 26. </b>Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H2SO4 lỗng có cùng nồng độ mol. Cho Fe
dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là V1 và V2 (đktc). Khi ấy:


<b> A.</b> V1 < V2. <b>B.</b> V1 > V2. <b>C.</b> V1 = 2V2. <b>D.</b> V1 = V2.


<b>Câu 27. </b>Oxi hố hồn tồn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí oxi. X là kim loại nào sau đây?


<b> A.</b> Fe. <b>B.</b> Cu. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> Ca.


<b>Câu 28. </b>Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch chứa 22,4 gam KOH. Tiến hành cô cạn
dung dịch thu được lượng muối khan là


<b> A.</b> 16,5 gam. <b>B.</b> 10,8 gam. <b>C.</b> 22,1 gam. <b>D.</b> 5,6 gam.
<b>Câu 29. </b>Cho cân bằng (trong bình kín) sau :CO(k) H O(k) <sub>2</sub> CO (k) H (k)<sub>2</sub>  <sub>2</sub> H < 0


Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất
chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b> A.</b> (1), (2), (4). <b>B.</b> (1), (4), (5). <b>C.</b> (1), (2), (3). <b>D.</b> (2), (3), (4).



<b>Câu 30. </b>Cho 7,2 gam kim loại M (có hố trị khơng đổi trong hợp chất) phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp khí
X gồm clo và oxi. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít
(ở đktc). Kim loại M là:


<b> A.</b> Mg. <b>B.</b> Ba. <b>C.</b> Ca. <b>D.</b> Cu.


<b>Câu 31. </b>Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh trong bình chân khơng thu được hỗn hợp Y<b>. </b>
Cho tồn bộ Ytác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn khơng tan và 4,48 lít (ở đktc) hỗn
hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 9. Giá trị của m là


<b> A.</b> 4,8. <b>B.</b> 3,2. <b>C.</b> 16,8. <b>D.</b> 6,4.


<b>Câu 32. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(d) Hịa tan Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư).


Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng số thí nghiệm tạo ra hai muối là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1 </b> <b> C </b> <b>9 </b> <b> C </b> <b>17 </b> <b> C </b> <b>25 </b> <b> C </b>


<b>2 </b> <b> B </b> <b>10 </b> <b> D </b> <b>18 </b> <b> B </b> <b>26 </b> <b> A </b>



<b>3 </b> <b> C </b> <b>11 </b> <b> B </b> <b>19 </b> <b> D </b> <b>27 </b> <b> B </b>


<b>4 </b> <b> D </b> <b>12 </b> <b> B </b> <b>20 </b> <b> C </b> <b>28 </b> <b> A </b>


<b>5 </b> <b> D </b> <b>13 </b> <b> A </b> <b>21 </b> <b> C </b> <b>29 </b> <b> C </b>


<b>6 </b> <b> B </b> <b>14 </b> <b> D </b> <b>22 </b> <b> C </b> <b>30 </b> <b> A </b>


<b>7 </b> <b> B </b> <b>15 </b> <b> A </b> <b>23 </b> <b> A </b> <b>31 </b> <b> D </b>


<b>8 </b> <b> A </b> <b>16 </b> <b> C </b> <b>24 </b> <b> B </b> <b>32 </b> <b> D </b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1. </b>Hidrosunfua là chất


<b> A.</b> Có tính khử mạnh và tính axit yếu.


<b> B.</b> Có tính chất oxi hóa yếu và tính axit mạnh.
<b> C.</b> Có tính axit mạnh và tính khử mạnh.
<b> D.</b> Có tính oxi hóa mạnh và tính axit yếu.


<b>Câu 2. </b>Nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi (nhóm VIA) ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron lớp
ngồi cùng giống nhau và có dạng


<b> A.</b> ns2np5. <b>B.</b> ns1np3nd2. <b>C.</b> ns2np4. <b>D.</b> ns2np3.
<b>Câu 3. </b>Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là


<b> A.</b> H2S. <b>B.</b> SO2. <b>C.</b> Cl2. <b>D.</b> O3.



<b>Câu 4. </b>Số oxi hóa cao nhất của lưu huỳnh trong các hợp chất là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>Câu 5. </b>Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách


<b> A.</b> nhiệt phân Cu(NO3)2. <b>B.</b> nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
<b> C.</b> chưng cất phân đoạn không khí lỏng. <b>D.</b> điện phân nước.


<b>Câu 6. </b>Trong sản xuất H2SO4 khí SO3 được hấp thụ bằng :


<b> A.</b> Axit sunfuric đặc 98%. <b>B.</b> Axit sunfuric loãng.
<b> C.</b> Axit sunfuric lỗng, nóng. <b>D.</b> Nước.


<b>Câu 7. </b>Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế H2S bằng phản ứng giữa FeS với axit :
<b> A.</b> HNO3 loãng. <b>B.</b> HNO3 đặc <b>C.</b> H2SO4 đặc <b>D.</b> HCl
<b>Câu 8. </b>Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách:


<b> A.</b> rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.
<b> B.</b> nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.
<b> C.</b> rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.
<b> D.</b> nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.


<b>Câu 9. </b>Cách pha loãng H2SO4 đặc an tồn là
<b> A.</b> rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.
<b> B.</b> rót nhanh axit vào nước và khuấy đều.
<b> C.</b> rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.
<b> D.</b> rót từ từ nước vào axit và khuấy đều.


<b>Câu 10. </b>Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không thể xảy ra được



<b> A.</b> H2SO4 + dung dịch Na2SO4 <b>B.</b> H2SO4 + dung dịch BaCl2
<b> C.</b> H2SO4 + dung dịch NaOH <b>D.</b> H2SO4 + dung dịch Na2CO3
<b>Câu 11. </b>Để nhận biết có khí H2S trong khí thải nhà máy người ta thường


<b> A.</b> dùng nước vơi trong. <b>B.</b> đốt trong khí SO2.


<b> C.</b> dùng dung dịch CuSO4. <b>D.</b> đốt cháy trong khơng khí.
<b>Câu 12. </b>Kim loại nào bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội là


<b> A.</b> Zn, Al, Mg <b>B.</b> Zn, Fe, Pb <b>C.</b> Fe, Al, Cr <b>D.</b> Cu, Fe, Sn
<b>Câu 13. </b>Có thể phân biệt khí CO2 và SO2 bằng


<b> A.</b> dung dịch H2SO4. <b>B.</b> dung dịch Ca(OH)2
<b> C.</b> dung dịch nước brom. <b>D.</b> dung dịch NaOH.


<b>Câu 14. </b>Cho 2,24 lit (đktc) khí H2S hấp thụ hết vào 85 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được
dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan gồm:


<b> A.</b> NaHS. <b>B.</b> Na2S. <b>C.</b> Na2S và NaOH. <b>D.</b> NaHS và Na2S.
<b>Câu 15. </b>Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là


<b> A.</b> Al, Fe, Zn. <b>B.</b> Cu, Zn, Na. <b>C.</b> Ag, Ba, Fe. <b>D.</b> Au, Pt, Al.
<b>Câu 16. </b>Cho các chất khí sau: CO, H2, CH4, CO2. Khí <b>khơng</b> cháy trong O2 là


<b> A.</b> CO2. <b>B.</b> CO. <b>C.</b> H2. <b>D.</b> CH4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b> A.</b> giấy quỳ tím. <b>B.</b> BaCO3. <b>C.</b> Zn. <b>D.</b> Al.



<b>Câu 18. </b>Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi ?
(1) O3 + Ag to (2) O3 + KI + H2O 


(3) O3 + Fe to (4) O3 + CH4 to


<b> A.</b> 2, 3. <b>B.</b> 2, 4. <b>C.</b> 3, 4. <b>D.</b> 1, 2.


<b>Câu 19. </b>Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?


<b> A.</b> Fe2O3 <b>B.</b> Al2O3 <b>C.</b> ZnO <b>D.</b> FeO


<b>Câu 20. </b>H2SO4 đặc <b>không </b>làm khơ được khí nào sau đây?


<b> A.</b> O2 <b>B.</b> CO2 <b>C.</b> Cl2 <b>D.</b> H2S


<b>Câu 21. </b>Kết luận gì có thể rút ra được từ 2 phản ứng sau :
H2 + S to H2S (1)


S + O2 to SO2 (2)
<b> A.</b> S chỉ có tính oxi hóa.
<b> B.</b> S chỉ có tính khử.


<b> C.</b> S chỉ tác dụng với các phi kim.


<b> D.</b> S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.


<b>Câu 22. </b>Đun nóng hỗn hợp chứa Fe và S trong một thời gian rồi lấy chất rắn thu được hòa tan trong dung
dịch HCl dư có thể thu được những chất khí nào?


<b> A.</b> FeS <b>B.</b> H2S và H2 <b>C.</b> H2S <b>D.</b> H2



<b>Câu 23. </b>Để phân biệt 2 khí SO2 và H2S, có thể dùng


<b> A.</b> dung dịch NaOH <b>B.</b> dung dịch Pb(NO3)2


<b> C.</b> dung dịch KMnO4 <b>D.</b> dung dịch Br2


<b>Câu 24. </b>Đốt cháy hoàn tồn 13 gam một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được
16,2 gam chất rắn X. Kim loại đó là


<b> A.</b> Cu <b>B.</b> Ca <b>C.</b> Zn <b>D.</b> Fe


<b>Câu 25. </b>Cho 2,8 gam Fe kim loại tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được dung
dịch X và V lít SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V là:


<b> A.</b> 1,12. <b>B.</b> 2,24. <b>C.</b> 1,008. <b>D.</b> 1,68.


<b>Câu 26. </b>Nung một hỗn hợp gồm 4,8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ống nghiệm đậy
kín . Khối lương chất rắn thu được sau phản ứng là :


<b> A.</b> 4,8 gam <b>B.</b> 8,0 gam <b>C.</b> 11,2 gam <b>D.</b> 5,6 gam


<b>Câu 27. </b>Cho 2,24 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Khối
lượng muối có trong dung dịch Y là


<b> A.</b> 11,5 gam. <b>B.</b> 10,4 gam. <b>C.</b> 9,64 gam. <b>D.</b> 12,6 gam.


<b>Câu 28. </b>Hòa tan hết 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được 4,48 lít khí
H2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:



<b> A.</b> 30%. <b>B.</b> 70%. <b>C.</b> 44%. <b>D.</b> 56%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp X phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,7616 lít khí


SO2(đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6<sub>). Gía trị của </sub><b><sub>m</sub></b><sub> là </sub>


<b> A.</b> 14,448 gam <b>B.</b> 8,736 gam <b>C.</b> 5,712 gam <b>D.</b> 7,224 gam


<b>Câu 30. </b>Hoà tan hoàn toàn 46,1 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 1,7 lit dung dịch axit H2SO4
0,5M vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được <b>m</b> gam hỗn hợp muối sunfat
khan. Gía trị của <b>m</b> gần giá trị nào sâu đây?


<b> A.</b> 113,0 gam. <b>B.</b> 112,1 gam. <b>C.</b> 114,0 gam. <b>D.</b> 111,1 gam.


<b>Câu 31. </b>Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu
được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M vừa đủ để phản ứng
hết với Y là


<b> A.</b> 75 ml. <b>B.</b> 150 ml. <b>C.</b> 57 ml. <b>D.</b> 90 ml.


<b>Câu 32. </b>Có một hỗn hợp khí gồm O2 và O3. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 bằng 18. Tính thành
phần % theo thể tích hỗn hợp khí?


<b>A.</b> 60%O3 và 40%O2<b> B.</b> 25%O3 và 75%O2<b> C.</b> 75%O3 và 25%O2<b> D.</b> 40%O3 và 60%O2
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1 </b> <b> A </b> <b>9 </b> <b> A </b> <b>17 </b> <b> B </b> <b>25 </b> <b> D </b>


<b>2 </b> <b> C </b> <b>10 </b> <b> A </b> <b>18 </b> <b> D </b> <b>26 </b> <b> B </b>



<b>3 </b> <b> D </b> <b>11 </b> <b> C </b> <b>19 </b> <b> D </b> <b>27 </b> <b> A </b>


<b>4 </b> <b> A </b> <b>12 </b> <b> C </b> <b>20 </b> <b> D </b> <b>28 </b> <b> B </b>


<b>5 </b> <b> B </b> <b>13 </b> <b> C </b> <b>21 </b> <b> D </b> <b>29 </b> <b> B </b>


<b>6 </b> <b> A </b> <b>14 </b> <b> D </b> <b>22 </b> <b> B </b> <b>30 </b> <b> C </b>


<b>7 </b> <b> D </b> <b>15 </b> <b> A </b> <b>23 </b> <b> B </b> <b>31 </b> <b> B </b>


<b>8 </b> <b> C </b> <b>16 </b> <b> A </b> <b>24 </b> <b> C </b> <b>32 </b> <b> B </b>


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1. </b>Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó
<b> A.</b> tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.


<b> B.</b> tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.


<b> C.</b> tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
<b> D.</b> tốc độ phản ứng không thay đổi.


<b>Câu 2. </b>Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:


<b> A.</b> nhận thêm 2e. <b>B.</b> nhường đi 4e. <b>C.</b> nhận thêm 1e. <b>D.</b> nhường đi 2e.
<b>Câu 3. </b>Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?


<b> A.</b> NaBr. <b>B.</b> NaCl. <b>C.</b> NaF. <b>D.</b> NaI.



<b>Câu 4. </b>Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí hiđro sunfua như sự phân hủy xác chết động vật, khí
núi lửa...., nhưng khơng có sự tích tụ nó trong khơng khí. Ngun nhân chính nào sau đây giải thích cho hiện
tượng đó ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<b> C.</b> H2S nặng hơn khơng khí.


<b> D.</b> H2S dễ bị oxi hóa trong khơng khí.


<b>Câu 5. </b>Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào
dưới đây?


<b> A.</b> Nhiệt độ. <b>B.</b> Áp suất. <b>C.</b> Thể tích khí. <b>D.</b> Tốc độ phản ứng.
<b>Câu 6. </b>Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước là :
<b> A.</b> Vừa thể hiển tính khử vừa thể hiện tính oxi hố.


<b> B.</b> Thể hiển tính khử.
<b> C.</b> Thể hiện tính oxi hố.
<b> D.</b> Khơng thể hện tính oxi hóa.


<b>Câu 7. </b>Ngun tố clo ở ơ thứ 17 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Cl-<sub> là : </sub>


<b> A.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub>
<b>Câu 8. </b>Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:


<b> A.</b> F2 >Br2 >Cl2> I2. <b>B.</b> I2 >Br2>Cl2>F2. <b>C.</b> F2 >Cl2>Br2 >I2. <b>D.</b> F2 >Cl2>I2 >Br2.
<b>Câu 9. </b>Clorua vơi có cơng thức hóa học là:


<b> A.</b> CaCl2. <b>B.</b> CaClO. <b>C.</b> CaOCl2. <b>D.</b> Ca(ClO)2.



<b>Câu 10. </b>H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:
<b> A.</b> Khử mạnh. <b>B.</b> Axit mạnh. <b>C.</b> Háo nước. <b>D.</b> Oxi hóa mạnh.
<b>Câu 11. </b>Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch loãng gồm H2SO4 , Ba(OH)2, HCl là:


<b> A.</b> quỳ tím. <b>B.</b> SO2. <b>C.</b> Ag. <b>D.</b> Cu.


<b>Câu 12. </b>Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
<b> A.</b> Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.


<b> B.</b> Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.
<b> C.</b> Halogen là những phi kim điển hình đều có tính oxi hóa mạnh.


<b> D.</b> Liên kết trong phân tử halogen X2 là liên kết cộng hóa trị khơng cực.
<b>Câu 13. </b>Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?


<b> A.</b> F2 + H2O. <b>B.</b> I2 + dd KBr. <b>C.</b> Br2 + dd KI. <b>D.</b> Cl2 + dd KBr.
<b>Câu 14. </b>Dãy nào sau đây chứa chất tan hết trong dung dịch HCl dư:


<b> A.</b> Na, CuO. <b>B.</b> Cu, FeO. <b>C.</b> PbS, Mg. <b>D.</b> Ag, Zn.
<b>Câu 15. </b>Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:


<b> A.</b> HClO4. <b>B.</b> HCl và HClO. <b>C.</b> HClO. <b>D.</b> HCl và HClO2.
<b>Câu 16. </b>Trong số những tính chất sau, tính chất nào khơnglà tính chất của axit sunfuric đặc, nguội ?
<b> A.</b> tan trong nước toả nhiều nhiệt.


<b> B.</b> phản ứng hoà tan Al và Fe.
<b> C.</b> háo nước.


<b> D.</b> làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
<b> B.</b> Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại(trừ Au, Ag, Pt).


<b> C.</b> Oxi tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp.
<b> D.</b> Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.


<b>Câu 18. </b>Cho 5 gam Zn viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở 25oC. Tốc độ phản ứng không đổi
khi


<b> A.</b> Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
<b> B.</b> Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .


<b> C.</b> Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
<b> D.</b> Thực hiện phản ứng ở 50o<sub>C. </sub>


<b>Câu 19. </b>Cho phương trình phản ứng: Mg + H2SO4đặc MgSO4 + H2S + H2O. Hệ số cân bằng (là các số
nguyên tối giản) của phương trình:


<b> A.</b> 1, 4, 4, 4, 5. <b>B.</b> 5, 4, 4, 4, 1. <b>C.</b> 4, 4, 5, 1, 4. <b>D.</b> 4, 5, 4, 1, 4.


<b>Câu 20. </b>Trong sơ đồ phản ứng sau: S → H2S → khí A → H2SO4 (lỗng) → Khí B. Chất A, B lần lượt là
<b> A.</b> SO2; H2S. <b>B.</b> SO2; H2. <b>C.</b> H2; SO3. <b>D.</b> SO3; H2.


<b>Câu 21. </b>Hòa tan hoàn toàn 2,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu
được 0,504 lít khí SO2 ( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của mỗi chất
trong hỗn hợp lần lượt là:


<b> A.</b> 58,82% và 41,18%. <b>B.</b> 41,18% và 58,82%. <b>C.</b> 61,76% và 38,24%. <b>D.</b> 38,24% và 61,76%.
<b>Câu 22. </b>Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H2SO4 lỗng có cùng nồng độ mol. Cho Fe
dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là V1 và V2 (đktc). Khi ấy:



<b> A.</b> V1 > V2. <b>B.</b> V1 < V2. <b>C.</b> V1 = V2. <b>D.</b> V1 = 2V2.


<b>Câu 23. </b>Oxi hố hồn tồn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí oxi. X là kim loại nào sau đây?


<b> A.</b> Al. <b>B.</b> Cu. <b>C.</b> Ca. <b>D.</b> Fe.


<b>Câu 24. </b>Dẫn khí SO2 vào dung dịch nước brom 0,15M thì làm mất màu vừa hết 100 ml. Thể tích dung dịch
KOH 1M cần dùng để trung hoà hết dung dịch sau phản ứng là :


<b> A.</b> 100 ml. <b>B.</b> 60 ml. <b>C.</b> 80 ml. <b>D.</b> 40 ml.


<b>Câu 25. </b>Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch chứa 22,4 gam KOH. Tiến hành cô cạn
dung dịch thu được lượng muối khan là


<b> A.</b> 10,8 gam. <b>B.</b> 16,5 gam. <b>C.</b> 5,6 gam. <b>D.</b> 22,1 gam.


<b>Câu 26. </b>Chất X là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 16,650 gam X tác dụng với dung dịch bạc
nitrat thì thu được 43,05 gam kết tủa bạc halogenua . X là công thức phân tử nào sau :


<b> A.</b> CaF2 . <b>B.</b> CaI2. <b>C.</b> CaCl2. <b>D.</b> CaBr2.


<b>Câu 27. </b>Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng :
<b> A.</b> 2NO (k) + O2 (k)<sub></sub><sub></sub>2NO2 (k).


<b> B.</b> N2 (k) + 3H2 (k)<sub></sub><sub></sub>2NH3 (k).
<b> C.</b> N2 (k) + O2 (k)<sub></sub><sub></sub>2NO (k).
<b> D.</b> 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k).


<b>Câu 28. </b>Khi giảm áp suất của hệ, phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch là



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b> A.</b> CaCO3 (r) <sub></sub><sub></sub> CaO (r) + CO2 (k).


<b> B.</b> 2SO2 (k) + O2 (k) <sub></sub><sub></sub> 2SO3 (k).
<b> C.</b> 2HI (k) <sub></sub><sub></sub>H2 (k) + I2 (k).


<b> D.</b> FeO (r) + CO (k) <sub></sub><sub></sub>Fe (r) + CO2 (k).


<b>Câu 29. </b>Cho cân bằng (trong bình kín) sau :CO(k) H O(k) <sub>2</sub> CO (k) H (k)<sub>2</sub>  <sub>2</sub> H < 0


Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất
chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.


Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :


<b> A.</b> (2), (3), (4). <b>B.</b> (1), (2), (4). <b>C.</b> (1), (4), (5). <b>D.</b> (1), (2), (3).


<b>Câu 30. </b>Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh trong bình chân khơng thu được hỗn hợp Y<b>. </b>
Cho tồn bộ Ytác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn khơng tan và 4,48 lít (ở đktc) hỗn
hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 9. Giá trị của m là


<b> A.</b> 6,4. <b>B.</b> 16,8. <b>C.</b> 4,8. <b>D.</b> 3,2.


<b>Câu 31. </b>Cho 7,2 gam kim loại M (có hố trị khơng đổi trong hợp chất) phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp khí
X gồm clo và oxi. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít
(ở đktc). Kim loại M là:


<b> A.</b> Cu. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Ba. <b>D.</b> Ca.



<b>Câu 32. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl lỗng (dư).
(d) Hịa tan Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).


Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng số thí nghiệm tạo ra hai muối là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>1 </b> <b> B </b> <b>9 </b> <b> C </b> <b>17 </b> <b> D </b> <b>25 </b> <b> B </b>


<b>2 </b> <b> A </b> <b>10 </b> <b> C </b> <b>18 </b> <b> B </b> <b>26 </b> <b> C </b>


<b>3 </b> <b> C </b> <b>11 </b> <b> A </b> <b>19 </b> <b> D </b> <b>27 </b> <b> C </b>


<b>4 </b> <b> D </b> <b>12 </b> <b> B </b> <b>20 </b> <b> B </b> <b>28 </b> <b> B </b>


<b>5 </b> <b> D </b> <b>13 </b> <b> B </b> <b>21 </b> <b> B </b> <b>29 </b> <b> D </b>


<b>6 </b> <b> A </b> <b>14 </b> <b> A </b> <b>22 </b> <b> B </b> <b>30 </b> <b> A </b>


<b>7 </b> <b> A </b> <b>15 </b> <b> B </b> <b>23 </b> <b> B </b> <b>31 </b> <b> B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến


thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bộ đề thi toàn quốc môn Anh Văn 12 năm 2015 có đáp án
  • 45
  • 853
  • 0
  • ×