Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

các hình thái tư bản và các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.16 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÁC HÌNH THÁI TƯ BẢN </b>



<b>VÀ CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN </b>


<b>CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ</b>



GV: Dương Đức Đại



<i><b>Tài liệu tham khảo CHƯƠNG II:</b></i>



<b>Nội dung</b>



<b>I. Lợi nhuI</b> <b>ận bình quân và giá cả sản xuất </b>


<b>II. Các hình thái tII</b> <b>ư bản và lợi nhuận của chúng </b>


<b>I. LỢI NHUẬN BÌNH QUÂN VÀ GIÁ CẢ SẢN XUẤT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận


a) Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa


• Ví dụ:


Nhà t

ư

b

n

ng tr

ướ

c:


-Hao mịn máy (c

<sub>1</sub>

)


-Mua 20 kg bông (c

<sub>2</sub>

)


-Mua s

c lao

độ

ng (v)



Giá tr

th

ng d

ư

mà ng

ườ

i công


nhân làm thuê t

o ra (m)




4 USD


20 USD


3 USD


3 USD



1. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận


a) Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa



– Chi phí sản xuất TBCN (<b>K</b>) là phần giá trị bù lại
giá cả của những tư liệu sản xuất và giá cả sức
lao ñộng ñã tiêu dùng ñể sản xuất hàng hóa
cho nhà tư bản.


<b>K</b>= c1+ c2+ v


• <b>Nhận xét</b>:


c<sub>1</sub>+ c2+ v = 27$ Chi phí sản xuất TBCN


c1+ c2+ v + m = 30$ Giá trị hàng hóa


1. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận


a) Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa



– K < Tư bản ứng trước (TB cố ñịnh + TB lưu ñộng).
K = Tư bản ứng trước khi nào???


Khi máy móc khấu hao hết trong 1 năm.


<b>K = c + v</b>Dùng giả định này cho <i><b>tồn bộ n.cứu</b></i>


– Khi chi phí sản xuất thực (c + v + m) chuyển thành <b>K</b>
Xuyên tạc: <b>m</b>là con ñẻ của chi phí sản xuất chứ
khơng phải của riêng tư bản khả biến nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa



– <b>K</b># chi phí SX hàng hóa thực tế (giá trị hàng hóa):???


• <b>Chú ý</b>:


<b>K</b> <b>Giá trị hàng hóa</b>


<i>Về chất</i>

<sub>S</sub>

hao phí t

ư

b

n


c

a ch

t

ư

b

n



S

hao phí lao

độ

ng


c

a xã h

i

để

t

o ra


hàng hóa



<i>Về</i>
<i>lượng</i>


<b>K = </b>

c

<sub>1</sub>

+ c

<sub>2</sub>+ v <b>w = c + v + m</b>


1. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận


b) Lợi nhuận


<b>Khái niệm</b>




Nhà tư bản chỉ quan tâm: <b>Khoản dơi ra </b>


sau q trình đầu tư gọi là <b>Lợi nhuận</b>.


Vậy:

<b>Lợi nhuận</b>

<b>p</b>

-

<i>là phần dơi ra </i>


<i>ngồi chi phí sản xuất tư bản chủ </i>


<i>nghĩa sau khi bán hàng hóa theo giá </i>


<i>cả thị trường</i>

.



1. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận


b) Lợi nhuận



<b>Phân biệt m và p</b>



– Về chất: ???
– Về lượng: ???


Mối quan hệ giữa <b>m</b>và <b>p</b>thực chất là
mối quan hệ giữa giá trị và giá cả.


<b>Kết luận:</b>

Lợi nhuận là hình thức


biến tướng của giá trị thặng dư.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c) Tỷ suất lợi nhuận



<b>– Khái niệm: </b>Tỷ suất lợi nhuận (<b>m’</b>):Tỷ lệ
phần trăm giữa khối lượng lợi nhuận thu
được với tồn bộ chi phí sản xuất tư bản chủ


nghĩa.


–<b>Công thức</b>:


Không nên dùng công thức: P’=(m/TB Ứng


trước)*100%. Vì: m # p; TB ứng trước # <b>K</b>


<i>K</i>


<i>p</i>


<i>p</i>

'

=



1. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận


c) Tỷ suất lợi nhuận


– <b>Phân biệt m’</b>và <b>p’</b>: ???


<b>m’</b>

<b>p’</b>



<i>V</i>

<i>ề</i>



<i>ch</i>

<i>ấ</i>

<i>t</i>



+ Ph

n ánh trình



độ

bóc l

t c

a t

ư



b

n

đố

i v

i lao



độ

ng làm thuê.




+ Ph

n ánh kh

n

ă

ng sinh


l

i c

a t

ư

b

n. Qua

đ

ó


cho th

y, t

ư

b

n

đầ

u t

ư



vào ngành nào có l

i h

ơ

n.



<i>V</i>

<i>ề</i>



<i>l</i>

<i>ượ</i>

<i>ng</i>

m’ =

(m/v)*

<b>100% > p’ = (m/k)</b>

*100%


1. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận


– Các

<b>nhân tố ảnh hưởng</b>

ñến

<b>p’</b>



+ Tỷ suất giá trị thặng dư


m’1 = 100% 80c + 20v + 20m p’ = 20%


m’2 = 200% 80c + 20v + 40m p’ = 40%


+ Cấu tạo hữu cơ.


m’ = 100% 80c + 20v + 20m p’ = 20%


m’ = 100% 70c + 30v + 30m p’ = 30%


c) Tỷ suất lợi nhuận



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Tốc ñộ chu chuyển của tư bản


m’ = 100% ; k = 80c + 20v


Nếu chu chuyển 1vòng/năm: m = 20 p’ =20%


Nếu chu chuyển 2vòng/năm: m = 40 p’ =40%


+ Tiết kiệm tư bản bất biến: làm cho k giảm


p’ tăng lên.


– Các <b>nhân tố ảnh hưởng</b>ñến <b>p’</b>


c) Tỷ suất lợi nhuận



1. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận


2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả
sản xuất


a) Cạnh tranh trong nội bộ ngành và sự hình
thành giá trị thị trường


–<b>Khái niệm</b>: Cạnh tranh trong nội bộ
ngành là cạnh tranh giữa các xí nghiệp
<i><b>trong cùng một ngành, sản xuất </b></i>
<i><b>cùng một loại hàng hóa, nhằm mục </b></i>
đích giành ưu thế trong sản xuất và
trong tiêu thụ hàng hóa để thu được lợi
nhuận siêu ngạch.



a) Cạnh tranh trong nội bộ ngành và sự hình
thành giá trị thị trường


<b>Ví dụ</b>: Trong ngành dệt, có 3 xí nghiệp A, B, C.
Giả sử m` = 100%, Chi phí tư bản = 100


XN Cấu tạo tư bản Giá tr<sub>cá bi</sub><sub>ệ</sub>ị<sub>t</sub> P’XN
P’
ngành


Giá trị


xã hội


Chênh lệch giá trị


xã hội với giá trị


cá biệt
A 80c + 20v + 20m 120 20% 30% 130 +10
B 70c + 30v + 30m 130 30% 30% 130 0
C 60c + 40v + 40m 140 40% 30% 130 -10


P’ ngành dần hình thành dựa
trên P’ cá biệt do cạnh tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) Cạnh tranh trong nội bộ ngành và sự hình
thành giá trị thị trường


– Chi phí trung bình để sản xuất ra một hàng


hóa trong ngành = K + Pngành= Giá trị thị


trường.


– Giá trị thị trường có xu hướng tiến gần sát đến
giá trị hàng hóa cá biệt của xí nghiệp <i>chiếm </i>
<i>đa số thị phần </i>trên thị trường.


2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và
giá cả sản xuất


2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả
sản xuất


a) Cạnh tranh trong nội bộ ngành và sự hình
thành giá trị thị trường


– Các biện pháp cạnh tranh trong nội bộ ngành:
+ Cải tiến kỹ thuật.


+ Nâng cao trình độ tổ chức, quản lý sản xuất.
+ Nâng cao chất lượng, hạ thấp chi phí sản xuất.
+ Cải tiến kiểu dáng, mẫu mã hàng hóa.


+ Nắm bắt nhu cầu tiêu dùng.


+ Nâng cao trình độ lao động, mở rộng quy mơ
sản xuất.


2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả


sản xuất


b) Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình


thành tỷ suất lợi nhuận bình quân



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả
sản xuất


b) Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình


thành tỷ suất lợi nhuận bình qn


• <b>Ví dụ:</b>


– Giả sử:


+ Nền sản xuất có 3 ngành: Cơ khí, Dệt may, Da
+ 3 ngành có m’ = 100%.


+ Cấu tạo hữu cơ các ngành khác nhau do đặc
điểm ngành đó quy định.


+ Tư bản tự do di chuyển giữa các ngành.
Cực kỳ quan trọng!!!


2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả
sản xuất


b) Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình


thành tỷ suất lợi nhuận bình qn


• <b>Ví dụ:</b>



'


<i>P</i>


Ngành K M


(m’=100%)
Giá trị
hàng hóa P’ngành


Giá cả
sản xuất


Cơkhí 80c + 20v 20 120 20% <b>30%</b> 130


Dệt 70c + 30v 30 130 30% <b>30%</b> 130


Da 60c + 40v 40 140 40% <b>30%</b> 130


Tổng số 210c + 90v 90 390 <b>30%</b> 130


'



<i>P</i>



Giải thích: P’<sub>ngành</sub> ???


<b>Gợi ý: s</b>ự di chuyển tư bản từ ngành có p’ thấp p’ cao


'




<i>P</i>



2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả
sản xuất


b) Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình


thành tỷ suất lợi nhuận bình qn


<b>• Tỷ suất lợi nhuận bình quân </b>là <i>“con </i>


<i>số trung bình”</i>của tất cả các tỷ suất lợi
nhuận khác nhau, hay tỷ suất lợi nhuận
bình quân là tỷ số theo phần trăm giữa
tổng giá trị thặng dư và tổng tư bản xã
hội. KH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả
sản xuất


b) Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình


thành tỷ suất lợi nhuận bình quân



<i>n</i>


<i>P</i>


<i>P</i>


<i>n</i>
<i>i</i>
<i>i</i>


=

=

1

'


'


%
100
.
'



=
<i>W</i>
<i>M</i>
<i>p</i>


Trongđó,


∑M là tổng giá trịthặng dưxã hội.


∑W là tổng tưbản của xã hội.


=
+
+
=
3
%
40
%
30
%


20
'


<i>p</i> *100% 30%


300
90


=


2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả
sản xuất


b) Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình


thành tỷ suất lợi nhuận bình qn


• <b>Lợi nhuận bình qn</b>: là lợi nhuận bằng


nhau của <i>tư bản bằng nhau </i>ñầu tư vào các


<i>ngành sản xuất khác nhau</i>. KH:


là lợi nhuận mà các nhà tư bản thu ñược
căn cứ vào tổng tư bản ñầu tư nhân với tỷ
suất lợi nhuận bình qn, <b>khơng kể cấu </b>
<b>thành hữu cơ </b>của nó như thế nào.


<i>p</i>


<i>p</i>


'


<i>* p</i>



<i>k</i>


<i>p</i>

=



2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả
sản xuất


b) Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình


thành tỷ suất lợi nhuận bình qn


• <b>Lợi nhuận bình qn</b>:


– Lợi nhuận bình quân là biểu hiện bên ngoài
của giá trị thặng dư.


Quy luật giá trị thặng dư bị biến dạng thành
quy luật lợi nhuận bình quân, hoạt ñộng trong
thời kỳ chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả
sản xuất


b) Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình


thành tỷ suất lợi nhuận bình qn


• <b>Lợi nhuận bình qn</b>:


– Lợi nhuận bình quân và tỷ suất lợi nhuận bình
qn <b>che giấu</b>quan hệ bóc lột của nhà tư bản
đối với cơng nhân làm th.???


– Lợi nhuận bình quân và tỷ suất lợi nhuận bình
quân phản ánh mối quan hệ giữa các nhà tư


bản trong việc <i><b>phân chia giá trị thặng dư</b></i>.


2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả
sản xuất


c) Sự hình thành giá cả sản xuất



– <b>Giá cả sản xuất</b>là giá cả bằng chi phí sản
xuất cộng với lợi nhuận bình quân.


Giá cả sản xuất =


– Khi tỷ suất lợi nhuận chuyển thành <i>tỷ suất lợi </i>
<i>nhuận bình qn</i>, đồng thời lợi nhuận chuyển
thành <i>lợi nhuận bình qn </i>thì: giá trị hàng
hóa chuyển thành giá cả sản xuất.


Giá trị Giá trị thị trường Giá cả sản xuất
<i>p</i>


<i>k</i>+


2. Sự hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả
sản xuất


c) Sự hình thành giá cả sản xuất



– Khi giá trị hàng hóa chuyển thành giá cả sản
xuất thì <i>quy luật giá trị </i>có hình thức biểu hiện
thành <i><b>quy luật giá cả sản xuất</b></i>:



Giá trị = c + v + m Giá cả sản xuất =
Quy luật giá trị Quy luật giá cả sản xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nội dung



<b>II. CÁC HÌNH THÁI T</b>

<b>Ư</b>

<b> B</b>

<b>Ả</b>

<b>N </b>


<b>VÀ L</b>

<b>Ợ</b>

<b>I NHU</b>

<b>Ậ</b>

<b>N C</b>

<b>Ủ</b>

<b>A CHÚNG</b>



<b>II</b>



1. Tư bản thương nghiệp và lợi nhuận thương nghiệp


a) Nguồn gốc tư bản thương nghiệp



<b>• Nguồn gốc:</b>


– <b>Về mặt lịch </b>
<b>sử</b>, tư bản
thương
nghiệp có
trước tư bản
cơng nghiệp.


– <b>Về lý luận</b>, cùng với sự
phát triển của sản xuất
và phân cơng lao động,
tư bản thương nghiệp
tách khỏi tư bản công
nghiệp.



<b>><</b>


<b>???</b>



<b>Gợi ý</b>: Thương nghiệp trước và trong CNTB # nhau.
Trước CNTB“mua rẻbánđắt”
Trong CNTBDựa trên traođổi ngang giá.


a) Nguồn gốc tư bản thương nghiệp


• <b>Khái niệm</b>


<b>T – H </b> <b>Slđ</b> <b>…SX…</b> <b>H’ – T’ </b>
<b>TLSX</b>


<b>T’ – H’ – T’’</b>


<b>(Tư bản thương nghiệp)</b>


– Thương nhân ứng Tư bản
tiền tệ ra đểđảm nhiệm việc
chuyển hóa hàng hóa thành
tiền thay cho các nhà tư bản
công nghiệp.


– <b>Tư bản thương nghiệp là một bộ phận c</b>ủa tư bản
công nghiệp tách ra để phục vụ q trình lưu thơng của tư bản
cơng nghiệ<i>p và hoạt động độc lập trong lĩnh vực lưu thông.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a) Nguồn gốc tư bản thương nghiệp


<b>• Mối liên hệ của TBTN với TBCN:</b>


<b>vừa phụ thuộc, vừa ñộc lập. ???</b>
<b>• Vai trị của tư bản thương nghiệp</b>


– Giảm TB ứng vào l.thơng + Chi phí l.thơng.
– Tăng hiệu quả kinh tế, tăng giá trị thặng dư


của xã hội và từng nhà tư bản.
– Đáp ứng tốt hơn nhu cầu xã hội.


1. Tư bản thương nghiệp và lợi nhuận thương nghiệp


b) Lợi nhuận thương nghiệp



<b>• Nguồn gốc: </b>

Do cạnh tranh giữa các
ngành, TBTN ñã tham dự vào
việc phân chia m do TBCN tạo ra.


<b>• Khái niệm:</b>


Phần m TBCN “nhường” TBTN



– Công thức của tư bản thương nghiệp:


T – H – T’



T (Giá mua) = c + v + m

1

T’ (Giá bán) = c + v + m

1

+ m

2


1. Tư bản thương nghiệp và lợi nhuận thương nghiệp



b) Lợi nhuận thương nghiệp







<b>LNTN che lấp m và nguồn gốc </b>



<b>sinh ra nó: do lưu thơng tạo ra.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Tư bản cho vay và lợi tức cho vay


a) Sự hình thành tư bản cho vay


<b>• Nguồn gốc</b>


Xuất hiện một số tiền
nhàn rỗi trong tuần hoàn.


Xuất hiện một số nhà tư
bản cần tiền để sản xuất.


Cung tưbản Cầu tư bản


Quan hệ vay cho vay


<b>Tư bản cho vay</b>


<b>Trước CNTB, cho vay nặng lãi</b>


<b>Trong CNTB</b>



a) Sự hình thành tư bản cho vay


<b>• KN: Tư bản tạm thời nhàn rỗi </b>






<b>thu lợi tức trong một khoảng thời gian</b>
<b>• Đặc ñiểm:</b>


<b>Là loại tư bản quyền sở hữu. Quyền SH </b>
<b>tách rời quyền SD </b>






<b>Vừa là TB cho vay (người cho vay), vừa </b>
<b>là TB hoạt ñộng (người ñi vay)</b>


2. Tư bản cho vay và lợi tức cho vay


a) Sự hình thành tư bản cho vay


<b>• Đặc điểm:</b>


<b>Là một hàng hóa ñặc biệt: </b>


<b>+ Người bán không mất quyền sở hữu.</b>
<b>+ GTSD khơng mất đi; Giá trị tăng thêm.</b>


<b>+ Giá cả do GTSD quyết ñịnh (khả năng </b>
<b>sinh lời của tư bản) </b>






<b>Lợi tức chính là giá cả của hàng hóa tư </b>
<b>bản cho vay.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a) Sự hình thành tư bản cho vay


<b>• Đặc điểm:</b>


<b>Là loại tư bản được sùng bái nhất. Vì: </b>
<b>Tiền đẻ ra tiền, khơng có giai đoạn SX.</b>




<b>Quan hệ bóc lột TBCN được che giấu một </b>
<b>cách kính đáo nhất</b>






<b>Sự sùng bái tiền tệ ñã ñạt ñến tột bậc.</b>
2. Tư bản cho vay và lợi tức cho vay


a) Sự hình thành tư bản cho vay



<b>• Vai trị:</b>


<b>– Tư bản cho vay góp phần vào việc:</b>
<b>+ Tích tụ, tập trung tư bản.</b>


<b>+ Mở rộng sản xuất.</b>
<b>+ Cải tiến kỹ thuật.</b>


<b>+ Đẩy nhanh tốc ñộ chu chuyển của TB.</b>




<b>Tăng tổng m trong xã hội.</b>


2. Tư bản cho vay và lợi tức cho vay


b) Lợi tức và tỷ suất lợi tức



<b>• Lợi tức (</b>

<b>z</b>

<b>): một phần LNBQ mà người đi </b>
<b>vay trả cho người cho vay.</b>


<b>• Tỷ suất lợi tức (z’):</b>
<b>K<sub>cv</sub>:Tổng số tư bản cho vay</b>


<b>0 < z’ < </b> <b>???</b>


<b>Z’ có xu hướng giảm (</b> <b>giảm; cung > cầu)</b>


%



100


*


'



<i>Kcv</i>


<i>Z</i>



<i>Z</i>

=



'


<i>P</i>



'


<i>P</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3. Công ty cổ phần, tư bản giả và thị trường chứng khốn


a) Cơng ty cổ phần



<b>• KN: Liên kết các TB cá biệt thơng qua </b>
<b>việc phát hành cổ phiếu.</b>


<b>• Vai trị:</b>


<b>Tập trung nhanh chóng các TB nhỏ TB </b>
<b>lớn C.ty khổng lồ.</b>


<b>– Tạo ñiều kiện cho sự di chuyển tư bản </b>
<b>đầu tư.</b>



<b>– Tăng tính linh hoạt và cạnh tranh trong </b>
<b>nền kinh tế.</b>


b) Tư bản giả



<b>• KN: chứng khốn có giá thu nhập cho </b>
<b>người SH.</b>


<b>TB “giả” ???</b>


<b>Vơ giá trị nhưng vẫn “đẻ” ra tiền – lợi tức</b>
<b>• Đặc ñiểm:</b>


<b>– 0 < Thu nhập từ tư bản giả <</b>

<b>–</b>

<b>Có thể trao đổi được (trên TTCK).</b>

<b>–</b>

<b>Vô giá trịvận động tách rời TB thật </b>


<i>P</i>



3. Công ty cổ phần, tư bản giả và thị trường chứng khốn


c) Thị trường chứng khốn


<b>• KN: </b>


<b>–</b> <b>CK: Giấy tờ có giá.</b>


<b>–</b> <b>TTCK: nơi giao dịch các SP tài chính kỳ </b>
<b>hạn trên 1 năm</b>


<b>• Phân loại:</b>



Sự luân
chuyển
các nguồn


vốn


TT sơ cấp


TT thứ cấp


P.thức
hoạt động


TT tập trung


TT phi tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c) Thị trường chứng khốn


<b>• Vai trị: </b>


Tích
cực


+ Khuyến khích
đầu tư.


+ Huy động và
nâng cao hiệu
quả sử dụng vốn.


+ Điều hòa vốn
trong nền k.tế.
+ Kích thích DN
h.động hiệu quả


Tiêu
cực


+ Thúc đẩy đầu cơ,
lừa đảo... Phân hóa
giàu nghèo.


+ Có thể gây rối
loạn nền kinh tế.






<b>Yêu cầu </b>



<b>quản lý TTCK</b>



3. Công ty cổ phần, tư bản giả và thị trường chứng khốn


4. Tư bản kinh doanh nơng nghiệp và địa tô tư bản chủ nghĩa


a) Tư bản kinh doanh nông nghiệp


<b>• Con đường hình thành:</b>



C

i cách s

n xu

t


trong nơng nghi

p


(

Đứ

c, Ý, Nh

t, Nga)


Cách m

ng dân


ch

t

ư

s

n (Anh,



Pháp, M

)



Quan h

s

n


xu

t t

ư

b

n


ch

ngh

ĩ

a


trong nơng


nghi

p



a) Tư bản kinh doanh nơng nghiệp


<b>• Lưu ý:</b>


<b>–Tồn tại chế ñộ ñq SH </b>
<b>R.ñất (ñịa chủ) và ñq </b>
<b>SD R.ñất (TBKD NN) </b>




<b>Cản trở c.tranh</b>
<b>– QHSX TBCN trong NN </b>


<b>p.ánh m.q.hệ 3 giai cấp:</b>


TBKD



NN



Ng

ườ

i


lao

độ

ng



Đị

a


ch



v + m
r


<i>p</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b) Bản chất của địa tơ tư bản chủ nghĩa


<b>• KN:</b>


<b>Địa tơ TBCN: phần m mà TBKD NN Địa chủ.</b>
<b>• Bản chất, nguồn gốc của địa tơ:</b>
<b>– Bản chất: LNSN ngồi LNBQ ???</b>


<b>– Nguồn gốc: Lao động không công của công </b>
<b>nhân nông nghiệp Địa chủ bóc lột gián tiếp </b>
<b>cơng nhân nơng nghiệp.</b>


<b>– So sánh địa tô trước và trong CNTB ???</b>


4. Tư bản kinh doanh nông nghiệp và địa tô tư bản chủ nghĩa


c) Các hình thức địa tơ tư bản chủ nghĩa


<b>• Địa tơ chênh lệch R<sub>cl</sub>:</b>


<b>– Đặc điểm của SX TBCN trong NN:</b>


<b>+Phải canh tác trên cả ruộng ñất xấu nhất </b>
<b>và giá cả nông sản do việc sản xuất trên </b>
<b>những mảnh ñất xấu nhất quyết ñịnh ???</b>




<b>LNSN trên ñất màu mỡ</b>


<b>+LNSN tương ñối ổn ñịnh và thường xuyên </b>
<b>do sự hạn chế cạnh tranh trong NN </b>




<b>Cơ sở của Rcl</b>


4. Tư bản kinh doanh nông nghiệp và địa tơ tư bản chủ nghĩa


c) Các hình thức địa tơ tư bản chủ nghĩa


<b>• Địa tơ chênh lệch Rcl:</b>


<b>– KN: </b>


<b>+LNSN ngồi LNBQ thu trên mảnh đất có </b>
<b>điều kiện thuận lợi hơn.</b>



<b>+Rcl= G.cả SX chung – G.cả SX trên ñất có </b>


<b>ñiều kiện thuận lợi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

c) Các hình thức địa tơ tư bản chủ nghĩa


<b>• Địa tơ chênh lệch R<sub>cl</sub>:</b>


<b>– Bản chất R<sub>cl</sub>: LNSN trên mảnh ñất có điều </b>
<b>kiện thuận lợi hơn.</b>






<b>Đất đai tạo ra giá trị???</b>




<b>Đất ñai </b>

<b>giúp</b>

<b>tạo ra và nâng cao NSLĐ.</b>


4. Tư bản kinh doanh nông nghiệp và địa tô tư bản chủ nghĩa


c) Các hình thức địa tơ tư bản chủ nghĩa


<b>• Địa tô chênh lệch R<sub>cl</sub>:</b>


<b>– Các loại Rcl: </b>


<b>+RclI : Thu trên những ruộng đất có điều </b>



<b>kiện thuận lợi(độ màu mỡ, vị trí địa lý...)</b>


<i>P</i>



<b>Loại </b>
<b>ruộng</b>


<b>Chi phí </b>
<b>tư bản</b>


<b>Sản </b>
<b>lượng </b>


<b>(tạ)</b>


<b>Giá cả SX cá biệt Giá cả SX chung</b>


<b>RclI </b>
<b>(PSN)</b>
<b>của tổng </b>


<b>SP</b>
<b>của 1 </b>


<b>tạ</b>


<b>của tổng </b>
<b>SP</b>


<b>của </b>


<b>1 tạ</b>


<b>Xấu</b> <b>100</b> <b>40</b> <b>4</b> <b>140</b> <b>35</b> <b>140</b> <b>35</b> <b></b>


<b>-TB</b> <b>100</b> <b>40</b> <b>5</b> <b>140</b> <b>28</b> <b>175</b> <b>35</b> <b>35</b>


<b>Tốt</b> <b>100</b> <b>40</b> <b>6</b> <b>140</b> <b>23.3</b> <b>210</b> <b>35</b> <b>70</b>


4. Tư bản kinh doanh nông nghiệp và địa tơ tư bản chủ nghĩa


c) Các hình thức địa tơ tư bản chủ nghĩa


<b>• Địa tơ chênh lệch R<sub>cl</sub>:</b>


<b>– Các loại Rcl: </b>


<b>+RclII : Thu nhờ tư bản ñầu tư thêm trên </b>


<b>cùng một đơn vị diện tích.</b>


<i>P</i>


<b>Lần đầu </b>


<b>tư</b>


<b>Chi phí </b>
<b>tư bản</b>


<b>Sản </b>
<b>lượng </b>



<b>(tạ)</b>


<b>Giá cả SX cá biệt</b> <b>Giá cả SX chung</b>
<b>RclII</b>


<b>Của tổng </b>
<b>sản phm</b>


<b>của </b>
<b>1 tạ</b>


<b>của tổng </b>
<b>sản phm</b>


<b>của </b>
<b>1 tạ</b>


<b>Lần 1</b> <b>100</b> <b>40</b> <b>4</b> <b>140</b> <b>35</b> <b>140</b> <b>35</b> <b></b>
<b>-Lần 2</b> <b>100</b> <b>40</b> <b>5</b> <b>140</b> <b>28</b> <b>175</b> <b>35</b> <b>35</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

c) Các hình thức địa tơ tư bản chủ nghĩa


<b>• Địa tơ chênh lệch Rcl:</b>


<b>– Các loại R<sub>cl</sub>: </b>


<b>+R<sub>cl</sub>II : Thu nhờ tư bản ñầu tư thêm trên </b>
<b>cùng một đơn vị diện tích.</b>


<b>Trong thời hạn hợp đồng RclII TBKD NN</b>



<b>Ngồi thời hạn hợp đồng RclII Địa chủ</b>






<b>TBKD NN >< Địa chủ về thời hạn thuê ñất</b>


4. Tư bản kinh doanh nông nghiệp và địa tô tư bản chủ nghĩa


c) Các hình thức địa tơ tư bản chủ nghĩa


<b>• Địa tơ tuyệt đối:</b>


<b>– KN: Địa tơ buộc phải nộp cho ñịa chủ</b>
<b>– Bản chất: Phần LNSN do giá trị nông sản </b>


<b>< Giá cả sản xuất chung nơng sản</b>
<b>– Ngun nhân của địa tơ tuyệt đối:</b>
<b>+C/V trong NN thấp hơn trong CN</b>


<b>+ ĐQ SH R.ñất ngăn cản c.tranh LNSN </b>
<b>không bị san bằng, tồn tại mãi.</b>


<b>– So sánh Rcl - địa tơ tuyệt đối:???</b>


4. Tư bản kinh doanh nông nghiệp và địa tô tư bản chủ nghĩa


c) Các hình thức địa tơ tư bản chủ nghĩa


<b>• Địa tơ độc quyền:</b>



<b>– KN: LNSN trên đất đặc biệt</b>


<b>– Địa tơ độc quyền có thể tồn tại trong NN, </b>
<b>CN khai thác ñá và ở các khu ñất trong </b>
<b>thành thị ???</b>


<b>– Cơ sở của địa tơ độc quyền: sự quý, hiếm </b>
<b>ñộc ñáo của mảnh ñất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

d) Giá cả ruộng đất



<b>– Mâu thuẫn: Ruộng đất khơng có giá trị </b>
<b>nhưng có giá cả.</b>


<b>– Thực chất: Giá cả ruộng đất là địa tơ tư </b>
<b>bản hóa. Ruộng ñất như TB ñặc biệt, ñịa </b>
<b>tô như lợi tức của TB ấy.</b>


<b>– Giá cả ruộng đất = Địa tơ hàng năm/tỷ </b>
<b>suất lợi tức hàng năm.</b>


Tỷ suất lợi tức trung bình = 10%, Địa tơ = 200$.
Giá cả ruộng ñất = 200/10% = 2000$.


4. Tư bản kinh doanh nông nghiệp và địa tô tư bản chủ nghĩa


<b>CÂU HỎI CHƯƠNG III</b>


<b>1. Phân biệt CNTB tự do cạnh tranh – CNTB </b>


<b>ñộc quyền – CNTB ñộc quyền nhà nước.</b>


<b>2. CNTB độc quyền có những đặc điểm cơ bản </b>


<b>gì? Đặc ñiểm nào là quan trọng nhất?</b>
<b>3. CNTB ñộc quyền nhà nước có những biểu </b>


<b>hiện gì mới?</b>


</div>

<!--links-->

×