Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

taäp ñoïc caäu beù thoâng minh tröôøng tieåu hoïc quang minh giaùo aùn 3 tuaàn 1 thöù hai ngaøy thaùng naêm 20 ngaøy soaïn ngaøy daïy taäp ñoïc caäu beù thoâng minh imuïc tieâu ñoïc ñuùng raønh maïc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.56 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ngày….tháng…năm 20….</b></i>
Ngày soạn :


Ngày dạy :


<b>TẬP ĐỌC :</b>


<b>CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


Đọc đúng ,rành mạch,


 Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
 Bước đầu biết đọc phân biệt người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


HiểuNội dung bài :ca ngợi sự thơng minh và tài trí của cậu bé ,trả lời đưo7c5 các câu
hỏi tronng SGK.


Kể chuyện :Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ
<b>II/ Chuẩàn bị :</b>


 Tranh minh hoạ và truyện kể.


 Bảng viết sẳn câu, đoạn văn cần lao động.
<b>III/Các hoạt động trên lớp :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/Ổn định</b>
<b>2/.KTBC :</b>
<b>3/. Bài mới :</b>



a.Gtb: 8 chủ điểm SGV tiếng việt 3 (tập 1) GV
đính tranh chủ điểm “Măng non”.


Giáo viên ghi tựa:


-Giáo viên đọc mẫu lần 1
-GV cho HS đọc theo câu.


-GV theo dõi để sửa sai cho học sinh khi các em
đọc (sửa sai theo phương ngữ).


-Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc
đoạn kết hợp giải nghĩa từ :


-Cho HS đọc nhóm


<b>c/ Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài:</b>
-Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài?
-Vì sao dân làng lo sợ khi nghe lệnh vua?


-Cậu bé làm cách nào để vua thấy lệnh của
ngài là vơ lí?


? Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu
điều gì?


-Cả lớp mở SGK phần mục lục
1 hoặc 2 hs đọc tên chủ điểm.
+ Măng non (nói về măng non)


-HS quan sát tranh


-HS nhắc lại tựa
-HS chú ý lắng nghe
-HS đọc mỗi em 1 câu.
-Theo dõi nhận xét, sửa sai.
-HS đọc từng đoạn nối tiếp.
-Đọc từng đoạn nối tiếp theo cặp.


-Lệnh cho mỗi gia đình trong làng phải
nộp 1 con gà trống biết đẻ trứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

?Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy?
-Câu chuyện này nói lên điều gì?


-Tổ chức cho 2 nhóm thi đọc truyện theo vai.
Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>Tổng kết: Câu chuyện ca ngợi tài trí thơng</b></i>
<i><b>minh, ứng xử khéo léo của 1 cậu bé.</b></i>


<b>Kể Chuyện:</b>
1.1 Giới thiệu:
-Treo tranh.


1.2 Hướng dẫn kể:


* Đoạn 1: YCHSQS kĩ tranh 1 và hỏi: +Qn
lính đang làm gì?



+ Lệnh của Đức Vua là gì?
+Dân làng có thái độ ra sao?
-YCHS kể lại đoạn 1.


-Nhận xét tuyên dương những em kể hay.


* Hướng dẫn tương tự đoạn 2 và đoạn 3, sau đó
cho HS kể từng đoạn.


* 2 HS kể lại tồn bài.
<b>4/ Củng cố - Dặn dị:</b>


<b>Hỏi: Em có suy nghĩ gì về Đức Vua trong câu</b>
chuyện vừa học?


-GV chỉnh sửa.


<b>GDTT: Cậu bé trong bài học rất thông minh,</b>
tuy nhỏ nhưng tài trí hơn cả người lớn làm cho
vua phải phục.


-Chuẩn bị bài sau ..


(bố đẻ em bé )


Nhận xét,bổ sung, sửa sai.


-HS đọc thầm đoạn 3.-Thảo luận nhóm
-Cậu yêu cầu sứ giả về tâu với đức vua
rèn chiếc kim thành 1 con dao thật sắc để


xẻ thịt chim.


-Yêu cầu 1 việc vua không thể làm được
để khỏi phải thực hiện lệnh của vua.
-Ca ngợi tài trí của cậu bé.


-HS đọc1 đoạn trong bài.
+GT nhân vật


+HS diễn đạt
<b>-Hs đọc yc</b>


Dựa vào tranh minh hoạ kể lại câu
chuyện <i><b>Cậu bé thơng minh.</b></i>


<b>-Nhìn tranh: Kể</b>


+ Qn lính đang thơng báo lệnh của Đức
Vua.


+Đức Vua ra lệnh cho mỗi làng trong
vùng phải nộp một con gà trống biết đẻ
trứng


+Dân làng vô cùng lo sợ.
+ 2 HS kể trước lớp.


* HS kể đoạn 2 và đoạn 3.
* 2 HS kể toàn câu chuyện.
* Học sinh suy nghĩ trả lời.


<b>TOÁN</b>


<b>ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


 học sinh biết cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
<b>II/Đồ dùng dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1/. Ổn định:


<b>2/. KTBC :</b>
<b>3/. Bài mới :</b>


a.Gtb: Trong giờ học này các em sẽ được
ôn tập về đọc, viết và so sánh các số có 3
chữ số.


-Giáo viên ghi tựa.


-Ơn tập về đọc viết có 3 chữ số.
<b>Bài 1 :</b>


-Gọi 1 hs đọc yc BT.


<b>Bài 2 : HS tự điền số thích hợp vào ơ trống</b>
để được dãy số.


-Các số tăng liên tiếp 310, …,….., 319.
-Các số giảm liên tiếp 400,…,… 391.


<b>Bài 3 : </b>


Nhận xét


<b>Bài 4 : Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong</b>
các số sau : 375, 421, 573, 241, 753, 142.
<b>4/ Củng cố - dặn dò :</b>


-Yêu cầu HS về nhà ôn tập thêm về đọc,
viết, so sánh các số có 3 chữ số.


-Học sinh làm miệng


-Học sinh viết bảng con viết số thích hợpvào
chỗ chấm:


160:161:354:307:555:601;900;920;
777;365;111


-HS đọc kết quả.
-Giải bảng lớp.


310, 311, 312, 313...
400, 399, 318, 317...
Giải vở


303 < 330
615 > 516
30 + 100 < 131
410 - 10 < 400 + 1


243 = 200 + 40 + 3


-Số lớn nhất trong các số đó là 735.
-Số bé nhất trong các số đó là 142.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐẠO ĐỨC:</b>
<b>KÍNH YÊU BÁC HỒ</b>
<b>I/.Mục tiêu: Học sinh biết </b>


 công lao to lớn đối với đất nước, với dân tộc.
 Tình cảm củathiếu nhi với Bác Hồ.


 Tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II/.Chuẩn bị :</b>


 Các bài thơ, bài hát, tranh ảnh về Bác Hồ.
<b>III/ Các hoạt động trên lớp. </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/.Ổn định:</b>
<b>2/. KTBC :</b>
<b>3/. Bài mới:</b>
<i><b>Khởi động</b></i> :


Giáo viên bắt bài hát “ Ai yêu Bác Hồ
Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng” nhạc
và lời của Phong Nhã.



a.Gtb :Các em vừa hát xong 1 bài hát về
Bác Hồ.


-Vậy Bác Hồ là ai ? Vì sao thiếu niên nhi
đồng lại yêu quí Bác Hồ như vậy?


-Bài học đạo đức hơm nay chúng ta cùng
nhau tìm hiểu về điều đó. Giáo viên ghi
tựa lên bảng .


<b>Hoạt động 1 : GV chia HS thành các</b>
nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm
quan sát các bớc ảnh, tìm hiểu về nội
dung và đặt tên cho từng ảnh.


-Vậy các em vừa trao đổi xong có em nào
cịn biết gì thêm về Bác Hồ ?


-Ví dụ như Bác Hồ sinh ngày, tháng năm
nào ?


-Q Bác Hồ ở đâu?


-Bác Hồ cịn có những tên gọi nào khác
khơng?


?Tình cảm giữa Bác Hồ và các cháu
thiếunhi như thế nào ?


? Bác Hồ đã có cơng lao gì to lớn đối với


đất nước của chúng ta ?


<i><b>Kết luận</b><b> </b></i>:


<i><b>-Bác Hồ tuổi còn nhỏ có tên là Nguyễn</b></i>
<i><b>Sinh Cung. Bác sinh ngày 19/05/1980.</b></i>


-Cả lớp cùng hát.


-Học sinh nhắc lại.


-Học sinh thực hiện theo nhóm.


-Đại diện mỗi nhóm lên giới thiệu 1 ảnh.
Cả lớp trao đổi và thảo luận.


-HS xung phong trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Quê Bác ở làng Sen, xã Kim Liên, huyện</b></i>
<i><b>Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Bác Hồ là vị</b></i>
<i><b>lãnh tụ vĩ đại của Dân tộc ta, là người có</b></i>
<i><b>cơng lớn đối với đất nước, với DT Bác là</b></i>
<i><b>vị chủ tịch đầu tiên của nước Việt Nam</b></i>
<i><b>ta. Người đã đọc bản tuyên ngôn độc lập</b></i>
<i><b>khai sinh ra nước Việt Nam Dân Chủ</b></i>
<i><b>Cộng Hồ tại quảng trường Ba Đình, Hà</b></i>
<i><b>Nội ngày 02/09/1945. Trong cuộc đời</b></i>
<i><b>hoạt động cách mạng. Bác Hồ đã mang</b></i>
<i><b>nhiều tên gọi như:</b></i>



<i><b>Nguyễn Tất Thành,Nguyễn i Quốc, Hồ</b></i>
<i><b>Chí Minh... </b></i>


<i><b>Nhân dân Viêt Nam ai cũng kính yêu</b></i>
<i><b>Bác Hồ đặc biệt là các cháu thiếu nhi và</b></i>
<i><b>Bác Hồ cũng luôn quan tâm yêu q caùc</b></i>
<i><b>chaùu.</b></i>


<b>Hoạt động 2 : Giáo viên kể câu chuyện</b>
“Các cháu vào đây với Bác”


? Qua câu chuyện các em thấy tình cảm
giữa Bác Hồ và các cháu thiếu nhi ntn?
? Thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ lịng
kính u Bác Hồ.


<b>Kết luận :</b>


-Các cháu thiếu nhi rất u quí Bác Hồ
và bác Hồ cũng rất yêu quí, quan tâm đến
các cháu thiếu nhi. Để tỏ lịng kính u
Bác Hồ thiếu nhi cần phải ghi nhớ và
thực hiện tốt 5 điều bác Hồ dạy.


<b>Hoạt động 3 :</b>


-Giáo viên Y/c mỗi học sinh đọc 1 điều.
-Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.


-Giáo viên phân nhóm + thảo luận



-Ghi lại những biểu hiện cụ thể của mỗi
điều Bác Hồ dạy.


<b>4/ Củng cố dặn dò :</b>


-Học sinh thảo luận.


-Rất là thắm thiết và gắn bó với nhau.


-Học tốt, chăm ngoan, làm tốt 5 điều Bác Dạy.
-Yêu tổ quốc, yêu đồng bào


-Học tập tốt, lao động tốt
-Đồn kết tốt, kỉ luật tốt
-Giữ gìn vệ sinh thật tốt


- Khiêm tốn, thật thà dũng cảm.


*Thảo luận theo nhóm + Đại nhóm báo cáo
trình bài của nhóm mình.


-Giáo viên ghi bảng –học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Thứ bai ngày tháng năm 20</b></i>
Ngày soạn


Ngày dạy


TẬP ĐỌC:


<b> HAI BAØN TAY EM</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


 Đọc đúng rành mạch,biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
 Hiểu nội dung từng câu thơ và ý nghĩa của bài thơ (hai bàn tay rất đẹp, rất có


ích và đáng u)


 HTL cả bài thơ.(đối với HS khá giỏi)
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


 Tranh minh hoạ, bài HTL, bảng phụ viết những khổ thơ cần HD HS luyện đọc
và HTL


<b>III/ Các hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/. OÅn định:</b>


<b>2/. KTBC : “Cậu bé thơng minh” </b>
-Gọi học sinh lên đọc bài và TLCH.
? Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài
? Cậu bé đã tìm làm cách nào để vua thấy
lệnh của ngài là vơ lí ?


-Giáo viên nhận xét, ghi điểm. Nhận xét
chung.


<b>3/. Bài mới :</b>



<b>a.Giới thiệu bài: Tiếp theo truyện đọc</b>
“Cậu bé thông minh”. Hôm nay chúng ta
sẽ học tiếp bài thơ “Đôi bàn tay của em”.
Qua bài thơ này, các em sẽ hiểu hai bàn
tay đáng quí ,đáng yêu và cần thiết như
thế nào với chúng ta. Giáo viên ghi tựa.
<b>b.Giáo viên đọc mẫu: </b>


-Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc
từng dòng thơ kết hợp sửa sai theo phương
ngữ:


-Đọc từng khổ thơ trong nhóm, kết hợp
giải nghĩa từ mới:


-3 học sinh lên bảng đọc lại bài mỗi em đọc
1 đoạn trong bài và trả lời các câu hỏi.


-HS nhắc lại


-HS đọc tiếp nối mỗi em 2 dịng.... hết bài.
-Từng cặp học sinh đọc


-Cả lớp đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

siêng năng
giăng giăng
thủ thỉ
<b>*Tìm hiểu bài: </b>



? Hai bàn tay của bé được so sánh với gì ?
? Hai bàn tay thân thiết với bé như thế nào
?


?Em thích khổ thơ nào ? Vì sao ?


Giáo viên đính bảng phụ viết sẵn khổ
thơ


<b>Luyện đọc thuộc lịng: Giáo viên xố</b>
dần các từ, cụm từ giữ lại các từ đầu dịng
thơ .


<b>4/ Củng cố : </b>


-Tổ chức thi đua các nhóm đọc thuộc cả
bài.


- Chuẩn bị bài : “Ai có lỗi”


bài.


-1 học sinh đọc 1 đoạn.


-So sánh với những nụ hoa hồng, những ngón
tay xinh xinh như những cánh hoa.


<b>-Buổi tối, hai hoa ngủ cùng bé, hoa kề bên</b>
<b>má, hoa ấp cạnh lòng.</b>



<b>-Buổi sáng tay giúp bé đánh răng, chải tóc </b>
<b>-Khi bé học bài, bàn tay siêng năng làm cho</b>
<b>những hàng chữ nở hoa trên giấy </b>


<b>-Những khi một mình bé thủ thỉ tâm sự với</b>
<b>đôi bàn tay như với bạn.</b>


-Học sinh nêu.
-Cả lớp đồng thanh.
-Học sinh đọc thuộc lòng.
-Đại diện 2 dãy.


-Học thuộc lòng cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 Chép chính xác Và trình bày đúng qui định bài chính tả ,không mắc quá 5 lỗi
trong bài .


 Làm đúng các bài tập 2điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ơ trống
trong bảng bài tập 3.


<b>II/.Chuẩn bị : </b>


 Nội dung bài viết ở bảng phụ.
<b>III/ Các hoạt động trên lớp :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh </b></i>


<b>1/. Ổn định:</b>
<b>2/. KTBC:</b>



-GV kiểm tra vở, bút bảng…


-Để củng cố nề nếp học tập. Nhận xét
<b>3/.Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài : Trong giờ chính tả hơm
nay cơ sẽ hướng dẫn các em chép lại một
đoạn trong bài tập đọc “ Cậu bé thông
<b>minh”. Giáo viên ghi tựa </b>


<b>b. Luyện đọc:</b>
-Giáo viên đọc mẫu


-Đoạn này chép từ bài nào ?
?Tên bài viết ở vị trí nào ?
? Đoạn chép có mấy câu ?
? Cuối mỗi câu có dấu gì ?
? Chữ đầu câu viết như thế nào ?
? Hướng dẫn viết chữ khó.


-Giáo viên đọc lần 2
Giáo viên đọc lần


-Giáo viên theo dõi uốn nắn .
-Chấm, chữa bài .


<b>c.Luyện tập :</b>


<b>Bài 1:Điền vào chỗ trống : l/n, an/ang</b>


Nhận xét.


<b>Bài 3:</b>


Điền chữ và tên cịn thiếu :
-GV đính bảng .


Gv xố hết những chữ đã viết ở cột chữ
<b>4. Củng cố- Dặn dị:</b>


-Học sinh trình bày lên bàn.


-Nhắc tựa.
-1 học sinh đọc.


-Bài Cậu bé thơng minh.
-ở giữa


-4 câu
-Dấu chấm
-Viết hoa


-Học sinh viết bảng con.


-Học sinh trình bày vở, viết bài.
-Nộp bài theo tổ.


-Tự soát lỗi cho nhau.
-Học sinh luyện tập VBT



+<i><b>L</b></i>ớp học<i><b>, n</b></i>ở <i><b>n</b></i>ang, ….con ng<i><b>an</b></i>, ng<i><b>ang</b></i> dọc, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Chấm 1 số vở, Nhận xét
Nhận xét chung giờ học.


<b>TỐN:</b>


<b>CỘNG TRỪ CÁC SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ(khơng nhớ)</b>


<b>I/Mục tiêu : Giúp HS :</b>


 Biết cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số khơng nhơ ùvà giải tốn có lời văn về
nhiều hơn, ít hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Hoạt động của của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/. Ổn định:</b>


<b>2/. KTBC : Đọc viết so sánh các số có 3</b>
chữ số.


Viết các số : 537, 162, 830, 241, 519, 425
Nhận xét ghi điểm


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b>a.Gtb</b></i>: Trong giờ học này các em sẽ học ôn
tập về “Cộng, trừ không nhớ về các số có 3
chữ số” Giáo viên ghi tựa.


<i><b>b.Hướng dẫn học sinh luyện tập </b></i>


<b>Bài 1:Tính nhẩm </b>


<b>Bài 2 : Đặt tính </b>


<b>Bài 3 : 245hs 32hs</b>
<i><b>Toùm taét</b> : </i>


Khối lớp 1 I---I---I
Khối lớp 2




Bài 4:Cho HS đọc đề tìm hiểu đề –giải vở


<b>Bài 5 : Với 3 số 315, 40, 355 và các dấu +,</b>
-, =, em hãy lập các phép tính đúng


<b>4/ Củng cố- dặn dò : </b>


+ Từ bé đến lớn.


162, 241, 425, 519, 537, 830.
+ Từ lớn đến bé.


830, 537, 519, 425, 241, 162.


HS nhắc lại


Giải vào vở kiểm chéo



a/ C/100=20=4=
400+300 = 700 300=60=7=
700-300 = 400 800=10=5=
700-300 = 400


c/Tương tự HS tự làm.
Làm bảng con


352 732 418 395
416 511 201 44


ïHọc sinh đọc đề.+tìm hiểu đề + giải phiếu
học tập


<i><b>Giaûi</b></i>:
Số học sinh khối 2 là


245 – 32 = 213 (học sinh )
<i><b> Đáp so</b></i>á<i><b> </b></i> : 213 học sinh
-Học sinh sửa bài vào vở


-Học sinh đọc đề + giải miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Nhaän xét tiết học.


<b>TẬP VIẾT:</b>
<b> ƠN CHỮ HOA: A.</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


 Củng cố các viết chữ hoa, viết đúng mẫu chữ.


 Viết rõ ràng, sạch đẹp.


<b>II/ Chuaån bò :</b>


 Mẫu chữ viết hoa A
 Vỡ tập viết, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động trên lớp.</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1/ Ổn định:


<b>2/ KTBC : Kiểm tra ĐDHT của học sinh</b>
và bảng con. Nhận xét chung.


<b>3/ Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Tiết học này nhằm củng cố cách</b>
viết chữ viết hoa A và tên riêng của câu
ứng dụng.


Giáo viên ghi tựa
<b>b. HD viết bảng con</b>


+ Giáo viên viết mẫu : chữ, tên riêng câu
ứng dụng.


<i><b>Vừa A Dính</b></i> là 1 thiếu nhi người dân tộc
Hmông anh dũng hy sinh trong kháng chiến
chống thực dân Pháp đễ bảo vệ cán bộ


CM.


<b>+ Luyện câu :</b>


<b>Nội dung câu tục ngữ : Anh em thân thiết,</b>
gắn bó với nhau như chân với tay lúc nào
cũng phải yêu thương đùm bọc nhau.


<b> Anh em như thể tay chân</b>
<b> Rách lành đùm bọc,dỡ hay đỡ đần</b>


-Thu vở HS chấm và nhận xét cách viết,
cách trình bày của học sinh.


<b>4/.Củng cố-dặn dò:</b>


-Chấm chữa bài - nhận xét.


-Học sinh trình bày ĐDHT trên bàn


Nhắc lại cách viết từng chữ – Viết bảng con.


-Học sinh đọc câu ứng dụng.
-Viết bảng con: Anh, Rách.
-Học sinh viết vào vỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Nhắc nhở HS chưa viết xong bài trên lớp.


<i><b> TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI </b></i> <i><b> </b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HƠ HẤP</b>
<b>I/Mục tiêu :Sau bài học:</b>


 HS có khả năng nhận ra sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít vào thở ra.
 Chỉ và nói được tên các bộ phận của cơ quan hô hấp trên sơ đồ.


 Chỉ trên sơ đồ và nói được đường đi của khơng khí khi ta hít vào và thở ra.
 Hiểu được vai trị hoạt động thở đối với sự sống của con người.


<b>II/ Chuẩn bị :Hình ảnh trong SGK</b>
<b>III/ Các hoạt động trên lớp.</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/.Ổn định :</b>
<b>2/.KTBC :</b>
<b>3/.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Tiết học này em tìm hiểu về vai trò</b>
hoạt động thở rất quan trọng đối với sự
sống của con người.


-Giáo viên ghi tựa.


<i><b>Hoạt động 1: Thực hành cách thở sâu.</b></i>
<b>Bước 1 :</b>


-Giáo viên cho học sinh bịt mũi nín thở.
-Giáo viên hỏi cảm giác của các em sau
khi nín thở lâu thấy như thế nào?



<b>Bước 2:</b>


-Giáo viên hướng dẫn học sinh vừa làm
vừa theo dõi cử động phồng lên xẹp xuống
của lồng ngực khi hít vào và thở ra để trả
lời.


?Lồng ngực khi hít vào và thở ra như thế
nào ?


-HS nhắc lại
-HS thực hiện


-Thở gấp hơn, sâu hơn lúc bình thường.
-Gọi HS lên thực hiện động tác thở sâu.


-Cả lớp đứng tại chổ đặt 1 tay lên ngực và
cùng thực hiện hít vào thật sâu và thở ra hết
sức.


-HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Keát luaän</b></i><b> :</b>


-Khi ta thở lồng ngực phồng lên xẹp xuống
đều đặn đó là cử động hơ hấp. Cử động hơ
hấp có 2 động tác hít vào và thở ra. Khi hít
vào thật sâu thì phổi phồng lên để nhận
nhiều khơng khí, lồng ngực sẽ nở ra. Khi ta


thở ra thì lồng ngực sẽ xẹp xuống, đẩy
khơng khí từ phổi ra ngồi.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<i><b>Các bộ phận của cơ quan hô</b></i>
<i><b>hấp va øchức năng của cơ quan hơ hấp:</b></i>
-Làm việc theo nhóm đơi.


Bước 1 :Giáo viên cho học sinh mở SGK.


<b>Bước 2 : Làm việc cả lớp.</b>
<b>Kết luận : </b>


<i>-Cơ quan hô hấp là cơ quan thực hiện sự</i>
<i>trao đổi khí giữa cơ thể và mơi trường bên</i>
<i>ngồi.</i>


<i>-Cơ quan hơ hấp gồm có : mũi, khí quản,</i>
<i>phế quản, và 2 lá phổi là đường dẫn khí.</i>
<i>-Hai lá phổi có chức năng trao đổi khí.</i>
<i>-Trong thực tế người bình thường có thể</i>
<i>nhịn ăn trong vài ngày nhưng không thể</i>
<i>nhịn thở quá 3 phút hoạt động thở bị ngưng</i>
<i>trên 5 phút cơ thể sẽ bị chết. Bởi vậy, khi bị</i>
<i>ngạt thở cần cấp cứu ngay.</i>


<b>4/ Củng cố -dặn dò : Vào mỗi buổi sáng ta</b>
nên tập thể dục hít thở nơi có khơng khí
trong lành để bảo vệ cơ quan hơ hấp.
-Tiết sau chúng ta tìm hiểu tiếp nên thở
như thế nào ?



-Nhận xét chung, tuyên dương những em


-Lăng nghe.


-QS hình 2 trang 5 SGK.


-2 bạn lần lượt người hỏi người trả lời.


A: Bạn hãy chỉ vào hình vẽ và nói tên các cơ
quan hô hấp.


B: Bạn hãy chỉ đường đi của khơng khi trên
hình 2.


A: Đố bạn biét mũi dùng để làm gì?
B: Đố bạn biết khí quản có chức năng gì ?
A: Phổi có chức năng gì ?


B: Chỉ trên hình 3 trang 5 đường đi của khơng
khí khi ta hít vào và thở ra.


-1 vài cặp lên hỏi đáp và trả lời trước lớp.
Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

học tốt.


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>ĐƠN XIN VÀO ĐỘI</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>



 Rèn kĩ năng u cầu đọc thành tiếng, nói lưu lốt khi trình bày một lá đơn.
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


 Mẫu đơn in sẵn.
<b>III/ Các hoạt động trên lớp.</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1/.Ổn định:</b>


<b>2/. KTBC : Hai baøn tay em.</b>


+ 2 bàn tay của bé được so sánh với gì ?
+ 2 Bàn tay thân thiết với bé như thế nào ?
+ Em thích khổ thơ nào nhất trong bài ?
<b>3/. Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Các em đã là học sinh lớp 3 rồi,</b>
sang học kì 2 các em được lên 9 tuổi và sẽ
được kết nạp vào Đội thiếu niên Tiền
phong HCM. Để trở thành là đội viên Đội
thiếu niên Tiền phong hôm nay, các em sẽ


-3 HS Lên đọc thïc lịng và trả lời câu hỏi.
-.... với những nụ hồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

được học 1 lá đơn xin vào Đội của 1 bạn
học sinh bài học này giúp các em biết cách
đọc và viết 1 lá đơn.



Giáo viên ghi tựa.
* Luyện đọc:


-GV đọc toàn bài sau đó cho học sinh đọc
từng câu nối tiếp cho đến hết bài.


Giáo viên hướng dẫn học sinh ngắt, nghỉ
hơi đúng


-Giải nghĩa từ
Điều lệ:
Danh dự:


<b>*Tìm hiểu bài :</b>


-Đơn này là của ai gởi? gởi cho ai ?
-Nhờ đâu mà em biết điều đó ?
-Bạn học sinh viết đơn để làm gì ?


-Những câu nào trong đơn cho biết điều
đó?


-Nêu về nhận xét về cách trình bày.


-Giới thiệu đơn xin vào đội TNTP HCM
của 1 học sinh trong trường cho cả lớp
nghe.


<b>4 /Củng cố –dặn dò :</b>



-Khi viết đơn cần ghi rõ nội dung của lá
đơn, địa điểm, người gửi để thể hiện biết
cách viết đơn. Xem bài mới “Ai có lỗi?”.
Nhận xét chung tuyên dương.


-HS nhắc lại tựa.
-HS đọc từng câu.


-Các nhóm đọc ĐT từng đoạn.
-Đoạn 1: từ đầu... vào đội.


-Đoạn 2: từ kính gữi... Kim Đồng.
-Đoạn 3: từ sau khi... đất nước.
-Đoạn 4: phần còn lại.


+ Những quy định về hoạt động của 1 tổ chức.
+ Giá trị tốt đẹp của 1 người hay1 tập thể
-Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
-3 em đọc cả bài.


+ Đơn của ban Lưu Tường Vân gửi ban phụ
trách đội và ban chỉ huy Liên đội trường TH
Kim Đồng.


+Nhờ nội dung đơn ghi rất rõ địa chỉ gửi đến.
+Em làm đơn này xin được vào đội và xin
hứa.


-Phần đầu ghi rõ.
+Tên đội TNTP HCM.



+Địa điểm ngày, tháng, năm.
+Tên đơn ở chính giữa


+Địa chỉ gửi đến


-3 dịng cùi của đơn tên và chữ kí của người
viết đơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: </b>


<b>ƠN CÁC TỪ CHỈ SỰ VẬT</b>


<b>I/. Mục tiêu:</b>


 Ôn về các từ chỉ sự vật.


 Bước đầu làm quen với biện pháp tu từ so sánh.
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


 Bảng phụ trên lớp viết sẳn khổ thơ, câu văn, câu thơ.


 Tranh minh hoạ cảnh biển bình minh yên,1 chiếc vịng ngọc bích.
<b>III/ Các hoạt động trên lớp ;</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/.Ổn định:</b>
<b>2/ KTBC :</b>
<b> 3/ Bài mới :</b>



<b>a. Gtb: Giáo vieđn nói veă tác dúng cụa tiêt</b>
LTVC mà hóc sinh đã được làm quen từ
lớp 2 tiêt hóc sẽ giúp cho các em mở rng
vôn từ, bieẫt nói thành cađu gãy gón.


<b>b.Hướng dẫn học sinh học bài mới: Hằng</b>
ngày khi nhận xét miêu tả về các sự vật
hiện tượng, các em đã biết nói theo cách so
sánh đơn giản.


<b>Ví dụ: Tóc bà trắng như bông.</b>
Bạn A học giỏi hơn bạn B.
Bạn B cao hơn bạn A.


Trong tiết học hơm nay các em sẽ ôn về từ
ngữ chỉ sự vật. Sau đó sẽ bắt đầu làm quen
với những hình ảnh so sánh đẹp trong thơ
văn, qua đó rèn luyện óc quan sát, ai có óc
quan sát tốt, người ấy sẽ có sự so sánh hay.
<b>c. Luyện tập </b>


<b>Bài 1 :</b>


-Tìm các từ ngữ chỉ sự vật trong khổ thơ.


Học sinh nhắc lại tựa
-Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-GV chốt lại nhận xeùt



<i><b>Lưu y:ù</b></i><b> HS người hay bộ phận cơ thể người</b>
cũng là sự vật.


<b>Bài 2: Tìm những sự vật được so sánh với</b>
nhau trong các câu thơ, câu văn.


+Hai bàn tay em được so sánh với gì ?Vì
sao ?


+Mặt biển được so sánh như thế nào ?
+Vì sao nói mặt biển như tấm thảm khổng
lồ? Mặt biển và tấm thảm có gì giống
nhau ?


+ Màu ngọc thạch là màu như thế nào ?
+ Vì sao cánh diều được so sánh với dấu á?
Giáo viên đính tranh minh họa lên bảng để
các em thấy sự giống nhau giữa cánh diều
và dấu á.


+Vì sao dấu hỏi được so sánh với vành tai
nhỏ?


-Giáo viên viết dấu hỏi rất to lên bảng giúp
Học sinh thấy sự giống nhau giữa dấu hỏi
và vành tai.


<b>Kết luận : </b><i><b>Tác giả quan sát rất tài tình</b></i>
<i><b>nên đã phát hiện ra sự giống nhau giữa</b></i>
<i><b>các sự vật</b></i>



<i><b>trong thế giới chung quanh chúng ta.</b></i>


<b>Bài 3: Trong những hình ảnh so sánh ở BT</b>
2 em thiùch nhất hình ảnh nào? Vì sao?
<b>4/ Củng cố,dặn dò :</b>


-NX tiết học tuyên dương những học sinh
tốt hăng say phát biểu, về nhà quan sát
cảnh vật chung quanh chúng ta và tập so
sánh sự vật.


-4 học sinh lên gạch dưới từ ngữ chỉ sự vật:
Tay em đánh răng


Răng trắng hoa nhài
Tay em chải tóc
Tóc ngời ánh mai.
-Cả lớp sửa bài


-Học sinh đọc y/c của bài văn.


-3 học sinh lên bảng giải và lớp nhận xét.
....hoa đầu cành, vì hai bàn tay của bé nhỏ,
xinh như 1 bơng hoa.


-Mặt biển sáng trong như tấm thảm khổng lồ
bằng ngọc thạch.


.... đều phẳng êm và đẹp.


.. xanh biếc, sáng trong.


-Vì cánh diều hình cong cong, võng xuống
giống hệt như dấu á.


...vì dấu hỏi cong cong mỡ rộng ở phía trên
rồi nhỏ dần xuống chẳng khác gì 1 vành tai.


Cả lớp sửa bài vào vở.


-Học sinh trả lời theo sở thích của mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


 Giúp học sinh củng cố kỹ năng tính cộng, trừ (o nhớ ) các số có 3 chữ số.
 Củng cố ơn lại bài tốn về tìm x giải tốn có lời văn và xếp ghép hình.
<b>II/. Chuẩn bị : </b>


 1 số phép tính.
<b>III/ Các hoạt động trên lớp :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/.Ổn định: </b>
<b>2/ Kiểm tra: </b>
<b>Bài 4/ Tóm tắt :</b>


Giá một phong bì : 200 đồng


Tem thư : Nhiều hơn phong bì 600
đồng


Một tem thư … tiền?
<b>3/ Bài mới: </b>


<b>a. Gtb: Giới thiệu về tiết học này tiếp</b>
tục ôn luyện về: “Cộng, trừ các số có


-Cộng trừ các số có 3 chữ số .
HS lên sửa


<i><b>Giải </b></i>
Giá tiền một tem thư là :


200 + 600 = 800 ( đồng )
<i><b>Đáp số </b></i>: 800 đồng
Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>ba chữ số” Giáo viên ghi tựa.</b>
<b>b. Hướng dẫn bài tập:</b>


BT ở lớp
<b>Bài 1 : Tính:</b>


<b>Bài 2: Tìm x</b>


-Giáo viên tổ chức sửa sai.
<b>Bài 3/ Tóm tắt :</b>



Có 285 người
Nam : 140 người
Nữ : ? người


<b>4/ Củng cố – Dặn dò:</b>
-Nhận xét chung giờ học.


-Học sinh giải vào vở.
+ Kiểm tra chéo.


a/ 324 761 25


+ 405 + 128 + 721


729 889 746


b/ 645 666 485


- 302 - 333 - 72


343 333 413


Học sinh nêu yêu cầu
Giải bảng con
X – 125 = 344 X + 125 = 266
X = 344 + 125 X = 266 -125
X = 469 X = 141
-Học sinh đọc đề:


<i><b>Giải</b></i>


Số nữ có trong đội đồng diễn :
285 – 140 = 145 ( người )


<i><b>Đáp số</b></i>: : 145 người
Chữa bài


-Về nhà giải bài 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>THỂ DỤC: ÔN 1 SỐ KĨ NĂNG ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


 Phổ biến 1 số quy định khi luyện tập y/c học sinh thực hiện đúng.
 Ơn tập đội hình hàng dọc, nghỉ, nghiêm.


 Trò chơi “Nhóm 3 nhóm 7”.
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


- Sân tập.


<b>III/ Các hoạt động trên lớp.</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b>T. gian</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh </b></i>


<b>1/Ổn định:</b>
<b>2/ Kiểm tra:</b>
<b>3/ Bài mới: </b>
<b>a/ Phần mở đầu:</b>


3 phút
2 phút



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Phổ biến nội dung y/c bài học.


-Nhắc học sinh thực hiện nội quy
chỉnh đốn trang phục và vệ sinh nơi
tập luyện.


<b>b/ Phần cơ bản:</b>


-Ổn tập hợp hàng dọc, quay trái, quay
phải, nghiêm, nghỉ, dàn hàng, dồn
hàng, cách chào, báo cáo, xin phép
khi ra khỏi hàng.


-Giáo viên cho học sinh tập theo
nhóm.


-T/C cho học sinh chơi trò chơi
“Nhóm 3 nhóm 7”.


-Giáo viên nêu tên trị chơi hướng dẫn
cách chơi.


-Giáo viên nhận xét chung tuyên
dương những nhóm thực hiện tốt.
<b>c/ Phần kết thúc :</b>


-GV củng cố và nhận xét buổi tập.
Tuyên dương những nhóm tập tốt.



5 phút


15 phút
7phút
3 phút


-Học sinh giậm chân tại chổ vừa đếm
theo nhịp 1- 2.


-Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc trên
địa hình ở sân trường.


-Học sinh thực hiện theo nhóm tập.
+Thi đua 2 nhóm với nhau.


-Học sinh chơi trò chơi.
+Học sinh chơi nháp.
+ Học sinh thực hiện.


-Học sinh đứng vịng trịn và hát.


<b>CHÍNH TẢ</b>
CHƠI CHUYỀN


<b>I/ Yêu cầu:</b>


 Rèn kỹ năng viết chính tả.


 Nghe – viết chính xác bài thơ “<i><b>Chơi chuyền</b></i>”.



 Từ đoạn viết củng cố cách trình bày 1 bài thơ, chữ đầu dịng thơ viết hoa, viết
bài thơ ở giữa trang vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bảng phụ ghi sẵn bài chính tả, vở BT.
<b>III/ Các hoạt động dạy học.</b>


<i> <b>Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/ Ổn định :</b>


<b>2/ KTBC :</b>


Nhận xét chung.
<b>3/ Bài mới :</b>


<b>a. Gtb: Trong giờ chính tả hơm nay, các</b>
em viết bài thơ tả trị chơi rất quen thuộc
đó là bài “<i><b>Chơi chuyền</b></i><b>”.</b>


<b>b.Hướng dẫn viết bài:</b>
-Giáo viên đọc lần 1:
Nội dung bài :


+ Khổ thơ 1 nói lên điều gì?
+ Khổ thơ 2 nói lên điều gì ?
+ Mỗi dịng thơ có mấy chữ


+ Chữ đầu dòng viết như thế nào ?
-Giáo viên đọc bài theo từng câu.
+Chấm điểm nhận xét.



<b>c.Luyện tập:</b>


<b>BT2 : Điền vào chổ trống.</b>


<b>BT3 :</b>


-Thu vở chấm điểm.
<b>4/ Củng cố – dặn dị:</b>


-3hs lên bảng viết. HS viết bảng con.
D1 D2


dân làng làn gió
tiếng đàn đàng hoàng
-1 Học sinh đọc thuộc 10 tên chữ đã học
-Học sinh lắng nghe.


-Học sinh chú ý theo dõi.
-Học sinh đọc khổ thơ 1.
-Tả bạn gái chơi chuyền.
-Học sinh đọc khổ thơ2


-Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt, nhanh
nhẹn, có sức dẻo dai để mai lớn lên làm tốt
công việc trong dây chuyền nhà máy.


-3 chữ.
-Viết hoa.


-Học sinh viết vào vở, học sinh chữa lỗi ra lề


( đổi chéo).


-Học sinh đọc y/c
-Học sinh giải nháp.


+ ngọt ng<i><b>ào</b></i>, mèo kêu ng<i><b>oao</b></i> ng<i><b>oao</b></i>, ng<i><b>ao</b></i>
ngán.


a/ -Cùng nghĩa với từ hiền :<i><b>lành</b></i>
-Khơng chìm dưới nước :<i><b>nổi</b></i>


-Vật dùng để cắc lúa,cắt cỏ : <i><b>liềm.</b></i>
b/ -Trái nghĩa với dọc : <i><b>ngang</b></i>


-Nắng lâu không mưa, làm đất nứt nẻ vì
thiếu nước : <i><b>hạn</b></i><b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Chơi chuyền giúp ta tinh mắt, dẻo chân và
khoẻ người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>TỐN : CỘNG SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ ( có nhớ 1 lần )</b>
<b>I/ Yêu cầu:</b>


 Giúp học sinh thực hiện phép tính cộng các số có 3 chữ số.


 Củng cố lại các tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>


<b>III/ Các hoạt động trên lớp :</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/ OÅ n định :</b>


<b>2/ KTBC : Luyện tập</b>
Nhận xét


<b>3/ Bài mới:</b>


a.GT bài. Phép tính 256 + 162.


256 Hàng đơân vị :6 + 2 = 8 viết 8
+ 162 Hàng chục :5 + 6 = 11 viết 1
418 Nhớ 1 ở hàng trăm.


Hàng trăm: 2 + 1 = 3 thêm 1 là 4
Viết 4 ở hàng trăm.


<b>b.Bài tập thực hành:</b>


Bài 1: Hướng dẫn HS làm bài bảng con.
Bài 2: HD HS làm bài váo vở.


Baøi 3: HS giải miệng.


Bài 4: u cầu HS đọc đề bài
HD HS giải bài tập.
Bài 5 : Yêu cầu HS giải miệng.
-Nhận xét chung.



<b>4/ Củng cố –dặn dò :</b>


- Chấm điểm nhận xét tuyên dương.


KT bài 4 :


Xếp 4 hình tam giác thành hình con cá.
435 Hàng đơn vị : 5 + 7 = 12 viết 2 nhớ 1
+ 127 ở hàng chục.


562 Hàng chục : 3 +2 =5 thêm 1 là 6, viết
6


Hàng trăm : 4 + 1= 5, viết 5


-HS giải bảng con.
-HS làm vào vở.
-Nêu theo nhóm.
-HS đọc đề:


<i><b>Giaûi</b></i>


Độ dài đường gấp khúc ABC là.
126 + 137 = 263 ( m )


<i><b>Đáp số </b></i>: 263 mét
HS giải miệng ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>THỦ CÔNG</b>



<b>GẤP TÀU THUỶ (tiết 1)</b>
I/ Yêu cầu :


 HS biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.


 Gấp được tàu thủy hai ống khói bằng giấy, đúng quy trình kĩ thuật .
 Hứng thú, u thích với giờ học gấp .


II/ Chuẩn bị<b> :</b>


 Mẫu tàu thuỷ hai ống khói được gấp bằng giấy có kích thước đủ lớn để học sinh
quan sát được.


 Tranh quy trình gấp tàu thuỷ hai ống khói bằng giấy .
 Giấy màu . Bút màu đen .


<b>III/ Lên lớp :</b>


<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
1/ Ổn định :


<b>2/ KTBC :</b>


-Kiểm tra đồ dùng.
-GV nhận xét .
3/ Bài mới :


- GV giới thiệu – ghi tựa :


* Giáo viên giới thiệu mẫu, học sinh quan


sát và nêu nhận xét


 Hình mẫu ở đây cùng làm bằng giấy, là
đồ chơi được gấp gần giống như tàu thuỷ.
? Tàu thuỷ dùng để làm gì?


- Y/c học sinh mở dần mẫu tàu thuỷ về
dạng ban đầu (hình vng).


* Hướng dẫn học sinh thực hiện:
<i><b>* 3 bước</b></i>:


-<i><b>Bước 1</b></i>: Gấp , cắt tờ giấy hình vng.
(H1)


-<i><b>Bước 2</b></i>: Lấy điểm giữa và hai đương dấu
gấp giữa hình vng. (H2)


-HS mang đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm
tra.


-3 hoïc sinh


-Chở hàng hố, hành khách…trên sơng, biển.
+ Học sinh thực hành gấp theo nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-<i><b>Bước 3</b></i>: Gấp thành tàu thuỷ 2 ống khói.
(H3,4,5,6,7,8)


-Giáo viên làm mẫu 2 lần thật kó, gọi 1


học sinh lên bảng xung phong gấp tầu
thuỷ hai ống khói.


-Giáo viên cho học sinh xếp thử bằng giấy
trắng.


-Giáo viên cùng học sinh nhận xét, tuyên
dương.


4/ Củng cố :


-GV u cầu HS nêu quy trình thực hiện
gấp tàu thuỷ hai ống khói .


-GV có thể gọi một vài HS mang tàu thuỷ
hai ống khói đã được gấp lên bàn, Giáo
viên cùng học sinh nhận xét, tun
dương.


5/ Nhận xét –dặn dò:


-GV nhận xét chung cách thực hiện gấp
tàu thuỷ hai ống khói


-Học sinh nêu lại quy trình ( 3-4em).
-HS mang sản phẩm lên bàn giáo viên .
Nhận xét .


-2 học sinh.



-HS mang sản phẩm lên bàn giáo viên .
Nhận xét .


-Về nhà tập gấp lại tàu thuỷ hai ống khói cho
em mình chơi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>ĐƠN XIN CẤP THẺ ĐỌC SÁCH</b>
<b>I/ Yêu cầu : </b>


 Rèn kỹ năng nói, trình bày được những hiểu biết về tổ chức đội TN TP HCM.
 Rèn kỹ năng viết, biết điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


 Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
<b>III/ Các hoạt động trên lớp.</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/ Ổn định:</b>
2/ KTBC :
<b>3/ Bài mới :</b>


<b>a. Gtb: Tiếp theo bài tập đọc hôm trước,</b>
bài đơn xin vào Đội. Trong tiết TLV hôm
nay các em sẽ nói những điều em đã biết
về tổ chức đội. TNTPHCM sau đó các em
sẽ tập điền đúng nội dung vào mẫu đơn in
sẵn.



-Giáo viên ghi tựa.
<b>b.Bài tập:</b>


a/ Đội thành lập vào tháng năm nào ? ở


-Học sinh nhắc lại
-Cả lớp đọc thầm .


-Thảo luận nhóm+ Tập làm vào nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

đâu ?


b/Những đội viên đầu tiên của đội là ai ?


c/ Đợi mang tên Bác Hồ khi nào ?
<b>BT2 :Đơn xin cấp thẻ đọc sách.</b>


<b>4/ Củng cố – dặn dò : </b>


<b>GDTT: Các em cần đọc kĩ cách làm đơn</b>
để áp dụng trong thực tế đời sống hằng
ngày để khi cần ta có thể trình bày ý
nguyện của mình khi làm 1 đơn gì khi cần.
-Về nhà ta tập làm các loại đơn, đơn giản.
-NX tiết học.


+Lúc đầu Đội chỉ có 5 đội viên, với người đội
trưởng là anh Nơng Văn Dền (bí danh là Kim
Đồng) Nơng Văn Thàn, (bí danh là Cao Sơn),


Lý Văn Tịnh ( bí danh là Thanh Minh), Lý
Thị Mì (bí danh là Thuỷ Tiên), Lý Thị Xậu (bí
danh là Thanh Thuỷ).


-Đội mang tên Bác ngày 30 / 10 / 1970.
-Học sinh đọc yêu cầu :


-Cả lớp đọc thầm.
-Học sinh làm miệng.
-Làm vào vở.


-2 – 3 HS đọc lại bài làm.
-Cả lớp nhận xét.


-Lắng nghe và ghi nhận.


<b>TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Yêu cầu :</b>


 Củng cố cách tính cộng trừ các số có 3 chữ số(có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc
hàng trăm).


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


 1 số phép tính.


<b>III/ Các hoạt động trên lớp :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/ Ổ n định : </b>


<b>2/ KTBC :Cộng các số có 3 chữ số </b>


Nhận xét
<b>3/ Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Tiết tốn hơm nay em sẻ học luyện</b>
tập về cộng các số có 3chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

GV ghi tựa.


<b>b.Hướng dẫn luyện tập :</b>
Bài 1 : HD HS làm bảng con.
-Gọi 1 - 2 HS lên bảng làm bài.
-Nhận xét.


<b>Bài 2 : HS thực hiện tương tự.</b>


<b>Baøi 3: Tóm tắt </b>


Thùng thứ nhất : 125 lít dầu
Thùngthứ 2 : 135 lít dầu
Cả 2 thùng có ……… lít dầu ?
-Gọi 1 HS nêu YC bài tập.


-1 HS lêng bảng giải, lớp giải phiếu.
-Nhận xét ghi điểm.


<b>Bài 4: Nêu miệng.</b>



<b>4/ Củng cố dặn dò:</b>
-Thu phiếu chấm.


-Nhận xét chung giờ học


-Làm baûng con.


367 487 85 108
+ 120 + 302 + 72 + 75
487 789 157 183
Giải nháp


367 487 93 168
+125 +130 + 58 + 503
492 617 151 671
Học sinh nêu đề toán, giải phiếu học tập.
Giải


Số lít dầu cả2 thùng có là
125 + 135 = 260 (lít )
<i><b>Đáp số </b></i>: 260 lít
Tính nhẩm miệng :


310 + 40 = 314
150 + 250 = 400
450 - 150 = 300
Nhận xét, bổ sung


Về nhà giải bài 5 trang 6



Xem bài sau “Trừ các số có 3 chữ số (có nhớ
1 lần ).


<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>Bài 2:NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO?</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


 -HS hiểu vai trị của mũi trong hơ hấp và ý nghĩa của việc thở bằng mũi.


 -Biết được ích lợi của việc hít thở kk trong lành và tác hại của việc hít thở kk có
nhiều khói bụi, đối với sức khoẻ con người.


 -Biết được phải thở bằng mũi, không nên thở bằng miệng.


<b>II/ Chuẩn bị</b>:


 Tranh minh hoạ.


<b>III/ Lên lớp</b>:


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-HS trả lời phần bài học của tiết trước.
-Nhận xét.


<b>3/ Bài mới:</b>


<b>a/ GTB</b>:



<b> b/ Giảng bài</b>:


<b>Hoạt động 1: Liên hệ thực tiễn và trả lời</b>
<b>câu hỏi.</b>


- GV treo bảng phụ có ghi các câu hỏi sau:
+ QS phía trong mũi em thấy có những gì?
+Khi bị sổ mũi em thấy có gì chảy ra từ
trong mũi?


+ Hằng ngày, khi dùng khăn sạch lau mặt,
em thấy trên khăn có gì?


+Tại sao ta nên thở bằng mũi mà khơng nên
thở bằng miệng?


- YC HS thảo luận theo nhóm đội.


- Đại diện nhóm trả lời trước lớp, mỗi nhóm
1 câu..


<b>GV kềt luận:</b> <i>Trong mũi có long mũi cản</i>
<i>bụi, làm kk vào phổi sạch hơn. Các mạch</i>
<i>máu nhỏ giúp sưởi ấm kk vào phổi. Các chất</i>
<i>nhầy giúp cản bớt bụi, diệt vi khuẩn.</i>


<i>Ta nên thở bằng mũi vì như là hợp vệ</i>
<i>sinh,….Khơng nên thở bằng miệng vì các</i>
<i>chất bụi, bẫn sẽ vào bên trong cơ quan</i>


<i>hh….</i>


<b>Hoạt động 2 : </b><i><b>Lợi ích của việc hít thở kk</b></i>
<i><b>trong lành và tác hại của việc phải thở kk</b></i>
<i><b>có nhiều khói bụi.</b></i>


-YC HS suy nghĩ trả lời 2 câu hỏi sau:


-Em cảm thấy thế nào khi hít thở kk trong
lành ở trong các công viên vườn hoa….?
- Em có cảm thấy thế nào khi đi ngồi
đường có nhiều bụi, khói hoặc ở trong bếp
đun bằng củi,….


<b>GV giảng:</b> Bầu kk trong các công viên,
vườn hoa, ….., thường rất trong lành, nhiều
ơxi, khi được hít thở kk trong lành ấy cơ thể
chúng ta sẽ tiếp nhận nhiều ôxi nên cảm thấy
rất dễ chịu ….. Còn kk ở ngồi đường khi
có nhiều xe cộ qua lại,….có nhiều khí
cac-bo-nic và các khí độc khác làm ơ nhiễm.
Nếu phải hít thở kk này cơ thể ta sẽ ngột
ngạt, khó chịu, có hại cho sức khoẻ.


-Gọi 3 HS thực hiện YC.


- 2 HS đọc to câu hỏi trước lớp.


- YC HS thảo luận theo nhóm, sau đó đại diện
nhóm báo cáo trước lớp.



- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


-Lắng nghe và nhắc lại


-Thống mát, dễ chịu
-Ngột ngạt, khó chịu
-Nghe GV giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

*YC HS đọc mục Bạn cần biết.


<b>4/ Củng cố - Dặn dò</b>:
Chơi trò chơi: Đ/S


-GV hướng dẫn cách chơi bắng cách giơ
bàng Đ/S


- Nhận xét tuyên dương các bạn tham gia
tích cực.


-Về nhà học thuộc bài.


- Chuẩn bị bài cho tiết sau “ Vệ sinh hh”


-HS tham gia chơi dưới sự HD của GV.
-Lắng nghe về nhà thực hiện


- Làm bt ở vbt.


<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I/Nội dung :</b>


-Củng cố nề nếp lớp.
-Bầu ban cán sự lớp.
-Học nội quy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>1/Giáo viên cho học sinh học nội quy của lớp.</b></i>
- Mặc đồng phục khi đến lớp.


-Tự giác và có thái độ tốt trong học tập.


-Thường xuyên vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân và nơi công cộng sạch sẽ.
-Đoàn kết tốt giúp bạn trong học tập, lao động.


-Chấp hành tốt luật đi đường.


- Tích cực tham gia các hoạt động của trường lớp.


- Biết tiết kiệm giư õgìn tốt các tài sản chung của nhà trường.
- Đi học đúng giờ nghỉ học phải xin phép.


- Đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ.
<i><b>2/ Bầu ban cán sự lớp:</b></i>


</div>

<!--links-->

×