Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Noi nang va su bien thien noi nangCB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.01 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN GIẢNG DẠY</b>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Về kiến thức:</b></i>


- Phát biểu được định nghĩa nội năng trong nhiệt động lực học.


- Chứng minh được nội năng của một vật phụ thuộc nhiệt độ và thể tích.


- Nêu được các ví dụ cụ thể về thực hiện cơng và truyền nhiệt. Viết cơng thức
tính nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra, nêu được tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong
cơng thức.


<i><b>2. Về kỹ năng:</b></i>


- Giải thích được một cách định tính một số hiện tượng đơn giản về sự biến
thiên nội năng.


- Vận dụng cơng thức tính nhiệt lượng để giải các bài tập trong SGK và các bài
tập tương tự.


<b>II.</b> <b>PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


1. <i><b>Phương pháp:</b></i> diễn giải, hỏi đáp, thảo luận.
2. <i><b>Phương tiện:</b></i> powerpoint.


<b>III.</b> <b>NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


1. <i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i> Khơng kiểm tra bài cũ.


<i><b>2. Vào bài:</b></i>



Hôm nay chúng ta học chương mới. chương VI: Cơ Sở Của Nhiệt Động Lực Học.
Nhiệt Động Lực Học nghiên cứu về mặt năng lượng và biến đổi năng lượng.


<i><b>3. Tài liệu mới:</b></i>


<b>BÀI 32: NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>LƯU BẢNG</b>


- là năng lượng có do chuyển
động.


- do tương tác giữa các vật hay do
một phần của vật.


- là tổng động năng và thế năng.
- Các phân tử luôn luôn chuyển
động không ngừng nên các phân
tử có động năng.


- Các phân tử có tương tác nên
chúng có thế năng.


- Động năng phụ thuộc vào vận
tốc của các phân tử, thế năng phụ
thuộc vào khoảng cách các phân
tử.


- Trong nhiệt động lực học người



Động năng của vật là gì?
Thế năng của vật có do đâu?
Cơ năng của vật là gì?


Trạng thái của các phân tử thế
nào? Suy ra phân tử có động
năng hay khơng?


Giữa các phân tử có tương tác
không? Suy ra chúng có thế
năng hay khơng?


Động năng, thế năng của phân
tử phụ thuộc gì?


Trong nhiệt động lực học, nội
năng là gì?


<b>I.</b> <b>NỘI NĂNG:</b>
<i><b>1. Nội năng là gì?</b></i>


Trong nhiệt động lực học
người ta gọi là tổng động
năng và thế năng của các
phân tử cấu tạo nên vật là
nội năng của vật.


+ Kí hiệu: U
+ Đơn vị: Jun


+ U=f(T, V)
Trường THPT Phan Ngọc Hiển


Lớp: 10B3


Tiết:4 .ngày 31/3/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ta gọi tổng động năng và thế năng
của các phân tử cấu tạo nên vật là
nội năng của vật.


- Đơn vị Jun.


- Khi nhiệt độ tăng thì vận tốc
phân tử tăng

<sub> động năng phân</sub>


tử tăng

nội năng tăng.


Khi thể tích thay đổi thì lực
tương tác thay đổi

thế năng
thay đổi

<sub>nội năng thay đổi.</sub>


- Vì bỏ qua tương tác các phân tử
nên khí lí tưởng chỉ có động năng
nên nội năng của khí lí tưởng chỉ
phụ thuộc vào nhiệt độ.


- Nhiệt năng là năng lượng có do
truyền nhiệt.



- là phần nội năng tăng lên hay
giảm bớt đi trong một quá trình.
- Cọ xác vật

vật nóng

nội
năng tăng.


Nén khí trong xilanh

thể tích
khí giảm và nóng

<sub>nội năng</sub>


tăng.


- Chuyển hóa từ cơ năng sang nội
năng.


- Ta có thể cho miếng kim loại
hoặc khí trong xilanh tiếp xúc với
một nguồn nhiệt.


- khơng có sự chuyển hóa năng
lượng từ dạng này sang dạng
khác. Chỉ có sự truyền nội năng
từ vật này sang vật khác.


Đơn vị của nội năng là gì?
Chứng tỏ nội năng của một vật
phụ thuộc vào nhiệt độ và thể
tích của vật?


Chứng tỏ nội năng của một
lượng khí lí tưởng chỉ phụ thuộc
nhiệt độ?



Nhiệt năng là gì?


Đối với khí lí tưởng thì nội
năng đồng nhất với nội năng.
Độ biến thiên nội năng là gì?
Nêu ví dụ có thể làm biến đổi
nội năng của vật bằng cách thực
hiện cơng?


Trong q trình thực hiện cơng
có sự chuyển hóa dạng năng
lượng nào khơng?


Nêu ví dụ có thể làm thay đổi
nội năng của vật nhưng không
bằng cách thực hiện cơng?
Trong q trình truyền nhiệt có
sự chuyển hóa năng lượng
khơng?


Trong quá trình truyền nhiệt
khơng có sự cuyển hóa năng
lượng từ dạng này sang dạng
khác, chỉ có sự truyền nội năng
từ vật này sang vật khác.


<i><b>2. Độ biến thiên nội</b></i>
<i><b>năng.</b></i>



Là phần nội năng tăng
lên thêm hay giảm bớt đi
trong một q trình.


<i><b>Kí hiệu: </b></i><i>U</i>


<b>II.</b> <b>CÁC CÁCH</b>
<b>LÀM THAY ĐỔI NỘI</b>
<b>NĂNG:</b>


<i><b>1. Thực hiện cơng:</b></i>


+ Có thể thực hiện công
để làm thay đổi nội năng
của vật.


+ Trong quá trình thực
hiện cơng có sự chuyển
hóa từ một dạng năng
lượng khác sang nội
năng.


+ <i>U</i> <i>A</i>


<i><b>2. Truyền nhiệt:</b></i>


a) Quá trình truyền
nhiệt:


Là quá trình làm thay đổi


nội năng không có sự
thực hiện cơng.


+ Trong q trình truyền
nhiệt khơng có sự chuyển
hóa năng lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- là phần năng lượng vật nhận vào
hay tỏa ra trong quá trình truyền
nhiệt.


- <i>Q</i><i>mc</i><i>t</i>


<i>Q</i><sub> là nhiệt lượng thu vào hay tỏa</sub>
ra (J).


<i>m</i>

: là khối lượng (kg)


<i>c</i>

: là nhiệt dung riêng của chất
(J/kg.K)


2
1 <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>  


 : là độ biến thiên nhiệt
độ (0<sub>C hoặc K)</sub>


- So sánh công và sự truyền nhiệt


- Trong q trình thực hiện cơng,
ngoại lực thực hiện cơng lên vật
và có sự chuyển hóa năng lượng
từ cơ năng sang nội năng.


- Trong sự truyền nhiệt, ngoại lực
không thực hiện cơng lên vật,
khơng có sự chuyển hóa năng
lượng từ dạng này sang dạng
khác mà chỉ có sự truyền trực tiếp
nội năng từ vật này sang vật này
sang vật khác.


- So sánh công và nhiệt lượng
- Công là phần năng lượng được
truyền từ vật này sang vật khác
trong q trình thực hiện cơng.
- Nhiệt lượng là phần nội năng
mà vật nhận được hay mất đi
trong quá trình truyền nhiệt.
Câu hỏi C4:


a) Cách truyền nhiệt chủ yếu là
dẫn nhiệt.


b) Cách truyền hiệt chủ yếu là
bức xạ nhiệt.


c) Cách truyền nhiệt chủ yếu là
đối lưu.



Nhiệt lượng là gì?


Hãy viết cơng thức tính nhiệt
lượng khi một lượng chất rắn
hay lỏng thu vào hay tỏa ra ở
nhiệt độ thay đổi? nêu tên các
đại lượng và đơn vị của chúng
trong công thức?


Vận dụng, củng cố


(C3) Hãy so sánh sự thực hiện
công và sự truyền nhiệt; công
và nhiệt lượng?


(C4) Mơ tả và nêu tên các hình
thức truyền nhiệt trong hình
32.3


- Về nhà làm các bài tập trong
sgk và phiếu học tập.


Là số đo độ biến thiên
nội năng trong q trình
truyền nhiệt.


+ <i>U</i> <i>Q</i>


Cơng thức tính nhiệt


lượng:


<i>Q</i> <i>mc</i><i>t</i>


<i>Q</i><sub> là nhiệt lượng thu vào</sub>
hay tỏa ra (J).


<i>m</i>

: là khối lượng (kg)


<i>c</i>

: là nhiệt dung riêng
của chất (J/kg.K)


2
1 <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>  


 : là độ biến
thiên nhiệt độ (0<sub>C hoặc</sub>


K)


GVHDGD: Hồ Xuân Thy Ngày soạn: 31/03/2010


Ngày duyệt: Người soạn: Nguyễn Minh Tuấn


</div>

<!--links-->

×