Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

100 câu trắc nghiệm Động học chất điểm Vật lý 10 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊN ĐỀ: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VẬT LÝ 10 CƠ BẢN </b>


<b>TUYỂN TẬP 100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ HƢỚNG DẪN CHI TIẾT </b>



<b>1)</b> Nếu chọn 7giờ 30 phút làm gốc thời gian thì thời điểm 8 giờ 15phút có giá trị :


<b>A. </b> <b>0.75h </b> <b>B. </b> 8.25h <b>C. </b> -0.75h <b>D. </b> 1.25h


<b>2)</b> Tàu Thống nhất Bắc Nam S1 xuất phát từ ga Hà Nội vào lúc 19h00min, tới ga Vinh vào lúc 0h34min ngày
hôm sau. Khoảng thời gian tàu Thống nhất Bắc Nam S1 chạy từ ga Hà Nội tới ga Vinh là


<b>A. 5h34min </b> B. 24h34min C. 4h26min D.18h26min


<b>3)</b> Chọn câu trả lời <i><b>đúng</b></i>: Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12,1 km hết 0,5 giờ.
Vận tốc của xe đạp là:


A. 25,2km/h B. 90,72m/s <b>C. 7m/s</b> D. 400m/ phút


<b>4)</b> Hai vật chuyển động đều trên một đường thẳng .Vật thứ nhất đi từ A đến B trong 1 phút .Vật thứ hai cũng
xuất phát từ A cùng lúc với vật thứ nhât nhưng đến B chậm hơn 15 giây.Biết AB =90m. Tốc độ của vật
thứ hai là:


<b>A. </b> 60m/s <b>B. </b> 1,5 m/s. <b>C. </b> <b>1,2m/s </b> <b>D. </b> 2m/s
<b>5)</b> Trong những phương trình sau, phương trình nào biểu diễn qui luật của chuyển động thẳng đều:


<b>A). x = 5t + 3 </b> B). x = 5t2 + 3 C). v = 5t + 3 D). x = 5/t + 3


<b>6)</b> Hai xe 1 và 2 cùng xuất phát vào lúc 9h từ hai thành phố A và B cách nhau 108km tiến về gặp nhau. Xe 1
chạy với tốc độ 36km/h, xe 2 chạy tốc độ 54km/h. Phương trình nào mô tả chuyển động của xe 2


<b>A. </b> -54t (km,h) <b>B. </b> -54t + 108 (km,h) <b>C. </b> -54t – 108 (km,h) <b>D. </b> <b>A, B </b>



<b>7)</b> Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 120km.
Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h.Thời điểm mà 2 xe gặp nhau là


<b>A. t = 2h</b> B. t = 4h C. t = 6h D. t = 8h


<b>8)</b> Một xe chạy nửa đoạn đường đầu với tốc độ trung bình là 12km/h, nửa cịn lại 20km/h. Tính tốc độ trung
bình cả đoạn đường


<b>A. </b> <b>15km/h </b> <b>B. </b> 18km/h <b>C. </b> 16km/h <b>D. </b> 17km/h


<b>9)</b> Vận tốc vũ trụ cấp I( 7,9km/s) là vận tốc nhỏ nhất để các con tàu vũ trụ có thể bay quanh Trái đất. Sau khi
phóng 160s kể từ trạng thái nghỉ con tàu đạt được vận tốc trên, gia tốc của tàu là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>10)</b>Một máy bay chở khách muốn cất cánh được phải chạy trên đường băng dài 1,8km để đạt được vận tốc
300km/h. Máy bay có gia tốc khơng đổi tối thiểu là :


A. 50000km/h2 B. 50000m/s2 <b>C. 25000km/h2</b> D. 25000m/s2


<b>11)</b>Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì tăng ga chuyển động nhanh dần
đều. Sau 20s, ôtô đạt vận tốc 14m/s. Vận tốc trung bình và quãng đường mà ôtô đã đi được sau 40s kể từ
lúc bắt đầu tăng ga là


<b>A. </b> vtb = 12m/s và s = 480m. <b>B. </b> vtb = 4m/s và s = 160m.


<b>C. </b> vtb = 9m/s và s = 360m. <b>D. </b> <b>vtb = 14m/s và s = 560m</b>.


<b>12)</b>Chọn câu trả lời <i><b>đúng</b></i>. Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v0 = 0. Trong giây thứ nhất vật đi
được quãng đường l1 = 3m; Trong giây thứ hai vật đi được quãng đường l2 bằng:


A. 3m B. 6m <b>C. 9m</b> D. 12m



<b>13)</b>Một vật chuyển động có phương trình x = t2 – 4t + 10, nhận định nào sau đây là đúng


<b>A. </b> Gia tốc 1m/s2 <b>B. </b> bắt đầu xét chuyển động là nhanh dần đều


<b>C. </b> <b>bắt đầu xét chuyển động là chậm dần đều </b> <b>D. </b> A, B, C
<b>14)</b>Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi đồ thị


Chuyển động của xe máy là chuyển động:


A. Đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s


B. Chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
<b>C. Đều trong khoảng thời gian từ 20 đến 60s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s</b>
D. Nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
<b>15)</b>Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nó khi chạm đất là :


v(m/s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. v = 8,899m/s <b>B. v = 10m/s </b> C. v = 5m/s D. v = 2m/s


<b>16)</b>Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2, thời gian rơi là
A. t = 4,04s. B. t = 8,00s. <b>C. t = 4,00s. </b> D. t = 2,86s.


<b>17)</b>Chọn câu trả lời <b>đúng.</b>1 vật rơi tự do từ 1 độ cao nào đó,khi chạm đất nó có vận tốc là 30m/s; cho
g=10m/s2<sub>.Thời gian vật rơi và độ cao lúc thả vật là: </sub>


<b>a</b> 2s và 20m. <b>b</b> 3,5s và 52m<b>. c 3s và 45m.</b> <b>d</b> 4s và 80m.
<b>18)</b>Từ một vị trí cách mặt đất một độ cao h người ta thả rơi một vật .Lấy g = 2



10 /<i>m s</i> bỏ qua sức cản khơng
khí. Trong 1s ngay trước khi chạm đất vật rơi được 20m.Thời gian từ lúc bắt đầu rơi đến khi chạm đất là:


<b>A. </b> t = 2s <b>B. </b> t = 3s <b>C. </b> <b>t = 2,5s </b> <b>D. </b> t = 3,5s


<b>19)</b>Người ta ném một vật từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 4,0m/s. Lấy g = 10m/s2.
Thời gian vật chuyển động và độ cao cực đại vật đạt được là :


<b>A. t = 0,4s; H = 0,8m.</b> B. t = 0,4s; H = 1,6m. C. t = 0,8s; H = 3,2m. D. t = 0,8s; H = 0,8m.
<b>20)</b>Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy với vận tốc


9km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là


A. v = 14km/h B. v = 21km/h C. v = 9km/h <b>D. v = 5km/h </b>


<b>21)</b>Hai bến sông A và B cách nhau 18km theo đường thẳng. Vận tốc của một canô khi nước khơng chảy là
16,2km/h và vận tốc của dịng nước so với bờ sông là 1,5m/s. Thời gian để canô đi từ A đến B rồi trở lại
ngay từ B về A là


A. t = 2,2h. <b>B. t = 2,5h.</b> C. t = 3,3h. D. t = 2,24h.


<b>22)</b>Hai ôtô chạy trên hai đường thẳng vng góc nhau, sau khi gặp nhau ở ngã tư, xe 1 chạy sang hướng
Đông, xe 2 chạy lên hướng Bắc với cùng vận tốc có độ lớn 40km/h.Vận tốc tương đối của xe 2 so với xe 1
có giá trị bằng


a) 40 km/h b) 50 km/h c) 80 km/h d) Một kết quả khác
<b>23)</b> ột bánh xe quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Chu kì quay của bánh xe là


<b>A. 0,02s. </b> B. 0,01s. C. 0,04s. D. 0,05s.



<b>24)</b> ột đ a tròn quay đều m i vòng trong 0,8s. Tốc độ góc của một điểm A nằm trên vành đ a là
<b>A. 2,5πrad/s. </b> B. 2,5πrad/s. C. 2,5πrad/s. D. 2,5πrad/s.


<b>25)</b> hi đ a quay đều, một điểm trên vành đ a chuyển động với vận tốc 3m/s, một điểm nằm gần trục quay hơn
một đoạn 10cm có vận tốc 2m/s. Chu kì quay của đ a gần bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>26)</b>Kim phút của một đồng hồ lớn dài 3,0m. Vận tốc góc trung bình của nó sẽ là :


a) 6,28rad/s <b>b) 1,7.10-3rad/s.</b> c) 0,314rad/s d) 1,0.10-1rad/s


<b>27)</b> ành ngồi của một bánh xe ơ tơ có bán kính là 25cm. ia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài
của bánh xe khi ô tô đang chạy với tốc độ dài 36km/h là


A. 2


200m / s <b>B. </b> 2


400m / s C. 2


100m / s D. 2


300m / s


<b>28)</b>Chất điểm chuyển động trên một đường trịn bán kính 5cm. Tốc độ góc của nó khơng đổi, bằng 4,7rad/s.
Tốc độ dài của chất điểm theo cm/s là


<b>A. 23,5 </b> B. 0,235 C. 0,94 D. 4,7


<b>29)</b>Một đ a trịn có bán kính 36cm, quay đều m i vòng trong 0,6 s.Xét một điểm nằm A trên vành đ a. ia tốc
hướng tâm của điểm A là:



<b>A. </b> 1047,2 <i>m s</i>/ 2 <b>B. </b> 394800 <i>m s</i>/ 2 <b>C. </b> <b>3948 </b><i>m s</i>/ 2 <b>D. </b> 39480 <i>m s</i>/ 2
<b>30)</b> ột v tinh nhân tạo ở độ cao 250km bay quanh Trái Đất theo một qu đạo tròn. Cho bán kính Trái Đất là


6400km. Chu kì của v tinh là 88 phút. gia tốc hướng tâm của v tinh là


A. 9,42m/s2 <b>B. </b>9, 42m/s2 C. 9, 42m/s2 D. 9, 42m/s2


<b>31)</b>Một vật được coi là chất điểm nếu vật có:
<b>A. </b>khối lượng rất nhỏ.


<b>B. </b>khối lượng riêng rất nhỏ.


<b>C. kích thƣớc rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật. </b>
<b>D. </b>kích thước rất nhỏ so với con người.


<b>32)</b>Trường hợp nào sau đây <i><b>không thể</b></i> coi vật chuyển động như một chất điểm?


A. iên đạn bay trong khơng khí lỗng. B. Trái đất quay quanh mặt trời.
C. Viên bi rời từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất. <b>D. Trái đất quay quanh trục của nó. </b>
<b>33)</b>Chọn câu phát biểu <b>đúng</b>? Một h quy chiếu gồm:


A. Một mốc thời gian và một đồng hồ.


B. Một vật làm mốc, một h trục tọa độ gắn với vật làm mốc đó và một thước đo.
<b>C. Vật làm mốc, hệ tọa độ, gốc thời gian và đồng hồ. </b>


D. Một vật làm mốc, một h trục tọa độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. vận tốc có độ lớn khơng đổi theo thời gian. </b>


B. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian.
C. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.
D. tọa độ không đổi theo thời gian.


<b>35)</b>Tốc độ của một chuyển động thẳng đều có tính chất nào sau:


A. Cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động B. được tính bởi <i>S</i>
<i>t</i>


C. Có đơn vị m/s <b>D. Cả A, B, C</b>


<b>36)</b>Chọn câu trả lời <i><b>đúng</b></i>: Trong chuyển động thẳng đều của một vật:
A. Vận tốc trung bình bao giờ cũng lớn hơn vận tốc tức thời
B. Vận tốc trung bình bao giờ cũng nhỏ hơn vận tốc tức thời
<b>C. Vận tốc trung bình bao giờ cũng bằng vận tốc tức thời </b>
D. hơng có cơ sở để kết luận.


<b>37)</b> Trong chuyển động thẳng đều, nếu gọi v là vận tốc, t là thời gian chuyển động thì cơng thức đường đi của
vật là:


A. 1 2
2


<i>s</i> <i>vt</i> B. <sub>0</sub> 1 2


2


<i>s</i><i>x</i>  <i>vt</i> C. s = x


0 + vt <b>D. s = vt </b>



<b>38)</b>Một vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương của trục Ox .Gọi x(t) là toạ độ của vật tại thời điểm t
.Thông tin nào sau đây là đúng?


<b>A. </b> v(t)<0 <b>B. </b> <b>v(t)>0 </b> <b>C. </b> x(t)<0 <b>D. </b> x(t)>0


<b>39)</b>Trong chuyển động thẳng đều, đường biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ vào thời gian trên h trục toạ độ
vng góc Ovt là đường thẳng:


<b>A. </b>xiên góc khơng đi qua gốc toạ độ.
<b>B. song song với trục Ot.</b>


<b>C. </b>song song với trục Ov.


<b>D. </b>xiên góc và ln đi qua gốc toạ độ O.


<b>40)</b>Chọn câu trả lời <i><b>sai</b></i>: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
A. Qu đạo là đường thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. Quãng đƣờng đi đƣợc của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi. </b>


D. ectơ v/tốc ln tiếp tuyến với qu đạo ch/động, có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
<b>41)</b>Trong chuyển động thẳng, véc tơ vận tốc tức thời có:


A. Phương và chiều khơng thay đổi. B. Phương không đổi, chiều luôn thay đổi
C. Phương và chiều luôn thay đổi <b>D. Phƣơng không đổi, chiều có thể thay đổi </b>
<b>42)</b>Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm


A. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi B. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi
C. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi <b>D. Hƣớng không đổi, độ lớn không đổi</b>



<b>43)</b>Gọi a là độ lớn của gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều ,vt,v0 là tốc độ tức thời tại các thời điểm t
và t0.Công thức nào sau đây là đúng ?


A. <i>vt</i> <i>v</i>0


<i>a</i>
<i>t</i>


 <b>B. </b> <i>v</i> <i>v</i>0 <i>a t t</i>(  0) C. <i>v</i> <i>v</i>0 <i>at</i> D.


0
0


<i>t</i>


<i>v</i> <i>v</i>


<i>a</i>


<i>t</i> <i>t</i>





<b>44)</b>Công thức nào dưới đây là công thức liên h giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển
động thẳng nhanh dần đều?



A. <i>v</i><i>v</i><sub>0</sub>  2<i>as</i>. <b>B. </b><i>v</i> <i>v</i>2 2<i>as</i>


0
2  


<b>.</b> C. <i>v</i><i>v</i><sub>0</sub>  2<i>as</i>. D. <i>v</i> <i>v</i>2 2<i>as</i>


0
2  


.
<b>45)</b>Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều:


A. x = x0 + v0t2 + at3/2 B. x = x0 + v0t + a2t/2 C. x = x0 + v0t + at/2 <b>D. x = x0 + v0t + at2/2</b>


<b>46)</b>Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương của trục tọa độ:


A. v0.a > 0 B. v0.a < 0 <b>C. a > 0 </b> D. a < 0


<b>47)</b>Một chuyển thẳng biến đổi đều từ trạng thái nằm yên với gia tốc a < 0. Kết luận nào đúng


<b>A. </b> <b>nhanh dần đều </b> <b>B. </b> chậm dần đều


<b>C. </b> chậm dần đều dừng lại rồi lai nhanh dần đều <b>D. </b> Khơng có kết luận đúng
<b>48)</b>Chọn câu <b>sai </b>


A. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường song song với trục 0t.
B. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của toạ độ và của vận tốc là những đường thẳng
<b>C. Đồ thị toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đƣờng thẳng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>Khối lượng của vật. <b>B. </b>Khối lượng riêng của vật.
<b>C. </b>Độ cao nơi thả vật. <b>D. Sức cản của khơng khí.</b>


<b>50)</b>Sự rơi trong khơng khí của vật nào sau đây được xem là rơi tự do?


A). Hạt bụi <b>B). Hòn đá </b> C). Chiếc lá D). Các vật trên


<b>51)</b>Chọn câu trả lời <i><b>đúng</b></i>. Hai vật có khối lượng m1 >m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm. Trong đó v1, v2
tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của khơng khí.


A. Vận tốc chạm đất v1 > v2 B. Vận tốc chạm đất v1 < v2
<b>C. Vận tốc chạm đất v1 = v2</b> D. Khơng có cơ sở để kết luận.
<b>52)</b>Chọn câu đúng trong các câu sau:


<b>A. </b>Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.
<b>B. </b>Vật càng nặng gia tốc rơi tự do càng lớn.


<b>C. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ địa lý. </b>


<b>D. </b>Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước.


<b>53)</b>Cơng thức liên h giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là:
A. v02 = gh <b>B. v02 = 2gh</b> C. v02 =


2
1


gh D. v0= 2gh


<b>54)</b>Chọn câu sai



A. Qu đạo của vật là tương đối. Đối với các h quy chiếu khác nhau thì qu đạo của vật là khác nhau.
B. Vận tốc của vật là tương đối. Trong các h quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật là khác


nhau.


<b>C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tƣơng đối. </b>


D. Nói rằng Trái Đất quay quanh Mặt Trời hay Mặt Trời quay quanh Trái Đất đều đúng
<b>55)</b>Chuyển động tròn đều là chuyển động:


A. Có qu đạo là một đường tròn.


B. Vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
C. Có chu kì T là thời gian vật chuyển động đi được một vòng qu đạo bằng hằng số.
<b>D. Cả A, B, C đều đúng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. Phƣơng tiếp tuyến với bán kính đƣờng tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động. </b>
B. Phương vng góc với bán kính đường trịn qu đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
C. Phương tiếp tuyến với bán kính đường trịn qu đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
D. Phương vng góc với bán kính đường tròn qu đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
<b>57)</b>Khi vật chuyển động trịn đều thì tốc độ góc ln:


A. hướng vào tâm <i><b>B. bằng hằng số </b></i>


C. thay đổi theo thời gian D. có phương tiếp tuyến với qu đạo
<b>58)</b>Chọn câu sai:Trong chuyển động tròn đều:


A. éc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.



B. éc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc.
C. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi


<b>D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi </b>


<b>59)</b>Đại lượng đo bằng số vòng quay của vật chuyển động tròn đều trong một đơn vị thời gian là:
<b>A. </b>gia tốc hướng tâm. <b>B. tần số của chuyển động tròn đều. </b>


<b>C. </b>tốc độ dài của chuyển động trịn đều. <b>D. </b>chu kì quay.


<b>60)</b>Cơng thức tốc độ dài; tốc độ góc trong chuyển động trịn đều và mối liên h giữa chúng là :
<b>A. </b>


<i>t</i>
<i>s</i>
<i>v</i> <b>; </b>


<i>t</i>


  <b>; v = </b><b>R </b> B.
<i>t</i>
<i>v</i> ;


<i>t</i>
<i>s</i>


 ;  = vR



C.
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>v</i> ;


<i>t</i>


  ;  = Vr D.


<i>t</i>
<i>v</i> ;


<i>t</i>
<i>s</i>


 ; v = R
<b>61)</b>Chon câu sai: Cơng thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều


A. aht = v2/R. <b>B. aht = v2R.</b> C. aht = 2R. D. aht = 42f2/R.
<b>62)</b>Đơn vị chuẩn của tốc độ góc :


<b> a) rad/s </b> b) s (giây) c) Hz d) số vịng / giây<i> </i>


<b>63)</b> Nếu nói " Trái Đất quay quanh Mặt Trời " thì trong câu nói này vật nào được chọn làm vật mốc:
A. Cả Mặt Trời và Trái Đất. B. Trái Đất. C. Mặt Trăng. <b>D. Mặt Trời. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

năm 2006 diễn ra tại Bec Lin vào lúc 19h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006 giờ Bec Lin. hi đó giờ Hà Nội
là:



<b>A. 1h00min ngày 10 tháng 7 năm 2006 </b> B. 13h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006
C. 1h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006 D. 13h00min ngày 10 tháng 7 năm 2006


<b>65)</b>Một người đi bộ trên một đường thẳng với vân tốc khơng đổi 2m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng
đường 780m là


A. 6min15s B. 7min30s <b>C. 6min30s</b> D. 7min15s


<b>66)</b>Hai vật chuyển động đều trên một đường thẳng .Vật thứ nhất đi từ A đến B trong 1 phút .Vật thứ hai cũng
xuất phát từ A cùng lúc với vật thứ nhất nhưng đến B chậm hơn 15 giây.Biết AB =90m. Tốc độ của vật
thứ nhất là:


<b>A. </b> 0,9m/s <b>B. </b> 90m/s <b>C. </b> <b>1,5m/s </b> <b>D. </b> 1,5 m/s.


<b>67)</b>Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 2 + 3t (x đo bằng m, t đo bằng
giây). Chọn đáp án đúng:


A. Chất điểm xuất phát từ O, với vận tốc 3m/s.


B. Chất điểm xuất phát từ M cách O 3m, với vận tốc 2m/s.
<b>C. Chất điểm xuất phát từ M cách O 2m, với vận tốc 3m/s. </b>
D. Chất điểm xuất phát từ O, với vận tốc 3m/s.


<b>68)</b>Hai xe 1 và 2 cùng xuất phát vào lúc 9h từ hai thành phố A và B cách nhau 108km tiến về gặp nhau. Xe 1
chạy với tốc độ 36km/h, xe 2 chạy tốc độ 54km/h. Phương trình nào mơ tả chuyển động của xe 1:


<b>A. </b> 36t (km,h) <b>B. </b> 36t + 108 (km, h) <b>C. </b> 36t – 108 (km,h) <b>D. </b> <b>A, C </b>


<b>69)</b>Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 120km.


Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h.Vị trí hai xe gặp nhau là


A. Cách A 240km và cách B 120km B. Cách A 80km và cách B 200km
<b>C. Cách A 80km và cách B 40km</b> D. Cách A 60km và cách B 60km


<b>70)</b>Một xe chạy trong 5h, 2h đầu xe chạy tốc độ 60km/h, 3h sau xe chạy 40km/h. Tốc độ trung bình của xe là


<b>A. </b> <b>48km/h </b> <b>B. </b> 20km/h <b>C. </b> 54km/h <b>D. </b> 50km/h


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. 55,0km/h B. 50,0km/h C. 60,0km/h <b>D. 54,5km/h </b>


<b>72)</b>Chọn câu trả lời <i><b>đúng</b></i>: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì tăng tốc, sau 5s thì đạt được
vận tốc 50,4km/h. Gia tốc trung bình của ơtơ là:


A. 1,2m/s2 B. 1,4m/s2 <b>C. 1,6m/s2</b> D. Một giá trị khác


<b>73)</b>Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì hãm phanh chuyển động chậm
dần đều. Khi dừng lại ôtô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc a của ôtô là


<b>A. </b> a = – 0,2m/s2. <b>B. </b> a = 0,5m/s2. <b>C. </b> a = 0,2m/s2. <b>D. </b> <b>a = – 0,5m/s2. </b>


<b>74)</b>Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì giảm đều tốc độ cho đến khi dừng lại. Biết rằng sau
quãng đường 50m, vận tốc giảm đi còn một nửa. Gia tốc và quãng đường từ đó cho đến lúc xe dừng hẳn
là:


A. a = 3m/s2; s = 66,67m <b>B. a = -3m/s2; s = 66,67m</b>


C. a = -6m/s2; s = 66,67m D. a = 6m/s2; s = 66,67m


<b>75)</b>Chọn câu trả lời <i><b>đúng</b></i>: Một vật chuyển động nhanh dần đều đi được những đoạn đường s1 = 12m và s2 =


32m trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 2s. Gia tốc chuyển động của vật là:


A. 2m/s2 B. 2,5m/s2 <b>C. 5m/s2</b> D. 10m/s2
<b>76)</b>Một vật chuyển động theo phương trình:x = 6t + 2t2(m,s). Kết luận nào sau là sai?


<b>A. </b> v0 = 6m/s <b>B. </b> x0 = 0 <b>C. </b> <b>a = 2m/s2</b> <b>D. </b> x >0


<b>77)</b>Đồ thị vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục
0x được biểu diễn trên hình vẽ. Gia tốc của chất điểm trong
những khoảng thời gian 0 đến 5s; 5s đến 15s; >15s lần lượt là


A. -6m/s2; - 1,2m/s2; 6m/s2


<b>B. 0m/s2; 1,2m/s2; 0m/s2</b>
C. 0m/s2; - 1,2m/s2; 0m/s2


v(m/s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

D. - 6m/s2; 1,2m/s2; 6m/s2


<b>78)</b>Một hòn đá rơi từ mi ng một cái giếng cạn đến đáy giếng hết 3s .Nếu g = 9,8m/s2 thì độ sâu của giếng là:


<b>A. </b> 88,2m <b>B. </b> 29,4m <b>C. </b> <b>44,1m </b> <b>D. </b> Một giá trị khác


<b>79)</b>Vật rơi tự do từ độ cao h = 80m, lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:


<b>A). 40 m/s </b> B). 800 m/s C). 1600 m/s D). 0 m/s


<b>80)</b>Chọn câu trả lời <i><b>đúng</b></i>: Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được
quãng đường 15m. Thời gian rơi của vật là: (Lấy g = 10m/s2



)


A. 1s B. 1,5s <b>C. 2s</b> D. 2,5s


<b>81)</b>Chọn câu trả lời <i><b>đúng</b></i>: Một trái banh được ném từ mặt đất thẳng đứng với vận tốc 20m/s. Thời gian từ lúc
ném trái banh tới lúc chạm đất:


A. 1s B. 2s C. 3s <b>D. 4s </b>


<b>82)</b>Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dịng nước với vận tốc có độ lớn 6,5 km/h đối với dòng
nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sơng có độ lớn là 1,5 km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ
sơng có độ lớn bằng :


a) v = 8 km/h <b>b) v = 5 km/h</b> c) v = 4 km/h d) v = 6,7 km /h


<b>83)</b>Một canô chạy xi dịng nước từ A đến B cách nhau 36km, mất thời gian là 1h 15'. Vận tốc của dịng
chảy có độ lớn là 6km/h. Coi qu đạo là thẳng. Vận tốc của canơ đối với dịng chảy có độ lớn là:


<b>a) 22,8 km/h </b> b) 22,8 m/s c) 2,28 km/h d) 2,28 m/s


<b>84)</b>Hai xe tải cùng xuất phát từ một ngã tư chạy theo hai đường thẳng cắt nhau dưới một góc vng. Xe thứ
nhất chạy với tốc độ 30 km/h và xe thứ hai chạy với tốc độ 40 km/h. Hai xe rời xa nhau với vận tốc tương
đối có độ lớn bằng:


a) 10 km/h b) 35 km/h c) 70 km/h d) 50 km/h


<b>85)</b> ột bánh xe bán kính quay đều 100 vịng trong thời gian 2s. Tần số quay của bánh xe là


A. 25Hz. <b>B.50Hz. </b> C, 200Hz. D. 100Hz.



<b>86)</b>Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vịng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là bao nhiêu
rad/s?


a) 7200 <b>b) 125,7 </b> c) 188,5 d) 62,8


<b>87)</b> hi đ a quay đều, một điểm trên vành đ a chuyển động với vận tốc 3m/s, một điểm nằm gần trục quay hơn
một đoạn 10cm có vận tốc 2m/s. ia tốc hướng tâm của điểm nằm trên vành đ a là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. aht = 2,74.10-2m/s2. B. aht = 2,74.10-3m/s2.


<b>C. aht = 2,74.10-4m/s2. </b> D. aht = 2,74.10-5m/s2.


<b>89)</b> ột bánh xe có đường kính 100cm lăn đều với vận tốc 36km/h. ia tốc hướng tâm của một điểm trên
vành bánh xe có độ lớn


<b>A. </b> 2


200m / s B. 2


400m / s C. 2


100m / s D. 2


300m / s


<b>90)</b>Một xe ôtô có bán kính bánh xe 30cm chuyển động đều. Bánh xe quay 10 vịng/s và khơng trượt. Tốc độ
của xe là


<b>A. </b> 67km/h <b>B. </b> <b>18,8m/s </b> <b>C. </b> 78km/h <b>D. </b> 23m/s



<b>91)</b> ột bánh xe bán kính 60cm quay đều 100 vịng trong thời gian 2s. ia tốc hướng tâm của một điểm trên
vành banh xe là


<b>A. 59157,6m/s2. </b> B. 54757,6m/s2. C. 55757,6m/s2. D. 51247,6m/s2.


<b>92)</b> ột v tinh nhân tạo của Trái Đất chuyển động theo qu đạo tròn cách mặt đất 640km. Thời gian đi hết
một vịng là 98phút. Cho bán kính Trái Đất là = 6400km. ia tốc hướng tâm của v tinh là


A. 2


9,86m / s B. 2


7,49m / s C. 2


3,47m / s <b>D. </b> 2


8,03m / s
<b>93) H</b>ai vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau vì:


A.trọng lượng lớn ,bé khác nhau B.khối lượng lớn ,bé khác nhau


<b>C.lực cản của khơng khí khác nhau</b> D.gia tốc rơi tự do của hai vật khác nhau
<b>94) </b>Chuyển động của vật nào sau đây có thể coi là rơi tự do khi bị thả:


A.một chiếc lá cây B.một tờ giấy <b>C.một mẫu phấn</b> D.một sợi dây cao su


<b>95) </b>Ném một viên phấn từ dưới đất lên cao theo phương thẳng đứng ,khi nào có thể coi vật chuyển động
nhanh dần đều:



A.lúc bắt đầu ném B.khi vật đang lên cao
C.khi vật ở điểm cao nhất <b>D.lúc vật rơi gàn đến đất </b>
<b>96) </b>Chuyển động của vật nào dưới đây <i>không thể</i> coi là chuyển động rơi tự do
A.Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống


B.Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đấu rơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

D.Một viên bi chì đang rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và được hút chân không
<b>97) </b>Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất.


Cơng thức tính vận tốc của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là:


A. <i>v</i>2<i>gh</i> <b>C. </b><i>v</i> 2<i>gh</i> B.


<i>g</i>
<i>h</i>


<i>v</i> 2 D. <i>v</i> <i>gh</i>


<b>98) </b>Sự rơi của vật trong khơng khí chụi ảnh hưởng của những yếu tố nào sau:


A.trọng lực B.sức cản của khơng khí


C.lực đẩy Acsimet <b>D.cả A,B,C </b>


<b>99) Sự</b> rơi của một vật trong khơng khí được xem như sự rơi tự do khi:


A. sự rơi của vật ở gần mặt đất <b>B .trọng lực của vật bằng sức cản của khơng khí </b>
C. cả A,B D. sức cản của khơng khí khơng đáng kể đối với vật
<b>100) </b>Gia tốc rơi tự do không phụ thuộc vào yếu tố nào sau:



A.trọng lượng của vật B.vận tốc ban đầu của vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


<i><b>HOC247 NET c</b><b>ộng đồ</b><b>ng h</b><b>ọ</b><b>c t</b><b>ậ</b><b>p mi</b><b>ễ</b><b>n phí </b></i>


</div>

<!--links-->
Vận dụng dạy học kiến tạo trong chương động học chất điểm vật lý 10 THPT ban cơ bản
  • 88
  • 937
  • 2
  • ×