Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.16 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GV: Dương Đức Đại
<b>I. Lợi nhuI</b> <b>ận bình quân và giá cả sản xuất </b>
<b>II. Các hình thái tII</b> <b>ư bản và lợi nhuận của chúng </b>
<b>I. LỢI NHUẬN BÌNH QUÂN VÀ GIÁ CẢ SẢN XUẤT </b>
1. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận
1. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận
– Chi phí sản xuất TBCN (<b>K</b>) là phần giá trị bù lại
giá cả của những tư liệu sản xuất và giá cả sức
lao ñộng ñã tiêu dùng ñể sản xuất hàng hóa
cho nhà tư bản.
<b>K</b>= c1+ c2+ v
• <b>Nhận xét</b>:
c<sub>1</sub>+ c2+ v = 27$ Chi phí sản xuất TBCN
c1+ c2+ v + m = 30$ Giá trị hàng hóa
1. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận
– K < Tư bản ứng trước (TB cố ñịnh + TB lưu ñộng).
K = Tư bản ứng trước khi nào???
Khi máy móc khấu hao hết trong 1 năm.
– Khi chi phí sản xuất thực (c + v + m) chuyển thành <b>K</b>
Xuyên tạc: <b>m</b>là con ñẻ của chi phí sản xuất chứ
khơng phải của riêng tư bản khả biến nữa.
– <b>K</b># chi phí SX hàng hóa thực tế (giá trị hàng hóa):???
• <b>Chú ý</b>:
<b>K</b> <b>Giá trị hàng hóa</b>
<i>Về chất</i>
<i>Về</i>
<i>lượng</i>
<b>K = </b>
1. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận
Nhà tư bản chỉ quan tâm: <b>Khoản dơi ra </b>
sau q trình đầu tư gọi là <b>Lợi nhuận</b>.
1. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận
– Về chất: ???
– Về lượng: ???
Mối quan hệ giữa <b>m</b>và <b>p</b>thực chất là
mối quan hệ giữa giá trị và giá cả.
<b>– Khái niệm: </b>Tỷ suất lợi nhuận (<b>m’</b>):Tỷ lệ
phần trăm giữa khối lượng lợi nhuận thu
được với tồn bộ chi phí sản xuất tư bản chủ
–<b>Công thức</b>:
Không nên dùng công thức: P’=(m/TB Ứng
trước)*100%. Vì: m # p; TB ứng trước # <b>K</b>
1. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận
1. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận
+ Tỷ suất giá trị thặng dư
m’1 = 100% 80c + 20v + 20m p’ = 20%
m’2 = 200% 80c + 20v + 40m p’ = 40%
+ Cấu tạo hữu cơ.
m’ = 100% 80c + 20v + 20m p’ = 20%
m’ = 100% 70c + 30v + 30m p’ = 30%
+ Tốc ñộ chu chuyển của tư bản
Nếu chu chuyển 1vòng/năm: m = 20 p’ =20%
Nếu chu chuyển 2vòng/năm: m = 40 p’ =40%
+ Tiết kiệm tư bản bất biến: làm cho k giảm
p’ tăng lên.
– Các <b>nhân tố ảnh hưởng</b>ñến <b>p’</b>
1. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận
2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả
sản xuất
a) Cạnh tranh trong nội bộ ngành và sự hình
thành giá trị thị trường
–<b>Khái niệm</b>: Cạnh tranh trong nội bộ
ngành là cạnh tranh giữa các xí nghiệp
<i><b>trong cùng một ngành, sản xuất </b></i>
<i><b>cùng một loại hàng hóa, nhằm mục </b></i>
đích giành ưu thế trong sản xuất và
trong tiêu thụ hàng hóa để thu được lợi
nhuận siêu ngạch.
a) Cạnh tranh trong nội bộ ngành và sự hình
thành giá trị thị trường
<b>Ví dụ</b>: Trong ngành dệt, có 3 xí nghiệp A, B, C.
Giả sử m` = 100%, Chi phí tư bản = 100
XN Cấu tạo tư bản Giá tr<sub>cá bi</sub><sub>ệ</sub>ị<sub>t</sub> P’XN
P’
ngành
Giá trị
xã hội
Chênh lệch giá trị
xã hội với giá trị
cá biệt
A 80c + 20v + 20m 120 20% 30% 130 +10
B 70c + 30v + 30m 130 30% 30% 130 0
C 60c + 40v + 40m 140 40% 30% 130 -10
P’ ngành dần hình thành dựa
trên P’ cá biệt do cạnh tranh
a) Cạnh tranh trong nội bộ ngành và sự hình
thành giá trị thị trường
– Chi phí trung bình để sản xuất ra một hàng
trường.
– Giá trị thị trường có xu hướng tiến gần sát đến
giá trị hàng hóa cá biệt của xí nghiệp <i>chiếm </i>
<i>đa số thị phần </i>trên thị trường.
2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và
giá cả sản xuất
2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả
sản xuất
a) Cạnh tranh trong nội bộ ngành và sự hình
thành giá trị thị trường
– Các biện pháp cạnh tranh trong nội bộ ngành:
+ Cải tiến kỹ thuật.
+ Nâng cao trình độ tổ chức, quản lý sản xuất.
+ Nâng cao chất lượng, hạ thấp chi phí sản xuất.
+ Cải tiến kiểu dáng, mẫu mã hàng hóa.
+ Nắm bắt nhu cầu tiêu dùng.
+ Nâng cao trình độ lao động, mở rộng quy mơ
sản xuất.
2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả
2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả
sản xuất
– Giả sử:
+ Nền sản xuất có 3 ngành: Cơ khí, Dệt may, Da
+ 3 ngành có m’ = 100%.
+ Cấu tạo hữu cơ các ngành khác nhau do đặc
điểm ngành đó quy định.
+ Tư bản tự do di chuyển giữa các ngành.
Cực kỳ quan trọng!!!
2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả
sản xuất
'
<i>P</i>
Ngành K M
(m’=100%)
Giá trị
hàng hóa P’ngành
Giá cả
sản xuất
Cơkhí 80c + 20v 20 120 20% <b>30%</b> 130
Dệt 70c + 30v 30 130 30% <b>30%</b> 130
Da 60c + 40v 40 140 40% <b>30%</b> 130
Tổng số 210c + 90v 90 390 <b>30%</b> 130
Giải thích: P’<sub>ngành</sub> ???
<b>Gợi ý: s</b>ự di chuyển tư bản từ ngành có p’ thấp p’ cao
2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả
sản xuất
<i>số trung bình”</i>của tất cả các tỷ suất lợi
nhuận khác nhau, hay tỷ suất lợi nhuận
bình quân là tỷ số theo phần trăm giữa
tổng giá trị thặng dư và tổng tư bản xã
hội. KH:
2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả
sản xuất
Trongđó,
∑M là tổng giá trịthặng dưxã hội.
∑W là tổng tưbản của xã hội.
=
+
+
=
3
%
40
%
30
%
<i>p</i> *100% 30%
300
90
=
2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả
sản xuất
nhau của <i>tư bản bằng nhau </i>ñầu tư vào các
<i>ngành sản xuất khác nhau</i>. KH:
là lợi nhuận mà các nhà tư bản thu ñược
căn cứ vào tổng tư bản ñầu tư nhân với tỷ
suất lợi nhuận bình qn, <b>khơng kể cấu </b>
<b>thành hữu cơ </b>của nó như thế nào.
2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả
sản xuất
– Lợi nhuận bình quân là biểu hiện bên ngoài
của giá trị thặng dư.
Quy luật giá trị thặng dư bị biến dạng thành
quy luật lợi nhuận bình quân, hoạt ñộng trong
thời kỳ chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh.
2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả
sản xuất
– Lợi nhuận bình quân và tỷ suất lợi nhuận bình
qn <b>che giấu</b>quan hệ bóc lột của nhà tư bản
đối với cơng nhân làm th.???
– Lợi nhuận bình quân và tỷ suất lợi nhuận bình
quân phản ánh mối quan hệ giữa các nhà tư
2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả
sản xuất
– <b>Giá cả sản xuất</b>là giá cả bằng chi phí sản
xuất cộng với lợi nhuận bình quân.
Giá cả sản xuất =
– Khi tỷ suất lợi nhuận chuyển thành <i>tỷ suất lợi </i>
<i>nhuận bình qn</i>, đồng thời lợi nhuận chuyển
thành <i>lợi nhuận bình qn </i>thì: giá trị hàng
hóa chuyển thành giá cả sản xuất.
Giá trị Giá trị thị trường Giá cả sản xuất
<i>p</i>
<i>k</i>+
2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả
sản xuất
– Khi giá trị hàng hóa chuyển thành giá cả sản
xuất thì <i>quy luật giá trị </i>có hình thức biểu hiện
thành <i><b>quy luật giá cả sản xuất</b></i>:
Giá trị = c + v + m Giá cả sản xuất =
Quy luật giá trị Quy luật giá cả sản xuất
1. Tư bản thương nghiệp và lợi nhuận thương nghiệp
<b>• Nguồn gốc:</b>
– <b>Về mặt lịch </b>
<b>sử</b>, tư bản
thương
nghiệp có
trước tư bản
cơng nghiệp.
– <b>Về lý luận</b>, cùng với sự
phát triển của sản xuất
và phân cơng lao động,
tư bản thương nghiệp
tách khỏi tư bản công
nghiệp.
<b>Gợi ý</b>: Thương nghiệp trước và trong CNTB # nhau.
Trước CNTB“mua rẻbánđắt”
Trong CNTBDựa trên traođổi ngang giá.
<b>T – H </b> <b>Slđ</b> <b>…SX…</b> <b>H’ – T’ </b>
<b>TLSX</b>
<b>T’ – H’ – T’’</b>
<b>(Tư bản thương nghiệp)</b>
– Thương nhân ứng Tư bản
tiền tệ ra đểđảm nhiệm việc
chuyển hóa hàng hóa thành
tiền thay cho các nhà tư bản
công nghiệp.
– <b>Tư bản thương nghiệp là một bộ phận c</b>ủa tư bản
công nghiệp tách ra để phục vụ q trình lưu thơng của tư bản
cơng nghiệ<i>p và hoạt động độc lập trong lĩnh vực lưu thông.</i>
<b>vừa phụ thuộc, vừa ñộc lập. ???</b>
<b>• Vai trị của tư bản thương nghiệp</b>
– Giảm TB ứng vào l.thơng + Chi phí l.thơng.
– Tăng hiệu quả kinh tế, tăng giá trị thặng dư
của xã hội và từng nhà tư bản.
– Đáp ứng tốt hơn nhu cầu xã hội.
1. Tư bản thương nghiệp và lợi nhuận thương nghiệp
<b>• Khái niệm:</b>
1. Tư bản thương nghiệp và lợi nhuận thương nghiệp
2. Tư bản cho vay và lợi tức cho vay
Xuất hiện một số tiền
nhàn rỗi trong tuần hoàn.
Xuất hiện một số nhà tư
bản cần tiền để sản xuất.
Cung tưbản Cầu tư bản
Quan hệ vay cho vay
<b>Tư bản cho vay</b>
<b>Trước CNTB, cho vay nặng lãi</b>
<b>Trong CNTB</b>
<b>thu lợi tức trong một khoảng thời gian</b>
<b>• Đặc ñiểm:</b>
<b>Vừa là TB cho vay (người cho vay), vừa </b>
<b>là TB hoạt ñộng (người ñi vay)</b>
2. Tư bản cho vay và lợi tức cho vay
<b>+ Người bán không mất quyền sở hữu.</b>
<b>+ GTSD khơng mất đi; Giá trị tăng thêm.</b>
<b>Lợi tức chính là giá cả của hàng hóa tư </b>
<b>bản cho vay.</b>
<b>Quan hệ bóc lột TBCN được che giấu một </b>
<b>cách kính đáo nhất</b>
<b>Sự sùng bái tiền tệ ñã ñạt ñến tột bậc.</b>
2. Tư bản cho vay và lợi tức cho vay
<b>– Tư bản cho vay góp phần vào việc:</b>
<b>+ Tích tụ, tập trung tư bản.</b>
<b>+ Mở rộng sản xuất.</b>
<b>+ Cải tiến kỹ thuật.</b>
<b>+ Đẩy nhanh tốc ñộ chu chuyển của TB.</b>
<b>Tăng tổng m trong xã hội.</b>
2. Tư bản cho vay và lợi tức cho vay
<b>• Lợi tức (</b>
<b>• Tỷ suất lợi tức (z’):</b>
<b>K<sub>cv</sub>:Tổng số tư bản cho vay</b>
<b>0 < z’ < </b> <b>???</b>
<b>Z’ có xu hướng giảm (</b> <b>giảm; cung > cầu)</b>
3. Công ty cổ phần, tư bản giả và thị trường chứng khốn
<b>• KN: Liên kết các TB cá biệt thơng qua </b>
<b>việc phát hành cổ phiếu.</b>
<b>• Vai trị:</b>
<b>– Tạo ñiều kiện cho sự di chuyển tư bản </b>
<b>đầu tư.</b>
<b>– Tăng tính linh hoạt và cạnh tranh trong </b>
<b>nền kinh tế.</b>
<b>• KN: chứng khốn có giá thu nhập cho </b>
<b>người SH.</b>
<b>TB “giả” ???</b>
<b>Vơ giá trị nhưng vẫn “đẻ” ra tiền – lợi tức</b>
<b>• Đặc ñiểm:</b>
<b>– 0 < Thu nhập từ tư bản giả <</b>
3. Công ty cổ phần, tư bản giả và thị trường chứng khốn
<b>–</b> <b>CK: Giấy tờ có giá.</b>
<b>–</b> <b>TTCK: nơi giao dịch các SP tài chính kỳ </b>
<b>hạn trên 1 năm</b>
<b>• Phân loại:</b>
Sự luân
chuyển
các nguồn
vốn
TT sơ cấp
TT thứ cấp
P.thức
hoạt động
TT tập trung
TT phi tập
Tích
cực
+ Khuyến khích
đầu tư.
+ Huy động và
nâng cao hiệu
quả sử dụng vốn.
Tiêu
cực
+ Thúc đẩy đầu cơ,
lừa đảo... Phân hóa
giàu nghèo.
+ Có thể gây rối
loạn nền kinh tế.
3. Công ty cổ phần, tư bản giả và thị trường chứng khốn
4. Tư bản kinh doanh nơng nghiệp và địa tô tư bản chủ nghĩa
<b>–Tồn tại chế ñộ ñq SH </b>
<b>R.ñất (ñịa chủ) và ñq </b>
<b>SD R.ñất (TBKD NN) </b>
<b>Cản trở c.tranh</b>
<b>– QHSX TBCN trong NN </b>
<b>p.ánh m.q.hệ 3 giai cấp:</b>
v + m
r
<i>p</i>
<b>Địa tơ TBCN: phần m mà TBKD NN Địa chủ.</b>
<b>• Bản chất, nguồn gốc của địa tơ:</b>
<b>– Bản chất: LNSN ngồi LNBQ ???</b>
<b>– Nguồn gốc: Lao động không công của công </b>
<b>nhân nông nghiệp Địa chủ bóc lột gián tiếp </b>
<b>cơng nhân nơng nghiệp.</b>
<b>– So sánh địa tô trước và trong CNTB ???</b>
4. Tư bản kinh doanh nông nghiệp và địa tô tư bản chủ nghĩa
<b>– Đặc điểm của SX TBCN trong NN:</b>
<b>+Phải canh tác trên cả ruộng ñất xấu nhất </b>
<b>và giá cả nông sản do việc sản xuất trên </b>
<b>những mảnh ñất xấu nhất quyết ñịnh ???</b>
<b>LNSN trên ñất màu mỡ</b>
<b>+LNSN tương ñối ổn ñịnh và thường xuyên </b>
<b>do sự hạn chế cạnh tranh trong NN </b>
<b>Cơ sở của Rcl</b>
4. Tư bản kinh doanh nông nghiệp và địa tơ tư bản chủ nghĩa
<b>– KN: </b>
<b>+LNSN ngồi LNBQ thu trên mảnh đất có </b>
<b>điều kiện thuận lợi hơn.</b>
<b>+Rcl= G.cả SX chung – G.cả SX trên ñất có </b>
<b>ñiều kiện thuận lợi</b>
<b>– Bản chất R<sub>cl</sub>: LNSN trên mảnh ñất có điều </b>
<b>kiện thuận lợi hơn.</b>
<b>Đất đai tạo ra giá trị???</b>
<b>Đất ñai </b>
4. Tư bản kinh doanh nông nghiệp và địa tô tư bản chủ nghĩa
<b>– Các loại Rcl: </b>
<b>+RclI : Thu trên những ruộng đất có điều </b>
<b>kiện thuận lợi(độ màu mỡ, vị trí địa lý...)</b>
<b>Loại </b>
<b>ruộng</b>
<b>Chi phí </b>
<b>tư bản</b>
<b>Sản </b>
<b>lượng </b>
<b>(tạ)</b>
<b>Giá cả SX cá biệt Giá cả SX chung</b>
<b>RclI </b>
<b>(PSN)</b>
<b>của tổng </b>
<b>SP</b>
<b>của 1 </b>
<b>tạ</b>
<b>của tổng </b>
<b>SP</b>
<b>của </b>
<b>Xấu</b> <b>100</b> <b>40</b> <b>4</b> <b>140</b> <b>35</b> <b>140</b> <b>35</b> <b></b>
<b>-TB</b> <b>100</b> <b>40</b> <b>5</b> <b>140</b> <b>28</b> <b>175</b> <b>35</b> <b>35</b>
<b>Tốt</b> <b>100</b> <b>40</b> <b>6</b> <b>140</b> <b>23.3</b> <b>210</b> <b>35</b> <b>70</b>
4. Tư bản kinh doanh nông nghiệp và địa tơ tư bản chủ nghĩa
<b>– Các loại Rcl: </b>
<b>+RclII : Thu nhờ tư bản ñầu tư thêm trên </b>
<b>cùng một đơn vị diện tích.</b>
<b>tư</b>
<b>Chi phí </b>
<b>tư bản</b>
<b>Sản </b>
<b>lượng </b>
<b>(tạ)</b>
<b>Giá cả SX cá biệt</b> <b>Giá cả SX chung</b>
<b>RclII</b>
<b>Của tổng </b>
<b>sản phm</b>
<b>của </b>
<b>1 tạ</b>
<b>của tổng </b>
<b>sản phm</b>
<b>của </b>
<b>1 tạ</b>
<b>Lần 1</b> <b>100</b> <b>40</b> <b>4</b> <b>140</b> <b>35</b> <b>140</b> <b>35</b> <b></b>
<b>-Lần 2</b> <b>100</b> <b>40</b> <b>5</b> <b>140</b> <b>28</b> <b>175</b> <b>35</b> <b>35</b>
<b>– Các loại R<sub>cl</sub>: </b>
<b>+R<sub>cl</sub>II : Thu nhờ tư bản ñầu tư thêm trên </b>
<b>cùng một đơn vị diện tích.</b>
<b>Trong thời hạn hợp đồng RclII TBKD NN</b>
<b>Ngồi thời hạn hợp đồng RclII Địa chủ</b>
<b>TBKD NN >< Địa chủ về thời hạn thuê ñất</b>
4. Tư bản kinh doanh nông nghiệp và địa tô tư bản chủ nghĩa
<b>– KN: Địa tơ buộc phải nộp cho ñịa chủ</b>
<b>– Bản chất: Phần LNSN do giá trị nông sản </b>
<b>< Giá cả sản xuất chung nơng sản</b>
<b>– Ngun nhân của địa tơ tuyệt đối:</b>
<b>+C/V trong NN thấp hơn trong CN</b>
<b>+ ĐQ SH R.ñất ngăn cản c.tranh LNSN </b>
<b>không bị san bằng, tồn tại mãi.</b>
<b>– So sánh Rcl - địa tơ tuyệt đối:???</b>
4. Tư bản kinh doanh nông nghiệp và địa tô tư bản chủ nghĩa
<b>– KN: LNSN trên đất đặc biệt</b>
<b>– Địa tơ độc quyền có thể tồn tại trong NN, </b>
<b>CN khai thác ñá và ở các khu ñất trong </b>
<b>thành thị ???</b>
<b>– Cơ sở của địa tơ độc quyền: sự quý, hiếm </b>
<b>ñộc ñáo của mảnh ñất.</b>
<b>– Mâu thuẫn: Ruộng đất khơng có giá trị </b>
<b>nhưng có giá cả.</b>
<b>– Thực chất: Giá cả ruộng đất là địa tơ tư </b>
<b>bản hóa. Ruộng ñất như TB ñặc biệt, ñịa </b>
<b>tô như lợi tức của TB ấy.</b>
<b>– Giá cả ruộng đất = Địa tơ hàng năm/tỷ </b>
<b>suất lợi tức hàng năm.</b>
Tỷ suất lợi tức trung bình = 10%, Địa tơ = 200$.
Giá cả ruộng ñất = 200/10% = 2000$.
4. Tư bản kinh doanh nông nghiệp và địa tô tư bản chủ nghĩa
<b>ñộc quyền – CNTB ñộc quyền nhà nước.</b>
<b>gì? Đặc ñiểm nào là quan trọng nhất?</b>
<b>3. CNTB ñộc quyền nhà nước có những biểu </b>
<b>hiện gì mới?</b>