Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

bo de kiem tra hinh 9 chuong 3hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.18 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỘT SỐ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 3 HH9</b>
<b>Câu 1: Bánh xe đạp bơm căng có đường kính là 73 cm.</b>


a. Hỏi xe đạp đi được bao nhiêu kilơmét, nếu bánh xe quay 1000 vịng?
b. Hỏi bánh xe quay bao nhiêu vòng khi xe đi được 4 km?


<b>Câu 2: Người ta muốn may một chiếc khăn để phủ một chiếc bàn trịn có đường kính</b>
76 cm sao cho khăn rủ xuống khỏi mép bàn 10 cm. Người ta lại muốn ghép thêm
riềm khăn rộng 2 cm. Hỏi:


a. Diện tích mảnh vải cần dùng để may khăn trải bàn.
b. Diện tích mảnh vải cần dùng để làm riềm khăn.


<b>Câu 3: Từ một điểm T nằm ngoài đường tròn (O;R), kẻ hai tiếp tuyến TA và TB với </b>
đường trịn đó. Biết góc AOB bằng 1200<sub>, BC = 2R.</sub>


a. Chứng minh: OT // AC.


b. Biết OT cắt đường tròn (O;R) tại D. Chứng minh tứ giác AOBD là hình thoi.
c. Tính diện tích hình giới hạn bởi nửa đường trịn đường kính BC và ba dây CA,


AD, DB theo R.


<b>Câu 4: Cho đường tròn tâm O, bán kính R = 3 cm.</b>


a. Hãy tính góc AOB, biết độ dài cung AmB tương ứng là 4


3


cm.


b. Tính diện tích hình quạt trịn OamB.


<b>Câu 5: Từ một điểm A ở ngồi đường trịn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC và cát </b>
tuyến AMN của đường trịn đó. Gọi I là trung điểm của dây MN.


a. Chứng minh năm điểm A, B, I, O, C cùng nằm trên một đường trịn.
b. Nếu AB = OB thì tứ giác ABOC là hình gì? Tại sao?


c. Tính diện tích hình trịn và độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC theo
bán kính R của đường trịn (O) khi AB = R.


<b>Câu 6: Cho hình vng ABCD cạnh 3cm. Lấy A và C làm tâm vẽ hai cung tròn </b>
BmD và BnD nằm bên ngồi hình vng. Tính diện tích hình bầu dục BmDn giới
hạn bởi hai cung đó.


<b>Câu 7: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Hai cạnh đối diện AD và BC cắt </b>
nhau tại P.


a. Chứng minh hai tam giác PAB và PCD đồng dạng.
b. Chứng minh hai tam giác PAC và PBD đồng dạng.
c. Chúng minh hệ thức: PA.PD = PB.PC


<b>Câu 8: Dựng tam giác ABC,biết  = 50</b>0<sub>, BC = 3cm và đường trung tuyến ứng với </sub>


cạnh BC là 3cm.


<b>Câu 9: Dựng tam giác ABC, biết AB = 3cm, góc C bằng 60</b>0<sub>, AC = 2cm.</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×