Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

thuc hanh casio 6 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.94 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tiết 95, 96 THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO</i>
I. MỤC TIÊU:


- Thông qua tiết thực hành HS biết thực hành trên máy tính CASIO các phép tính riêng
lẽ, cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa trên các tập hợp số, biết lưu phép tính và hằng
số; biết tính các phép tính gần đúng, làm trịn số, biết tính giá trị các biểu thức số có chứa
các phép tính nói trên và các dấu ngoặc, dấu móc vng, dấu móc nhọn.


- Học sinh có kỹ năng sử dụng các phím nhớ ,biết làm tốt các phép tính về số đo góc và
số đo thời gian trên máy tính bỏ túi.


- Rèn tính cẩn thận khi sử dụng máy tính bỏ túi.
II. CHUẨN BỊ: Máy tính bỏ túi 570ES + sgk tập 1; 2
III. PHƯƠNG PHÁP; Thực hành


IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1: Mở và tắt máy</b>
Giáo viên hướng dẫn:


Mở máy: ấn <i>ON</i>


Tắt máy: ấn <i>SHIFT</i> <i>AC</i> (OFF)


Chỉnh độ tương phản: ấn <i>SHIFT</i> (SETUP) 6 ( ◄CONT►)


Thực hành
theo
hướng dẫn


của giáo
viên
<b>Hoạt động 2: thực hiện các phép tính </b>


1/ <i>Thực hành trên tập hợp số tự nhiên</i>


Phép tính Ấn nút Kết quả


14 + 7 1 4  7  21


96 – 69 – 3 9 6  6 9  3  24


2003 .14 2 0 0 3 1 4  28042


2


4 <sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 16


3


7 2


7 <i>SHIFT x</i>  343


7


3 3 <i>x</i> 7  2187



2/ <i>Thực hành trên tập hợp số nguyên</i>


Phép tính Ấn nút Kết quả


10(-12)+22:11-23 <sub>1 0</sub> <sub></sub><sub>(</sub> <sub></sub> <sub>1 2 )</sub> <sub></sub> <sub>2 2</sub> <sub>: 1 1</sub>


2 <i>x</i> 3


  -126


3/<i> Các phép tính về phân số, số thập phân</i>


Phép tính Ấn nút Kết quả


7 5


15 12 7 1 5  5 1 2 


53
60


5 2 1


4 : 2


6 29 3


4 5 6 2 2 9


<i>SHIFT</i>      



: <i>SHIFT</i> 2  1 3 


1
7


- Thực hành
theo hướng
dẫn của giáo
viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3,5+1,2-2,37 3  5  1  2  3  3 7  2,33


1,5.2:0,3 <sub> </sub><sub>1</sub> <sub></sub> <sub>5</sub> <sub></sub><sub>2 : 0</sub> <sub></sub> <sub>3</sub> <sub></sub> 10
<b>Giáo viên lưu ý học sinh: </b>


- Khi tính tốn về phân số, máy tính sẽ tự động rút gọn các phân số đến tối giản
- Dấu “,” giữa phần nguyên và phần thập phân của số thập phân được dùng bởi nút 


4/ <i>Thực hành các biểu thức có chứa các dấu ngoặc</i>


<b>GV: Khi thấy trong biểu thức có dấu mở ngoặc hay đóng ngoặc thì khi ấn máy ta cũng</b>
<b>ấn phím mở ngoặc hay đóng ngoặc, trừ các dấu đóng ngoặc cuối cùng cạnh dấu </b> <b> thì</b>


<b>được miễn.</b>


Phép tính Ấn nút Kết quả







5. <sub></sub> 10 25 : 7 .8 20 <sub></sub>  5 ( ( ( 1 0  2 5 ) : 7 ) 8  2 0  10






347. <sub></sub> 216 184 : 8 .92 <sub></sub> 3 4 7 ( ( ( 2 1 6  1 8 4 ) : 8 ) 9 2  1596200


<b>Hoạt động 3: Sử dụng bộ nhớ</b>


GV: Ấn ▲để lấy từng dữ liệu từ bộ nhớ phép tính. Bộ nhớ phép tính cho xem cả biểu thức
phép tính và cả kết quả của nó.


Lưu ý: Nội dung bộ nhớ phép tính sẽ bị xóa khi tắt máy tính.
<i>1/ </i>Bộ nhớ Ans: lưu lại kết quả phép tính cuối cùng


Phép tính Ấn nút Kết quả


789-(123+456) 1 2 3  4 5 6 7 8 9  Ans  210


<i>2/</i> Bộ nhớ độc lập (M)


Ý nghĩa Ấn phím


Thêm giá trị hoặc kết quả hiển thị của biểu thức vào bộ nhớ độc lập. <i>M</i>


Bớt đi giá trị hoặc kết quả hiển thị của biểu thức từ bộ nhớ độc lập. <i>SHIFT M</i>  <i>M</i> 



Gọi nội dung bộ nhớ độc lập gần nhất. <i>RCL M</i>  (M)


Xóa bộ nhớ độc lập 0 <i>SHIFT RCL</i>


(STO) <i>M</i> 


Phép tính Ấn nút Kết quả


(23+9)+(53-6)-45.2+99:3 <sub>2 3</sub> <sub></sub> <sub>9</sub> <i><sub>M</sub></i> <sub></sub> <sub>5 3</sub> <sub></sub> <sub>6</sub> <i><sub>M</sub></i> <sub></sub>
4 5 2 <i>SHIFT M</i>  <i>M</i> 


9 9 3 <i>M</i>  <i>RCL M</i>  (M)


22


- Thực hành
theo hướng
dẫn của giáo
viên


- Đọc kết
quả của
từng phép
tính


Hoạt động 4: các phép tính về số đo góc, số đo thời gian


Phép tính Ấn nút Kết quả


0 ' 0 '



38 25 11 35 3 8 ''' 2 5 '''   1 1 ''' 40 420 '


0 '


40 42là mấy giờ? <sub>4 0 "' 2 2 "'</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>S</sub></i> <sub></sub> <i><sub>D</sub></i> hoặc
4 0 "' 2 2 "'   <i>SHIFT S</i>  <i>D</i>


1210


30 giờ hoặc 40
11
30giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Sgk tập 2: Bài 42; 43 trang 26, bài 59 trang 33; bài 68 trang 35, bài 69 trang 36; bài 76
trang 39; bài 84 trang 43; bài 93 trang 44; bài 100 trang 47 bài 110; 112 trang 49; bài 113
trang 50.


5/ Hướng dẫn về nhà:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×