Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Bai gang lop 32010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.92 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<b>Thứ</b>



<b> Ngày</b>

<b>Môn</b>

<b>Đề bài giảng</b>



Thứ hai


Đạo đức Tự làm lấy việc của mình
Tập đọc Đếm sao


Kể chuyện Đếm sao
Tốn Luyện tập
Thể dục Chun


Thứ ba


Tốn Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
Tự nhiên xã hội Vệ sinh cơ quan bài tiết nước nước tiểu.


Chính tả Bài tập làm văn.


Thủ cơng Gấp cắt dán ngơi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao
vàng.


Thứ tư


Tập đọc Ngày khai trường.


Luyện từ và câu Từ ngữ về trường học, dấy phẩy.
Tập viết Ơn: D,Đ



Tốn Luyện tập.


Mĩ thuật Vẽ hoạ tiết và vẽ màu vào hình vng.


Thứ năm


Tập đọc Nhớ lại buổi đầu đi học.
Chính tả Nhớ lại buổi đầu đi học.
Hát nhạc Đếm sao.


Toán Phép chia hết và phép chia có dư.


Thứ sáu


Tốn Luyện tập.


Tập làm văn Kể lại buổi đầu em đi học.
Tự nhiên xã hội Cơ quan thần kinh.


Thể dục Chuyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ hai ngày tháng năm 2005.</i>






<b>Môn: ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Bài: Tự làm lấy cơng việc của mình</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>



<b>1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:</b>


- Thế nào là tự lam lấy cơng việc của mình.
- Ích lợi của việc tự làm lấy cơng việc của mình.


- Tuỳ theo độ tuổi, trẻ em có quyền quyết định và thực hiện cơng việc của
mình.


2.Thái độ:


- HS biết tự làm lấy cơng việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở
trường, ở nhà.


3.Hành vi:


- HS có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>


-Vở bài tập đạo đức 3


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. Kiểm tra bài cũ.
3’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.


2.2 Giảng bài.
HĐ 2: Liên hệ thực
tế 12’


MT: HS tự nhận
xét về những cơng
việc mà mình đã
làm hoặc chưa tự
làm.


Như thế nào là tự làm lấy
công việc của mình?
-Tự làm lấy cơng việc
của mình có lợi gì?


-Nhận xét – đánh giá.
-Dẫn dắt –ghi tên bài
học.


-Giao nhiệm vụ:


-Các em tự suy nghĩ xem
mình đã tự làm lấy những
cơng việc gì của mình.
-Em đã thực hiện cơng
việc đó như thế nào?
-Em cảm thấy thế nào khi


- 2 HS trả lời.



- Lớp nhận xét – bổ xung.
-Nhắc lại tên bài học.
-HS liên hệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HĐ 2: Đóng vai
MT: HS thực hiện
được một số hành
động và biết bày tỏ
thái độ phù hợp.
12’


HĐ 3: Thảo luận
nhóm.


MT: HS biết bày tỏ
thái độ của mình
về ý kiến liên
quan. 9’


3. Củng cố – dặn
dò: 2’


hồn thành công việc?
-Nhận xét khen gợi,
khuyến khích.


KL:


1.Khuyên Hạnh tự qt
nhà vì đó là công việc


được giao.


2.Xuân tự trực nhật và
cho bạn mượn đồ chơi.


-Nhận xét kết luận.
Ý kiến: a, b, đ đúng.
Ý kiến: c, d, e sai.


Klchung: Tự làm lấy
cơng việc của mình giúp
em mau tiến bộ.


- Nhận xét tiết học.
-Dặn dò:


-Đọc u cầu bài tập 5.
-Chia 4 nhóm;


2 nhóm xử lí tình huống 1.
2 nhóm xử lí tình huống 2.
Trình bày trước lớp.


-HS đọc yêu cầu bài tập 6.
-Thảo luận nhóm.


-1 Nhóm đọc –1 nhóm đánh
dấu.


-Nhận xét.



-Đọc phần khung xanh trong
vở bài tập.


- Thực hành tự làm lấy việc
của mình.





<b>Mơn: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN.</b>
<b>Bài:. Bài tập làm văn </b>


<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Chú ý các từ ngữ: Làm văn, loay hoay, lia lia, </i>


<i>ngắn ngủn.</i>


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


- Đọc trôi chảy được toàn bài, biết đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với
nội dung của từng đoạn truyện .


2 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:


<i> -Hiểu các từ ngữ trong bài: Khăn mùi soa, viết lia lịa, ngắn ngủn.</i>


- Hiểu nội dung câu chuyện: Lời nói đi đơi với việc làm, đã nói thì cố làm được
điều mình nói.



-B.Kể chuyện.
 Rèn kó năng nói.


- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự câu chuyên.
- Kể lại được một đoạn của câu chuyên bằng lời của mình.
 Rè kĩ năng nghe.


- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 3’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Luyện đọc.
HD đọc và giải
nghĩa từ.


18’- 20’



-Daáu câu có tác dụng thế
nào trong khi viết?


-Dẫn dắt – ghi tên bài .
-Đọc mẫu toàn bài.


<i>-HD đọc: Lui – xi – a, Cơ</i>


<i>– li –a.</i>


-HD ngắt nghỉ.


-Đọc đúng giọng câu hỏi.
-Giải nghĩa: SGK.


- Đọc bài cuộc họp của chữ
viết.


-Giúp ta hiểu được nội dung
mà người viết cần bày tỏ.
-HS nhắc lại tên bài học.
-HS đọc cá nhân đồng thanh.
-Nối tiếp nhau đọc từng câu.
-HS đọc nối tiếp nhau từng
đoạn.


-HS đặt câu với từ đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2.3 Tìm hiểu bài.


15’


2.4 Luyện đọc lại.
15 – 17’


1. Nêu nhiệm vụ
20’


-Cơ giáo ra đề văn cho
cả lớp như thế nào?


-Vì sao Coâ – li – a lại
thấy khó viết?


-Vì sao thấy các bạn viết
nhiều, Cơ – li – a lại viết
được dài ra?


-Vì sao Coâ –li –a giặt
quần áo?


-Lúc đầu Cơ –li – a ngạc
nhiên sau lại vui vẻ làm?


Bài học giúp em hiểu
điều gì?


-Đọc mẫu đoạn 3 – 4.


Yêu cầu đọc.



-Nhận xét – chốt:Thứ tự
3 – 4 – 2 – 1


-Câu chuyện vốn được kể
theo lời của ai?


-Đọc cá nhân.
-Đọc cả bài.


-Đọc thầm đoạn 1 – 2.


+ Em đã làm gì để giúp đỡ
mẹ?


-Khó kể vì thấy Cơ – li – a
học mẹ lại khơng nhờ giúp.
-Đọc thầm đoạn 3.


Thảo luận câu hỏi 3.
-Trình bày.


-Kể những việc thỉnh thoảng
mới làm, những việc mình
chưa làm và nghĩ được muốn
giúp mẹ đỡ vất vả.


-Đọc đoạn 4.


-Việc đó chưa bài giờ làm.


-Việc đó được kể trong bài
tập làm văn.


-Đọc thầm cả bài.


“Lời nói phải đi đôi với việc
làm”


-HS đọc cá nhân – đồng
thanh.


-HS thi đọc.


-Đọc diễn cảm cả bài.
-HS đọc lại.


-Xắp xếp tranh theo thứ tự.
-Kể lại 1 đoạn = lời của
mình.


-HS quan sát tranh tự xắp
xếp.


-Trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. Củng cố – dặn
dò: 3’


-Bây giờ ta kể theo lời
của ai?



-Nhận xét – tuyên dương.
-Em thích bạn nhỏ trong
chuyện không? Vì sao?
- dặn dò:


-Của em.


-HS tập kể theo cặp.
-Thi kể.


-Lớp nhận xét.


-Bình chọn người kể hay
nhất.


-Về nhà tập kể.



<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Bài:..Luyện tập</b>


<b>I:Mục tiêu:</b>


Giúp HS :


- Thực hành tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
- Giải tốn có liên quan đến tìm một phần bằng nhau của một số.


<b>II:Chuẩn bị:</b>



- Hình vẽ bài 4.


<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ.4’


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài.


2.2 Luyện tập.
Bài 1: 10’


- Nhận xét –sửa.


-Dẫn dắt - ghi tên bài.


-Chấm chữa bài.


-Chữa lại bài tập đã được giao
về ở tiết trước.


-Nhắc lại tên bài hoïc.


-HS đọc yêu cầu – làm vở.
-Chữa bảng nhận xét.


a- ½ của 12 cm là: 6 cm
½ của 18 kg là: 9kg
½ của 10 lít là: 5 lít.
b- 1/6 của 24 m là: 4m


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Baøi 2: 8’


Bài 3: 8’


Bài 4: 6’


3. Củng cố dặn
dò: 2’


-bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
- Chấm chữa.


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
-Chấm chữa.


-Treo hình vuông lên
bảng.


-Nhận xét – sửa.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dị:


-HS đọc đề.



Làm: 30 Bông hoa


Tặng 1/6 số bông hoa = …boâng
hoa?


-HS giải bảng, lớp làm bài vào
vở.


-Đọc đề.


-HS giải –chữa.
-HS đọc đề
-HS quan sát.


-Lần lượt lên ghi số đã tơ màu.
 KL: tơ màu 1/5 hình 2, 4.
-Về ơn lại cách tìm một phần
mấy của mt s.


<i>Thứ ba ngày tháng năm 2005</i>



<b>Mụn: TỐN</b>


<b>Bài:Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.</b>
I.Mục tiêu.


Giuùp HS:



- Biết thực hiện phép chia (hết ở tất cả các lượt chia) số có 2 chữ số cho số có
một chữ số.


- Củng cố về tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số
II.Chuẩn bị


Bảng con.


III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 3’


- Kiểm tra các bài đã giao
về nhà ở tiết trước.


-Nhận xét – cho điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2.Bài mới.


2.1 Giới thiệu
bài.


2.2 Giảng bài.
HD thực hiện
phép chia: 96: 3
12’



2.3 Thực hành.
Bài 1: Tính 8’
Bài 2: 8’


Bài 3: 7’


3. Củng cố – dặn
dò: 2’


-Dẫn dắt – ghi tên bài học.


-HD đặt tính.


-Kiểm tra – ghi lại. 96 : 3
-HD thực hiện chia từ trái
sang phải.


9: 3 = ?
-Vieát 3 (Ghi)


-Nhân ngược lại: 3 x 3 = ?
-Lấy 9- 9 = 0


-Hạ 6; lấy 6: 3 = ?
-Viết 2 (ghi)
-Nhân ngược lại.
2 x 3 = ? 6 – 6 = 0
-Vậy : 96 : 3 = ?
-Ghi:



-Nhận xét – chữa.


-Chấm chữa.


Bài toán cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
-Chấm chữa.
-Dặn dị:


-Nhắc lại tên bài học.


-Đặt tính vào bảng con.
-Giơ bảng.


9: 3 = 3
-HS ghi
3 x 3 = 9
6 : 3 = 2
Ghi
2 x 3 = 6


-Nêu lại cách chia 96: 3 = 32
-HS làm bảng con.


48 : 4 84: 2 66 : 6
-Chữa bảng lớp.


-HS đọc đề bài.


a- Tìm 1/3 của: 69kg,36m,93lít


b- Tìm ½ của 24 giờ, 48 phút,


44ngaøy.


-HS làm vở chữa bảng.
-HS đọc đề.


Hái được: 36 quả.


Biếu: 1/3 số cam= … quả?
-HS giải vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>




<b>Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>Bài: Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.</b>
I.Mục tiêu:


Sau bài học HS biết:


- Nêu được ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
II.Đồ dùng dạy – học.


- Các hình trong SGK.


- Hình các cơ quan bài tiết nước tiểu.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.



ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 3’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Thảo luận:
MT: Nêu được
lợi ích của cơ
quan bài tiết nước
tiểu


17’


HÑ 2: Quan sát
thảo luận:


- Nêu các bộ phận của cơ
quan bài tiết nước tiểu?
-Nêu quá trình hoạt động
của cơ quan bài tiết nước
tiểu.


-Nhận xét – đánh giá.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Giao nhiệm vụ: Thảo luận.
-Vì sao ta lại phải giữ vệ


sinh cơ quan bài tiết nước
tiểu?


-Nhận xét – chốt ý.


-Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết
nước tiểu để tránh bị nhiễm
trùng.


-Cơ quan bài tiết nước tiểu
có lợi ích gì?


- 2 HS trả lời.


-Nhận xét – bổ xung.
-Nhắc lại tên bài học.
-HS thả luận theo cặp.
-Đại diện trình bày.
-Nhận xét.


-Giúp cơ thể đào thải những
chất cặn bã ra ngoài.


-Mở SGk quan sát các hình 2,
3, 4, 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

MT: Nêu được
cách đề phòng
một số bệnh ở cơ
quan bài tiết nước


tiểu. 16’


3. Củng cố – dặn
dò: 2’


-Chúng ta phải làm gì để
giữ vệ sinh cơ quan bài tiết
nước tiểu?


-Tại sao chúng ta cần uống
nhiều nước hàng ngày?
KL: Như bên HS.


-Nhaän xét – tiết học.
-Dặn dò:


-Trình bày bổ xung.


+ Tắm rửa thường xuyên, lau
khô người, thay quần áo hàng
ngày.


+ Bù lại quá trình mất nước
do đi tiểu và tránh sỏi thận.


-Thực hành tắm rửa thay
quần áo hàng ngày.






<b>Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)</b>
<b>Bài. Bài tập làm văn.</b>


<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


1. Rèn kó năng chính tả.


- Nghe – viết chính xác đoạn bài: Bài tập làm văn. Biết viết hoa tên riêng
tiếng nước ngoài.


2. Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/oeo; phân biệt một số cách viết một
số tiếng có âm đầu dễ lẫn s/x.


II.Đồ dùng dạy – học.
- Vở bài tập


III.Các hoạt động dạy – học.


ND - TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 3’


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài.


2.2 Giảng bài.
HD viết chính
tả. 8’



<i>Đọc: Nắm cơm, lắm việc, </i>


<i>gạo nếp.</i>


-Nhận xét bài viết trước.
-Dẫn dắt – ghi tên bài học.


-Đọc bài viết.


Tìm tên riêng trong bài
chính tả?


-Tên riêng được viết như


- Viết bảng con, 2 HS lên viết
bảng lớp.


- Đọc lại.


- Nhắc lại tên bài học.


-2 HS đọc lại bài.
-Cơ – li –a


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Viết vở: 15’
Chấm – chữa 3’
2.3HD làm bài
tập.



Bài 2: Chọn
chữ điền vào
chỗ trống 4’
Bài 3: Điền s/x
4’


3. Củng cố –
dặn dò: 1’


thế nào?


<i>-GV đọc: Cơ – li – a, làm </i>


<i>văn, giặt quần, ngạc nhiên.</i>


-HD ngồi viết cầm bút.
-Đọc từng câu.


-Đọc lại.


-Chấm một số bài.


-Chấm chữa.


-Chấm chữa.
-Nhận xét
– dặn dị:


giữa các chữ có dấu gạch nối.
- Viết bảng con và viết bảng


lớp – đọc lại.


-Ngồi viết đúng tư thế.
-Viết bài vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.


-HS đọc yêu cầu đề bài.
Làm vở – chữa (miệng)


<i>Khoeo chân, lẻo khoẻo, ngoéo </i>
<i>tay.</i>


-Đọc u cầu và làm vở.
- Chữa bảng.


<i>Siêng, sáng.</i>


-Làm bài tập 3 b vào vở.



<b>Môn: THỦ CÔNG.</b>


<b>Bài: Cắt dánh ngơi sao 5 cách và lá cờ đỏ sao vàng.</b>
I Mục tiêu.


- HS biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh.


- Gấp, cắt, dán được ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng đúng quy trình kĩ
thuật.



- Yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán.
II Chuẩn bị.


- Mẫu lá cở đỏ sao vàng.


- Giấy thủ công, kéo, hồ, bút chì.
- Tranh quy trình gấp


III Các hoạt động dạy học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra 2’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài.


-Kiểm tra dụng cụ học tập.
-Nhận xét.


-Dẫn dắt – ghi tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2.2 Giảng bài.
HĐ 1: HD quan
sát và nhận xét.
8 – 10’


HĐ 2: HD mẫu
20’



Thực hành nháp.
3. Củng cố dặn


-Đưa mẫu.


-Cờ thường được treo vào
dịp nào? Ơû đâu?


-HD làm mẫu.


1.Gấp cách ngôi sao 5
cánh.


-Giấy vàng cắt hình vng
cạnh 8 ô. Gấp 4 lấy tâm o.
-Mở đôi để lại đường gấp
đơi.


-Từ góc trên lấy xuống
một ô đánh dấu D gấp 1
đường từ tâm o D từ góc
đối diện theo chiều dài lấy
vào 2,5 ô đánh dấu và gấp
Ngược lại từ điểm O vừa
đánh dấu.


-Cùng góc vừa lấy vào 2,5
ơ ta lấy và 2,5 ô ta lấy vào
1ô và gấp tiếp từ ô đến
điểm vừa đánh dấu.



2. Cắt ngôi sao 5 cách.
-Từ hình tam giác ngoài
cùng đánh dấu 2 điểm I
O = 1,5 ô ; Knằm trên
cạnh đối diện O 4ô. Kẻ
đường chéo cắt – mở ra
được ngôi sao 5 cánh.


- Nhận xét chung giờ học


HS quan sát – nhận xét.
-Cờ hình chữ nhật nền đỏ.
-Ngơi sao vàng 5 cánh.
-Ngơi sao dán ở chính giữa.
-Một cánh hướng thẳng lên
cạnh trên.


-Ngày lễ, tết,…..


-Quan sát lắng nghe.


-Quan sát lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

dò: 2’ -Dặn dò. -Chuẩn bị tiết sau.


<i>Thứ tư ngày tháng năm 2005</i>






<b>Môn: TẬP ĐỌC</b>
<b>Bài: Ngày khai trường</b>
I.Mục đích – yêu cầu:


1. Đọc thành tiếng :


- Đọc đúng các từ, tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ địa phương:
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ đài, ngắt nghỉhơi


đúng nhịp thơ.


- Đọc trơi chảy tồn bài, với gọng vui vẻ nhẹ, nhàng.
2. Đọc hiểu :


- <i>Hiểu nghĩa các từ trong bài: tay bắt mặt mừng, gióng giả.</i>


- Nội dung của bài : Niềm vui sướng của HS trong ngày khai trường.
3. Học thuộc lòng bài thơ .


II. Chuẩn bị.


- Tranh minh họa bài tập đọc.


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài thơ để hướng dẫn học thuộc lòng.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sính


1. Kiểm tra bài
cũ. 5’



2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu
bài.


2.2 Luyện đọc.


-Qua câu chuyện em rút ra
được bài học gì?


-Nhận xét – cho điểm.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đọc mẫu tồn bài.


HD ngắt nhịp thơ, sau mỗi
dòng thơ và cuối mỗi khổ
thơ.


Giải nghĩa từ: SGK.


-4HS kể 4 đoạn câu chuyện.
-Nêu.


-Nhắc lại tên bài học.
-Theo dõi GV đọc.


-Nối tiếp đọc từng dịng thơ.
-Đọc lại những từ mình phát
âm sai.



-1 HS đọc từ ngữ ở chú giải.
-Đọc trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2.3 Tìm hiểu bài.
8’


2.4 Học thộc
lòng bài thơ. 10’
3. Củng cố dặn
dò: 3’


-Ngày khai trường có gì
vui?


-Ngày khai trường có gì mới
lạ?


-Tiếng trống trường như
muốn nói với em điều gì?
-Ghi chữ đầu mỗi dịng thơ.


-Qua bài em thấy tâm trạng
của các bạn nhỏ khi đến
ngày khai trường như thế
nào?


-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò:



-Đọc thầm đoạn 2, 3, ,4.


-Mặc quần áo mới, gặp thầy
cô, bạn, nghe tiếng trống
trường thân quen.


-Bạn lớn lên, thầy cô trẻ lại,
nắng mới cờ reo, …


-1 HS đọc khổ thơ 5 – lớp đọc
thầm.


-Giục em vào lớp, học tốt
trong năm học mới.


-1 HS đọc tồn bài.
-HS đọc nhẩm.


-Thi đọc bài trong nhóm.
-Đọc cá nhân.


-Niềm vui sướng của em học
sinh khi đến ngày khai trường.


-Veà học thuộc bài.





<b>Mơn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Bài: Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy.</b>


I. Mục đích yêu cầu.


- Mở rộng vốn từ về trường học qua giải ơ chữ.
- Ơn tập về dấu phẩy.


II. Đồ dùng dạy – học.
- Vở bài tập.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài
cũ. 4’


2.Bài mới.
2.1 Giới thiệu


-Nhận xét chữa bài.


-Dẫn dắt – ghi tên bài học.


Làm bài tập 2 – 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

bài.


2.2 Giảng bài.
Bài 1: Giải ơ
chữ. Biết rằng
các từ ở cột


màu có nghĩa là
buổi lễ đầu
năm học mới.
16 – 18’


Bài 2: Chép các
câu văn sau
vào vở và thêm
dấu phẩy vào
chỗ thích hợp.
16 – 18’


3. Củng cố dặn
dò. 3’


-Nhận xét – chữa bài.


-Nhắc lại yêu cầu bài.
-Chấm chữa.


-Nhaän xét tiết học.
-Dặn dò.


-Đọc lần lượt gợi ý từng dịng
– thảo luận nhóm.


-Trình bày.


-1 HS đọc gợi ý – 1 HS đọc trả
lời.



-Lớp nhận xét.


-HS giải lại bài vào vở.
1.Lên lớp. 7.Học giỏi
2.Diễu hành. 8.Lười học.
3.SGK. 9.Giảng bài
4.TKB. 10.Thông minh.
5.Cha mẹ. 11.Cô giáo
6.Ra chơi.


-1HS đọc yêu cầu.


-Đọc thầm từng câu văn.
-HS làm vào vở.


-HS chữa bài.


1,Ông em, bố em và chú em
đều là thợ mỏ.


2. Các bạn mới được kết nạp
vào đội đều là những con
ngoan, trò giỏi.


3.Nhiệm vụ của đội là thực
hiện 5 điều Bác dạy, tuân theo
điều lệ đội và giữ gìn danh dự
đội.



-Về tự tìm và giải ơ chữ trên
báo thiếu nhi.





<b>Môn: TẬP VIẾT</b>


<b>Bài: Ơn chữ hoa D,Đ- Kim Đồng.</b>


<b>IMục đích – yêu caàu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Viết tên riêng: Kim Đồng.


- Viết câu ứng dụng: Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn.
<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>


-Mẫu chữ D,Đ.


- Bài viết trên dòng li.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 3’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.


2.2 Giảng bài.
HD viết bảng con.
Luyện viết chữ D,
Đ, K 8’


Viết từ: Kim
Đồng 5’


Câu ứng dụng 5’


HD viết vở 15’


Chấm chữa 4’


- Nhận xét.


- Nêu yêu cầu bài viết.


-Viết mẫu cộng mô tả cách
viết.


-Sửa sai.


-Từ “Kim Đồng” được viết
bằng những chữ nào?độ
cao?


-Viết mẫu + mô tả.
-Sửa.



Giải nghĩa: Con người có
học mới khơn ngoan trưởng
thành.


-Nêu cách viết.
-Sửa.


-HD ngồi viết.
-Nêu yêu cầu.


-Chấm chữa một số bài.


-Viết bảng Chu Văn An


-Đọc bài viết.


-Nghe và quan sát.


-HS viết bảng con đọc lại.
-Nêu:Kim Đồng Là đội viên
thiếu niên tiền phong đầu
tiên ….


-K, Đ, g cao 2,5 li
- i,n, ô, n 1 li.
-HS quan sát.
-Viết bảng.
-Đọc.


-Đọc: Dao có mài mới sắc,


người có học mới khôn.


-Viết bảng:Dao.
-Ngồi đúng tư thế.
-Viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3. Củng cố dặn dò


2’ -Nhận xét chung giờ học.-Dặn dị: Viết phần luyện thêm.



<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Bài: Luyện tập</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


Giuùp HS:


-Củng cố kĩ năng thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số(Chia
hết ở các lượt chia).


- Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.


- Tự giải bài tốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
II. Chuẩn bị.


-Baûng con.


<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh



1. Kiểm tra bài
cũ. 3’


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài 2’


2.2 Giảng bài
Bài 1: Đặt tính
rồi tính.


a- 7’
b- 7’
Bài 2: 10’


Bài 3: 8’


-Ghi 48 : 2 55 : 5
-Nhận xét – cho điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài.


-Nhận xét chữa.
-Làm mẫu. 42: 6 = 7
- Chấm chữa.


-Chấm chữa.


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


- Chữa bài.


-HS làm bảng con.
-Chữa bảng lớp.
-Nhắc lại tên bài học


-1 HS đọc yêu cầu.


-HS làm bảng con chữa bảng
lớp.


48 : 2 84 : 4 55 : 5 96: 3
-HS làm vở chữa bảng.


-54: 6 35 : 5 48 : 6 27: 3
-HS đọc u cầu.


-Tìm ¼ của 20 cm, 40cm, 80 kg
-HS giải vở chữa bảng.


-HS đọc đề.


-Quyển chuyện có: 84 trang
-Đã đọc ½ số trang= … trang?
-HS giải vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3. Củng cố –


dặn dị: 3’ -Nhận xét tiết học.-Ôn lại bảng nhân đã học. -ơn lại cách chia.




<b>Môn: Mó thuật</b>


<b>Bài: Vẽ hoạ tiết và vẽ màu vào hình vng.</b>


I. Mục tiêu:


- HS biết thêm về trang trính hình vuông.


- Vẽ tiếp được hoạ tiết và vẽ màu vào hình vng.


- Cảm nhận được vẻ đẹp của hình vng sau khi trang trí.
II, Chuẩn bị.


- Khăn vuông.


- Bài vẽ của HS năm trước.
- Hình gợi ý cách vẽ.


- Phấn màu.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 2’


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu


bài.


2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Quan sát
nhận xét. 6’


HĐ2: Cách vẽ
hoạ tiết và vẽ
màu. 3’


-Kiểm tra dụng cụ học tập.
-Nhận xét.


-Dẫn dắt – ghi tên bài.


-Đưa ra một số vật hình
vng được trang trí.


-Thường dùng hoạ tiết nào?
-Hoạ tiết chính đặt ở đâu?
-Cách đặt như thế nào?


-Màu sắc?


Đưa tranh quy trình.
-Gợi ý cách vẽ.


-Quan sát hoạ tiết đối xứng
với họa tiết cần vẽ để có
cách vẽ, chọn màu.



-Nhận xét – bổ xung.


-Nhắc lại tên bài học.


-Quan sát nhận xét.
Hoa, lá, chim thú.
-Đặt ở giữa.


-Đặt ở góc – rì hình.
-Các hoạ tiết đối nhau thì
giống nhau.


Tươi sáng đậm nhạt khác
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HĐ 3: Thực hành
15 – 17’


HĐ 4: Nhận xét
đánh giá. 3 – 4’


3. Củng cố – dặn
dò: 2’


- Màu hoạ tiết chính.
- Màu hoạ tiết phụ
- Màu nền.


- Hoạ tiết giống nhau thì


tơ màu giống nhau.
-HD thêm.


-Hoạ tiết đều hay chưa.
-Màu tô như thế nào?
- nhận xét đánh giá.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dò.


- HS mở vở tập vẽ.
-Quan sát nhận xét.
-Trưng bày bài vẽ.
Quan sát nhận xét.
-Chọn bài vẽ.


-Về nhà quan sát hình dáng
chai.


-Chuẩn bị đồ dung học tập.


<i>Thứ năm ngày tháng năm 2004</i>





<b>Môn: TẬP ĐỌC</b>


<b>Bài: Nhớ lại buổi đầu đi học.</b>


<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>



1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Đọc đúng các từ tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ:
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


- Đọc trơi chảytồn bài, bước đầu đọc bài với gọng nhẹ nhàng, chậm rãi, tình
cảm, biết nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả.


2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:


- <i>Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài:náo nức, mơn mam, quang đãng, bỡ ngỡ,</i>


<i>ngập ngừng.</i>


- Hiểu nội dung bài: Bài văn là hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn thanh tịnh về
buổi đầu tiên tới trường.


3. Học thuộc lòng một đoạn.


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Bảng phụ.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cuõ. 3’



2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Luyện đọc.
HD kết hợp giải
nghĩa từ. 12’


HD tìm hiểu bài.
10’


-Tiếng trống khai trường
muốn nói gì với em?
-Nhận xét – ghi điểm.
-Dẫn dắt – ghi tên bài .
-Đọc mẫu toàn bài.
-HD ngắt nghỉ hơi.
-Ghi từ HS phát âm.


-HD giải nghĩa từ.


<i>Bỡ ngỡ, ngập ngừng.</i>


-Điều gì gợi cho tác giả
nhớ kỉ niệm ngày tựu
trường?


-Trong ngày tựu trường
đầu tiên vì sao tác giả
thấy cảnh vật có sự thay
đổi lớn?



-Tìm những hình ảnh nói
lên sự bỡ ngỡ rụt rè của
đám học trò mới tựu


-Thuộc lòng bài “Ngày khai
trường”


- Nhắc lại tên bài học.
-HD theo dõi.


-HS đọc lần lượt nối tiếp
nhau từng câu.


-HS đọc lại.


-Đọc nối tiếp nhau.


-1 HS đọc từ ngữ ở chú giải.
-HS đặt câu.


-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Đọc nối tiếp theo nhóm.
-Thi đọc.


-1HS đọc cả bài.
-HS đọc thầm đoạn 1.


-Lá rụng nhiều vào cuối thu.



-HS đọc thầm đoạn 2.
-Ngày đó là ngàu đầu tiên
đến lớp nên ai cũng thấy hồi
hộp, mới lạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Học thuộc 1 đoạn
văn 11’


3. Củng cố – dặn
dò: 2’


trường?


-Bài văn nói lên điều gì?
-Treo bảng phụ viết đoạn
1:


-Nhận xét đánh giá.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dò:


-Ngập ngừng, e sợ.
-Đọc thầm toàn bài.


 Hồi tưởng của tác giả về
ngày đầu đi học.


-HS đọc cá nhân đọc đồng
thanh.



-HS đọc nhẩm 1 đoạn.
-Thi đọc.


-Nhận xét.


-Học thuộc 1 đoạn văn trong
bài.





<b> Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).</b>
Bài


<b> : Nhớ lại buổi đầu đi học.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn kó năng viết chính tả.


- Nghe – viết trình bày đúng một đoạn văn trong bài nhớ lại buổi đầu đi học.
Từ “Cùng như tôi .. cảnh lạ”.


- Biết viết hoa chữ đầu dòng, đầu câu, ghi đúng dấu câu.
- Phân biệt cặp vần khó: eo/oeo – phân biệt s/x


II. Chuẩn bị:
- Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh



1. kiểm tra bài
cũ. 4’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu
bài 2’


2.2 Giảng bài.
HD nghe – viết.
HD chuẩn bị 7’


<i>-Đọc: Đèn sáng, xanh sao,</i>


<i>lẻo khoẻo, khoẻ khoắn.</i>


-Nhận xét chung bài trước.
-Nêu u cầu tiết học nêu
tên bài.


-Đọc mẫu bài viết.
-Bài viết có mấy câu?


-Viết bảng.
-Đọc lại.


-Nhắc lại tên bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Viết vở 15’</b>



<b>Chấm chữa 3’</b>


2.3 HD laøm bài
tập.


Bài tập 2: Điền
eo/ oeo.


Bài 3: Tìm từ 4’


3. Củng cố – dặn
dò: 2’


-Những chữ nào được viết
hoa vì sao?


<i>-Đọc:bỡ ngỡ, nép, Quang</i>


<i>ngập ngừng, rụt rè.</i>


-HD ngồi viết, cầm bút
đúng tư thế.


-Đọc thong thả từng câu.
-Đọc lại.


-Chấm chữa một số bài.


-Nhận xét – sửa.


-Nêu lại yêu cầu.
-Chữa.


-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dò:


-Cũng, Họ, Chữ đầu câu.
-HS viết bảng con.


- Sửa sai.
-Đọc lại.
-Thực hiện.
-Viết vở.
-Đổi vở –soát.
-Chữa lỗi.


-Nêu yêu cầu bài tập.
-Làm vở – chữa bảng lớp.
- Đọc lại.


-HS đọc yêu cầu.
-Làm vở – chữa.


-1HS đọc gợi ý – 1 HS trả lời.
-Cùng nghĩa với chăm chỉ:
siêng


-Trái nghĩa với gần: xa.


-Nước chảy mạnh nhanh: xiết


-Tập chép lại bài viết.



<b>Môn: Hát nhạc</b>


<b>Bài: </b>
I. Mục tiêu:


Giúp HS:
II. Chuẩn bị:


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>


<b>Môn: TỐN</b>


<b>Bài: Phét chia hết, phép chia có dư.</b>
I. Mục tiêu:


Giúp HS:


- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
- Nhận biết số dư bé hơn số chia.


II. Chuẩn bị:


- Tấm bìa vẽ chấm tròn.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.



ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài
cũ. 4’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu
bài. 2’


2.2 Giảng bài.
HD nhận biết
phép chia hết và
phép chia có dư
12’


2.3 Thực hành
Bài1: Tính viết
theo mẫu 8’


-Ghi: 82 : 2
39 : 3


-Nhận xét – chữa.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.


-Ghi: 8: 2 9:2 (cột dọc)
8:2 = 4 có cịn thừa khơng?
9: 2 = 4 cịn thừa mấy?
-Đưa mơ hình kiểm chứng.


-8:2 = 4 (không thừa) phép
chia hết.


-9: 2 = 4 (thừa 1) phép chia
có dư. (số dư là 1)


-Số dư bé hơn số chia.
-Làm mẫu côït dọc 12: 6
17:5


-HS làm bảng con
-chữa bảng lớp.


-Nhắc lại tên bài học.


-2 HS thực hiện và mơ tả.
-Khơng.


-9: 2 = 4 (thừa 1).
-Quan sát nhận biết.


-Nêu lại.


-Làm vở – bảng cột dọc.
20: 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài 2: Điền soá
7’


Bài 3: Đã


khoanh vào ½ số
ơ tơ hình nào?
5’


3. Củng cố – dặn
dò: 2’


-Muốn điền được đúng, sai
ta làm thế nào?


-Chấm chữa.
-Nhận xét – chữa.


- Theá nào là phép chia hết,
phép chia có dư?


-Số dư như thế nào so với
số chia?


-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dị:


-Đọc u cầu.


-Nháp để thấy q trình thực
hiện và kết quả sau đó điền.
-HS làm vở.


-3 HS lên bảng làm.
-Đọc u cầu trả lời.


-Hình a.


-Số dư = 0 phép chia hết.


-Số dư lớn hơn 0 phép chia có
dư.


-Số dư bé hơn số chia.


-Về nhà làm lại bài.


<i>Thứ sáu ngày tháng năm 2005</i>





<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Bài: Luyện tập.</b>


<b>I. Mục tiêu. </b>
Giúp HS:


- Giúp hs củng cố về chia hết,chia có dư, đặc điểm của số dư.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh



1. Kiểm tra bài
cũ. 4’


2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài. 2’


2.2 Giảng bài.
Bài 1: Tính 8’


-Ghi cột dọc.
20: 3 48 : 4
-Nhận xét chữa.


-Dẫn dắt – ghi tên bài.


-Làm bảng con, 2 HS lên bảng
lớp.


-Nhận xét.


-Nhắc lại tên bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài 2: Đặt tính
rồi tính. 10’


Bài 3: 7’


Bài 4: Khoanh
vào câu trả lời


đúng. 7’


3. Củng cố –
dặn dò. 2’


-Nhận xét – chữa.


-Chấm chữa.


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
-Chấm chữa.


-Chấm –củng cố về số dư.
- Nhận xét giờ học.


-Daën doø:


-Làm bảng chữa.
(Thực hiện cột dọc)


17 : 2 35 : 4 42 : 5 58 : 6
-HS đọc yêu cầu bài tập.


-Làm vở.
Chữa bảng.


24: 6 30 : 5 15 : 3 20 : 4
32 : 5 34 : 6 20 : 3 27 : 4
-Đọc đề. 27 hs



? hs giỏi
-HS giải vở.
-Chữa bảng.


-HS đọc yêu cầu đề bài.


-Phép chia các số cho 3 – số du
lớn nhất là


a: 3 c: 1
b: 2 d: 0
-HS laøm.


-Về học thuộc bảng nhân chia
đã học.





<b>Mơn: TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Bài: Kể lại buổi đầu đi học.</b>


<b>I.Mục đích - yêu cầu. </b>


- Rèn kĩ năng nói: HS kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình.
- Rèn kĩ năng viết: Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (5 –


7) câu, diễn đạt rõ ràng.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
- Vở bài tập.



<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

cũ. 3’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài.


2.2 Giảng bài.
Bài 1: Kể lại
buổi đầu đi học
18’


Bài 2: Viết lại
điều vừa kể
thành một đoan
văn ngắn (5– 7)
câu 15’


3. Củng cố –
dặn dò: 2’


cần phải chú ý những gì?
-Nhận xét – cho điểm.
-Dẫn dắt – ghi tên bài học.


Gợi ý: Buổi đầu tiên em
đến lớp là sáng hay chiều?


Ai đưa em đi, em cảm thấy
như thế nào? Buổi học kết
thức như thế nào?


-Nhận xét – tuyên dương.
-Giúp HS xác định yêu
cầu.


-Nhận xét – đánh giá.
-Nhận xét chung giờ học.
Dặn dị:


-Nắm được trình tự cơng việc.
-Trong cuộc họp.


-Nhắc lại tên bài học.


-1HS đọc u cầu.
-1 hs khá kể mẫu.


-Kể theo cặp.
-Thi kể trước lớp.
-Nhận xét.


-Đọc yêu cầu.
-HS viết bài.


-Đọc bài mình vừa viết.
-Nhận xét.



-Bình chọn bài viết hay, tốt.
-Về viết lại bài văn cho hay hơn.





<b>Mơn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.</b>
<b>Bài:Cơ quan thần kinh.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>
Giúp HS:


-Kể tê, chỉ trên sơ đồ và trên cơ thể vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh.
- Nêu vai trò của não, tuỷ sống, các dây thần kinh và các giác quan.


<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
- Các hình trong SGK.


<b>III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1. Kiểm tra bài
cũ. 4’


2. Bài mới.


2.1 Giới thiệu
bài.


2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Quan sát:
MT: Kể và chỉ


được các bộ
phận của cơ
quan thần kinh
trên cơ thể mình
16’


HĐ2: Thảo luận.
MT: Nêu được
vảitò của não,
tuỷ sống, dây
thần kinh và các
cơ quan 16’


-Cơ quan bài tiết nước tiểu
có ích lợi gì?


-Cần làm gì để giữ vệ sinh cơ
quan bài tiết nước tiểu?


-Nhận xét – đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
-Giao nhiệm vụ.


-Quan sát và chỉ tên các bộ
phận của cơquan thần kinh
trên sơ đồ.


-Treo sơ đồ phóng to.
-Nhận xét – kết luận.



-Cơ quan thần kinh bao
gồm:Bộ não (nằm trong hộp
so)ï, tuỷ sống (nằm trong cột
sống). Các dây thần kinh.
-Cho HS chơi trò chơi “con
thỏ”


-Thảo luận xem em đã sử
dụng những giác quan nào để
chơi và các bộ phận của cơ
quan thần kinh có vai trị gì?


-Nhận xét


-Điều gì say ra nếu não, tuỷ
hoặc 1 cơ quan nào đó bị
hỏng?


-Thải các chất độc hại trong
máu ra ngoài.


-Tắm rửa, thay quần áo (cả
quần áo lót) thường xun
uống đủ nước, khơng nhịn đi
tiểu.


-Nhắc lại tên bài học.


-Quan sát và thảo luận theo
cặp.



-Chỉ trên sơ đồ và cơ thể bạn.
-HS chỉ nêu.


-Nhận xét.


-HS chơi với tốc độ nhanh
dần.


-HS thảo luận theo nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
- Não và tuỷ sống là trung
ương thần kinh điều khiển
các cơ quan.


-1 số dây thần kinh dẫn luồng
thần kinh từ cơ quan về não,
tuỷ.


-Một số khác thì dẫn ngược
lại.


-Nhóm khác nhận xét bổ
xung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3. Củng cố –dặn
dò: 2’


 Giáo dục: Vậy chúng ta
cần luôn luôn giữ vệ sinh


và bảo vệ cơ thể mình.


-Nhận xét chung giờ học. -Về thực hành giữ vệ sinhthân thể.



<b>HOẠT ĐỘNG NGOAØI GIỜ</b>


I. Mục tiêu.


- Sinh hoạt tổ nhóm.
- Sinh hoạt văn nghệ.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Ổn định tổ
chức. 2’


2. Sinh hoạt tổ
15’


Lời hứa chăm
ngoan. 5’


3.Tuần tới 5’


-Giao nhiệm vụ – tự sinh
hoạt tổ và nêu.



-Nhận xét chung.


Thực hiện nhiệm vụ của
người học sinh: đi học
đúng giờ, không nghỉ học
tự do, học bài và làm bài
đầy đủ trướckhi đến lớp.
-Thi đua học tốt, chăm
ngoan và bảo vệ cơng trình
măng non của trường.
-Nêu luật chơi.


-Hát đồng thanh bài: Chị ong
nâu và em bé.


Các tổ trưởng cho tổ mình
đứng tại chỗ điểm điểm bản
thân và các mục đị học muộn,
nghỉ học, không học bài, làm
bài, điểm về vệ sinh thân thể.
 Điểm tốt:


-Các tổ kiểm kiểm xong tổ
trưởng báo cáo.


-Tổ trưởng điều khiển cho tổ
viên tự hứa sửa chữa những
khuyết điểm mà mỗi tổ viên
còn mắc.



-Tổ trưởng hứa trước lớp.


-HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Đọc báo 5’


4. Tổng kết: 1’


-Cịn thời gian GV cung
cấp một số thơng tin trên
báo về đội.


Nhận xét chung.


học.


-Thi hát cá nhân, mỗi HS hát 1
– 2 câu, Hs khác hát tiếp đến
hết bài.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×