Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.01 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I.HIỆN TƯỢNG GIAO THOA CỦA HAI SÓNG MẶT NƯỚC
I.HIỆN TƯỢNG GIAO THOA CỦA HAI SĨNG MẶT NƯỚC
1. Dao động của một điểm trong vùng giao thoa
1. Dao động của một điểm trong vùng giao thoa
2. Vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa
2. Vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa
III. ĐIỀU KIỆN GIAO THOA. SÓNG KẾT HỢP
<b>I.hiện t ợng giao thoa của hai sóng mặt n íc</b>
<b>1. ThÝ nghiƯm</b>
<b>Tiến hành: </b>Gõ nhẹ
cần rung cho dao động
<b>Dụng cụ</b>: Cần rung có
gắn hai mũi nhọn S<sub>1</sub>,S<sub>2</sub>
cách nhau vài cm, chậu
nước
<b>P</b>
<b>A</b> <b>B</b>
S<sub>1</sub> S<sub>2</sub>
<b>Kết quả</b>: <b>Trên mặt n ớc </b>
<b>xuất hiện các gợn sóng ổn </b>
<b>định có hình các đ ờng </b>
<b>S<sub>1</sub></b> <b>S2</b>
Tăng cường
Triệt tiêu
<b>2. Gi¶i thÝch</b>
<b>Vân giao thoa</b>
<b>I.hiƯn t ỵng giao thoa cđa hai sãng mỈt n íc</b>
<b>I.hiƯn t ỵng giao thoa cđa hai sãng mỈt n íc</b>
1 2
2
cos cos <i>t</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>A</i> <i>t</i> <i>A</i>
<i>T</i>
<b>II.</b> <b>Cực đại và cực tiểu giao thoa</b>
1. <b>Dao động của một điểm trong vùng giao thoa</b>
<b>M </b>
d<sub>1</sub>
d<sub>2</sub>
<i>XÐt 2 sãng: </i>
Ph ơng trình sóng từ S<sub>1</sub> đến M <sub>cos</sub><sub>2</sub> <sub>(</sub> 1<sub>)</sub>
1
Ph ơng trình sóng từ S<sub>2</sub> đến M
Sãng tæng hợp tại M
)
2
(
2
cos
. 1 2
2
1
<i><b>Vậy, chu kì dao động của phần tử tại M là dao động điều hồ có chu kì T và </b></i>
<i><b>có biên độ dao động:</b></i>
( )
cos
2
<b>I.hiện t ợng giao thoa của hai sóng mặt n íc</b>
2
1
<b>II.</b> <b>Cực đại và cực tiểu giao thoa</b>
1. <b>Dao động của một điểm trong vùng giao thoa</b>
<b>2. Vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa</b>
<i><b>a) Vị trí các cực đại giao thoa</b></i><b>: </b>
<b> </b>
...)
2
,
1
,
0
(
;
1
2
<b>b)</b> <i><b>VÞ trÝ c¸c cùc tiĨu giao thoa</b>:</i>
2
3 2 1 1 2 3
1 2 3 <sub>4</sub>
4 3 2 1 0
<b>I.hiÖn t ợng giao thoa của hai sóng mặt n ớc</b>
2
1
<b>II.</b> <b>Cực đại và cực tiểu giao thoa</b>
1. <b>Dao động của một điểm trong vùng giao thoa</b>
<b>2. Vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa</b>
<i><b>a) Vị trí các cực đại giao thoa</b></i><b>: </b>
<b> </b>
...)
2
,
1
,
0
(
2
<b>b)</b> <i><b>Vị trí các cùc tiÓu giao thoa</b>:</i>
2
<b>III. ®iỊu kiƯn giao thoa, sóng kết hợp</b>
ã<i><sub>iu kin</sub></i><sub>: Hai ngun súng phi dao động cùng ph ơng, cùng chu kỳ (hay tần số) </sub>
và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
<b>I. hiƯn t ỵng giao thoa cđa hai sãng mỈt n íc</b>
<b> </b><i><b>Hiện t ợng giao thoa là hiện t ợng hai sóng kết hợp khi gặp nhau </b></i>
<i><b>thỡ chúng có những điểm ở đó chúng ln tăng c ờng lẫn nhau; </b></i>
<i><b>có những điểm ở đó chúng ln triệt tiêu nhau.</b></i>
)
2
(
2
cos
. 1 2
2
1
<b>II.</b> <b>Cực đại và cực tiểu giao thoa</b>
1. <b>Dao động của một điểm trong vùng giao thoa</b>
<b>2. Vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa</b>
<i><b>a) Vị trí các cực đại giao thoa</b></i><b>: </b>
<b> </b>
...)
2
,
1
,
0
(
;
1
2
<i><b>b) Vị trí các cực tiểu giao thoa</b>:</i> <sub>;</sub> <sub>0</sub><sub>,</sub> <sub>1</sub><sub>,</sub> <sub>2</sub><sub>...</sub>
2
)
1
2
(
2
<b>III. ®iỊu kiƯn giao thoa, sãng kÕt hợp</b>
ã<i><sub>iu kin</sub></i><sub>: Hai ngun súng phi dao ng cựng ph ơng, cùng chu </sub>
kỳ (hay tần số)và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
1.Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động có:
a.cùng tần số.
b.cùng pha.
c.cùng tần số, cùng pha hay độ lệch pha không đổi theo thời gian.
d.cùng tần số, cùng pha và cùng biện dộ.
2. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng
a. Giao của hai sóng tại một điểm cảu mơi trường
b. Tổng hợp 2 dao động
c. Tạo thành các gợn lồi, lõm